intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10000 câu đàm thoại giao tiếp tiếng anh cơ bản nhất: phần 1

Chia sẻ: Bautroibinhyen30 Bautroibinhyen30 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

273
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

cuốn sách "10000 câu đàm thoại giao tiếp tiếng anh cơ bản nhất" giúp bạn đọc có thể luyện tập các mẫu câu trong quá trình học, từ đó giao tiếp tiếng anh một cách dễ dàng cũng như sử dụng tiếng anh một cách lưu loát và tự nhiên như người bản xứ. mời các bạn cùng tham khảo phần 2 cuốn sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10000 câu đàm thoại giao tiếp tiếng anh cơ bản nhất: phần 1

VẤN NẠN XA HỘI<br /> SOCIAL EVILS<br /> <br /> ÌS<br /> <br /> l<br /> <br /> MẪU CÂU C ơ BẢN<br /> <br /> What’s the cause of social evils?<br /> <br /> Nguyên nhân của tệ nạn xã hội là gì?<br /> ★ What’s the cause of social evils?<br /> origin<br /> reason<br /> root<br /> <br /> Nguyên nhân của tệ nạn xã hội là gì?<br /> Nguồn gốc<br /> Nguyên nhân<br /> Cội rễ<br /> What should we do to kick that habit?<br /> <br /> Chúng ta nên làm gì đểxoá bỏ cái hủ tục đó?<br /> ★ What should we do to kick that habit?<br /> get rid of<br /> remove<br /> delete<br /> abolish<br /> wipe out<br /> 103<br /> <br /> ★ Chúng ta nên làm gì đểxoá bỏ hủ tục đó?<br /> loại bỏ<br /> It’s difficult to solve drug trafficking.<br /> <br /> Rất khó giải quyết việc buôn bán trái phép ma tuý.<br /> ★ It’s difficult to solve drug trafficking.<br /> hard<br /> complex<br /> arduous<br /> not easy<br /> ★ Rất khó giải quyết việc buôn bán trái phép ma tuỷ.<br /> phức tạp<br /> khó<br /> không dễ dàng<br /> Crime and violence are growing fast in our society.<br /> <br /> Tột phạm và bạo lực đang gia tăng trong xã hội chúng<br /> ta.<br /> ★ Crime and violence are growing fast in our society.<br /> increasing<br /> rising<br /> gaining<br /> Tội phạm và bạo lực đang gia tăng trong xã hội chúng<br /> ta.<br /> <br /> 104<br /> <br /> A lot of crime in the area is drug-related.<br /> Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến<br /> ma túy.<br /> ★ A lot of crime in the area is drug-related.<br /> Lots of<br /> Most of<br /> Much<br /> <br /> Rất nhiều tội phạm tại khu vực này có dính líu đến ma<br /> túy.<br /> Rất nhiều<br /> Hầu hết<br /> Rất nhiều<br /> <br /> MẪU CÂU MỎ RỘNG<br /> <br /> x How can we do to erase social evils?<br /> Làm thế nào chúng ta có thểxoá sổ các tệ nạn xã hội ?<br /> x What are the solutions of social evils?<br /> Giải pháp cho các tệ nạn xã hội là gì?<br /> x Do you know the reason why children leave school<br /> with such a large number?<br /> Anh có biết lý do vì sao lại nhiều trẻ bỏ học đến thê'<br /> không?<br /> x How can we do to bring him back?<br /> Chúng ta có thể làm gì để thức tỉnh anh ấy?<br /> 105<br /> <br /> x How do you think of gender inequality in our society?<br /> Anh/'chị suy nghĩ thế nào về bất bình đẳng giới trong xã<br /> hội ta?<br /> Do you think that there is discrimination between<br /> male and female in our work?<br /> Anh/chị có nghĩ rằng có sự phân biệt giữa nam và nữ<br /> trong công việc của chúng ta không?<br /> x He is a drug dealer.<br /> Anh ấy nghiên ma túy.<br /> x Do you know what kind of drugs he’s into?<br /> Anh có biết anh ấy nghiện loại thuốc nào không?<br /> x I know that he was once charged with illegally<br /> growing cannabis plants.<br /> Tôi biết đã có lần anh ta phải chịu trách nhiệm vì việc<br /> trồng cần sa trái phép rồi.<br /> x There are quite a few people who don’t think that<br /> marijuana is a big deal.<br /> Một số người không nghĩ rằng cần sa có ảnh, hường<br /> nghiêm trọng.<br /> x Though marijuana may not be so serious, I think it<br /> often leads to other drugs.<br /> Dù cho cần sa không gây hậu quả quá nghiêm trọng<br /> nhưng nó lại có thể dẫn đến việc nghiện các loại thuốc<br /> khác.<br /> <br /> 106<br /> <br /> x Did you ever experiment with drugs?<br /> Anh đã bao giờ dùng thử loại thuốc kích thích nào<br /> chưa?<br /> À I started smoking weed when I was 16.<br /> Khi m&i 16 tuổi tôi đã bắt đầu hút thuốc lá rồi.<br /> À I only smoked for fun.<br /> Tôi chỉ hút thuốc cho vui thôi.<br /> À My mom found a joint in my bedroom and made me<br /> go to drug rehab.<br /> Mẹ đã phát hiện ra mẩu thuốc trong phòng ngủ của tôi<br /> và bắt tôi phải đi cai nghiện.<br /> À He was addicted to cocaine and alcohol 2 years ago.<br /> Cách đây 2 năm, anh ấy đã từng bị nghiện rượu và<br /> thuốc phiện.<br /> À After battling his drug addiction for more than one<br /> year, he had finally cleaned up.<br /> Sau hơn 1 năm cai nghiện, anh ta đã bỏ được hoàn<br /> toàn.<br /> x About four months after they got married, he checked<br /> himself into a drug rehab centre again.<br /> Sau khi kết hôn khoảng 4 tháng, chính anh ấy đã phải<br /> quay lại trung tâm cai nghiện.<br /> x I think that life is tough enough without a drug<br /> addiction to deal with.<br /> Tôi nghĩ ngay cả khi không bị nghiện ma túy, cuộc sống<br /> cũng đã khắc nghiệt lắm rồi.<br /> 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2