intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cụm từ take

Xem 1-10 trên 10 kết quả Cụm từ take
  • Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với “Do” và “Get”. - do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu Our class carried out / conducted a research project into the history of our school

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 144 21   Download

  • Mệnh đề động từ chỉ mối quan hệ gia đình .Trong bài viết ngày sẽ là những cụm động từ mà bạn có thể sử dụng khi nói về những mối quan hệ trong gia đình của mình đây. Những cụm động từ - những mối quan hệ gia đình bring someone up: take care of a child - nuôi dưỡng một đứa trẻ - She was brought up by her grandparents after her parents died.

    pdf8p oishithetgiay 20-06-2013 83 4   Download

  • Một số từ viết tắt sử dụng trong việc take note .Đây là một số cụm từ mình đã được học, và có tham khảo qua khi làm thử một bài nghe TOEFL IBT. Không biết mọi người đã biết chưa nhưng mình vẫn post lên, hy vọng giúp ích cho mọi người.

    pdf6p oishithetgiay 19-06-2013 199 12   Download

  • Cụm từ với "take" .“Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn một số cụm động từ thường gặp với "Take". 1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới.

    pdf5p oishithetgiay 18-06-2013 111 16   Download

  • Cụm từ với TAKE ."Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với “take” nhé.

    pdf8p hetmuonnoi 15-06-2013 111 11   Download

  • “Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với các bạn một số cụm động từ thường gặp với "Take". 1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới Ví dụ 1: * He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise. (Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục.) Ví dụ 2: * Max decided to take up...

    pdf3p nkt_bibo49 25-02-2012 374 91   Download

  • Trong tiếng Anh, người Anh sử dụng cụm từ "That's that" rất nhiều. Bạn biết nó là gì chưa? 'That's that' hay 'that takes care of that' Nghĩa: Không còn gì để nói hay để làm nữa; vấn đề đã được giải quyết. Dịch nghĩa: Thế thôi, vậy thôi, thế là hết...

    pdf2p tocxuxu 05-10-2011 293 9   Download

  • In this class everyone must do their homework Do và homework luôn đi với nhau. Chúng ta không dùng make homework hay những từ khác để diễn ta làm bài tập ở nhà. Khi học tiếng Anh các bạn cần phải nhớ những cụm từ ngữ nghĩa đi cùng với nhau. Hôm nay chúng ta sẽ học cách sử dụng 4 động từ tiếng Anh thông dụng nhất nhé. Do Make Take Have Chúng ta sẽ làm bài tập dưới đây, hãy nhớ chú ý tới thì của động từ. ...

    pdf6p tocxuxu 03-10-2011 362 40   Download

  • She is taking off her scarf / She is taking her scarf off changing the position of objects in phrasal verbs Phrasal Verbs can often be split when they use an object. For example we can say: 'I'm going to take off my scarf.' 'I'm going to take my scarf off'.

    pdf4p tocxuxu 03-10-2011 70 9   Download

  • Hãy xem 3 ví dụ về cách dùng 3 cụm động từ ở những câu dưới đây. Bạn có biết được nghĩa của những cụm động từ đó là gì không? Bạn có thể viết những câu bạn đoán ở phần comment.

    pdf4p tocxuxu 03-10-2011 336 54   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2