intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM NGHIỆM THUỐC MỠ BENZOSAL

Chia sẻ: A A | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

603
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm nghiệm thuốc mỡ benzosal', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM NGHIỆM THUỐC MỠ BENZOSAL

  1. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO - NGHIÊN CỨU DƯỢC BỘ MÔN KIỂM NGHIỆM ************** KIỂM NGHIỆM KI THUỐC MỠ BENZOSALI Thượng úy, Ths. Hoàng Việt Dũng
  2. 1. Lý thuyết. 1.1. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc mỡ - Định nghĩa: Thể chất mềm Bôi lên da hay niêm mạc Bảo vệ da, thấm qua da. - Tiêu chuẩn chất lượng thuốc mỡ: + Cảm quan + Độ đồng đều khối lượng + Định tính + Định lượng Với thuốc mỡ tra mắt: độ vô khuẩn, giới hạn kích thước các phần tử, các phần tử kim loại
  3. 1.2. Thuốc mỡ Benzosali. - Công thức bào chế: Acid salicylic 30g Acid benzoic 60g Tá dược nhũ hóa 910g - Công dụng: bạt sừng, trị nấm - Chỉ định: trị nấm da, nấm kẽ, lang ben, sát khuẩn, giảm ngứa
  4. ACID BENZOIC COOH - Tính chất: Tinh thể hình kim hay mảnh không màu, hay b ột k ết tinh trắng, không mùi hoặc thoảng mùi cánh kiến. Điểm chảy: 121 – 124,50. Ít tan trong nước, tan trong nước sôi, dễ tan trong ethanol, ether, cloroform, benzen, dầu béo.
  5. - Định tính: + Phản ứng tạo tủa benzoat sắt (III): FeCl3 + 6 C6H5COONa + 10 H2O Fe(OH)3Fe(C6H5COO)3.7H2O (tủa vàng nâu) + 6 NaCl + 3 C6H5COOH COOH COOC2H 5 + Phản ứng tạo ethyl benzoat: H2SO4 đ + C2H5OH Mùi ethyl benzoat
  6. + Phản ứng oxy hóa tạo thành acid salicylic: COOH COOH O FeCl3 H2O2 C OH O Fe(OH) 2 O H Màu xanh tím
  7. ACID SALICYLIC COOH OH TKH: acid 2- hydroxyl benzoic - Tính chất: Tinh thể hình kim hoặc bột kết tinh trắng nhẹ, không mùi, vị ngọt hơi chua. Độ hòa tan: ít tan trong nước lạnh, tan trong n ước sôi, dễ tan trong ethanol và ether, hơi tan trong chloroform.
  8. - Định tính: + Phản ứng với TT FeCl3: COOH COOH O C H2O2 OH FeCl3 O Fe(OH) 2 O H Màu xanh tím COOH COOCH 3 OH OH H2SO4 + CH3OH + Phản ứng este hóa: Mùi methyl salicylat
  9. + Phản ứng với CuSO4 COOH COOH COOH O OH OH HNO2 HO - N O=N CuSO4 O O C C O O HO - N Phức màu đỏ Cu O N - OH O + Phản ứng với TT Marquis: cho màu đỏ
  10. 1.3. Kiểm nghiệm thuốc mỡ Benzosali 1.3.1. Định tính - Phương pháp: sắc ký lớp mỏng - Bản mỏng silicagen GF254 - Dung môi khai triển: Toluen – acid acetic băng (8:2) - Dung dịch thử: chế phẩm đun nóng trong Cloroform - Dung dịch đối chiếu: dung dịch có chứa 2 acid - Triển khai sắc ký - Đọc kết quả: soi UV (254,365) và phun dung dịch FeCl3 - Yêu cầu: số lượng, vị trí và màu sắc
  11. 1.3.2. Định lượng a. Định lượng acid toàn phần: - Nguyên tắc: pp chuẩn độ acid – base, CT phenolphthalein: R – COOH + NaOH R – COONa + H2O HO – R – COOH + NaOH HO – R – COONa + H2O - Tiến hành: B1. Cân cx khoảng 2g bình nón 250ml B2. Thêm 150ml nước sôi, lắc mạnh B3. Thêm CT, chuẩn độ màu hồng B4. Giữ lại dung dịch này (ddA)
  12. 1.3.2. Định lượng b. Định lượng acid salicylic: - Nguyên tắc: pp đo quang - Tiến hành B1. Làm lạnh dd A, lọc vào bđm 250ml B2. Thêm 30ml nước sôi, khuấy kỹ, làm lạnh và lọc (2lần) B3. Gộp dịch lọc, thêm nước vừa đủ đến vạch, trộn đều B4. Lọc bỏ 20ml dịch lọc đầu B5. Hút cx 5ml dịch lọc, thêm dd FeCl3 0,1% vừa đủ 50ml B6. Đo độ hấp thụ ở bước sóng 530nm (chất đối chiếu: dd FeCl3 0,1%) Song song định lượng với mẫu chuẩn (dd acid salicylic 0,024%)
  13. 1.3.2. Định lượng Định lượng acid Định lượng acid toàn salicylic phần NaOH 0,1N 150ml n­íc Nguéi, Cx 5ml l¾c HNO3 v® 50 250 250 đá Màu hồng
  14. 1.3.2. Định lượng c. Tính toán: 1ml dd NaOH tương đương với 13,81mg acid salicylic 1ml dd NaOH tương đương với 12,21mg acid benzoic d. Yêu cầu: Hàm lượng acid benzoic từ 5,7 – 6,3% Hàm lượng acid salicylic từ 2,7 – 3,3%
  15. CÂU HỎI 1. Tại sao tính toán tỷ lệ phản ứng giữa acid salicylic và NaOH theo tỷ lệ 1:1? 2. Điểm khác biệt cơ bản giữa pp đo quang với pp quang phổ hấp thụ UV là gì? 3. Tại sao quá trình chuẩn bị mẫu để định lượng lại phải lọc bỏ 20ml dịch lọc đầu?
  16. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Y Tế. Dược Điển Việt Nam III. Nxb Y học, 2002. 2. Bộ môn Kiểm nghiệm – Trường Đại học Dược Hà Nội. Kiểm nghiệm thuốc. Nxb Y học, 2002. 3. Bộ môn Bào chế - Trường Đại học Dược Hà Nội. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc, tập 1. Nxb Y học. 4. The Merck Index. 13th Edition, 2001.
  17. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH Họ và tên: ………………………….. Tốp: ....…… Lớp: …………. Mẫu kiểm nghiệm: ………………… Kết quả kiểm nghiêm được trình bày ở bảng sau: Chỉ tiêu Kết quả Yêu cầu STT Đánh giá Định tính 1 Định lượng 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2