![](images/graphics/blank.gif)
Present continous tense
-
Tài liệu trình bày cấu trúc, cách sử dụng, cách thành lập động từ phân từ II, dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn. Mời các bạn cùng tham khảo.
8p
lena200465
12-03-2017
144
27
Download
-
Công thức (Form): S+ V(s/es)/ be Ex : wantwants ; givegives ; beam; is ; are * Các động từ kết thúc bởi đuôi: sh; ch; o; ss; x được thêm "es" khi chia với ngôi thứ 3 số ít (ví dụ: wash washes; watch watches...) * Các động từ kết thúc bởi đuôi: y, chúng ta chuyển thành "i" rồi thêm " es" ( ví dụ: study studies ...)
12p
kenji_1992
25-10-2010
2927
683
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)