intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Môn thi: TOÁN

Chia sẻ: Trần Thị Quyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

292
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo sách 'ðề thi tuyển sinh đại học khối a năm 2008 môn thi: toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Môn thi: TOÁN

  1. ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Môn thi: TOÁN (thời gian 180 phút) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH * Câu I (2 điểm) mx 2 + (3m 2 − 2)x − 2 Cho hàm số y = (1) với m là tham số thực. x + 3m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 450. * Câu II (2 điểm) ⎛ 7π ⎞ 1 1 −x⎟. + = 4sin ⎜ 1. Giải phương trình 3π ⎞ ⎛ sin x ⎝4 ⎠ sin ⎜ x − ⎟ ⎝ 2⎠ ⎧2 5 ⎪ x + y + x y + xy + xy = − 4 3 2 (x, y ∈ R). 2. Giải hệ phương trình ⎨ 5 ⎪ x + y + xy(1 + 2x) = − 4 2 ⎩ 4 * Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (2; 5; 3) và đường thẳng x −1 y z − 2 == d: . 2 1 2 1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. 2. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (α) lớn nhất. * Câu IV (2 điểm) π tg 4 x 6 ∫ cos 2x dx 1. Tính tích phân I = 0 2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt : 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m (m ∈ R). 4 PHẦN RIÊNG ------- Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b--------- * Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của elíp (E) biết 5 rằng (E) có tâm sai bằng và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. 3 2. Cho khai triển (1 + 2x)n = a0 + a1x + … + anxn, trong đó n ∈ N* và các hệ số a0, a1, …, an a1 a thỏa mãn hệ thức a 0 + + ... + n = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số a0, a1, …, an. 2n 2 * Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm) 1. Giải phương trình log2x−1(2x2 + x – 1) + logx+1(2x – 1)2 = 4. 2. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A’. ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’, B’C’.
  2. BÀI GIẢI GỢI Ý Câu I: x2 + x − 2 4 = x −2+ 1. m = 1 ⇒ y = x +3 x +3 MXĐ là R \ {−3} 4 y' = 1 − y’ = 0 ⇔ (x + 3)2 = 4 ⇔ x = −5 hay x = −1 , (x + 3) 2 y(−5) = −9, y(−1) = −1 Vậy (−5, −9) là điểm cực đại và (−1, −1) là điểm cực tiểu 2 Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm là (1; 0) và (−2; 0); đồ thị cắt trục tung tại (0; − ) 3 x = −3 là tiệm cận đứng; y = x – 2 là tiệm cận xiên. (BBT và đồ thị : học sinh tự làm). 2. Giả sử hàm số có tiệm cận xiên thì tiệm cận xiên có hệ số góc là m do đó điều kiện cần để góc giữa 2 tiệm cận xiên bằng 450 là m = 1 hay m = −1. −x 2 + x − 2 4 = −x − 2 + Thế m = −1 vào (1) ta có : y = ⇒ m = −1 : nhận x −3 x −3 m = 1 nhận do kết quả câu 1. Tóm lại ycbt ⇔ m = ±1 6m − 2 1 , điều kiện có tiệm cận xiên m ≠ 0 và m ≠ Cách khác : y = mx – 2 + x + 3m 3 1 Do đó điều kiện cần và đủ là m = ±1 và m ≠ 0 và m ≠ ⇔ m = ±1. 3 Câu II: ⎛ 7π ⎞ 1 1 + = 4sin ⎜ −x⎟ 1. 3π ⎞ ⎛ sin x ⎝4 ⎠ sin ⎜ x − ⎟ 2⎠ ⎝ π⎞ ⎛ 1 1 + = −4sin ⎜ x + ⎟ ⇔ ⎝ 4⎠ sin x cos x sin x + cos x 4 =− (sin x + cos x) ⇔ sin x cos x 2 2 ⇔ sin x + cos x = 0 hay sin 2x = − (hiển nhiên sin2x = 0 không là nghiệm) 2 2 ⇔ tgx = −1 hay sin 2x = − 2 ⇔ x = − π + kπ hay x = − π + kπ hay x = 5π + kπ (k ∈ Z) 4 8 8 ⎧2 5 ⎪ x + y + x y + xy + xy = − 4 3 2 2. ⎨ 5 ⎪ x 4 + y 2 + xy(1 + 2x) = − ⎩ 4 ⎧2 5 ⎪ x + y + xy(x + y) + xy = − 4 2 ⇔⎨ 5 ⎪(x 2 + y) 2 + xy = − ⎩ 4 Đặt u = x2 + y, v = xy
  3. ⎧u + uv + v = − 5 (1) ⎪ 4 Hệ trở thành : ⎨ 5 ⎪u + v = − 4 2 (2) ⎩ u=0 (2) trừ (1) : u2 – u – uv = 0 ⇔ ⎡ ⎢v = u −1 ⎣ 5 TH1 : u = 0 ⇒ v = − 4 ⎧ 5 ⎪x = 3 ⎧x 2 + y = 0 ⎧y = −x 2 ⎪ ⎪ ⎪ 4 5 ⇔⎨ 3 5 ⇔ ⎨ Vậy : ⎨ xy = − x= ⎪ y = − 3 25 ⎪ ⎪ ⎩ ⎩ 4 4 ⎪ ⎩ 16 TH2 : v = u – 1 5 1 3 (2) ⇔ u2 + u – 1 = − ⇔ 4 u 2 + 4u + 1 = 0 ⇔ u = − ⇒ v = − 4 2 2 ⎧2 ⎧2 3 1 1 ⎧x = 1 ⎪ x − 2x = − 2 ⎪x + y = − 2 ⎪ 3 ⇔⎨ ⇔⎨ Vậy : ⎨ y=− 3 3 ⎪y = − ⎪ xy = − ⎪ ⎩ 2 ⎩ ⎩ 2 2x Câu III: 1. Gọi H (1 + 2t; t; 2+ 2t) ∈ d uuur r AH = (2t − 1; t − 5; 2t − 1) ⊥ a = (2; 1; 2) ⇔ 2(2t – 1) + (t – 5) + 2(2t – 1) = 0 ⇔ t = 1 Vậy H (3; 1; 4) là hình chiếu vuông góc của A lên d. {2y−−2y +−12 == 00 x 2. Phương trình tổng quát của d là : z Phương trình mặt phẳng (α) qua d có dạng : m(x – 2y – 1) + n(2y – z + 2) = 0 với m, n không đồng thời bằng 0 ⇔ mx + (2n – 2m)y – nz – m + 2n = 0 −9m + 9n Ta có : d = d (A, α) = chọn n = 1, ta có : 5m 2 + 5n 2 − 8mn 9 1− m 81(1 − 2m + m 2 ) ⇔ d2 = d= 5m 2 − 8m + 5 5m 2 − 8m + 5 m 2 − 2m + 1 ⇔ (5v – 1)m2 – 2(4v – 1)m + 5v – 1 = 0 Đặt v = 5m 2 − 8m + 5 Vì a = (5v – 1) và b = −2(4v – 1) không đồng thời bằng 0 nên miền giá trị của v là tất cả v thỏa Δ’ = (4v – 1)2 – (5v – 1)2 ≥ 0 2 2 ⇔ v(9v – 2) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ v ≤ . Do đó d lớn nhất ⇔ v lớn nhất ⇔ v = , khi đó ta có 9 9 b 4v − 1 8 − 9 m =− = = = −1 2a 5v − 1 10 − 9 Vậy pt mặt phẳng (α) thỏa ycbt là : x − 4y + z – 3 = 0 Cách khác : Pt mặt phẳng (α) chứa d và d (A, α) lớn nhất ⇔ α qua A’ (3, 1, 4) và nhận uuuu r AA ' = (1, −4, 1) làm pháp vectơ ⇔ pt (α) : 1(x – 3) – 4(y – 1) + 1(z – 4) = 0 ⇔ x – 4y + z – 3 = 0 Câu IV:
  4. π tg 4 x 6 dt ∫ cos 2x dx ; đặt t = tgx ⇒ dx = 1 + t 2 1. I = 0 1 1 3 3 4 ⎛ 1⎞ t ∫ 1− t ∫ ⎜ −t −1 + 2 ⇒I= dt = ⎟ dt 1− t2 ⎠ 2 ⎝ 0 0 1 1 1+ t 3 + 1 10 1 t3 10 3 1 3 = − − t + ln = − = ln(2 + 3) − ln 2 1− t 3 −1 9 3 2 27 3 2 0 2. Đặt f(x) = 2x + 2x + 2 6 − x + 2 6 − x 4 4 MXĐ là : D = [0, 6] 1⎡ 1 ⎤⎡1 1⎤ 1 − ⎥+⎢ − ⎢ f’(x) = ⎥ 6−x ⎦ 2 ⎢ 4 (2x) (6 − x) ⎦ ⎣ 2x ⎥ 3 3 4 ⎣ ⎤ ⎡1 ⎛ 1 ⎤ ⎞ ⎡1 1 1 1 1 1 ⎥⎢ ⎜ ⎥ ⎟+ 4 − +4 + + = ⎢4 ⎜ ⎟ ⎢ 2x 4 (6 − x) ⎥ ⎣ 2 ⎝ 4 (2x) 2 2x. 6 − x 4 (6 − x) 2 2x 4 (6 − x) ⎥ ⎦⎢ 4 ⎣ ⎠ ⎦ 1 1 = f’(x) = 0 ⇔ 4 ⇔x=2 2x 4 (6 − x) x 0 2 6 − f'(x) + 0 f(x) 3( 4 4 + 4) 2( 4 6 + 6) 12 + 12 4 (1) có 2 nghiệm thực phân biệt ⇔ 2( 4 6 + 6) ≤ m < 3( 4 4 + 4) Phần tự chọn Câu V.a.: 1. Ta có : a + b = 5 (1) ⇔ b = 5 – a (Đk : b > 0 ⇔ 0 < a < 5) c 5 = ⇒ 9c2 = 5a2 ⇒ 9(a2 – b2) = 5a2 ⇒ 4a2 = 9b2 Ta có : e = a 3 Mà : b = 5 – a ⇒ 4a2 = 9(5 – a)2 ⇒ 5a2 – 90a + 225 = 0 ⇒ a2 – 18a + 45 = 0 ⇒ a = 3 hay a = 15 (loại) Thế a = 3 vào (1) ta có : b = 2 x 2 y2 + =1 Vậy phương trình chính tắc của (E) : 9 4 1 2. Từ khai triển : (1 + 2x) n = a 0 + a1x + ... + a n x n với x = 2 1 1 ta có : 2n = a 0 + a1 + ... + a n = 4096 = 212 ⇒ n = 12 2n 2 Vậy biểu thức khai triển là (1 + 2x)12 Số hạng tổng quát là C12 .2k.x k (k ∈ N; 0 ≤ k ≤ 12) => Hệ số tổng quát là a k = 2k .C12 k k
  5. a k ≤ a k +1 ⇔ 2k .C12 ≤ 2k +1.C12 1 (k ∈ N; 0 ≤ k ≤ 11) k+ k 12! 12! 1 2 ⇔ 2k . ≤ 2k .2. ⇔ ≤ k!(12 − k)! (k + 1)!(11 − k)! 12 − k k + 1 ⇔ k + 1 ≤ 24 − 2k ⇔ 3k < 23 ⇔ k ≤ 7 (k ∈ N) Vậy : a 0 ≤ a1 ≤ ... ≤ a 7 ≤ a 8 ≥ a 9 ≥ ... ≥ a12 , nên hệ số lớn nhất là a 8 . Câu V.b.: 1 log 2x −1 (2x 2 + x − 1) + log x +1 (2x − 1) 2 = 4 và x ≠ 1) 1. (đk : x > 2 ⇔ log 2 x −1 (x + 1)(2x − 1) + 2 log x +1 (2x − 1) = 4 1 ⇔ 1 + log 2x −1 (x + 1) + 2 log x +1 (2x − 1) = 4 ⇔ + 2 log (x +1) = 3 log x +1 (2x − 1) ⇔ 2l og 2 x +1 (2x + 1) − 3log x +1 (2x − 1) + 1 = 0 . Đây là pt bậc 2 theo log x +1 (2x − 1) có a + b + c = 0 1 => log x +1 (2x − 1) = 1 và log x +1 (2x − 1) = . 2 * log x +1 (2x − 1) = 1 ⇔ x + 1 = 2x − 1 ⇔ x = 2 1 ⇔ 2x − 1 = x + 1 ⇔ (2x − 1)2 = x + 1 ⇔ 4x 2 − 5x = 0 * log x +1 (2x − 1) = 2 5 5 ⇔ x = 0 (loại) hay x = . KL : x = hay x = 2 4 4 2. A/ B H C x A K Gọi H là hình chiếu của A’ xuống mp ABC. H là trung điểm của BC. BC = a 2 + 3a 2 = 2a . Ta có tam giác A’HA vuông tại H có cạnh AH bằng a. Vậy : A’H = 4a 2 − a 2 = a 3 . a3 1 11 Vậy thể tích khối chóp A’ABC = S.h = . a.a 3.a 3 = 3 32 2 Kẻ Ax // BC. K là hình chiếu của A’ xuống Ax a ⇒ ta có Δ AHK là nửa tam giác đều vuông tại K. Vậy AK = .Góc giữa AA’ và B’C’ 2 chính là góc giữa AK và AA’, ta tìm cosin của góc A’AK a AK 1 =2= . ⇒ cos A 'AK = AA ' 2a 4 ---------- oOo ---------- LƯU NAM PHÁT - NGUYỄN PHÚ VINH (Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2