
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 9
Năm học 2012 - 2013 ĐỀ
2
I.PHẦN TRẮC NHGIỆM(6,0điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1:CĐDĐ chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. giảm khi tăng HĐT. B. không thay đổi khi thay đổi HĐT. C. tỉ lệ thuận với HĐT. D. tỉ lệ
nghịch với HĐT.
Câu 2: Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn này là 0.2A .Hỏi nếu tăng thêm 9V nữa cho hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫân này thì
cường độ dòng điện qua nó có giá trị nào dưới đây?
A. 0.2A B. 0.4A C. 0,6A D.
0,8A
Câu 3: Công thức biểu diễn nội dung định luật Ôm là:
A. I =
R
U
B. I =
R
U C. U =
I
R
D. I =
U.R
Câu 4: Đơn vị đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở lần lượt là:
A. Ampe,Vôn, Ôm. B. Vôn, Ôm, Ampe. C. Vôn, Ampe, Ôm. D.
Ampe, Ôm,Vôn.
Câu 5: Đặt một HĐT 6V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1=2 và R2=4 mắc nối tiếp. Hỏi
CĐDĐ chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 1A B. 1.5A C. 3A D.
4,5A
Câu 6: Công thức nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch nối tiếp ?
A. I = I1+ I2 B. U = U1+ U2 C.
1
2
U
U
=
1
2
R
R
D. Rtđ =
R1+ R2
Câu 7 : Cho hai điên trở, R1 =15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 =10 chịu
được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch khi mắc
song song là :
A. 10V B. 25V C. 30V D.
40V
Câu 8. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 2mm2 và điện trở là 5.
Dây thứ hai có tiết diện 0,2cm2 thì sẽ có điện trở là
A. 0,5 B. 5 C. 10 D.
50.
Câu 9: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ,đồng chất?

A. R =
l
S
B. R = S
l
C. R =
S
l
D. R
= l
S
Câu 10. Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A.Chiều dài của dây dẫn. B.Khối lượng của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Vật liệu
làm dây dẫn.
Câu 11. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 8 được gập đôi thành một
dây dẫn mới có chiều dài
2
l
. Điện trở của dây dẫn mới này có trị số là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 12. Câu phát biểu nào dưới đây về biến trở là không đúng ?
A.Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để
thay đổi CĐDĐ.
C.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi HĐT giữa hai đầu dụng cụ điện.
Câu 13: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh
biến trở có giá trị nào dưới đây?
A. Có giá trị bằng 0. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị bất kì. D. Có giá
trị lớn nhất.
Câu 14. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Hoá năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D.
Năng lượng ánh sáng.
Câu 15. Công thức của định luật Jun-Lenxơ là:
A. Q = I2.U.t B. Q = I.R2 .t C. Q=U2.R.t D. Q = I2
.R.t
Câu 16. Trên một bóng đèn có ghi 6V-12W,khi sáng bình thường cường độ dòng điện qua bóng đèn
có giá trị là:
A. 0.5A B. 1A C. 2 A D. 6 A
Câu 17. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện ?
A. P = U.I B. P =
U
I
C. P = I2 .R D. P
=
2
U
R
Câu 18. Trên một bóng đèn có ghi 220V-25W .Khi đèn sáng bình thường thì công suất tiêu thụ điện
của bóng đèn này là:
A. 25W B. 50W C. 220W D.
245W

Câu 19. Hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V-40W và bóng 2 loại 220V-60W. Tổng công suất điện của
hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?
A.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 110V.
B.Mắc song song hai bóng đèn trên vào nguồn điện 110V.
C.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220V.
D.Mắc song song hai bóng đèn trên vào nguồn điện 220V.
Câu 20. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng ?
A. Jun (J). B. Kilôoát (kW). C. Kilôoát giờ (kW.h) D. Số đếm
của công tơ điện.
Câu 21. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện. C. Điện năng mà gia đình sử dụng.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử
dụng.
Câu 22. Một bóng đèn điện có ghi 220V- 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đén được sử
dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?
A. 12kW.h. B. 400kW.h. C. 1440kW.h. D.
43200kW.h.
Câu 23. Sử dụng HĐT nào dưới đây khi làm thí nghiệm là an toàn đối với cơ thể người?
A. nhỏ hơn 40V. B. nhỏ hơn 60V. C.nhỏ hơn 110V. D. nhỏ
hơn 220V.
Câu 24. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì :
A. dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trường.
B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn điện cho con người .
C .như vậy sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất
D .càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
II. TỰ LUẬN :(4điểm)
Câu 1. Phát biểu nội dung định luật Ôm.
Áp dụng: Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 80. Biết cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn khi đó là 1,5A.
Câu 2. Một bóng đèn có điện trở 600 đuựơc mắc song song với bóng đèn thứ hai có điện trở 900
vào hiệu điện thế 220V.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi đèn trong 30phút.
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 9
Năm học 2012 - 2013 ĐỀ 1
I.PHẦN TRẮC NHGIỆM(7,0điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:

Câu 1:CĐDĐ chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. giảm khi tăng HĐT. B. không thay đổi khi thay đổi HĐT. C. tỉ lệ nghịch với HĐT. D. tỉ lệ
thuận với HĐT.
Câu 2: Đặt một hiệu điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn này là 0.2A .Hỏi nếu tăng thêm 6V nữa cho hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫân này thì
cường độ dòng điện qua nó có giá trị nào dưới đây?
A. 0.2A B. 0.4A C. 0,6A D.
0,8A
Câu 3: Công thức biểu diễn nội dung định luật Ôm là:
A. I =
R
U
B. I =
R
U C. U =
I
R
D. I =
U.R
Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở lần lượt là:
A. Ampe,Vôn, Ôm. B. Vôn, Ôm, Ampe. C. Vôn, Ampe, Ôm. D.
Ampe, Ôm,Vôn.
Câu 5: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 6 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn
là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là
A. 3 V B. 6 V C. 6,5 V D. 12
V
Câu 6: Đặt một HĐT 6V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1=2 và R2=4 mắc nối tiếp. Hỏi
CĐDĐ chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 1A B. 1.5A C. 3A D.
4,5A
Câu 7: Công thức nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch nối tiếp ?
A. I = I1= I2 B. U = U1= U2 C.
1
2
U
U
=
1
2
R
R
D. Rtđ =
R1+ R2
Câu 8. Cho hai điên trở, R1 =15 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 =10 chịu
được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch khi mắc
nối tiếp là :
A. 10V B. 25V C. 30V D.
40V
Câu 9. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,2cm2 và điện trở là 5.
Dây thứ hai có tiết diện 2mm2 thì sẽ có điện trở là
A. 0,5 B. 5 C. 10 D.
50.
Câu 10: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ,đồng chất?

A. R =
l
S
B. R = S
l
C. R =
S
l
D. R
= l
S
Câu 11. Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A.Chiều dài của dây dẫn. B.Khối lượng của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Vật liệu
làm dây dẫn.
Câu 12. Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l , tiết diện S có điện trở là 12 được gập đôi thành một
dây dẫn mới có chiều dài
2
l
. Điện trở của dây dẫn mới này có trị số là
A. 3 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 13. Câu phát biểu nào dưới đây về biến trở là không đúng ?
A.Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B.Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để
thay đổi CĐDĐ.
C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi HĐT giữa hai đầu dụng cụ điện.
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch.
Câu 14: Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh
biến trở có giá trị nào dưới đây?
A. Có giá trị bằng 0. B. Có giá trị nhỏ. C. Có giá trị lớn nhất. D. Có giá
trị bất kì.
Câu 15. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Hoá năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D.
Năng lượng ánh sáng.
Câu 16. Trên một bóng đèn có ghi12V-6W,khi sáng bình thường cường độ dòng điện qua bóng đèn
có giá trị là:
A. 0.5A B. 1A C. 2 A D. 6 A
Câu 17. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện ?
A. P = U.I B. P =
U
I
C. P = I2 .R D. P
=
2
U
R
Câu 18. Trên một bóng đèn có ghi 220V-25W .Khi đèn sáng bình thường thì công suất tiêu thụ điện
của bóng đèn này là:
A. 25W B. 50W C. 220W D.
245W
Câu 19. Hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V-40W và bóng 2 loại 220V-60W. Tổng công suất điện của
hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?
A.Mắc song song hai bóng đèn trên vào nguồn điện 110V.
B.Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên vào nguồn điện 110V.

