ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề : 958
lượt xem 14
download
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A.7B.5C.8. D. 6
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề : 958
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 Đây là hướng dẫn giải chi tiết đề thi ĐH 2012 (Dành cho ban cơ bản) Rất mong được sự góp ý của quý đồng nghiệp cùng bạn đọc… ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề : 958 (Thời gian làm bài : 90 phút) Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nh ỏ kh ối l ượng m. Con l ắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li đ ộ 5cm, ở th ời T điểm t+ vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng 4 A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg HD: Hai vị trí cách nhau T/4 => Hai vị trí lệch pha nhau góc π/2 x v v x Theo đường tròn lượng giác: = => ω = = 10 A ωA x k ω= = >m = 1,0kg v m Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, kho ảng thời gian π mà v vTB là 4 T 2T T T A. B. C. D. 6 3 3 2 4 A 2ωA 2vMAX π vMAX HD: vTB = = = = > vTB = π π T 4 2 π 2T Tốc độ tức thời v vTB => Thời gian quét => đáp án B 3 4 Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µ m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 µ m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A.1 B. C.2 D. 9 4 PB nB λ A nB PB λ A = => = = 1 => Đáp án A HD: PA n AλB n A PAλB Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ngu ồn sáng phát ra ánh sáng đ ơn s ắc có bước sóng λ1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc v ới h ệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí c ủa hai vân sáng. Thay ánh sáng trên b ằng ánh sáng đ ơn 5λ sắc có bước sóng λ2 = 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đo ạn MN 3 lúc này là A.7 B. 5 C. 8. D. 6 HD: M, N là hai vân sáng, trên MN có 10 vân tối => có 10 khoảng vân => i1 = 2 mm Mã đề 958 trang 1/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 i1 λ1 3 10 MN = = = >i2 = mm => trên MN có = 6 khoảng vân => có 7 vân sáng i 2 λ2 5 3 i2 Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân HD: Phóng xạ và phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng => đáp án A Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, m ột con lắc lò xo treo thẳng đ ứng đang dao đ ộng đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn c ủa lò xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là 1 ∆l ∆l g 1 g D. 2π A. 2π B. C. 2π g 2π ∆l ∆l g m ∆l ∆l mg HD: ∆l = => = => T = 2π k k g g Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm 10−4 thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung F . Biết điện áp giữa 2π π hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị c ủa L 3 bằng 3 2 1 2 H B. H C. H A. D. H π π π π HD: ZC = 200Ω + Nếu ZL >ZC, Điều kiện tồn tại. ϕ AM > π/3 => ZL > 300 Ω=> Đáp án A và B loại Z + ZL = Zc => Hiện tượng cộng hưởng => tan ϕ = C = >ϕ = 49 => Loại đáp án D 0 R => Đáp án đúng là A Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. HD: Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ t ự do. Bi ết đi ện tích c ực đại trên một bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá tr ị c ực đ ại đ ến n ửa giá tr ị c ực đ ại là 4 16 2 8 A. µ s. µ s. C. µ s. D. µ s. B. 3 3 3 3 Q0 HD: T = 2π = 16 µs I0 Mã đề 958 trang 2/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 π 8 => t = T/6 = µ s. => Đáp án D Góc quét 3 3 Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao đ ộng theo ph ương vuông góc v ới mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt t ại hai đi ểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các đi ểm trên m ặt n ước thu ộc đ ường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đ ại cách đi ểm S 2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. v HD: λ = = 1,5 cm f + O là trung điểm S1S2, hai nguồn dao động cùng pha nên tại O là cực đại bậc không (k = 0) + khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên S1S2: λ/2 = 0,75cm 2OS 2 = 6 cực đại => điểm gần S2 nhất dao động +trên khoảng OS2 có M λ S S2 1 o cực đại trên S1S2 nằm trên vân cực đại thứ 6 (k = 6), cắt đường tròn tại điểm M thỏa mãn bài toán: MS1 – MS2 = 6λ => MS2 = S1S2 - 6λ = 1cm = 10mm => Đáp án C π Câu 11: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1 cos(π t + ) (cm) và x2 = 6 π 6 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos(π t + ϕ ) 2 (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì π π B. ϕ = π rad . D. ϕ = 0 rad . A. ϕ = − rad . C. ϕ = − rad . 6 3 HD: + Biểu diễn giản đồ Fressnen A1 ˆ A) x 0 A A1 sin(OA2 sin 60 = = >A = A1 = A1 O ˆ ˆ ˆ ˆ sin(OA2 A) sin(OAA2 ) sin(OAA2 ) sin(OAA2 ) ˆ ˆ ˆ A cực tiểu khi sin(OAA ) = 1 => OAA = π/2 = AOA 2 2 1 => góc (AOx) = π/3. A Pha âm => Đáp án C A2 Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang v ới c ơ năng dao đ ộng là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại v ị trí cân bằng. G ọi Q là đ ầu c ố đ ịnh c ủa lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên ti ếp Q chịu tác d ụng l ực kéo c ủa lò xo có đ ộ l ớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. HD: 1 2 kA = 1 2 => A = 20 cm. kA = 10 3 Thời gian ngắn nhất liên tiế pđể Fhp = Fhpmax là T/6 = 0,1 2 T = 0,6 + Thời gian t = 0,4 = T/2 + T/6 + Quãng đường lớn nhất đi được: S = 2A +A = 60cm Mã đề 958 trang 3/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 (Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 là s = A. Dùng đường tròn lượng giác ta có thể chứng minh được điều này) Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển đ ộng c ủa êlectron quanh h ạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên qu ỹ đạo K và t ốc đ ộ c ủa êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. 2 1 EK 2 e K mv 9 v = = => K =3 HD: EM 1 m v 1 vM e M 2 Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. HD: Tia tử ngoại bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh …. => Đáp án D Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng. HD: Phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn số nuclôn Câu 16: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp th ụ âm, có 2 ngu ồn âm đi ểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại đi ểm A có m ức c ường đ ộ âm 20 dB. Đ ể t ại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì s ố ngu ồn âm gi ống các ngu ồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. 2 OA HD: LM – LA = 10lg => LM = 26 dB OM Công suất phát của mỗi nguồn là P: ′ I′ nP 10 LM / 10 I n 103 P ; L = 10lg => M = = LM / 10 = > = 2, 6 ≈ 2,5 = >n = 5 => Cần đặt them 5 – 2 I= 4πR 2 I0 I M 2 P 10 2 10 = 3 nguồn Đáp án B 238 206 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì Pb . Trong Câu 17: Hạt nhân urani 92 82 238 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá quá trình đó, chu kì bán rã của 9 92 238 206 được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 92U và 6,239.1018 hạt nhân 82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có m ặt trong đó đ ều là sản ph ẩm phân rã 238 của 92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. HD: 238 238 238 206 + Số hạt 92U ban đầu: N0( 92U )= N( 92U ) + N( 82 Pb ) = 1,25039.1020 hạt ln 2 N 0 ( 238U ) t = e T = >t = 3,3.108 năm 92 238 N ( 92 U ) Mã đề 958 trang 4/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đ ồng th ời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. B. 5 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2. C. 4 vân sáng λ1 và 5vân sáng λ2. D. 3 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2. i1 λ1 4 = = => I = 5i1 = 4i2 =>trong khoảng hai vân sáng gần nhau HD: Khoảng vân trùng: i 2 λ2 5 nhất trùng màu vân trung tâm có 5-1 = 4 vân sáng λ1 và 4-1 = 3 vân sáng λ2. Câu 19: Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li 2 He + X . Mỗi phản ứng 4 1 7 4 trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. HD: 1 H + 3 Li →2 2 He 1 7 4 0,5 .6,02.10 23 = 0,25.10 23 + số phản ứng là N = 2 Năng lượng tỏa ra: E = 17,3.N = 17,3. 0,25.6,02.1023 = 2,6.1024MeV Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. HD:+ Sóng âm truyền từ không khí vào nước, tính đàn hồi môi tr ường tăng => v tăng, f không đổi => bước sóng tăng + Sóng ánh sáng truyền vào nước, chiết suất môi trường tăng => bước sóng giảm Câu 21: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm đi ện tr ở thu ần 40 Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự c ảm L n ối ti ếp nhau theo đúng th ứ t ự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn m ạch AB m ột điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi đi ều chỉnh điện dung c ủa t ụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị c ực ti ểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 Ω . B. 16 Ω . C. 30 Ω . D. 40 Ω . Ur B HD: UR A R M + UMB cực tiểu khi AMB thẳng hàng => ZL = ZC UMB = Ur = 75V, UR = 200-75=125V Ur R =24Ω => Đáp án A +r= UR Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. HD: Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng => Đáp án D Mã đề 958 trang 5/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 Câu 23: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau m ột số nguyên lần b ước sóng thì dao đ ộng cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao đ ộng l ệch pha nhau 0 90 . C. Những phần tử của môi trường trên cùng m ột hướng truyền sóng và cách nhau m ột s ố nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. HD: Đáp án C Câu 24: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định c ư bằng đ ường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì s ố h ộ dân đ ược trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đ ến hao phí trên đ ường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đ ổi và h ệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì tr ạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân. P2 HD: + Công suất hao phí ∆P = R (Với R là điện trở trên đường dây, P là công suất của tr ạm U2 phát, U là điện áp truyền, P0 là công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân) P2 Ta có: P = 2 R + 120.P0 (1) U P2 P= R + 144.P0 (2) 4.U 2 P2 P= R + x.P0 (3) 16.U 2 + từ (1)và (2): P = 152P0 (4) + từ (3) và (1), kết hợp với (4) ta có: 15.152.P0 = (16x-120)P0 => x = 150 Hộ dân Đáp án B Câu 25: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu c ố định đang có sóng d ừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên đ ộ và ở gần nhau nh ất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. HD: Các điểm có cùng biên độ đều cách đều nhau thì cách nhau m ột kho ảng λ/4 = 15cm => λ = 60 cm. Câu 26: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự c ố, đường dây b ị rò đi ện t ại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá tr ị xác đ ịnh R). Đ ể xác đ ịnh v ị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng ngu ồn đi ện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đ ầu dây t ại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì c ường độ dòng điện qua ngu ồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Mã đề 958 trang 6/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 HD: M cách Q một khoảng x và tổng trở dây từ M đến Q là Rx 12 R + R = 0,4 (1) x 12 (2) Từ (1) Rút Rx, thế vào (2) tìm được R = 10, Rx = 20 R (80 − Rx ) Rx + R + (80 − Rx ) Rx x = = >x = 45km 80 180 Câu 27: Đặt điện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 4 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5π thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I m. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I m. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 Ω . B. 200 Ω . C. 160 Ω . D. 50 Ω . 5π 1 U khi ω0 = = >C = 2 HD :+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại Im = 4ω02 LC R Im + với ω1 và ω2 có cùng I = => 2 4ω1 4ω0 2 4 (ω1 − ω2 ) = 160Ω ω0 = ω1 ω2 và R = ZL - Zc=> R = − = 2 5π 5πω1 5π Câu 28: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là c ường đ ộ dòng đi ện t ức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u u u A. i = u3ωC. B. i = 1 . C. i = 2 . D. i = . ωL R Z HD:dòng điện tức thời i và u1 cùng pha với nhau => đáp án B Câu 29: Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đo ạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng đi ện hi ệu d ụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá tr ị 400 V; ở th ời 1 điểm t + (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang gi ảm. Công 400 suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. HD: U = 200 2 V;I = 2A => Z = 100 2 + ở thời điểm t, u = 400V => φu = 2kπ π ππ 1 + ở thời điểm t + , i = 0, đang giảm => φ’i = + 2kπ => tại thời điểm t: φi = - + 2kπ 2 24 400 π + góc lệch pha giữa u và i: ∆ φ = φu - φi = - 4 + ZC = R + R0 = 100 => R0 = 100 + Công suất: P = I2,R0 = 200W Mã đề 958 trang 7/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. HD: Đáp án D Câu 31: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động đi ều hòa cùng t ần s ố d ọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân b ằng c ủa M và c ủa N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc v ới Ox. Biên đ ộ c ủa M là 6 cm, c ủa N là 8 cm. Trong quá trình dao động, kho ảng cách l ớn nhất gi ữa M và N theo ph ương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, t ỉ số đ ộng năng của M và động năng của N là 4 3 9 16 A. . B. . C. . D. . 3 4 16 9 N HD: Theo giản đồ frenen, khoảng cách M,N lớn nhất trên Ox khi MN song song M với Ox. OM2 + ON2 = MN2=> tam giác OMN vuông tại O + M ở vị trí động năng bằng thế năng => N ở vị trí động năng bằng thế năng 2 WđM WM AM O 9 = = = => Đáp án C WđN WN AN 16 Câu 32: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng đi ện từ. Xét m ột ph ương truyền có ph ương th ẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vect ơ c ảm ứng t ừ đang có đ ộ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. HD: + trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao đ ộng cùng pha nhau, có phương dao động vuông góc với nhau. + Theo quy tắc nắm bàn tay phải, chiều quay từ điện trường đến từ trường => Đáp án A +Hình vẽ: Bắc (Bình Luận: Thật là khó nếu chúng ta không tưởng tượng được Tây Đông Các phương trong không gian. Nếu chúng ta ở mặt đất, hướng mặt Về phương bắc, lúc đó tay trái chúng ta ở Hướng tây, tay phải ở hướng đông. Đưa tay phải lên, áp dụng quy tắc Nam nắm bàn tay phải chúng Ta sẽ thấy ngay đáp án ^^!. Quý bạn đọc nghĩ sao?). Câu 33: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song r ất hẹp (coi nh ư m ột tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rl = rt = rđ. B. rt < rl < rđ. C. rđ < rl < rt. D. rt < rđ < rl . HD: Ánh sáng truyền từ một môi trường sang môi trường chiết quang hơn. Nếu chiết suất càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ => Đáp án B 2 3 4 Câu 34: Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo th ứ t ự gi ảm d ần v ề đ ộ b ền v ững của hạt nhân là 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2 A. 1 H ; 2 He ; 1 H . B. 1 H ; 1 H ; 2 He . C. 2 He ; 1 H ; 1 H . D. 1 H ; 2 He ; 1 H . Mã đề 958 trang 8/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 2 3 4 HD: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He lần lượt là 1,11 MeV; 2,83 MeV; 7,04 MeV. + Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt càng bền vững => Đáp án C Câu 35: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau m ột phần ba b ước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại m ột th ời đi ểm, khi li đ ộ dao đ ộng c ủa phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. 2πd 2π = HD:+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là λ 3 + Theo đường tròn lượng giác: 3 = 3 = > A = 2 3 cm => đáp án C A 2 Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nh ỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có đ ộ l ớn 5.10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song v ới vect ơ c ường đ ộ đi ện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vect ơ ur gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. HD:+ P = mg = 1N; Fđ = qE = 1N + Vật ở vị trí cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng α1 = 450 + Theo định luật bảo toàn năng lượng (với α0 = 54) 12 mv = mgl (cos α1 − cos α 0 ) + qEl (sin α1 − sin α 0 ) => v = 0,59 m/s 2 Câu 37. Đặt điện áp u = U0cos2 π ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối ti ếp. G ọi U R, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với đi ện áp tức th ời gi ữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax HD: URmax khi ZL = ZC ; lúc đó i cùng pha với u Câu 38: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đ ồng l ần l ượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có b ước sóng 0,33 µ m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi HD:Năng lượng photon chiếu tới phải lớn hơn hoặc bằng công thoát khi đó mới xảy ra hiện tượng quang điện. hc = 3,76 eV => Hiện tượng quang điện không xảy ra với Bạc và đồng e= λ Câu 39: Đặt điện áp u = U 0cos ω t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối ti ếp. G ọi M là đi ểm n ối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hi ệu dụng Mã đề 958 trang 9/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 π giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đo ạn m ạch lệch pha so với điện áp giữa hai 12 đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là 3 2 A. B. 0,26 C. 0,50 D. 2 2 HD: A R R = cos φ = Z MB Z c B Z L − Z C Z L Z C (sin ϕ − 1) cos ϕ / 2 − sin ϕ / 2 = − = =− tan φAB = cos ϕ sin ϕ / 2 + cos ϕ / 2 R R R M ϕ π ϕ π => sin .(1 + tan ) = cos .1 − tan 2 2 12 12 π 1 − tan ϕ 1 12 => tan = => φ=600 => cos φ = 0,5 => Đáp án C = 2 1 + tan π 3 12 Câu 40: Đặt điện áp u= 150 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ đi ện c ủa đo ạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có đi ện trở không đáng kể. Khi đó, đi ện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3Ω B. 30 3Ω C. 15 3Ω D. 45 3Ω HD: U = 150V; π U 3 = >ϕ1 = = Theo giản đồ: cosφ1 = 2U R 2 6 π 3 + φ2 = 2 φ1 = 3 ; ZL,r = R = 60Ω=> r = 30Ω, ZL = 30 Ω U 2 (R + r) = 250W => 902 = 902+(ZL-ZC)2 +P= ( R + r ) 2 + ( Z L − ZC ) 2 => ZL = ZC = 30 3 Ω => Đáp án B II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa d ưới tác d ụng c ủa m ột l ực kéo v ề có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm k HD: ω = => k = 8N/m. m Fhpmax = k.A => A = 0,1m = 10cm. Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ qu ỹ đạo P v ề quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có t ần s ố f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số Mã đề 958 trang 10/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 f1 f 2 D. f 3 = C. f 3 = f12 + f 2 2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 f1 + f 2 HD: ε = hf => εLK = EL –EK => hfLK = EL – EP + EP - EK = hf1 – hf2 => f3 = f1 – f2 Câu 43: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào m ột ch ất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. HD: Trong quá trình truyền, tần số ánh sáng không đổi khi đi vào các môi tr ường khác nhau => Đáp án C Câu 44: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng 4v 2v 4v 2v A. B. C. D. A+ 4 A−4 A−4 A+ 4 HD: Theo định luật bảo toàn động lượng r r 4v 4v r r v = 0 => V = => Độ lớn V = (A - 4) V + 4 A−4 A−4 Câu 45: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và m ột t ụ đi ện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng A. 300 B. 450 C. 600 D.900 HD: Ci =αi.K + C0 1 A 1 = 2 (voi A = ) C= 4π f 4π 2 22 f 1 1 11 1 A K 2 − 2=> = 2 − 2 = > C0 = 2 ; C1 = 120.K +C0 => 120K = C1 – C0 = A f f0 f0 f1 f0 A 120 1 1 1 A 1 1 A = 1,35.1014 ; C2 – C0 = α.K = A 2 − 2 => α = 2 − 2 = 450 f f0 K f2 f0 k 2 Câu 46: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng HD: Đáp án D Câu 47. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hi ệu d ụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động c ơ là 0,8 . Bi ết r ằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số gi ữa công su ất h ữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % HD: + Công suất tiêu thụ toàn phần P = U.I.cosφ = 88W => Công su ất h ữu ích P hi = P – Php = 88 – 11 = 77W + Hiệu suất của động cơ: Phi 77 = = 87,5% H= Php 88 Mã đề 958 trang 11/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ m ặt phẳng chứa hai khe h ẹp đ ến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng b ậc 5. Khi thay đ ổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A. 0,60 µ m B. 0,50 µ m C. 0,45 µ m D. 0,55 µ m HD: i1 = 5/6 = 1,2 mm; i2 = 6/6 = 1 mm; i1 a1 + 0,2 = = >a1 = 1 mm i2 a1 ia λ = = 0,6 µm => Đáp án A D Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ω t (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi ω = ω 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ th ức đúng là Z1C Z1L Z Z A. ω1 = ω2 C. ω1 = ω2 B. ω1 = ω2 1L D. ω1 = ω2 1C Z1C Z1L Z1C Z1L ω2 Z Z1 L = ω12 LC = 12 = > ω1 = ω2 1L => Đáp án B HD: ω2 Z1C Z1C Câu 50: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B c ố đ ịnh đang có sóng d ừng, t ần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . T ốc đ ộ truy ền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s HD: 5 nút sóng (kể cả A, B) => 4 bụng sóng => 2λ = 100 => λ = 50 cm v = λ.f = 25 m => Đáp án A. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Th ổ Tinh, M ộc Tinh. Hành tinh xa Mặt trời nhất là A. Mộc Tinh B. Trái Đất C. Thủy Tinh D. Thổ Tinh HD: Đáp án D (sắp xếp theo thứ tự từ mặt trời ra: Thủy, Kim, Trái Đất, Hỏa, Mộc, Thổ, Thiên vương, Hải Vương) Câu 52. Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi , sau 10s quay được góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt đầu quay, góc mà đĩa quay được là A. 400 rad B. 100 rad C. 300 rad D. 200 rad HD: 2 t α 12 α = γ .t => 2 = 2 = >α 2 = 4α1 = 200 rad/s. α1 t1 2 Mã đề 958 trang 12/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 Câu 53. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định ∆ . Ở các thời điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục ∆ lần lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là A. L2 = 4L1 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2L2 D. L1 = 4L2 HD: ω = γ .t L2 ω 2 t 2 = = = 4 = > L2 = 4 L1 L = I.ω => L1 ω1 t1 0, 4 Câu 54. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 π V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hi ệu đi ện th ế này b ằng m ột đi ện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì c ường độ dòng đi ện hi ệu d ụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A 12 HD: + Đặt vào hai đầu mạch điện áp một chiều: R = = 30Ω 0,4 U = 0,24 A + Đặt vào điện áp xoay chiều: ZL = 40Ω => Z = R 2 + Z L = 50Ω => I = 2 Z Câu 55. Một thanh có chiều dài riêng là l . Cho thanh chuyển động dọc theo phương chiều dài của nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc độ bằng 0,8 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Trong hệ quy chiếu đó, chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị của l là A. 2 m B. 1 m C. 4 m D. 3 m v2 = 0,6l ; ∆ l = l – l’ = 0,4l=0,4m => l =1m HD: l ′ = l 1 − c2 Câu 56. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 µ m và 0,243 µ m vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 µ m . Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,61.105 m/s B. 9,24.105 m/s C. 2,29.106 m/s D. 1,34.106 m/s HD: Chỉ bức xạ có bước sóng 0,243 µ m mới gây ra hiện tượng quang điện 2hc 1 1 − = 9,61.105m/s vmax = λ λ me 2 0 Câu 57. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc đ ược bảo toàn. T ại v ị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s2 C. 732 cm/s2 D. 887 cm/s2 HD: Gia tốc toàn phần của vật nặng bao gồm hai thành phần gia tốc tiếp tuyến và gia t ốc hướng tâm vuông góc với nhau v 2 2 gl (cos α − cos α 0 ) =2g(cosα -cosα0) = 7,3205 m/s2 aht = = l l att = g.sinα = 5 m/s2 Mã đề 958 trang 13/14
- Th.S. Nguyễn Văn Ái – Hà Tĩnh ĐT 01687550579 a= aht + att = 887 cm/s2 2 2 Câu 58. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao đ ộng đi ện t ừ t ự do. G ọi L là đ ộ t ự c ảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ đi ện là u và c ường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C2 L2 A. i = (U 0 − u ) B. i = (U 0 − u ) 2 2 2 2 L C C. i = LC (U 0 − u ) D. i = LC (U 02 − u 2 ) 2 2 2 2 HD: Theo định luật bảo toàn năng lượng ( ) 1 1 1 C W = Wđ + Wt = > CU 02 = Cu 2 + Li 2 = >i 2 = U 02 − u 2 => Đáp án A 2 2 2 L Câu 59. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định ( ∆ ) với động năng 1000 J. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục ∆ là 0,2 kg.m2. Tốc độ góc của bánh xe là A. 50 rad/s B. 10 rad/s C. 200 rad/s D. 100 rad/s HD: Động năng vật rắn quay quanh một trục cố định: 2Wđ 1 Wđ = Iω 2 = >ω = = 100 rad/s 2 I Câu 60. Một đĩa tròn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa, với gia tốc 0,25 rad/s 2. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, góc gi ữa vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 450? A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 3 s HD: Véc tơ gia tốc tiếp tuyến và véc tơ gia tốc hợp nhau một góc 450 => att = aht => γ R = ω2R => 1 γ = (γ t)2 => t = =2s γ Mã đề 958 trang 14/14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010 MÔN LÝ MÃ ĐỀ 485
7 p | 342 | 155
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010 MÔN TOÁN
6 p | 421 | 145
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI C NĂM 2009 Môn thi: Địa lý (khối C)
6 p | 1664 | 129
-
.ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319
9 p | 460 | 126
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009 Môn thi: ANH VĂN - Mã đề 469
8 p | 383 | 123
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009 Môn thi: Ngữ văn (khối D)
4 p | 658 | 107
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI C NĂM 2009 Môn thi: Lịch sử (khối C)
5 p | 459 | 94
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009 môn toán
5 p | 190 | 51
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Môn thi: TOÁN
5 p | 291 | 39
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 485
7 p | 142 | 38
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009 Môn thi: Toán (khối D)
5 p | 169 | 24
-
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 2013 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1
6 p | 130 | 18
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A - 2008 Môn thi: HÓA HỌC
5 p | 114 | 14
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009 Môn thi: ANH VĂN
8 p | 119 | 14
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A - 2008 Môn thi : VẬT LÝ
7 p | 112 | 13
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011 Môn thi : VẬT LÝ
0 p | 95 | 9
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319
0 p | 68 | 9
-
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010 Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 319
7 p | 72 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn