intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cơ chế tác dụng thuốc chống giun sán

Xem 1-11 trên 11 kết quả Cơ chế tác dụng thuốc chống giun sán
  • Bài giảng trình bày các nội dung tác dụng, cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị và tác dụng không mong muốn của các loại thuốc chống giun sán như Mebendazol, Albendazol, Pyrantel, Pamoat, Praziquantel; các tác dụng, cơ chế và áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của các thuốc chống Amip. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

    pdf27p hieuminhdo 06-09-2019 68 10   Download

  • Bài giảng Dược lý học - Bài 19: Thuốc chống giun sán cung cấp các kiến thức bao gồm cơ chế tác dụng, tác dụng không mong muốn của các thuốc điều trị giun, sán; áp dụng điều trị của các thuốc điều trị giun sán thường dùng.

    pdf8p nguaconbaynhay8 13-10-2020 65 5   Download

  • Nhằm giúp cho sinh viên có khả năng trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng không mong muốn của các thuốc điều trị giun, sán; trình bày được tác dụng điều trị của các thuốc điều trị giun sán thường dùng. Để tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này mời các bạn tham khảo "Bài giảng Bài 19: Thuốc chống giun sán".

    pdf8p thang_long1 20-05-2016 134 12   Download

  • Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng: trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng không mong muốn của các thuốc điều trị giun sán, trình bày được áp dụng điều trị của các thuốc điều trị giun sán thường dùng.

    pdf8p conduongdentruong_y 17-12-2014 130 20   Download

  • Tên chung quốc tế: Praziquantel. Mã ATC: P02B A01. Loại thuốc: Thuốc diệt giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Praziquantel có phổ tác dụng rộng chống lại sán lá gan, sán máng và nhiều loại sán dây.

    pdf7p daudam 16-05-2011 80 6   Download

  • Tên chung quốc tế: Niclosamide. Mã ATC: P02D A01. Loại thuốc: Thuốc chống giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Niclosamid, dẫn chất salicylanilid có clor, là thuốc chống giun sán có hiệu quả cao trên sán bò (Taenia sagitata), sán lợn (T. solium), sán cá (Diphyllobothrium latum) và sán lùn (Hymenolepis nana). Cơ chế tác dụng của thuốc còn chưa biết rõ. Niclosamid tác dụng tại chỗ do tiếp xúc trực tiếp trên đầu sán. Thuốc can thiệp vào sự chuyển hóa năng lượng của sán có...

    pdf6p daudam 15-05-2011 108 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Metrifonate. Mã ATC: P02B B01. Loại thuốc: Thuốc diệt giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Metrifonat là hợp chất phospho hữu cơ ban đầu được dùng làm thuốc diệt côn trùng, sau đó làm thuốc diệt giun sán. Những nghiên cứu lâm sàng trước đây cho thấy metrifonat có tác dụng chống một loạt các giun sán khác nhau, bao gồm sán máng, giun đũa, giun móc và giun tóc. Tuy nhiên, hiện nay thuốc này được dùng chủ yếu để chống sán...

    pdf4p daudam 15-05-2011 92 6   Download

  • Tên chung quốc tế: Mebendazole. Mã ATC: P02C A01. Loại thuốc: Chống giun sán có phổ rộng. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg, 500 mg; dung dịch uống 20 mg/ml; hỗn dịch uống 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Mebendazol là dẫn chất benzimidazol có phổ chống giun sán rộng. Thuốc có hiệu quả cao trên các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius vermicularis), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale), giun mỏ (Necator americanus) và Capillaria philippinensis. ...

    pdf6p daudam 15-05-2011 97 5   Download

  • Tên chung quốc tế:Diethylcarbamazine. Mã ATC: P02C B02. Loại thuốc: Diệt giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg citrat tương đương 51 mg dạng bazơ. Siro hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml. Viên nén: 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Diethylcarbamazin là dẫn chất piperazin tổng hợp, có tác dụng chống các loại giun trưởng thành và ấu trùng Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa. Thuốc có tác dụng diệt ấu trùng giun chỉ Onchocerca volvulus ở da nhưng không diệt ấu trùng giun...

    pdf9p sapochedam 14-05-2011 120 6   Download

  • Tên chung quốc tế: Albendazole. Mã ATC: P02C A03. Loại thuốc: Thuốc chống giun sán phổ rộng. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg, 400 mg. Lọ 10 ml hỗn dịch 20 mg/ml (2%) và 40 mg/ml (4%). Dược lý và cơ chế tác dụng Albendazol là một dẫn chất benzimidazol carbamat, về cấu trúc có liên quan với mebendazol. Thuốc có phổ hoạt tính rộng trên các giun đường ruột như giun móc (Ancylostoma duodenale), giun mỏ (Necator americanus), giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius vermicularis), giun lươn (Strongyloides stercoralis), giun tóc (Trichuris trichiura), giun...

    pdf10p sapochedam 13-05-2011 107 8   Download

  • Albendazol (Albenza, Eskazole, Zeben, Zentel) Albendazol là một dẫn xuất benzimidazol carbamat, cấu trúc hóa học có nhiều liên quan với mebendazol. 2.2.1. Tác dụng Thuốc có tác dụng tốt với nhiều loại giun như giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc, giun mỏ, giun lươ n, giun xoắn và sán dây. Albendazol có tác dụng trên cả giai đoạn trưởng thành và giai đoạn ấu trùng của các loại giun sán ký sinh trong ống tiêu hóa, diệt được trứng giun đũa và giun tóc. Cơ chế tác dụng tương tự như mebendazol. 2.2.2. Dược động học Sau khi uống, albendazol...

    pdf5p super_doctor 25-10-2010 152 19   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2