intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Present perfect passive

Xem 1-6 trên 6 kết quả Present perfect passive
  • Hi vọng “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Chương trình 10 năm)” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

    pdf15p thamquanninh 11-10-2022 16 4   Download

  • Cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

    pdf8p diepchilang 24-08-2021 18 4   Download

  • He delivers letters. Present Simple He delivered the letters. Past Simple He has delivered the Present Perfect Past perfect Present Continuous Past Continuous Future Simple Infinitive He will deliver the Modal + be + past part He has to deliver the letters. letters. He had delivered the letters. He is delivering the letters. He was delivering the letters.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 140 13   Download

  • (Participles) 1. Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. 2. Các dạng của Phân động từ: ACTIVE PASSIVE (Chủ động) (Bị động) a/ PRESENT ..... b/ PAST ..... c/ PERFECT ..... writing having written written having been written writing being written

    pdf3p bibocumi39 16-04-2013 93 14   Download

  • Present Perfect Somebody has cleaned this room. - This room has been cleaned. Simple Future Somebody will clean this room - This room will be cleaned. Get Đôi khi người ta dùng get thay cho be trong Passive Voice. Ví dụ: This room get cleaned often.(Căn phòng này thường được lau.) Dùng get trong Passive Voice để nói điều gì xảy ra với ai hay với cái gì, thường thì hành động không được dự định trước mà xảy ra tình cờ, như: The dog got run over by a car.(Con chó bị một chiếc xe hơi cán phải.) Nhưng...

    pdf12p donna_12345 11-01-2012 178 17   Download

  • Grammar: - Unit 1: The present simple, the past simple, adverbs of frequency. - Unit 2: Wh - questions, gerund and to + Infinitive. - Unit 3: Past Perfect. - Unit 4: The + Adjective, used to + infinitive, which as a connector - Unit 5: Present perfect and the present Perfect passive, who, which, that. - Unit 6: The present progressive (with future meaning), be going to. - Unit 7: Because of and In spite of.

    doc12p hhhuuunnnggg 05-11-2011 664 224   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1