intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Sinh học

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

72
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'trường thpt nam tiền hải đề thi thử đại học lần 1 năm học 2012 – 2013 môn: sinh học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Sinh học

  1. TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Sinh học (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và Tên ......................................................................... Mã đề 234 SBD .......................................................................... Câu 1: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có AB D d AB D alen tương ứng trên Y. Phép lai: X X × X Y cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ ab ab 11,25%. Tính theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là A. 30%. B. 36%. C.40% D. 18%. Câu 2: P: AaBb x Aabb , F1 có 2 lớp kiểu hình phân ly 6:1:1, quy luật tương tác gen chi phối là A. Át chế: 9:3:4. B. Bổ trợ kiểu 9:6: 1, át chế kiểu 12:3:1. C. Át chế 12:3:1. D. Bổ trợ kiểu 9:6: 1. Câu 3: Ở cây dâu tằm người ta dùng đột biến nào sau đây để làm tăng diện tích của lá? A. Đột biến cấu trúc NST. B. Đột biến gen C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến đa bội. Câu 4: Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô hạt đỏ giao phấn với ngô hạt đỏ thu được F1 có 728 hạt đỏ : 482 hạt vàng : 80 hạt trắng. Tính theo lý thuyết tỉ lệ hạt vàng ở F1 thuần chủng trong tổng số ở F1 là A. 1/8. B. 3/16. C. 1/16. D. 1/3. Câu 5: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa . Quần thể này tự phối qua 4 thế hệ , Cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,475AA : 0,05Aa : 0,475aa B. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa D. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa. Câu 6.Tổ hợp lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 5 : 5 : 1 1.AAAa x AAAa 2.AAaa x A aaa 3.AAaa x Aa 4.AAaa x AAaa 5.AAaa x AAAa A.1 , 2 ,3 B.1,3 ,5 C.2,3 ,5 D.2,4,5 Câu 7: Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài NST? A. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau. B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. C. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng. D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. Câu 8: Khảo sát sự di truyền bệnh B ở người qua ba thế hệ như sau : I Nam bình thường 1 2 3 4 II Nam bị bệnh B 1 2 3 4 Nữ bình thường III Nữ bị bệnh B 1 2 Xác suất để người III2 không mang gen bệnh là bao nhiêu: A. 1/2 B. 1/4 C. 1/3 D. 3/4 Câu 9: Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc Operon là A. nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein. B. nơi tổng hợp Protêin ức chế. C. nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã. D. nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã Câu 10: Điều nhận xét nào sau đây là chưa chính xác A. Đột biến biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác. B. Đột biến lặp đoạn thường làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng. C. Đột biến mất đoạn NST thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể sinh vật. D. Đột biến đảo đoạn NST thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản. Câu 11: Ở người, trường hợp nào sau đây không liên quan đến đột biến gen A. Hội chứng Đao B. Bệnh mù màu C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm Câu 12: Ở phép lai AaBbDd x aaBbdd , theo lí thuyết thì đời F1 có tỉ lệ số cá thể thuần chủng là A. 12,5% B. 6,5% C. 18,75% D. 37,5%
  2. Câu 13.Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 3 A-B : 3aaB- :1A -bb : 1aabb A.AaBb x Aabb B.AaBb x AaBb C.AaBb x aaBb D.AaBb x aabb Câu 14: Theo quan niệm của Đacuyn: biến dị cá thể là A. Những sai khác giữa các cá thể trong loài. B. Những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản. C. Những biến dị di truyền được trong quá trình sinh sản. D. Bao gồm các đột biến và biến dị tổ hợp. Câu 15: Theo Đacuyn, nguyên nhân của tiến hoá là do A. nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp. B. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính biến dị và di truyền. C. sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính. D. tác động của ngoại cảnh lên sinh vật, ảnh hưởng đến sinh vật. Câu 16: Vai trò của Di - Nhập gen trong tiến hóa là A. Di - nhập gen làm xuất hiện các tổ hợp gen mới trong quần thể B. Di - nhập gen làm tăng sự đa dạng của sinh vật trong tự nhiên. C. Di - nhập gen làm mất đi 1 hoặc 1 số gen của sinh vật D. Di - nhập gen làm thay đổi tần số các alen trong quần thể Câu 17: Theo định luật Hacđi- van bec, trong những điều kiện nhất định thì quần thể giao phối có A. cấu trúc di truyền ở tr¹ng thái động. B. thành phần kiểu gen thay đổi nhưng tần số alen ổn định. C. thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen được ổn định. D. thành phần kiểu gen ổn định nhưng tần số alen thay đổi. Câu 18: Trong một quần thể ngẫu phối xét ba gen: gen thứ nhất và gen thứ hai nằm trên hai cặp NST thường khác nhau, gen thứ ba nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 3 alen, gen thứ ba có 4 alen. Trong quần thể tối đa có bao nhiêu kiểu gen khác nhau? A. 360. B. 1134. C. 48. D. 504. Câu 19 : Ở ruồi giấm, cho con đực thân đen mắt trắng thần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ thuần chủng cho F1 đồng loạt thân xám mắt đỏ. F1 giao phối với nhau, F2 có 50% con cái thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5% con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định. kiểu gen và tần số hoán vị gen của con F1 là A. X ABX aB ,f = 10% B.X ABX ab ,f = 20% C. X AbX aB ,f = 10% X AbX aB ,f = 20% Câu 20: Cho một số bệnh, tật di truyền ở người 1: Bạch tạng. 2: Ung thư máu. 3: Mù màu. 4: Dính ngón tay 2-3. 5: Máu khó đông. 6: Túm lông trên tai. 7. Bệnh Đao. Những bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính là A. 3, 4, 5, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 2, 3, 5, 7. D. 1, 3, 4, 5. Câu 21: Ph­¬ng ph¸p g©y ®ét biÕn nh©n t¹o ®­îc sö dông phæ biÕn ®èi víi A. ®éng vËt vµ vi sinh vËt. B. ®éng vËt bËc thÊp. C. ®éng vËt vµ thùc vËt. D. thùc vËt vµ vi sinh vËt. Câu 22: Cho các đặc điểm về sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau: 1. chiều tổng hợp 2. các enzim tham gia 3. số lượng các đơn vị nhân đôi 4. nguyên tắc nhân đôi; Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở nh©n s¬ về: A. 2, 4. B. 1, 2, 4. C. 3, 4. D. 3, 5. Câu 23: Tiền đột biến là A. ®ột biến mới chỉ gây biến đổi một cặp nuclêotit nào đó của gen. B. đột biến mới chỉ xảy ra trên một mạch nào đó của gen. C. đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến. D. đột biến mới chỉ xảy ra trên một gen nào đó .Câu 24 Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,2BB:0,5Bb:0,3bb, tần số tương đối của alen B và b lần lượt ở F1 là: A. 0,6;0,4 B. 0,55; 0,45 C. 0,4; 0,6 D. 0,5; 0,5 Câu 25: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cây quả đỏ tự thụ phấn F1 thu được 3 đỏ : 1 vàng ,tiếp tục cho F1 tự thụ . Tỉ lệ kiểu hình ở đời con F 3 là: A. 7 đỏ : 1 vàng. B. 9 đỏ : 7 vàng. C. 3 đỏ : 1 vàng. D. 11 đỏ : 1 vàng Câu 26: Ở 1 loài, gen qui định màu hạt có 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn là A > a > a1, trong đó A qui định hạt đen, a hạt xám, a1 hạt trắng. Khi cho cá thể mang thể Aaa1 tự thụ phấn thì F1 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là:
  3. A. 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng. B. 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng. C. 10 hạt đen : 5 hạt xám : 3 hạt trắng. D. 12 hạt đen : 3 hạt xám : 3 hạt trắng. Câu 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây 1 - Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài. 2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên. 3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội. 4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít. 5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 28. Những phương pháp nào sau đây luôn tạo ra được dòng thuần chủng. 1. Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc. 2. Cho hai cá thể không thuần chủng của hai loài lai với nhau được F1, tứ bội hóa F1 thành thể dị đa bội. 3. Cho hai cá thể không thuần chủng của cùng một loài lai với nhau được F1, tứ bội hóa F1 thành thể tứ bội. 4. Cônxisin tác động lên giảm phân 1 tạo giao tử lưỡng bội, hai giao tử lưỡng bội thụ tinh tạo ra hợp tử tứ bội. Phương án đúng: A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 29: Sự kiện nổi bật nhất về địa chất, khí hậu và sinh vật điển hình ở đại Trung sinh là A. khí hậu khô, đại lục chiếm ưu thế, cây hạt trần và bò sát ngự trị. B. khí hậu nóng và ẩm, cây có mạch và động vật di cư lên cạn. C. khí hậu khô và lạnh, cây có hoa ngự trị, phân hóa thú, chim và côn trùng. D. khí hậu khô và lạnh, phát sinh nhóm linh trưởng và xuất hiện loài người. Câu 30: Nội dung nào đúng với hiện tượng đa hình cân bằng di truyền trong quần thể? 1. Không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác. 2. Có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác. 3. Có sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hoặc một nhóm gen. 4. Các thể dị hợp thường tỏ ra có ưu thế so với thể đồng hợp tương ứng về sức sống, khả năng sinh sản, khả năng phản ứng thích nghi trước ngoại cảnh. Đáp án đúng là A. 1,2,4. B. 1,2,3. C. 2,3,4. D. 1,3,4. Câu 31. Giải thích nào sau đây phù hợp với quan niệm hiện đại về sự hình thành đặc điểm thích nghi A. Màu xanh lục của sâu ăn lá là kết quả của quá trình chọn lọc các biến dị có lợi. B. Hươu cao cổ có cái cổ dài do tập quán ăn lá trên cao. C. Lá cây rau mác có hình dạng khác nhau do có kiểu gen khác nhau D. Bướm sâu đo ở môi trường có bụi than có màu đen là kết quả của quá trình đột biến, giao phối và CLTN. Câu 32. Phát biểu nào sau đây Đúng vê hiện tượng ưu thế lai A. Con lai biểu hiện sức sống ,phẩm chất cao nhất ở đời F1 B.Con lai F1 chỉ dùng làm thương phẩm C.Con lai F1 có thể dùng làm giống D.Con lai F1 có thể vừa làm giống , vừa làm thương phâm được Câu 33.Nguồn biến dị di truyền nào sau đây được dùng phổ biến trong chọn giống vật nuôi và cây trồng A. Nguồn biến dị đột biến. B. Nguồn ADN tái tổ hợp. C. Nguồn biến dị tổ hợp. D. ADN tái tổ hợp và đột biến. Câu 34. Nhân tố tiến hoá nào sau đây làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể một cách chậm chạp A.Đột biến B.Di nhập gen C.Giao phối không ngẫu nhiên D.Chọn lọc tự nhiên Câu 35.Trong kĩ thuật tạo dòng AND tái tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự nào sau: A. Tách ADN cắt và nối tạo AND tái tổ hợp đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp Tách ADN đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. Tách ADN đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận  cắt và nối tạo AND tái tổ hợp. D. Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận Tách ADN. Câu 36: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi? A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt. B. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử. C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm. D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người. Câu 37: Ở gia đình, bố và mẹ đều tóc xoăn, có sinh con gái tóc thẳng. Tính trạng này có: A. Tính trạng tóc xoăn là tính trạng trội có gen nằm trên NST thường qui định. B. Tính trạng tóc xoăn là tính trạng trội có gen nằm trên NST X qui định. C. Tính trạng tóc thẳng là tính trạng trội có gen nằm trên NST thường qui định. D. Tính trạng tóc thẳng là tính trạng trội có gen nằm trên NST X qui định. Câu 38: Khi nói về mức phản ứng, nội dung nào dưới đây là không đúng: A. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng. B. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng, tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp. C. Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tuỳ theo kiểu gen của từng giống.
  4. D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. Câu 39: Cách tính tần số hoán vị gen: A. đúng khi cá thể dị hợp tử đem lai phân tích có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau của của cặp tương đồng. B. đúng cho mọi trường hợp kiểu gen dị hợp tử. C. đúng khi cá thể dị hợp tử đem lai phân tích có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng 1 nhiễm sắc thể của cặp tương đồng. D. cách tính trên không đúng cho trường hợp có hoán vị gen.. Câu 40: Đột biến gen tiền ung thư và gen ức chế khối u là những dạng đột biến gen nào A. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến gen lặn B. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến lặn, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến gen trội C. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến gen trội D. Đột biến gen tiền ung thư thường là đột biến trội, còn đột biến gen ức chế khối u cũng thường là đột biến gen lặn Câu 41: Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit . Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng A. mang tín hiệu mở đáu của quá trình dịch mã B. mang tín hiệu kết thúc của quá trình phiên mã C. mang tín hiệu kết thúc của quá trình dịch mã D. mang tín hiệu mở đầu của quá trình phiên mã Câu 42: Kết quả lai thuận và nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỷ lệ kiểu hình phân bố đồng đều ở hai giới tính thì rút ra nhận xét gì ? A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất. B. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính. C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường. D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính Câu 43. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là A. Chỉ biểu hiện ở con đực. B. Luôn di truyền ở giới dị giao tử C. không phân biệt được gen trội hay gen lặn. D. Luôn di truyền theo dòng bố. Câu 44. Cho cây F1 dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình cao tròn tự thụ phấn F1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó có 59 % cây thân cao hạt tròn. Biềt diễn biến của tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn trong giảm phân giống nhau. Tần số hoán vị gen là: A. 10%. B. 20% C. 30% D. 40% Câu 45: Một gen có chiều dài 510 nm và trên một mạch của gen có A+T =900Nu . Số nucleotit mỗi loại của gen trên là A. A =T = 900, G=X = 600 B. A =T = 300, G= X =1200 C. A=T =1200, G= X =300 D. A=T =600, G=X = 900 Câu 46.Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là xuất hiện: A. quy luật chọn lọc tự nhiên; B. các sinh vật đơn giản đầu tiên; C. các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ; D. các hạt côaxecva; Câu 47: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Trong phép lai: AB AB Dd x Dd, nếu xảy ra hoán vị gen cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aa- B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ ab ab A. 53 % B. 59 % C. 6,75% D. 3,375 % Câu 48: Đưa gen vào hợp tử để tạo ra động vật chuyển gen bằng cách: A. Bằng plasmít hoặc bằng virút. B. Biến nạp hoặc tải nạp. C. Vi tiêm hoặc cấy nhân có gen đã cải biến. D. Dùng súng bắn gen hoặc vi tiêm. Câu 49: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng được tỉ lệ 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY. B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY. C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY. D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY. Câu 50. Ở người, xét 3 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường, các gen 2 và 3 mỗi gen đều có 3 alen nằm trên NST X (không có alen trên Y). Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người là A. 300 B. 315 C. 324 D. 342 Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2