intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

15 Đề thi HK1 môn Hóa 12 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

516
lượt xem
252
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 15 đề thi học kỳ 1 môn Hóa 12 - Kèm đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 15 Đề thi HK1 môn Hóa 12 - Kèm đáp án

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA Câu 1: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. Câu 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X  X1  CO 2 X1  H 2 O  X2 X2  Y  X  Y1  H 2 O X 2  2Y  X  Y2  2H 2 O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 7: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 9: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2 N-CH2 -CH2-CH(NH 2)-COOH, ClH 3N-CH 2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2 N-CH 2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
  2. Câu 10: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. Câu 11: Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 14: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 15: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 16: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 18: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 19: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 20: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 21: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
  3. A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. Câu 25: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu 26: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam. Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Câu 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
  4. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 33: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 35: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 36: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 38: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 39: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 40: Cho các phản ứng sau: o o  (1) Cu(NO3 )2 t  (2) NH 4 NO 2 t   o  o  (3) NH3  O 2 850 C, Pt  (4) NH3  Cl2 t   o  to (5) NH 4 Cl  (6) NH3  CuO t 
  5.  Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 41: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672. Câu 42: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Câu 44: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0. Câu 45: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43. Câu 46: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 47: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 48: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 49: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 2+ Câu 50: Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. 1. B 2. A 3. C 4. C 5. D 6. C 7. C 8. D 9. D
  6. 10. A 11. B 12. C 13. C 14. A 15. D 16. C 17. B 18. D 19. A 20. A 21. B 22. A 23. C 24. B 25. B 26. D 27. C 28. C 29. A 30. B 31. A 32. B 33. B 34. C 35. A 36. A 37. D 38. D 39. D 40. A 41. D 42. B 43. B 44. A 45. A 46. D 47. B 48. C 49. D 50. D
  7. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào sau đây? A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s2 Câu 2: Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng TH là: A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIB C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A được xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Một nguyên tố thuộc nhóm VA có hoá trị cao nhất với oxi và hoá trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là: A. III và V B. V và V C. III và III D. V và III Câu 5: Cho 3 kim loại thuộc chu kì 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau: A. Na > Mg > Al B. Al > Mg > Na C. Mg > Al > Na D. Mg > Na > Al Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit- bazơ? A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O B. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O C. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Câu 7: Dung dịch H2SO4có pH= 2 thì nồng độ của H2SO4 là A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05M Câu 8: Sục V lit CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M dư thấy xuất hiện 59,1g kết tủa trắng. Tính V? A. 6,72lít B. 3,36 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít hoặc 13,44 lit Câu 9: Loại muối nào sau đây không bị thuỷ phân? A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu
  8. D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh Câu 10: Điện phân nóng chảy 34,0g một oxit kim loại thu được 10,8g kim loại ở catot và 6,72 lit khí (đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là: A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Na2O D. CaO Câu 11: Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hoá thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung dịch nào sau đây? A. cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt B. cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồng C. cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt D. cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng Câu 12: Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được: A. muối sắt (II) B. muối sắt (III) C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III) D. chất rắn không tan Câu 13: Tên gang xám là do : A. chứa nhiều Fe3C, Si B. chứa nhiều FeO, Si C. chứa nhiều C, Si D. do có màu xám Câu 14: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là: A. NaCl B. LiCl C. KCl D. CsCl Câu 15: Một hợp kim Na- K tác dụng hết với nước được 2 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dung dịch D là A. 200 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 1000 ml Câu 16: Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung 1 hiện tượng là : A. có khí bay ra B. có kết tủa xanh C. có kết tủa trắng D. không phản ứng Câu 17: Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với : A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch NH3 dư D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 18: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hoá khử: A. 4HNO3 + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  9. B. NH4NO2  N2 + 2H2O C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3+ 3NH4Cl D. N2 + 3H2  2NH3 Câu 19: Cho cân bằng N2 + 3H2 2NH3 Hằng số cân bằng của phản ứng trên là: NH3 N2 H2 A. K= B. K= N2 H2 NH3 2 3 NH3 N2 H2 C. K= D. K= N2 H2 2 NH3 Câu 20: Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là: A. FeCl3 B. Fe3Cl C. FeCl2 D. Fe2Cl3 Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lit khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là: A. 3,62g B. 29,1g C. 39,75g D. 36,2g Câu 22: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc; người ta khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch: A. CuSO4 B. AgNO3 C. PbCl2 D. HgSO4 Câu 23: Một loại thuỷ tinh có thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO2, 13% Na2O và 12% CaO. Công thức hoá học của loại thuỷ tinh này là: A. Na2O. CaO.4SiO2 B. Na2O.2CaO.5SiO2 C. 2Na2O.CaO.6SiO2 D. Na2O.CaO.6SiO2 Câu 24: Có thể dùng hoá chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D.CuSO4 Câu 25: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là: A.59% B. 85% C. 90% D. 95% Câu 26: Một loại quặng hematit có chứa 60% sắt (III) oxit. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế được từ 1 tấn quặng này là: A. 4,6 tấn B. 0,47 tấn C. 0,7 tấn D. 1,16tấn
  10. Câu 27: Nước cứng có những tác hại gì: A. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà phòng và sợi vải nhanh mục nát B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị C. Đun nước cứng trong nồi hơi sạu tạo thành moọt lớp cặn ở mặt trong nồi hơi D. Cả A, B và C Câu 28: Sục khí CO2 vào một cốc nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch có màu gì? A. không màu B. màu tím C. màu đỏ D. màu xanh Câu 29: Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá? A. NaNO3 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. Ca(NO3)2 Câu 30: Để loại tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl2 người ta dùng: A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2 SO4 C. H2O D. dung dịch Na2CO3 Câu 31: Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được stiren, toluen, benzen? A. O2 B. Br2/Fe,to C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Br2 Câu 32: Khi đun nóng m1 gam chất hữu cơ X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. dB/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của rượu X là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lit CO2 (đo ở 0oC, 2atm) và 5,4g H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C2H2O4 C2H4O2 Câu 34: Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. chất ít tan trong nước nhất là: A. CH3COOH B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 35: Để trung hoà 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là: A. 9,6g B. 9,7g C. 11,4g D. 5,2g Câu 36: Người ta không giặt quần áo lụa tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao là vì…….làm mục quần áo. A. có phản ứng axit- bazơ B. có phản ứng phân hủy
  11. C. có phản ứng thủy phân D. có phản ứng trung hòa Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H5O2N? (không kể đồng phân cis-trans) A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38: Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH2 tạo ra A. liên kết ion B. liên kết cho nhận C. liên kết peptit D. liên kết cộng hóa trị E. A hoặc C Câu 39: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X? A. 2 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 40: Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng: A. axit bazơ B. este hoá C. đề hiđrat hoá D. thuỷ phân Câu 41: Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z: A. là đồng đẳng của nhau B. là đồng phân của nhau C. đều có 2 nguyên tử C D. đều có 4 nguyên tử hiđro Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun rượu etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 170oC thì etilen thu được thường có lẫn SO2, người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu được etilen tinh khiết? A. Br2 B. KMnO4 C. NaOH D. Na2CO3 Câu 43: Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là: A. CH2=CH-CH2Cl B. CH2=CCl-CH3 C. CH2Cl-CH2-CH3 D. CH3-CHCl-CH3 Câu 44: Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit benzoic? A. benzen B. phenol C. axit benzoic D. cả ba phản ứng như nhau Câu 45: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C4H10O có mặt xúc tác H2SO4 đặc ở 180oC thu được 3 đồng phân. CTCT của ancol đó là: A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3CH2CH2CH2OH
  12. C. (CH3)3COH D. không có công thức nào thoả mãn Câu 46: Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau: A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete. Câu 47: Cho các phản ứng sau: (1) CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr (2) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai trò là chất gì? A. chất oxi hoá B. Chất khử C. Chất tự oxi hoá tự khử D. Tất cả đều sai Câu 48: Tỉ khối hơi của đimeylamin so với heli là: A. 11,25 B. 12,15 C. 15,12 D. 22,5 Câu 49: Cao su buna-N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp các monome nào sau đây: A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CHCN, CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CHC6H5 , CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH2 , CH2=CHCN Câu 50: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch -amino propanoic thì giấy quỳ tím: A. mất màu B. không đổi màu C. chuyển thành màu đỏ D. chuyển thành màu xanh.
  13. Sở GD & ĐT Bình Thuận KIỂM TRA HỌC KỲ I. KHỐI 12 Trường THPT BC Chu Văn An Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Mã đề thi: 003 Câu 1: Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 ( Ni, to ). Qua hai phản ứng này chứng tỏ andehit: A. Chỉ thể hiện tính khử B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa Câu 2: Lipit là este của glixerin với A. Các axit béo không no B. Các axit béo no C. Cả A, B đều đúng D. Cả A,B đều sai Câu 3: Cho 10g mol hỗn hợp hai andehit đơn chức no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai andehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 4: Cho 3g một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1g muối khan. Công thứ phân tử của X là: A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 5: Cho 11g hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 ( đktc). Hai rượu đó là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H2OH Câu 6: Cho glixerin tác dụng với Na dư thì thu được 0,3 mol H2. Khối lượng glixerin đã tham gia phản ứng là: A.18,4g B. 55,2g C. 27,6g D. 32,3g Câu 7: Axit picric được điều chế từ phản ứng nào: A. Rượu và HNO3 B. Phenol và HNO3 C. Anilin và HNO3 D. Bezen và HNO3 Câu 8: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ: A. 18,4 B. 11,04 C. 12,04 D. 30,67 Câu 9: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. Etyl axetat B. Metyl fomiat C. Metyl axetat D. Propyfomiat Câu 10: C5H10O có bao nhiêu đồng phân andehit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Chất không phản ứng với Na là: A. CH3COOH B. CH3CHO C. HCOOH D. C2H5OH Câu 12: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất ( dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là: A. Dung dịch brom, dung dịch NaOH, khí CO2 B. Dung dịch brom, dung dịch HCl, khí CO2 C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2 D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol ( dư ) với dung dịch: A. CH3CHO trong môi trường axit B. HCHO trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. CH3COOH trong môi trường axit Câu 14: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2 B. CH3COOH, C2H3COOH C. C3H5(OH)3, C12H22O11 ( saccarozơ) D. C3H7OH, CH3CHO Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic. andehitaxetic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. glucozơ, ancol etylic Câu 16: Cho anken sau: CH3 – CH(CH3) – CH = CH2 là sản phẩm loại nước của ancol nào dưới đây: A. 2 – metyl butanol – 1 B. 2,2 – đimetyl propanol – 1 C. 2 – metyl butanol – 2 D. 3 – metyl butanol – 1 Câu 17: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ:
  14. A. Đặc trưng của phản ứng thủy phân. B. Về cấu trúc mạch phân tử C. Về thành phần phân tử D. Độ tan trong nước Câu 18: Đun nóng hỗn hợp X gồm 41,4g C2H5OH và 12g CH3COOH với H2SO4 đặc để điều chế este, hiệu suất của phản ứng này là 60%. Khối lượng este điều chế được là: A. 10,89g B. 10,40g. C. 11,5g. D. 10,56g. Câu 19: Trong dãy đồng đẳng ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm Câu 20: Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với AgNO3/ NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử của hai andehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 21: Công thức cấu tạo của alanin là: A. H2N – CH2 – COOH B. C6HNH2 C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – CH2 – COOH Câu 22: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl C. Dung dịch KOH và CuO D. Dung dịch HCl và Na2SO4 Câu 23: Hợp chất đồng phân của nhau là: A. Fructozơ và mantozơ B. Saccarozơ và glucozơ C. Glucozơ và mantozơ D. Glucozơ và fructozơ Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 32,4g B. 21,6g C. 16.2g D. 10,8g Câu 25: Phân biệt 3 dung dịch : H2N –CH2-COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Natri kim loại B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch HCl Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch brom B. Anilin là một bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân bezen lên nhóm NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. C. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím D. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi điện tử tự do. Câu 27: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo andehit là: A. Ancol bậc 2 B. Ancol bậc 3 C. Ancol bậc 1 D. Ancol bậc 1 và ancol bậc 2 Câu 28: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch: axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là: A. Quỳ tím, dung dịch brom. B. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3 C. Quỳ tím, dung dịch NaOH D. Quỳ tím, Cu(OH)2 Câu 29: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng : A. Màu với iot B. với dung dịch NaOH C. Tráng gương D. Thủy phân trong môi trường axit. Câu 30: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng ) tạo Ag là: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CHO C. CH3 – CH(NH2) – CH3 D. CH3 – CH2 – COOH Câu 31: Không thể điều chế axit axetic từ chất nào sau đây: A. Rượu etylic. B. Andehit axetic C. Axetylen D. Etyl axetat Câu 32: Axit fomic có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch vì trong phân tử ủa nó có: A. Cấu tạo đặc biệt B. Nhóm chức axit C. Nhóm chức andehit D. Cả A,B.C đều dúng Câu 33: C5H11OH có bao nhiêu đồng phân rượu bậc 1: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 34: Rượu etylic có thể tác dụng với chất nào sau đây ( các điều kiện đầy đủ ) A. Na,Br2, dd NaOH, CuO, CH3OH B. Na, dd NaOH, CuO, CH3OH C. Na, Br2, dd NaOH, CuO D. Na, CuO, CH3OH, CH3COOH
  15. Câu 35: Anken khi tác dụng với nước ( xúc tác axit) cho 1 rượu duy nhất: A. CH2=C(CH3)2 B. CH3 – CH=CH- CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 36: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là: A. Protein là chất hữu cơ no B. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử N C. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn D. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với nước ( khi có mặt cất xúc tác trong điều kiện thích hợp ) là: A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen B. C2H4, C2H2, CH4 C. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột D. Tinh bột, C2H4,C2H2 Câu 38: Để trung hòa 4,44g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit là: A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  anilin. X và Y tương ứng là: A. C6H12(xiclohexan), C6H5NO2 B. C2H2, C6H5NO2 C. CH4, C6H5NO2 D. C2H2, C6H5CH3 Câu 40: Số đồng phân của C3H9N là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Cho biết Ag = 108, C= 12, H=1, O=16, Na= 23, N=14, Br = 80 ĐỀ 003: 1C 2C 3D 4A 5A 6A 7B 8A 9B 10D 11B 12D 13B 14D 15D 16D 17B 18D 19B 20C 21C 22B 23D 24A 25C 26A 27C 28A 29D 30B 31C 32C 33A 34D 35B 36B 37D 38C 39B 40D
  16. Sở GD & ĐT Bình Thuận KIỂM TRA HỌC KỲ I. KHỐI 12 Trường THPT BC Chu Văn An Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 60 phút Số câu trắc nghiệm: 40 Mã đề thi: 004 Câu 1: Không thể điều chế axit axetic từ chất nào sau đây: A. Rượu etylic. B. Andehit axetic C. Axetylen D. Etyl axetat Câu 2: Axit fomic có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch vì trong phân tử ủa nó có: A. Cấu tạo đặc biệt B. Nhóm chức axit C. Nhóm chức andehit D. Cả A,B.C đều dúng Câu 3: C5H11OH có bao nhiêu đồng phân rượu bậc 1: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 4: Rượu etylic có thể tác dụng với chất nào sau đây ( các điều kiện đầy đủ ) A. Na,Br2, dd NaOH, CuO, CH3OH B. Na, dd NaOH, CuO, CH3OH C. Na, Br2, dd NaOH, CuO D. Na, CuO, CH3OH, CH3COOH Câu 5: Anken khi tác dụng với nước ( xúc tác axit) cho 1 rượu duy nhất: A. CH2=C(CH3)2 B. CH3 – CH=CH- CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 6: Cho glixerin tác dụng với Na dư thì thu được 0,3 mol H2. Khối lượng glixerin đã tham gia phản ứng là: A.18,4g B. 55,2g C. 27,6g D. 32,3g Câu 7: Axit picric được điều chế từ phản ứng nào: A. Rượu và HNO3 B. Phenol và HNO3 C. Anilin và HNO3 D. Bezen và HNO3 Câu 8: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ: A. 18,4 B. 11,04 C. 12,04 D. 30,67 Câu 9: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. Etyl axetat B. Metyl fomiat C. Metyl axetat D. Propyfomiat Câu 10: C5H10O có bao nhiêu đồng phân andehit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Chất không phản ứng với Na là: A. CH3COOH B. CH3CHO C. HCOOH D. C2H5OH Câu 12: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất ( dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là: A. Dung dịch brom, dung dịch NaOH, khí CO2 B. Dung dịch brom, dung dịch HCl, khí CO2 C. Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2 D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol ( dư ) với dung dịch: A. CH3CHO trong môi trường axit B. HCHO trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. CH3COOH trong môi trường axit Câu 14: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2 B. CH3COOH, C2H3COOH C. C3H5(OH)3, C12H22O11 ( saccarozơ) D. C3H7OH, CH3CHO Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic. andehitaxetic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. glucozơ, ancol etylic Câu 16: Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 ( Ni, to ). Qua hai phản ứng này chứng tỏ andehit: A. Chỉ thể hiện tính khử B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa Câu 17: Lipit là este của glixerin với: A. Các axit béo không no B. Các axit béo no C. Cả A, B đều đúng D. Cả A,B đều sai Câu 18: Cho 10g hỗn hợp hai andehit đơn chức no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai andehit là:
  17. A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 19: Cho 3g một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1g muối khan. Công thứ phân tử của X là: A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 20: Cho 11g hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 ( đktc). Hai rượu đó là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H2OH Câu 21: Công thức cấu tạo của alanin là: A. H2N – CH2 – COOH B. C6HNH2 C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – CH2 – COOH Trang 1, Mã đề 004 Câu 22: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. Dung dịch KOH và dung dịch HCl C. Dung dịch KOH và CuO D. Dung dịch HCl và Na2SO4 Câu 23: Hợp chất đồng phân của nhau là: A. Fructozơ và mantozơ B. Saccarozơ và glucozơ C. Glucozơ và mantozơ D. Glucozơ và fructozơ Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 32,4g B. 21,6g C. 16.2g D. 10,8g Câu 25: Phân biệt 3 dung dịch : H2N –CH2-COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Natri kim loại B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch HCl Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch brom B. Anilin là một bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân bezen lên nhóm NH2 bằng hiệu ứng liên hợp. C. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím D. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi điện tử tự do. Câu 27: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo andehit là: A. Ancol bậc 2 B. Ancol bậc 3 C. Ancol bậc 1 D. Ancol bậc 1 và ancol bậc 2 Câu 28: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch: axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là: A. Quỳ tím, dung dịch brom. B. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3 C. Quỳ tím, dung dịch NaOH D. Quỳ tím, Cu(OH)2 Câu 29: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng : A. Màu với iot B. với dung dịch NaOH C. Tráng gương D. Thủy phân trong môi trường axit. Câu 30: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 ( đun nóng ) tạo Ag là: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CHO C. CH3 – CH(NH2) – CH3 D. CH3 – CH2 – COOH Câu 31: Cho anken sau: CH3 – CH(CH3) – CH = CH2 là sản phẩm loại nước của ancol nào dưới đây: A. 2 – metyl butanol – 1 B. 2,2 – đimetyl propanol – 1 C. 2 – metyl butanol – 2 D. 3 – metyl butanol – 1 Câu 32: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ: A. Đặc trưng của phản ứng thủy phân. B. Về cấu trúc mạch phân tử C. Về thành phần phân tử D. Độ tan trong nước Câu 33: Đun nóng hỗn hợp X gồm 41,4g C2H5OH và 12g CH3COOH với H2SO4 đặc để điều chế este, hiệu suất của phản ứng này là 60%. Khối lượng este điều chế được là: A. 10,89g B. 10,40g. C. 11,5g. D. 10,56g. Câu 34: Trong dãy đồng đẳng ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
  18. Câu 35: Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với AgNO3/ NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử của hai andehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu 36: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là: A. Protein là chất hữu cơ no B. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử N C. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn D. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH Câu 37: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với nước ( khi có mặt cất xúc tác trong điều kiện thích hợp ) là: A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen B. C2H4, C2H2, CH4 C. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột D. Tinh bột, C2H4,C2H2 Câu 38: Để trung hòa 4,44g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit là: A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  anilin. X và Y tương ứng là: A. C6H12(xiclohexan), C6H5NO2 B. C2H2, C6H5NO2 C. CH4, C6H5NO2 D. C2H2, C6H5CH3 Câu 40: Số đồng phân của C3H9N là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Cho biết Ag = 108, C= 12, H=1, O=16, Na= 23, N=14, Br = 80 ĐỀ 004: 1C 2C 3A 4D 5B 6A 7B 8A 9B 10D 11B 12D 13B 14D 15D 16C 17C 18D 19A 20A 21C 22B 23D 24A 25C 26A 27C 28A 29D 30B 31D 32B 33D 34B 35C 36B 37D 38A 39B 40D
  19. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Hai Bà Trưng MÔN hoa12NC Kiểm tra HK 1 08-09 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 182 Câu 1: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của A. H2N-(CH2)5-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Câu 2: Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc). khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là ( Cho S = 32; O =16 ) A. 3,92g. B. 2,08g. C. 0,46g. D. 1,68g. Câu 3: Este X có công thức đơn giản nhất là: C2H4O. Đun 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3 % đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. CTCT của X là ( Cho : C = 12 ; H =1; O = 16; Na = 23 ) A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 4: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,mantozơ, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là A. glucozơ, saccarozơ. B. saccarozơ,mantozơ. C. glucozơ, xenlulozơ. D. mantozơ, glucozơ. Câu 5: Phản ứng hóa học được thực hiện bằng phương pháp điện phân là A. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2 B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 6: Cho 1,12 g sắt và 0,65 g bột kẽm tác dụng với 250ml dd CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dd mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88g. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 là ( Cho : Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ) A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,12M 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ Câu 7: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni 2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ C. Pb > Sn > Ni > Fe > Zn . D. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. Câu 8: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( Cho Cu = 64 ; Fe = 56) A. 12,8g B. 2,56g C. 6,4g D. 25,6g Câu 9: Chất có công thức C4H8O2 có số đồng phân este là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag tối đa là ( Cho Ag = 108 ) A. 32,4 g B. 16,2 g C. 10,8 g D. 21,6 g Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 1,0 gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108 ) A. 24,34% B. 28,72% C. 42,25% D. 36,31% Câu 12: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối ; 1 ancol B. 1 muối ; 2 ancol C. 2 muối ; 2 ancol D. 2 muối ; 1 ancol Câu 13: Đun hỗn hợp gồm 12 g CH3COOH và 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng là Trang 1/2 - Mã đề thi 182
  20. A. 52,0 % B. 65,0 % C. 66,6 % D. 50,0 % Câu 14: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M có thể là A. Zn B. Cu C. Al D. Mg Câu 15: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp butađien-1,3 với A. styren. B. etilen. C. vinyclorua. D. isopren. Câu 16: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe(OH)2 B. Fe C. Fe(OH)3 D. Na2SO4 Câu 17: X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( cho C = 12 ; H = 1 ; N= 14; Cl=35,5 ; O = 16) A. 187 B. 195 C. 145 D. 147 Câu 18: Dãy các ion kim loại đều có thể bị Zn khử thành kim loại là : A. Cu2+, Ag+, Na+ B. Sn2+, Pb2+, Cu2+ C. Pb2+, Ag+, Al3+ D. Cu2+, Mg2+, Pb2+ Câu 19: Ngâm 1 lá Zn (dư)trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn =65 ; Ag = 108) A. 1,80g và 0,575g B. 1,08g và 0,755g C. 8,01g và 0,557g D. 1,08g và 0,2255 g Câu 20: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: A. (II) , (III), (IV) , (I) B. (I) , (III), (IV), (II) . C. (I) , (II) , (III), (IV). D. (III) , (IV) , (II), (I). Câu 21: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 22: Một pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxyhóa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn với 0 0 E (Au3+/Au) = + 1,5 V, E (Sn2+/Sn) = – 0,14 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên bằng A. 1,64 V. B. 1,46 V. C. 0,98 V. D. 1,24 V. Câu 23: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là A. glyxin. B. metylamin. C. amoniac. D. axit glutamic. Câu 24: Cho dung dịch MgCl2, phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Mg là: A. Thuỷ luyện B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch Câu 25: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng A. Dung dịch NaOH B. H2O C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl 2+ Câu 26: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại : A. Na. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 27: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo là: A. tơ tằm và tơ visco. B. tơ tằm và tơ nilon- 6. C. tơ visco và tơ nitron. D. tơ visco, và tơ axetat. Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về A. anot và bị khử B. catot và bị oxi hóa C. catot và bị khử D. anot và bị oxi hóa Câu 29: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của A. alanin. B. axit glutamic. C. glixin D. lizin. Câu 30: Cho 2,76g một kim loại hóa trị I tác dụng với H2O sinh ra 1,344 (lít) H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó là A. K (M=39) B. Li (M=7) C. Na (M= 23) D. Rb (M=85) Trang 2/2 - Mã đề thi 182
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2