Thuốc diệt trichomonas
-
Bài giảng chuyên đề "Dược lý - Thuốc chống và diệt Amíp" giúp người học nắm được những kiến thức có liên quan như: tác dụng, dược động học, tác dụng không mong muốn, áp dụng điều trị của các thuốc diệt amíp ở mô, của các thuốc diệt amíp trong lòng ruột (diệt amíp do tiếp xúc); thuốc diệt trichomonas.
12p thanhthanh191 22-06-2022 34 6 Download
-
"Bài giảng Dược lý học - Bài 20: Thuốc chống Amíp - Trichomonas" thông tin đến các bạn với các nội dung tác dụng, cơ chế tác dụng của các thuốc chống amip; tác dụng không mong muốn và áp dụng điều trị của các thuốc chống amip.
8p nguaconbaynhay8 13-10-2020 44 4 Download
-
DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus. - Hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu : cho 1 viên 250 mg...
7p abcdef_53 23-11-2011 66 4 Download
-
Viên bao phim dễ bẻ 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides, Fusobacterium, Clostridium, Peptostreptococcus, Veillonella... DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết thanh tối đa đạt 3 giờ sau khi uống một liều duy nhất 2 g secnidazol (dưới dạng viên 500 mg). Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 25 500 mg...
5p abcdef_53 23-11-2011 94 4 Download
-
XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus.
6p tunhayhiphop 05-11-2010 89 7 Download
-
Viên bao phim dễ bẻ 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole 500 mg DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides, Fusobacterium, Clostridium, Peptostreptococcus, Veillonella... DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết thanh tối đa đạt 3 giờ sau khi uống một liều duy nhất 2 g secnidazol (dưới dạng viên 500 mg). Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 25 giờ. Thải trừ chậm, chủ yếu qua nước tiểu (50% liều dùng được thải trừ trong..
6p tunhayhiphop 05-11-2010 109 6 Download
-
Thuốc diệt amíp trong lòng ruột (diệt amíp do tiếp xúc) Thuốc tập trung ở trong lòng ruột và có tác dụng với thể minuta (sống hoại sinh trong lòng ruột) và bào nang (thể kén). 1.2.1. Diloxanid (Furamid) Diloxanid Furoat là dẫn xuất dicloro acetamid có tác dụn g chủ yếu với amíp trong lòng ruột. 1.2.1.1.Tác dụng Thuốc có tác dụng diệt trực tiếp amíp trong lòng ruột nên được dùng để điều trị các bệnh amíp ở ruột. Diloxanid có hiệu lực cao đối với bào nang amíp. Không có tác dụng đối với amíp ở trong các tổ chức. Cơ...
7p super_doctor 25-10-2010 122 12 Download