Dung dịch mannitol
-
Đề tài nghiên cứu nhằm 2 mục tiêu: So sánh hiệu quả giám áp lực nội sọ bằng dung dịch NaCl 3% với dung dịch mannitol 20% truyền tĩnh mạch trên những bệnh nhân mắc tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
152p tamynhan0 15-06-2020 34 4 Download
-
Mục tiêu của đề tài là so sánh hiệu quả giám áp lực nội sọ bằng dung dịch NaCl 3% với dung dịch mannitol 20% truyền tĩnh mạch trên những bệnh nhân mắc tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
48p tamynhan0 15-06-2020 23 3 Download
-
Mục đích nghiên cứu của đề tài là Đánh giá các thay đổi một số chỉ số huyết động và xét nghiệm của những bệnh nhân được sử dụng dung dịch ưu trương trong điều trị tăng áp lực nội sọ cấp tính. Mời các bạn cùng tham khảo!
48p anninhduyet999 07-05-2020 35 4 Download
-
Mục đích nghiên cứu của luận án nhằm so sánh hiệu quả giảm áp lực nội sọ bằng dung dịch NaCl 3% với dung dịch mannitol 20% truyền tĩnh mạch trên những bệnh nhân mắc tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính.
152p anninhduyet999 07-05-2020 29 2 Download
-
Mục tiêu luận án: So sánh hiệu quả giảm áp lực nội sọ bằng dung dịch NaCl 3% với dung dịch mannitol 20% truyền tĩnh mạch trên những bệnh nhân mắc tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính; đánh giá các thay đổi một số chỉ số huyết động và xét nghiệm của những bệnh nhân được sử dụng dung dịch ưu trương trong điều trị tăng áp lực nội sọ cấp tính.
193p change05 14-06-2016 100 9 Download
-
Mục tiêu luận án: So sánh hiệu quả giảm áp lực nội sọ bằng dung dịch NaCl 3% với dung dịch mannitol 20% truyền tĩnh mạch trên những bệnh nhân mắc tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính; đánh giá các thay đổi một số chỉ số huyết động và xét nghiệm của những bệnh nhân được sử dụng dung dịch ưu trương trong điều trị tăng áp lực nội sọ cấp tính.
29p change05 14-06-2016 74 3 Download
-
dung dịch nhỏ mắt 0,3% : lọ 5 ml. thuốc mỡ tra mắt 0,3% : tube 3,5 g. THÀNH PHẦN cho 5 ml Ciprofloxacin HCl ứng với : Ciprofloxacin base Chất bảo quản : Benzakonium chloride 0,006%. Tá dược : Sodium acetate, Acetic acid, Mannitol 4,6%, Edetate disodium 0,05%, Hydrochloric Acid và/hoặc Sodium hydroxide (để điều chỉnh pH) và nước tinh khiết. Độ pH xấp xỉ 4,5 và độ thẩm thấu xấp xỉ 300 mOsm. 3,5 mg 3 mg
17p abcdef_53 23-11-2011 103 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Mannitol. Mã ATC: A06A D16, B05B C01, B05C X04. Loại thuốc: Lợi niệu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít); 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít); 20% (có độ thẩm thấu 1100 mOsm/lít) 25% (có độ thẩm thấu 1375 mOsm/lít); đựng trong chai 100 ml; 250 ml hoặc 500 ml dùng để truyền tĩnh mạch.
10p daudam 15-05-2011 48 3 Download
-
Thời kỳ mang thai Manitol an toàn cho người mang thai. Thời kỳ cho con bú Không có dữ liệu. Tác dụng không mong muốn (ADR) Thường gặp, ADR 1/100 Tuần hoàn: Tăng thể tích dịch ngoài tế bào, quá tải tuần hoàn (khi dùng liều cao). Viêm tắc tĩnh mạch. Toàn thân: Rét run, sốt, nhức đầu. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khát, ỉa chảy (khi dùng theo đường uống, manitol có tác dụng như thuốc tẩy). Chuyển hóa: Mất cân bằng nước và điện giải, mất cân bằng kiềm - toan. ...
6p decogel_decogel 16-11-2010 92 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Mannitol. Mã ATC: A06A D16, B05B C01, B05C X04. Loại thuốc: Lợi niệu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít); 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít); 20% (có độ thẩm thấu 1100 mOsm/lít) 25% (có độ thẩm thấu 1375 mOsm/lít); đựng trong chai 100 ml; 250 ml hoặc 500 ml dùng để truyền tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Manitol là đồng phân của sorbitol. Sau khi tiêm vào tĩnh mạch, manitol phân bố vào khoang gian bào. Do đó, manitol có tác dụng làm tăng...
5p decogel_decogel 16-11-2010 217 13 Download
-
NEUPOGEN (Kỳ 1) HOFFMANN - LA ROCHE dung dịch tiêm dưới da và tiêm truyền tĩnh mạch 30 MUI/ml : hộp 5 lọ 1 ml. dung dịch tiêm dưới da và tiêm truyền tĩnh mạch 48 MUI/1,6 ml : hộp 5 lọ 1,6 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Filgrastime 30 MUI cho 1 lọ Filgrastime 48 MUI TÍNH CHẤT - Mô tả : Filgrastime là một protéine tinh chế không glycosyl hóa, chứa 175 acide amine. Filgrastime được sản xuất từ vi khuẩn E. coli đã có gắn thêm gène sản xuất G-CSF. Tá dược : đệm acétate natri (pH 4,0), Mannitol, Polysorbate 80 và nước để pha...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 119 10 Download
-
TAKEDA c/o MEGA PRODUCTS vien nang đông khô và dung môi pha tiêm (dưới da hay bắp) có tác dụng kéo dài : lọ thuốc bột + ống dung môi (2 ml) - Bảng A. THÀNH PHẦN Bột : cho 1 lọ Leuproréline 3,75 mg Tá dược : gélatine, copolymère của acide DL-lactique và acide glycolique, D-mannitol. Dung dịch : cho 1 ống Carboxymethylcellulose sodium 10 mg D-Mannitol 100 mg Polysorbate 80 2 mg Nước cất pha tiêm vừa đủ 2 ml DƯỢC LỰC Liệu pháp nội tiết ; chất tương tự hormone làm giải phóng gonadotropin (GnRH). Leuproréline là một nonapeptide tổng hợp, là chất tương tự của GnRH tự nhiên. ..
5p tunhayhiphop 03-11-2010 113 4 Download
-
BEAUFOUR IPSEN Vi hạt đông khô và dung môi pha tiêm bắp có tác động kéo dài 3,75 mg : lọ chứa các vi hạt thuốc + ống dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm - Bảng A. THÀNH PHẦN Lọ chứa các vi hạt thuốc : cho 1 lọ Triptoréline 3,75 mg Polymère dl-lactide coglycolide 170 mg Mannitol 85 mg Carboxyméthylcellulose sodique 30 mg Polysorbate 80 2 mg Tá dược : mannitol. Dung môi pha hỗn dịch : cho 1 lọ Mannitol 16 mg Nước cất pha tiêm lượng vừa đủ 2 ml DƯỢC LỰC - Triptoréline là một décapeptide tổng hợp, là một chất tương tự GnRH tự nhiên (hormone được giải phóng từ LH). ...
5p thaythuocvn 28-10-2010 91 4 Download
-
ALCON dung dịch nhỏ mắt 0,3% : lọ 5 ml. thuốc mỡ tra mắt 0,3% : tube 3,5 g. THÀNH PHẦN cho 5 ml 3,5 mg Ciprofloxacin HCl ứng với : Ciprofloxacin base 3 mg Chất bảo quản : Benzakonium chloride 0,006%. Tá dược : Sodium acetate, Acetic acid, Mannitol 4,6%, Edetate disodium 0,05%, Hydrochloric Acid và/hoặc Sodium hydroxide (để điều chỉnh pH) và nước tinh khiết. Độ pH xấp xỉ 4,5 và độ thẩm thấu xấp xỉ 300 mOsm. cho 1 g thuốc mỡ Ciprofloxacin HCl 3,33 mg ứng với : Ciprofloxacin base 3 mg Tá dược : dầu khoáng chất và mỡ petrolatum trắng. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Thuốc nhỏ mắt và thuốc.
5p thaythuocvn 28-10-2010 98 5 Download
-
ALCON huyền dịch nhỏ mắt 0,25% : lọ 5 ml - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml 2,8 Betaxolol hydrochloride mg 2,5 ứng với : Betaxolol mg Chất bảo quản : benzalkonium chloride 0,01%. Tá dược : mannitol, poly (styrene-divinyl benzene) sulfonic acid, carbomer 934P, edetate hay disodium, sodium hydrochloride acid hydroxide (để điều chỉnh pH) và nước tinh khiết. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Betaxolol HCl chất phong tỏa thụ thể (bêta-1-adrenergic) chọn lọc ở tim, không có hoạt tính ổn định màng đáng kể (vô cảm tại chỗ) và bản thân không có tác dụng hướng giao cảm.
5p thaythuocvn 27-10-2010 77 5 Download