intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 đề thi thử DH_ĐỀ 3

Chia sẻ: Meomeo Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

120
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu '10 đề thi thử dh_đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 đề thi thử DH_ĐỀ 3

  1. 10 đề thi thử đại học hay có đáp án - vật lí ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3 Môn thi : Vật lý Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Một khối trụ đồng chất có khối lượng M bán kính đáy R. Khối trụ lăn không ma sát từ trạng thái nghỉ trên mặt phẳng nghiêng góc α = 300 so với mặt phẳng ngang, lấy g = 10 m/s2. Mômen quán tính của khối trụ là . Tính vận tốc của khối tâm khi khối trụ di chuyển được đoạn đường s = 5,4 m. A. 6 m/s B. 6,4 m/s C. 5 m/s D. 5,6 m/s Câu 2: : Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu dµi , qu¶ cÇu nhá cã khèi lîng . Cho nã dao ®éng t¹i n¬i cã gia tèc träng trêng víi biªn ®é gãc trong m«i trêng cã lùc c¶n t¸c dông. BiÕt con l¾c ®¬n chØ dao ®éng ®îc th× ngõng h¼n. LÊy .X¸c ®Þnh ®é hao hôt c¬ n¨ng trung b×nh sau mét chu k×. A. 12.10-5 J B. 2,4.10-5 J C. 2,4.10-3 J D. 1,2.10-5 J Câu 3: Một vật dao động tắt dần với biên độ ban đầu là 0,97 cm. sau khi ra đến biên lần thứ nhất có biên độ là 0,91 cm. Hãy cho biết vật ra vị trí biên bao nhiêu lần rồi dừng lại. A. 14 lần B. 15 lần C. 16 lần D. 17 lần Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo trục ox ( O là vị trí cân bằng) với biên độ A = 10 cm. Quan sát thấy trong 10 s vật thực hiện được 20 dao động. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí xB = - 5 cm đến vị trí xC = 5 cm A. 1/24 (s) B. 1/16 (s)
  2. C. 1/6 (s) D. 1/12 (s) Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,5 s. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn EF là A. 1,2m/s B. 0,8m/s C. 0,6m/s D. 0,4m/s Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5πt - π/3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1 cm được mấy lần? A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 7 lần Câu 7: Một vật dao động với phương trình: x = 4cos(4πt ) ( cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30 s kể từ lúc t = 0 là: A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m Câu 8:Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng ( gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn.lấy g = 9.8 m/s2. A. 1,98s và 1m B. 2,009s và 1m C. 2,009s và 2m D. 1,98s và 2m Câu 9: Một con lắc lò xo ở phương thẳng đứng dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(ωt - 2π/3) ( cm). Gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật, trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo là 5/2. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Biết khối lượng của vật nặng là m = 280 g. tại thời điểm t = 0, lực đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây. A. 1,2 N B. 2,2 N C. 3,2 N D. 1,6 N
  3. Câu 10 : Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D.530 . Câu 11: Một con lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích điện cho quả nặng điện tích q= 6.C thì chu kì dao động của nó bằng: A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,36s Câu 12:Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là: A. 4cm. B. 16cm. C. 25cm. D. 5cm. Câu 13: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu? A. 4L; 4L/3 B. 2L, L C. 4L, 2L D. L/2, L/4 Câu 14:Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin( ) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là: A. 2cm B. cm C. 4cm D. 2 cm Câu 15: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có pt lần lượt là u1 = 5cos(40πt +π/6) mm và u2 =5cos(40πt +
  4. 7π/6) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 16: Khi âm truyền từ không khí vào nước , buớc sóng của nó thay đổi thế nào? Cho biết vận tốc âm trong nước là 1550 m/s, trong không khí là 340 m/s. A. Không thay đổi B. Giảm đi 4,56 lần C. Tăng lên 4,56 lần D. Tăng lên 1210 m Câu 17: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol? A. 7 gợn sóng B. 6 gợn sóng C. 5 gợn sóng D. 4 gợn sóng Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm và d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một gợn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nứoc là A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s Câu 19: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.Biết I0 = 10-12 W/m2, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D. 89 dB Câu 20: Một ống sáo dọc có miệng lỗ thổi hơi (nguồn âm) cách lỗ ứng với âm La cao 19 cm. Tính tần số của âm La cao đó, biết rằng hai đầu cột không khí trong ống sáo ( đầu chỗ nguồn âm và đầu ở nốt La cao) là hai bụng sóng dừng.Vận tốc truyền âm trong không khí ở nhiệt độ phòng lúc thổi sáo là 331 m/s. A. 871 Hz B. 800 Hz C. 1742 Hz D. 435,5 Hz
  5. Câu 21: Tụ điện của một mạch dao động điện từ có điện dụng 0,1 µF ban đầu được tích điện ở hiệu điện thế U0 = 100 V. Sau đó mạch dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát sau khi dao động điện từ trong khung tắt hẳn là: A. 0,5.10-12 J B. 0,5.10-3 J C. 0,25.10-3 J D. 1.10-3 J Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm 2,5 µH và tụ điện có điện dung 500 pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nằm trong giới hạn nào? lấy π2 = 10. A. Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. B. Ghép song song, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. Câu 23.Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220cos(100πt - ) ( V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị ≥ 110 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì là A. B. C. D. Câu 24: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 2.10-5 F B. 1.10-5 F C. 3.10-5 F D. 6.10-5 F Câu 25: Một động cơ điện mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V tiêu thụ một công suất P = 1,2 kW. Cho biết hệ số công suất của động cơ là 0,8 và điện trở hoạt động của động cơ là R = 2 Ω . Xác định hiệu suất của động cơ.
  6. A. 9,375 % B. 80,6 % C. 90,6 % D. 10,34 % Câu 26: Mạng điện 3 pha có hiệu điện thế pha là 120 V có tải tiêu thụ mắc hình sao, các tải có điện trở là R1 = R2 = 20 Ω ; R3 = 40 Ω . Tính cường độ dòng điện trong dây trung hoà. A. 6 A B. 3 A C. 0 A D. 2 A Câu 27: Người ta truyền công suất điện 1 pha 10000kW dưới hiệu điện thế 50 kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất 0,8, muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10 % thì điện trở của dây phải có giá trị trong khoảng nào? A. R < 16 Ω B. R < 18 Ω C. R < 20 Ω D.8Ω < R < 16 Ω Câu 28: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75√2 (A). Tính U0. B. 110√2 (V) A. 220 (V) C. 220√2 (V) D. 440√2 (V) Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/π (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng A. 10 Ω 2 B. 100 Ω 2 C. 1000 Ω 2 D. 10000 Ω2 Câu 30: Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các phần tử X và Y. A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
  7. B. Y là tụ điện, X là điện trở. C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ≠ 0. D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm. Câu 31: Chọn phát biểu sai: A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. C. Với một môi trường nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và có trị tăng dần từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng trắng chỉ có bảy màu. Câu 32: Hiệu đường đi δ của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S1, S2 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng là: A. δ = Β. δ = C. δ = D. δ = Câu 33: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 35: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là: A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm Câu 36: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là: A. 2,5mm B. 2mm C. 3,5mm D. 4mm
  8. Câu 37: Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm.Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là: A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm D. Một giá trị khác C. λ2 =0,6μm Câu 38: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là.... A. N1 = 13, N2 =12 B. N1 = 11, N2= 10 C. N1 = 15, N2= 14 D. N1 =13, N2=14 Câu 39: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây người ta xác định được có 10 18 electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là: A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA Câu 40: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện: A. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp vào. B. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi Ion đập vào. C. Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào. D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng. Câu 41: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm. Giới hạn quang điện của Na là: A. 0,59µm B. 0,65µm C. 0,49µm D. 0,63µm Câu 42: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là : A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm
  9. Câu 43: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron A=2eV được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s ; |e| = 1,6.10-19C. Số photon tới catot trong mỗi giây là: A. 1,5.1015 photon B. 2.1015 photon C. 2,5.1015 photon D. 5.1015 photon Câu 44: Chất phóng xạ là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là : A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ; Câu 45: Hạt nhân đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX = 221,970u. Cho biết mRa = 225,977u; m(α) = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng: A. 7,5623MeV B. 4, 0124MeV C. 6,3241MeV D. 5,1205MeV Câu 46: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. Câu 47: Phân hạch hạt nhân 235U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023/mol A. 5,013.1025Mev B. 5,123.1024Mev D. Một kết quả khác C. 5,123.1026Mev Câu 48: Cho phản ứng: . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 25,488.1023 Mev B. 26,488.1023 Mev C. Một kết quả khác D. 24 26,488.10 Mev
  10. Câu 49:Moät caùi thöôùc thaúng coù chieàu daøi 1m chuyeån ñoäng vôùi toác ñoä v = 0,6c trong moät heä quy chieáu quaùn tính K. Ñoä daøi 1 thanh ño ñöôïc trong heä quy chieáu K laø: A. 0,5 m B. 0,6 m C. 0,7 D. 0,8 m Câu 50. Haït meâzoân π+ chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v = 0,99999999c vaø coù thôøi gian soáng ∆ t0 = 2,2.10-8 s. Theo heä quaû cuûa thuyeát töông ñoái heïp thì thôøi gian soáng cuûa haït ñoù laø A. 1,54.10-5 s B. 15,4.10-5 s C. 154.10-5 s D. 0,154.10-5 s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2