Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
A
4
10 2 5
4
10 2 5
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán, Tin) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 30 tháng 6 năm 2012. Bài 1 (2,5 điểm) 1/ Rú t gọn bie u thứ c sau:
.
2
2
2/ Giải phương trình:
x
x
2x 19
2x+39
.
. Chứng minh rằng phương trình
bx c 0
2ax
Bài 2 (2,0 điểm)
1/ Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 4a 5b 9c 0 luôn có nghiệm. 2 x 7y
2/ Giả i hê ̣ phương trı̀nh: x y 12 xy y x y Bài 3 (1,5 điểm)
. Chứng minh rằng: 8 1 a 1 b 1 c
2/ Phân chia chín số: 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 thành ba nhóm tùy ý, mỗi nhóm ba số. Gọi 1T 3T là tích ba số của nhóm 2T là tích ba số của nhóm thứ hai,
. 1/ Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: a b c 1 1 a 1 b 1 c
T T 1 2
T 3
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
là tích ba số của nhóm thứ nhất, thứ ba. Hỏi tổng Bài 4 (2,5 điểm)
̣ t đie m chuye n đô
Cho đườ ng trò n tâ m O bá n kı́nh R và dây cung BC co định khá c đườ ng kı́nh. Gọ i A là ̣ ng trê n cung lớ n BC của đường tròn (O) sao cho tam giá c ABC nhọ n; mô AD,BE,CF là các đườ ng cao củ a tam giác ABC. Các đườ ng tha ng BE, CF tương ứ ng ca t (O) tạ i các đie m thứ hai là Q, R. 1/ Chứ ng minh ra ng QR song song vớ i EF.
EF. R 2
2/ Chứng minh rằng diện tích tứ giác AEOF bằng .
4
4
4b
a
3/ Xá c định vị trı́ củ a đie m A đe chu vi tam giá c DEF lớ n nha t.
là số nguyên tố.
1/ Tìm hai số nguyên a, b để 2/ Hãy chia một tam giác bất kì thành 7 tam giác cân trong đó có 3 tam giác bằng
Bài 5 (1,5 điểm) nhau.
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
-----------------------Hết----------------------- (Đề thi gồm có 01 trang) Họ và tên thí sinh:………………………..…………………..Số báo danh:……….……….
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bài HƯỚNG DẪN GIẢI Đáp án Điểm
4
10 2 5
4
10 2 5
1,5 .
0A .
2A
4
10 2 5
4
10 2 5
2
4
10 2 5
4
10 2 5
1/ Rút gọn biểu thức sau: A Nhâ ̣ n xét ra ng 0,25
0,25
0,25
8 2
6 2 5
5
0,25 8 2 6 2 5 2 5 1
0,25 2 1 .
5
2
2
x
x
2x 19
2x+39
2
0,25 Vâ ̣y A 1 1 (2,5 điểm) 1,0 Giải phương trình: (*)
t
0
x
2x 19
0,25 Đặt .
t 20 0
2
(*) trở thành: 2t 0,25
nhËn) 4 ( t lo¹ i ) 5 ( t . 2x 35 0 2x
2x 19 16
0,25
ax
2 bx c
luôn có
0
, chứng minh phương trình
. 0,25
, ta suy ra c = 0, do đó
1,0
0,25
t 4 x x 7 x 5 1/ Cho 4a 5b 9c 0 nghiệm. Xét trường hợp a = 0. Nếu b = 0 thì từ 4a 5b 9c 0 phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x .
x
, có nghiệm
c . b 0 , (1) là phương trình bậc hai. Từ 4a 5b 9c 0
, ta có
Còn nếu b 0 , phương trình (1) trở thành bx c 0
b
0,25
2
2
2
2
2
2
16a
81c
(2a
7c)
32c
2
b
4ac
c 4a
. 0
. Suy ra, Trường hợp a 4a 9c 5
28a c 5 2
2
12a 5
0,25
(4a 9c) 25 Do đó, (1) có hai nghiệm phân biệt. Vậy trong mọi trường hợp, (1) luôn có nghiệm.
2
0,25 2 (2,0 điểm)
x 7y
2/ Giải hệ phương trình: 1,0 x y 12 xy y x y
0
x y
7
u v 7
x y
ĐK: y
u
x y, v
x y
uv 12
x y
12
x y
Trang | 2
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
0,25 Hệ tương đương với , đă ̣ t ̣: ta có hê
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
u
3
u
4
v
4
v 3
3
3
0,25
4, v 3
x y 1
4
x y x y
4
3, v
4
Vớ i u ̣ ta có hê 0,25
x y x y 3
12 5 3 5
x y
Vớ i u ̣ ta có hê 0,25
1 a 1 b 1 c
1,0 . 1/ Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn: a b c 1 8 1 a 1 b 1 c
0,25
và 1 + c 2 (1 a)(1 b). 0,25
đpcm.
. Chứng minh rằng: Từ a + b + c = 1 ta có 1 + a = (1 – b) + (1 – c) 2 (1 b)(1 c) (Vì a, b, c <1 nên 1 – b ; 1 – c ; 1 – a là các số dương). Tương tự ta có 1 + b 2 (1 c)(1 a) Nhân các vế của ba BĐT ta có: 1 a 1 b 1 c 8 1 a 1 b 1 c
a
b
0,25
. c
1 3
1T là tích ba số của nhóm thứ nhất,
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0,25
3T là tích ba số của nhóm thứ ba. Hỏi tổng
T T 1 2
0,5
3
3 (1,5 điểm) 2/ Phân chia chín số: 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 thành ba nhóm tùy ý, mỗi nhóm 2T là tích ba số của nhóm ba số. Gọi thứ hai, có giá trị T 3 nhỏ nhất là bao nhiêu?
T 3
3 T .T .T 1 3
T T 1 2
2
3 T .T .T 1.2.3.4.5.6.7.8.9 72.72.70 71 1
2
3
Ta có: 0,25
214
T T T 2 3
2
T T 1 2
T 3
.
T , T ,T nguyên nên mà Do đó, 1 213 1 Ngoài ra, 214 72 72 70 1.8.9 3.4.6 2.5.7 . Nên giá trị nhỏ nhất của T T 1 2
3 T 3
0,25 là 214.
1,0
Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây cung BC cố định khác đường kính. Gọi A là một điểm chuyển động trên cung lớn BC của đường tròn (O) sao cho tam giác ABC nhọn; AD,BE,CF là các đường cao của tam giác ABC. Các đường thẳng BE, CF tương ứng cắt (O) tại các điểm thứ hai là Q, R. 1/ Chứng minh rằng QR song song với EF.
A
Q
4 (2,5 điểm)
E
Vı̀ 0 nên tứ giá c BCEF BEC BFC 90 ̣i tie p đườ ng trò n đườ ng kı́nh BC. nô
R
0,25
O
F
C
B
D
Trang | 3
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
BCF BQR
0,25 .
2
Suy ra, QR / /EF .
Suy ra, BEF BCF Mà 1 Rđ B s nên BEF BQR . 0,25
0,25
EBF
2/ Chứng minh rằng diện tích tứ giác AEOF bằng . 0,5
EF. R 2 mà R sđ A sđ AQ, ECF
1 2
1 2
AQ AR Do đó, OA QR
Vı̀ tứ giá c BCEF nô ̣ i tie p nên EBF ECF nên 0,25 .
.
.
2
2
0,25 mà QR / /EF nên OA EF EF.OA EF.R Vı̀ OA EF nên AEOF S
DE.R
2S
CDOE
BFOD
R DE EF FD
2S
2S
2S
2S
1,0 . 0,25
CDOE
BFOD
AEOF
ABC
3/ Xác định vị trí của điểm A để chu vi tam giác DEF lớn nhất. Tương tự câu 2, FD.R, 2S Mà tam giá c ABC nhọ n nên O na m trong tam giá c ABC. . Suy ra, 0,25
BC.AD
0,25
4
4
lớ n nha t khi AD lớ n nha t. Khi vớ i BC không đo i nên ABCS Mà ABC S Vı̀ R khô ng đo i nên đa ng thứ c trê n suy ra chu vi tam giá c DEF lớ n nha t khi và chı̉ khi diê ̣n tı́ch tam giá c ABC lớ n nha t. 1 2 0,25 đó , A là điểm chính giữa của cung lớ n BC.
4
4
2
2
2
1,0
2ab 2b
4b
4b a 2ab 2b
a
a
2
2
2
2
2ab 2b
0; a
. 0
1/ Tìm hai số nguyên a, b để a . 0,25 là số nguyên tố. 2
2ab 2b 4 4b
4 a
2
a b
1
(1)
2
0
2
2
2
2
a
2ab 2b
a b
1
b
1
0,25 Vì a Nên nguyên tố Một thừa số là 1 còn thừa số kia là số nguyên tố .
2
a b
0
(2)
2
TH1: 5 (1,5 điểm)
1
b b
2
0,25
(1)
(loại).
1 M 1
b
*Với
a 0 a b 1 a b 1
Trang | 4
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
(thỏa mãn). *Với 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2
a b
1
(3)
2
0
2
2
2
2
a
2ab 2b
a b
1
b
1
2
a b
0
(4)
2
1
b b
TH2:
2
(3)
a
(loại). 1 M 1 1
0 a 1
a
0,25 *Với
b
1 b 1 a; b cần tìm là:
1;1 , 1; 1 ,
. 1; 1
1;1 ,
(thỏa mãn). *Với 4
0,5
b Vậy các cặp số 2/ Hãy chia một tam giác bất kì thành 7 tam giác cân trong đó có 3 tam giác bằng nhau.
C
F
E
O
D
G
A
B
0,25
Trang | 5
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Trường hợp 1:Tam giác ABC không cân. Giả sử AB là cạnh lớn nhất của tam giác ABC. Vẽ cung tròn tâm A, bán kính AC cắt AB tại D. Vẽ cung tròn tâm B, bán kính BD cắt BC tại E. Vẽ cung tròn tâm C, bán kính CE cắt AC tại F. Vẽ cung tròn tâm A, bán kính AF cắt AB tại G. Dễ dàng chứng minh 5 điểm C, D, E, F, G thuộc đường tròn tâm O với O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Nối 5 điểm đó với O, nối A, B với O, nối F với G, D với E ta được 7 tam giác cân: AGF,OGF,ODG, BDE, ODE,OCE,OCF . Trong đó, có ba tam giác bằng nhau là: OCE,OCF,OGD .
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A
I
F
D
0,25
G
H
B
C
E
Trang | 6
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Trường hợp 2: Tam giác ABC cân. Giả sử tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F, G, H, I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng: AB, BC, CA, DE, EF, FD. Khi đó, ta có 7 tam giác cân ADF, BDE, CEF, DGI, EGH, FHI, GHI trong đó ba tam giác bằng nhau là: ADF, BDE, CEF.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN - CHUYÊN (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 23/6/2012
Câu 1: (3,0 điểm)
2
2
1) Giải phương trình:
x
2
x
2
x
4
x
3
1
1
2) Chứng minh rằng:
P
1.2.3.....2002. 1
1 2
1 3
2001 2002
Câu 2: (3,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3
xy
6
x
y
52 0
2
y
4
y
5
2) Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
2 2
x
x
1
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi C là điểm bất kỳ thuộc (O)
(0 < CA < CB). Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc AB, tiếp tuyến tại C cắt đường
thẳng d tại D và đường thẳng AB tại E, OC cắt đường thẳng d tại F.
1) Chứng minh tứ giác BCEF là hình thang.
2) Gọi G là giao điểm của AC và EF. Giả sử tứ giác ODCG là hình bình hành. Tính
OF theo R.
Câu 4: (1,0 điểm)
Xác định các góc của tam giác ABC biết AC < AB, đường cao AH và đường
trung tuyến AM chia góc BAC thành ba phần bằng nhau.
Câu 5: (1,0 điểm)
2
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
x
3
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất
5
2
4
2
4
2
của biểu thức:
.
A x
3
x
6
x
3
x
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
2
0
1) ĐK:
*
x 2
Câu 1: (3,0 điểm) 2 x
phương
trình
đã
cho
trở
thành:
Đặt
,
2
t
t
2 x x x
1
0
2
t
t 2
3 0
loai
x 4 t t
3 0 chon 3 2
1
2
x
2
(thỏa mãn (*))
Do đó
2
1
2
1 0
x
x
x x
1
2
x
1
2
x Vậy phương trình có hai nghiệm là 1
1 1
2, 1
2)
P
1.2.3.....2002. 1
1 3
x 2
1
1
1.2.3...2002 1
1 2 1 2002
1 2
2001 2002 1 3
1 2001
1 2000
1001 1002
1.2.3...2002
2003 1001.1002
2003 2003 2.2001 3.2000 z c 2003
2003
2003
2003 2002 2003 b
a 2003
Câu 2: (3,0 điểm)
3
xy
6
x
y
52 0
y
3
x
52 6
x
y
2
1)
(x nguyên nên
1
x 52 6 x 1 3
54 x
3
1
3
x ) 1 0
2
nguyên (với x nguyên)
3
3 x
54 1x 1x Ư(54) 1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54 x Z 0; 1
-
-29
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên (x, y) là: (0; 52) và (-1; -29)
2
4
5
y
y
2)
2 2
y
5
y
2
1 1
, dấu “=” xảy ra khi y = 2
2
x 1 x 2 4 y Ta có
2
Do đó
chỉ xảy ra khi x = 1
1
2
1
0
x
x
x
2 1
2 2
1
x
x
Vậy cặp số thực (x, y) cần tìm là (1; 2) Câu 3: (2,0 điểm) 1) Chứng minh tứ giác BCEF là hình thang.
Xét tam giác DEF, ta có:
OF OE
(tính chất đường phân giác)
2) Dể dàng chứng minh được BCEF là hình thang cân Vì DO là phân giác của tam giác BDE nên OE ED OB BD
OE
R
1
R
1
BD CD OG
OB CE CD BD
CE CD
CE OG
Lại có
//
//
OG CE OG CD
1
CE CF OC OF OG OF
OF
R OE
Do đó
2
2
OE R
1 1
OE
2 .
R OE R
0
OE
0
OF
2
R
2
R OE
Vậy
1
1
R OE
Câu 4: (1,0 điểm)
CAH MAH
CM
1 2
CM
Lại có AM là phân giác BAH
1 2
1 BM 2
(cmt)
MI
BIM
090
, từ đó tính được
BAC
0 90 ,
1 BM 2 C
0 60
030
B Câu 5: (1,0 điểm)
2
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
x
3
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất
5
2
4
2
4
2
của biểu thức:
.
A x
3
x
6
x
3
x
2
2
3
9
xy
Đặt 3 x
, ta có y
y 2
x 2
y 2
2 2
5
y
x
5
x
y
x
2
2
2
2
xy 2
y
5 4.9 41
y
4
x
2
2
xy
41
x
a
x 5
2
2
2
x
y
xy
4
5 2
y
4 2
2
2
2
2
2
2
y
xy
40
x
x
16
y
2
xy
25 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
xy
25
x
y
40
x
y
2
xy
xy
41 2
16 2
2
2
2
2
2
2
2
41
x
y
2
xy
x
y
xy
4 2
b
0
Lại có 41
5 2
2
2
2
Từ (a) và (b)
41
x
y
2
2 41
xy
với mọi x, y
2
2
2
2
y
2
xy
41
4
2
x 4 x
y
2 x y
41
4
2
4
2
3
A x
x
6
x
3
x
6
41
3
1,
y
2
x 2
y 2
Dấu “=” xảy ra khi
x
2,
y
1
x x
2
2
xy
y
x
4
y
3
x
t
1,5
4
A
t
t
t
1,5
t
5 5 2 Vậy minA = 41 khi x = 1 hoặc x = 2 Cách khác: Đặt: 1,5 x 1,5
1,5 4 1,5
và 6 1,5
t
x 2
t 2
2
2
2
2
2
(1,5
)
(1,5
)
6(1,5
2 ) (1,5
)
t
t
t
t
2
2
2
2
2
(1,5
)
(1,5
)
2(1,5
2 ) (1,5
)
6(1,5
2 ) (1,5
)
t
t
t
t
t
t
2
2
2
2,25
2,25
)(1,5
)
3 t
3 t
t
t
t
2 t
4 (1,5
2
2
2
2
4,5
2 t
2
2
2
2
4,5
2 t
4,5 2 t
4
2
4
2
4 2,25 20,2
5 4 t
t
t 18
20,25
4 t 48 t
2
3
x
(gt) 5
2
2
2
2
2
2
t
t
t 3
5
2,25
t 3
t
2,25 5
t 2
4,5 5
t
0,25
2 t
4
4
18 t 40,5 x 1,5 0,0625
Mặt khác: 1,5 4 t
0,5
t 8
t 8
40,5 41
x
x
0,5
1
; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 t
t
0,25
0,5
A
41
x
0,5
2
x
1,5 1,5 Vậy minA = 41 khi x = 1 hoặc x = 2
Giải Câu 5 Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du DakLak 2012-2013 Câu 5: (1,0 điểm)
2
x
3
x
5
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
. Tìm giá trị nhỏ nhất
2
4
2
4
2
A x
3
x
6
x
3
của biểu thức:
x
3
x
t
4
A
t
t
t
1,5
t
Đặt: 1,5 1,5
1,5 4 1,5
t
và 6 1,5
x . Giải: x 1,5 2
t 2
2
2
2
2
2
(1,5
)
(1,5
)
6(1,5
2 ) (1,5
)
t
t
t
t
2
2
2
2
2
(1,5
)
(1,5
)
2(1,5
2 ) (1,5
)
6(1,5
2 ) (1,5
)
t
t
t
t
t
t
2
2
2
2,25
2,25
)(1,5
)
3 t
3 t
t
t
t
2 t
4 (1,5
2
2
2
2
4,5
2 t
2
2
2
2
4,5
2 t
4,5 2 t
2
4
4
2
4 2,25 20,2
5 4 t
t
t 18
20,25
4 t 48 t
2
3
x
(gt) 5
2
2
2
2
2
2
t
t
t 3
5
2,25
t 3
t
2,25 5
t 2
4,5 5
t
0,25
2 t
4
4
18 t 40,5 x 1,5 0,0625
Mặt khác: 1,5 4 t
0,5
t 8
t 8
40,5 41
x
x
0,5
1
; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 t
t
0,25
0,5
A
41
x
0,5
2
x
1,5 1,5 Vậy minA = 41 khi x = 1 hoặc x = 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI Đề chính thức Ngày thi: 26/6/2012 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN Năm học 2012 – 2013 Môn thi: Toán (không chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút
x
2
Câu 1. (2,0 điểm)
Q
x
x
x 2 1 x
1
x
x
Cho biểu thức , với x 0, x 1
2 a. Rút gọn biểu thức Q b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
2(m 1)x m 2 0
, với x là ẩn số, m R
2x Cho phương trình a. Giải phương trình đã cho khi m – 2 b. Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1x và 2x . Tìm hệ thức liên hệ
y m 4
Câu 2. (1,5 điểm) giữa 1x và 2x mà không phụ thuộc vào m. Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hệ phương trình , với m R
( 1) x m ( m 1) x m 2 2) ( y a. Giải hệ đã cho khi m –3 b. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất
2
y
x có đồ thị (P). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(0;1) và có hệ số
a. Viết phương trình của đường thẳng d b. Tìm điều kiện của k để đt d cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt.
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC < BC) nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi H là giao
a. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp trong một đường tròn b. Gọi I là điểm đối xứng với A qua O và J là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba
2
2
2
1 DA
1 DM
1 DK
đó. Câu 4. (2,0 điểm) Cho hàm số góc k. Câu 5. (2,5 điểm) điểm của hai đường cao BD và CE của tam giác ABC (D AC, E AB) điểm H, J, I thẳng hàng c. Gọi K, M lần lượt là giao điểm của AI với ED và BD. Chứng minh rằng
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
HƯỚNG DẪN GIẢI
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Q
x
x
x 2 x 1
x 2 x 2 x 1
x
2
x 1
x 2 x 1
x 1
x 2 x 1
x 2
x 2
x 1 1
x 1 1
x
x
x 1
x 1
x 1
x 1
1
1
1
1
1
x
x
1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
. x
. x
2x x 1
2 x x 1
x 1
Q
a. Câu 1.
2x x 1
Vậy
Q
2
2x x 1
2 x 1
Q
b. Q nhận gía trị nguyên
2x 2 2 x 1 2 x 1
1
khi khi 2 chia hết cho x 1
2 3
1
2
x 1 x 1
x x
x 0 x 2 x x 3
2(m 1)x m 2 0
, với x là ẩn số, m R
2x
đối chiếu điều kiện thì
2
2
2
x
2x 4 0
x
2x 1 5
5
5
2x 4 0
x 1
2
x 1
5
1
5
x
x 1
5
x 1
5
1
5
x
1
5
1
5
Câu 2. Cho pt 2x a. Giải phương trình đã cho khi m – 2 Ta có phương trình
và x
2m 2 (1)
x
x
2m 2
x
x
1
1
Vậy phương trinh có hai nghiệm x b.
2 x x m 2
2
(2)
1 2
2 m x x 1 2
2
2
1
2
Theo Vi-et, ta có
x
1
2 x
x
2
2
x 2 1 m x x Suy ra
6 0
2 x x
x 1
2
2x x 1 2
1
2
1
2
Trang | 2
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Khử tham số m 2 x x x 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(m 1)x (m 1)y 4m x (m 2)y 2
Câu 3. Cho hệ phương trình , với m R
12
6
a. Giải hệ đã cho khi m –3
2x 2y x 5y 2
x y x 5y 2
x 7 y 1
x; y với
7;1
Ta được hệ phương trình
m 1 m 2
m 1
0
m 1
0
m 1 m 1
m 1 m 2 m 1 m 2 m 1 0 m 1 0
m 1 1
1 m m 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm b. Điều kiện có nghiệm của phương trình
1 và m 1 Vậy phương trình có nghiệm khi m m 1 (m 1)x (m 1)y 4m x (m 2)y 2 m 1
x
y
x y
Giải hệ phương trình khi
(m 1)x (m 1)y 4m x (m 2)y 2
4m m 1 x (m 2)y 2
4m m 1 2 m 1
y
x y
4m 2 m 1 2 m 1
. Vậy
4m 2 ; m 1 m 1
2
Đường thẳng d với hệ số góc k có dạng y kx b Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 1) nên 1 k.0 b
b 1
kx 1
2x
2x
, có
hệ có nghiệm (x; y) với
2k 4 0
2
2k
4 0
2k 4
2 k
2
k
2
k k
2 2
Câu 4. a. Viết phương trình của đường thẳng d Vậy d : y kx 1 b. Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và d kx 1 0 d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi
Trang | 3
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Câu 5. a. BCDE nội tiếp 0 BEC BDC 90 Suy ra BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
H, J, I thẳng hàng IB AB; CE AB (CH AB)
IC AC; BD AC (BH AC)
J trung điểm BC J trung
b. Suy ra IB // CH Suy ra BH // IC Như vậy tứ giác BHCI là hình bình hành điểm IH Vậy H, J, I thẳng hàng
2 cùng bù với góc DEB của tứ giác nội tiếp BCDE
c. 1 ACB AIB AB
vì ABI vuông tại B , hay 0 EAK AEK 90
ACB DEA 0 BAI AIB 90 Suy ra 0 BAI AED 90 Suy ra AEK vuông tại K Xét ADM vuông tại M (suy từ giả thiết) DK AM (suy từ chứng minh trên)www.VNMATH.com
2
2
2
1 DK
1 DA
1 DM
Trang | 4
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Như vậy
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức
M
3
3 a b a
3 ab b
1 3b a b
a b 3 b 3a a b
.
1. Tìm điều kiện của a, b để M xác định và rút gọn M
a
5 2, b
2. Tính giá trị của M khi a =
2 3
5 3
Bài 2. (2,0điểm)
4
2
2
4
x
2(m 3)x m 5 0 ( mlµthamsè)
Cho phương trình
x
1. Chứng minh rằng phương trình có bốn nghiệm x1; x2; x3; x4 với mọi m thuộc R 2. Xác định m để
2 x x ) 28 3
2x x x x 1 2 3 4
2 (x 1
2 4
2 2
Bài 3. (1,5 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
x3 – x2y + 3x – 3y – 5 = 0
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Một đường thẩng d thay đổi đi qua A, cắt (O) tại điểm thứ hai là E, cắt hai tiếp tuyến kẻ từ B và C của đường tròn (O) lần lượt tại M và N sao cho A, M, N nằm ở cùng nửa mặt phẳng bờ BC. Gọi giao điểm của hai đường thẳng MC và BN là F. Chứng minh rằng:
1. Hai tam giác MBA và CAN đồng dạng và tích MB.CN không đổi. 2. Tứ giác BMEF nội tiếp trong một đường tròn. 3. Đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định khi (d) thay đổi
Bài 5. (1.0 điểm)
2 ac bd 3. d
2 c
Cho bốn số thực a, b, c, d thoả mãn: ad – bc = 3. 2 Chứng minh rằng: 2 b a Dấu bằng xảy ra khi nào?
-----------------------Hết----------------------- Họ và tên thí sinh : ......................................................Số báo danh :....................... Chữ kí của giám thị 1 : .............................Chữ kí của giám thị 2:............................
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG --------------- ĐỀ CHÍNH THỨC (Đe thi có 01 trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN NĂM HỌC 2012-2013 -------------------- Môn thi: TOÁN (Chuyên) Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 26/6/2012
3
y) y(x + y) - 2 xy
Bài 1. (1,5 điểm)
(x y y)( x x - y
x(x + 2 y) + y
Cho bie u thứ c: A (x, y) =
̣ n củ a x, y đe A(x, y) có nghı̃a. 1/ Tı̀m đie u kiê 2/ Chứ ng minh ra ng bie u thứ c A(x, y) không phụ thuô ̣ c vào x.
y
Bài 2. (1,5 điểm)
x 3 2
5 2
Cho đườ ng tha ng (D):
1/Vie t phương trı̀nh đườ ng tha ng (d) đi qua A(-3 ; 5) và (d) song song vớ i đườ ng tha ng (D). 2/Đườ ng tha ng (d) ca t 2 trụ c tọ a đô ̣ ̣ Ox, Oy la n lượ t tạ i B và C. Tı̀m cá c đie m có tọ a đô ̣ c đoạ n tha ng BC.
x
12 - x = 6
nguyên thuô Bài 3. (1 điểm)
Giả i phương trı̀nh sau: 3 24
2
2
x
2
(*)
2
2
Bài 4. (2 điểm)
1 0 ̣t x1, x2 sao cho A =
x 1
x 2
x x 1 2
đạ t giá trị lớ n
m x m m 2( 3 1) Cho phương trı̀nh: ̣m phâ n biê Định m đe (*) có 2 nghiê nha t. Tı́nh giá trị lớ n nha t này. Bài 5. (1 điểm)
Cho tam giá c ABC vuô ng tạ i A, vẽ đườ ng cao AH. Chu vi củ a tam giá c ABH ba ng 30
cm, chu vi củ a tam giá c ACH ba ng 40 cm. Tı́nh chu vi tam giác ABC. Bài 6 (3 điểm) Từ đie m A ở ngoà i đườ ng trò n (O) vẽ tie p tuye n AB, AE và cát tuye n ACD khô ng đi qua tâ m O đe n đườ ng tròn (O), ở đâ y B, E là cá c tie p đie m và C na m giữ a A, D
a) Chứ ng minh AB2 = AC. AD b) Gọ i H là giao đie m củ a BE và AO. Chứ ng minh tứ giá c CHOD nô ̣ i tie p đượ c đườ ng tròn. c) Chứ ng minh: HB là phâ n giác củ a góc CHD.
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
------ HẾT ------
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học: 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN (chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH —————– . Đề Chính Thức
Bài 1. (2 điểm)
1) Cho x, y là các số không âm. Chứng minh:
(cid:19)3
(cid:113)
(cid:113)
(cid:18)(cid:113)
√ 3
x + 3(cid:112)
x2y +
y + 3(cid:112)
y2x =
√ x + 3
y
= b +
= c +
a +
2) Cho a, b, c là các số phân biệt thoả mãn:
2 b
2 c
2 a
abc (cid:54)= 0
√
Chứng minh |abc| = 2
2.
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình: x4 − 5x3 + 8x2 − 5x + 1 = 0. (cid:40)
2) Giải hệ phương trình:
xy − 3x − 2y = 3 x2 + y2 − x − 3y = 38
Bài 3. (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Các tiếp tuyến của đường tròn tại B,C cắt nhau ở T. Đường thẳng AT cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. 1) Chứng minh AB.CD = AC.BD. 2) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh (cid:92)BAD = (cid:92)CAM .
Bài 4. (1,5 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thoả mãn: (xy + 7)2 = x2 + y2
+
+ ... +
=
2) Tìm n nguyên dương thoả mãn:
4.1 4.14 + 1
4.2 4.24 + 1
4n 4n4 + 1
220 221
Bài 5. (1 điểm)
Có 2010 người xếp thành một vòng tròn, lúc đầu mỗi người cầm 1 chiếc kẹo. Mỗi bước chọn hai người có kẹo và thực hiện: Mỗi người chuyển 1 chiếc kẹo cho người bên cạnh (về bên trái hoặc phải). Sau hữu hạn bước có thể xảy ra trường hợp tất cả số kẹo chuyển về một người hay không?
—— Hết ——
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẦN THƠ
2
a
6
2
a
2
P
:
a
0,
a
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2012-2013 Khóa ngày: 21/6/2012 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,0 điểm)
1
a 3
a
P
4 a 1. Rút gọn biểu thức P . 2. Chứng minh rằng
2012 1 .
2
2
2
,
x y z là các số dương. Chứng minh ,
Cho biểu thức
x
y
z
xy
yz
zx
.
xy
x
y
19
Câu 2 (1,0 điểm) Cho Dấu “=” xảy ra khi nào ? Câu 3 (3,0 điểm)
2
2 x y
xy
84
2
2
1. Giải hệ phương trình : .
mx m
m
8
3
x
. 6 0
y
x
7
50
,
,
60
2. Tìm m nguyên để phương trình sau có ít nhất một nghiệm nguyên: 2 Câu 4 (1,0 điểm)
x y z t không âm, thỏa điều kiện: ,
Cho
z x y 15 t . 2A z y x
t
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 5 (1,0 điểm)
R 2 )
O , dây cung
, một điểm M chạy trên cung nhỏ AB .
R 2
AB
;O R vẽ dây cung
,Ax By của đường tròn O .
Cho đường tròn AB AB ( Xác định vị trí của M để chu vi MAB đạt giá trị lớn nhất. Câu 6 (2,0 điểm) . Các tiếp tuyến
Cho đường tròn O cắt nhau tại M . Gọi I là trung điểm của MAvà K là giao điểm của BI với 1. Gọi H là giao điểm của MO và AB . Kẻ dây cung KF đi qua điểm H . Chứng minh
rằng MO là tia phân giác của KMF . 2. Tia MK cắt đường tròn tại điểm C ( C khác K ). Chứng minh ABC cân tại A .
-------HẾT------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Số báo danh: ..............................................
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
Họ và tên thí sinh: ............................................. Chữ kí của giám thị 1: ....................................... Chữ kí của giám thị 2: ...............................
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN Năm học: 2012 – 2013 MÔN: TOÁN KHÔNG CHUYÊN Ngày thi: 21/6/2012 Thời gian làm bài: 120 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,5đ)
32
3
x 15
x x
27 2
x x
x
x 1 5 x
Cho biểu thức: A =
5 3 1) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A. 2) Tìm các giá trị của x để A < 1. Bài 2: (2đ)
2
2
x x
x 4
1 2
x
2
2
y
1) Giải phương trình:
1 2 1 y
y
1 x 11 3 14 3
1
3 x 2 2x 2 x 2
2) Giải hệ phương trình:
x
3 x 1
3 2
1) Xác định các giá trị của tham số m để phương trình x2 – 2(m – 3)x + 2m – 12 = 0 có
. 0 2) Cho hai số dương x, y sao cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 3: (2đ) hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
2
2
1 xy
1
x
y
P =
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
1) Chứng minh: ACD QDC 2) Chứng minh: APD = DQA 3) Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. Bài 4 (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh BC (MB, C và MB MC) kẻ các đường thẳng song song với các cạnh bên của tam giác ABC cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. Gọi D là điểm đối xứng với M qua đường thẳng PQ. _________HẾT __________
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH KIÊN GIANG --------------- ĐỀ CHÍNH THỨC (Đe thi có 01 trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN NĂM HỌC 2012-2013 -------------------- Môn thi: TOÁN (Không chuyên) Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25/6/2012
2
11)(3
2
11)
Bài 1. (1,5 điểm) 1/ Rú t gọn: A = (3
a - 1
ab + a - b a- 1 b a + 1 1 + a
2/ Chứ ng minh ra ng vớ i a khô ng â m, a khá c 1, b tù y ý, ta có :
y
x
m m )(
2)
(1
Bài 2. (1,5 điểm)
m 1 m 2
y
x
m m )(
2)
(1
Cho (dm):
m 1 m 2
y
vuông gó c vớ i 1/ Vớ i giá trị nào củ a m thı̀ đườ ng tha ng (dm):
3
1 x 4
đườ ng tha ng (d):
̣ so gó c ba ng - 1) (Cho bie t hai đườ ng tha ng vuô ng gó c vớ i nhau khi và chı̉ khi tı́ch hê 2/ Vớ i giá trị nào củ a m thı̀ (dm) là hà m so đo ng bie n.
2
2
2
2
(
3 0.
, x x vớ i mọ i giá trị m: 1 Xá c định cá c giá trị củ a m thỏa mã n :
3
x x 2 1
x m x m 1) p có 3 ̣ t phò ng họ
60 cho ngo i và đượ c chia
x x 1 2 thà nh cá c dã y có so cho ngo i ba ng
Bài 3. (3 điểm) 1/ Chứ ng minh ra ng phương trı̀nh sau có 2 nghiê ̣m phâ n biê ̣ t
2/ Mô
p đượ c chia thành bao nhiê u dãy?
0. (Chı́nh xá c đe n 6 chữ so thâ
nhau. Ne u thê m cho mo i dãy 4 cho ngo i và bớ t đi 3 dã y thı̀ so cho ngo i trong phò ng khô ng thay đo i. Hỏ i ban đa u so cho ngo i trong phòng họ Bài 4. (1 điểm) Cho tam giá c ABC vuông tạ i A, đườ ng cao AH. Tı́nh chu vi tam giá c ABC, bie t ra ng: p phân). ̣
CH = 20,3cm. Gó c B ba ng 62 Bài 5. (3 điểm) ẽ dâ y CD Cho đườ ng tròn (O, 4cm), đườ ng kı́nh AB. Gọ i H là trung đie m củ a OA, v D (E ≠ H và E ≠ D), no i AE ca t đườ ng tròn tạ i vuông gó c vớ i AB tạ i H. La y đie m E trên đoạn H F.
0
2 chữ so thâ p phâ n) ̣ a) Chứ ng minh ra ng AD 2 = AE . AF b) Tı́nh đô ̣ dà i cung nhỏ BF khi H c) Tı̀m vị trı́ đie m E trê n đoạn H E = 1 cm (chı́nh xá c đe n OF ba ng 90 D đe so đo góc E
Trang | 1
W: www.hoc247.vn F: www.facebook.com/hoc247.vn T: 098 1821 807
