YOMEDIA

ADSENSE
14 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 6 (2012 - 2013)
307
lượt xem 51
download
lượt xem 51
download

Cùng tham khảo 14 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2012 - 2013 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt môn Công nghệ và giúp quý thầy cô củng cố, nâng cao kỹ năng ra đề phục vụ nhu cầu giảng dạy.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 6 (2012 - 2013)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn Công nghệ 6; Thời gian 45 phút Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Kim Cúc Trường THCS Hồng Văn Thụ I. MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Các loại vải thường dùng trong C1, C7, C19 (1đ) may mặc (0,5đ) Lựa chọn trang phục C3,C4, (0, C9,C11 C18 (3đ) 5đ) (0,5đ) Bảo quản và sử dụng trang phục C12,C14 C16 (0,5đ) (0,5đ) Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh C13 (0,25đ) Sắp xếp nhà ở hợp lí trong nhà ở C15(0,25đ) Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp C2 (0,25đ) C17 (2đ) Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật C8(0,25đ) C6(0,25đ) Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và C5(0,25đ) C10(0,25đ) hoa TỔNG SỐ CÂU 9câu 7 câu 2 câu 1câu TỔNG SỐ ĐIỂM 1,5 đ 2,25đ 3đ 3,25đ % ĐIỂM 1,5% 2,25% 3% 3,25%
- I. ĐỀ : A. Trắc nghiệm : (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn câu đã chọn : Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các dạng sợi : A. Sợi tơ tằm C. Sợi thiên nhiên B. Sợi nhân tạo D. Sợi tổng hợp Câu 2: Sự ảnh hưởng của thiên nhiên đến nhà ở là: A. Nấu ăn C. Nghỉ ngơi B. Ngủ D. Bụi Câu 3: Một trong những loại trang phục là: A. Theo lứa tuổi C. Theo loại vải B. Theo màu sắc D. Theo kiểu may Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên mặc đồ với loại vải: A. Vải sọc dọc C. Vải thô xốp B. Vải sọc ngang D. Vải bóng láng Câu 5: Cây cảnh chỉ có lá không có trái hoặc hoa là A. Cây hoa giấy C. Cây râm bụt B. Cây lan D. Cây lưỡi hổ Câu 6: Cách lựa chọn tranh ảnh phù hợp cho việc trang trí nhà ở là: A.Tranh ảnh thật đẹp B. Tranh ảnh theo yêu cầu của người khác C. Tranh ảnh có sẵn trong nhà D. Nội dung tranh ảnh phải phù hợp Câu 7: Quy trình sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. Chất xenlulo cũa gỗ tre nứa Dung dịch keo hố học sợi nhân tạo B. Than đá dung dịch keo hố học sợi nhân tạo C. Dầu mỏ dung dịch keo hố học sợi nhân tạo D. Con tằm dung dịch keo hố học sợi nhân tạo Câu 8: Ý nghĩa quạn trọng nhất của cây cảnh đối với đời sống của con người là: A. Làm đẹp C. Làm trong sạch không khí B. làm mát D. Lấy gỗ Câu 9: Chọn vải , kiểu may phù hợp với: A. Loại vải C. Tính chất B. Vóc dáng cơ thể D. màu sắc Câu 10: Một trong những cây cảnh thường được dùng làm trang trí nhà ở: A. Cây bàng C. Cây phát tài B. Cây tràm D. Cây sao Câu 11: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên mặc đồ với kiểu may: A. Tay bồng B. Kiểu thụng C. Tay chéo D. Tay dúng Câu 12: Aùo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng, cần làm gì để trở lại “như mới”? A. Uûi B. phơi C. Giặt D. Cất giữ Câu 13: Quy trình thực hiện khâu bao tay trẻ sơ sinh có mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 14: Để bảo quản trang phục bền, đẹp thì thực hiện quy trình nào? A. Giặt -> phơi -> là (ủi) -> cất giữ C. Phơi -> là (ủi) -> giặt -> cất giữ B. Giặt -> là (ủi) -> phơi -> cất giữ D. Là (ủi) -> giặt -> phơi -> cất giữ Câu 15: Phân chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia đình trong các trường hợp sau, trường hợp nào không hợp lí? A. Chổ thờ cúng bố trí ở nhà bếp B. Chổ ngủ nghĩ được bố trí ở nơi riêng biệt
- C. Chổ để xe được bố trí ở nơi kín đáo D. Khu vực ăn uống được bố trí ở gần bếp Câu 16: Trẻ em nên chọn loại vải nào? A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi hố học B. Tự luận : (6 điểm) Câu 17: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Cần làm những công việc gì để giử gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp(2đ) Câu 18: Trang phục là gì ? Trình bày cách phân loại trang phục. (3đ) Câu 19: Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hố học. (1đ) III. HƯỚNG DẪN CHẤM : A. Trắc nghiệm : (4 điểm – 0,25 điểm cho mỗi câu đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A A D D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
- Đáp án B C C C B A A A B. Tự luận : (6 điểm) Câu 17 – Vì nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khoẻ cho các thành viên trong gia đình, tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp và làm tăng vẽ đẹp cho nhà ở (1đ) - Những công việc: Giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, thường xuyên quét dọn, lau chùi…(1đ) Câu 18: -Trang phục là gồm: áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như mũ, giày, tất, khăn quàng … trong đó áo quần là những vật dụng quan trong nhất (1đ) -Cách phân loại trang phục: +Theo thời tiết : trang phục mùa nóng và mùa lạnh. +Theo công dụng : trang phục lễ hội, trang phục bảo hộ lao động, trang phục thể thao … +Theo lứa tuổi : trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi. +Theo giới tính : trang phục nam, nữ. Câu 19: Cách phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hố học là : Đốt và vò -Nếu tro bóp dễ tan và vò nhàu thì vải sợi thiên nhiên. -Nếu tro vón cục, ít nhàu thì là vải sợi hố học.
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trịnh Thị Phương Liên Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt I./ Trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (3điểm) 1/ Gương dùng để : a/ Trang điểm b/ Soi , che khuất c/ Che nắng gió d/ Để soi , trang trí 2/ Trong gia đình em ai là người dọn dẹp nhà ở ? a/ Chỉ có mẹ b/Mẹ,bà và chị c/ Tất cả mọi thành viên trong gia đình d/ bố và mẹ 3 / Vải màu tối, mặt vải trơn, sọc dọc, hoa văn nhỏ phù hợp với những người : a/ gầy và thấp b/ béo và thấp c/ gầy và cao d/ béo và cao 4/ Kiểu may áo có cầu vai, dún chun, tay bồng, kiểu thụng phù hợp với những người : a/ béo và thấp b/ gầy và cao c/ gầy và thấp d/ béo và cao 5/ Em đồng ý với quan điểm nào sau đây ? a/ Mặc quần áo mốt mới và đắt tiền b/ Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng lứa tuổi, công việc và biết cách ứng xử khéo léo c/ Mặc các quần áo giản dị, màu sắc trang nhã, may vừa vặn d/ Mặc quần áo đúng mốt mới và may vừa vặn 6/ Trang phục lao động nên chọn : a/ Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, rộng b/ Vải sợi , màu tối, may đơn giản c/ Vải sợi tổng hợp, màu sáng, may đơn giản, rộng d/ Vải sợi pha , màu sáng, may cầu kì II./ Tự luận: (7điểm) Câu 1: Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? (1,5điểm ) Câu 2: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa ( 3 điểm) Câu 3 : Trình bày quy trình cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật? (2,5 điểm )
- . ĐÁP ÁN I./ Trắc nghiệm: (3điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D C B B B A II./ Tự luận:(7điểm) Câu 1 : Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở . Cho 1.5 điểm. Nêu được 3 ý : - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp mát mẻ hơn . Cho 0,5 đ - Góp phần làm trong sạch không khí . Cho 0,5 đ - Đem lại niềm vui thue giãn và thu nhập đáng kể cho những người lamg nghề trồng hoa cây cảnh . Cho 0,5 đ + Nêu được cách diệt tận gốc cỏ dại sinh sản bằng thân rễ . Cho 0,5 điểm Câu 2: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa : - HS trình bày đúng 3 nguyên tắc cơ bản như trong SGK Cho 1,5 điểm mỗi nguyên tắc đúng Cho 0,5 điểm - Cho ví dụ minh họa cho mỗi nguyên tắc Cho 0,5 điểm Câu 3 : Trình bày quy trình cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật? (2,5 điểm ) Trình bày đúng, đủ 5 nguyên tắc như trong SGK ,mỗi nguyên tắc cho 0,5 điểm
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL 7 điểm và TNKQ 2 điểm Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề Chủ đề 1 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL May mặc Q trong gia Sử dụng Lựa Lựa chọn Quy Sử đình trang phục chọn trang phục trình dụng trang cắt trang phục khâu phục vỏ gối HCN Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu 1 Số câu: 1 Số Số 4,5 Số điểm 4,5 Số điểm0,5 Số Số điểm0,5 câu: 1 câu: 1 điểm 45% 5% điểm0,5 5% Số Số 5% điểm điểm 2,5 0,5 25% 5% Chủ đề 2 Công dụng Ý nghĩa Nguyên Giữ gìn nhà của gương của cây tắc cắm ở sạch sẽ Trang trí cảnh và hoa ngăn nắp nhà ở hoa trongTT nhà ở Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 5,5 Số điểm 5,5 Số điểm0,5 Số Số điểm3 Số điểm0,5 điểm 55% 5% điểm1,5 30% 5% 15%
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) Môn: Công Nghệ 6 Thời gian 45 phút Họ tên GV: Trương Thị Nguyệt Thu Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng I.Ma Trận đề Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Các loại vải Biết nguồn thường dùng gốc,tính chất trong may các loại vải mặc Câu,bài C1,C2 B1 3 Số điểm 1 1,5 2,5 2. Trang phục Trang phục là phân loại trang Thế nào là gì,công dụng phục,lựa chọn mặc đẹp trang phục trang phục. Câu,bài B2 C3,C4 B4 4 Số điểm 2 1 1,5 4,5 3. Trang trí Biết công .Chọn nội dung nhà ở bằng dụng tranh tranh phù hợp một số đồ ảnh với kích thước vật,hoa. Biết các căn phòng nguyên tắc,qiu trình cắm hoa trang trí Câu,bài C5 B3 C6 3 Số điểm 0,5 2 0,5 3 Câu 3 3 3 1 10 Tổng Điểm 1,5 5,5 1,5 1,5 10 % 15% 55% 15% 15% 100%
- Trường:……………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Họ và tên:…………………… Môn: CÔNG NGHỆ 6 Lớp:…….. Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ… D. Thực vật và Động vật Câu 2: Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. Câu 3:Theo giới tính, có các loại trang phục : A. Trang phục nam - nữ. B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục lao động - lễ hội. Câu 4: Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sáng, hoa to. C. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 5: Khi cắm hoa cần tuân theo mấy nguyên tắc cơ bản ? A. 2 B . 4 C. 5 D. 3 Câu 6.Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình B. Phong cảnh hay bãi biển. C. Con vật D. Diễn viên điện ảnh. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Nêu nguồn gốc,tính chất của vải sợi thiên nhiên ? Câu 2: Trang phục là gì ? Nêu công dụng của trang phục ? Câu 3: Trình bày qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Câu 4:Mặc trang phục đắt tiền có phải mặc đẹp chưa ? Theo em thế nào là mặc đẹp ?
- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I. Môn: CÔNG NGHỆ 6 GV ra đề: Trương Thị Nguyệt Thu. I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B II. Tự luận ( 7điểm) Câu 1: (1,5 điểm) -Nêu nguồn gốc vải sợi thiên nhiên (0,5đ) - Nêu tính chất: (1đ) Câu 2: (2 điểm) - Trang phục là gì: (1đ) - Nêu công dụng của trang phục: (1đ) Câu 3: (2 điểm) - Trình bày qui trình cắm hoa: 2 điểm. Câu 4:(1,5 điểm) - Chưa phải mặc đẹp (0,5đ) - Khái niệm mặc đẹp: (1đ)
- Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Lớp: Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Đề: B I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Để tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra,thường treo gương ở: A.Trên một phần tường hoặc toàn bộ tường. B. Phía trên tràng kỉ,ghế dài. C. Trên tủ,kệ. D. Ngay sát cửa ra vào. Câu 2: Mặc đẹp là: A. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng. B. Mặc giản dị,phù hợp với hoàn cảnh. C. Biết ứng xử khéo léo. D. Cả 3 ý trên.. Câu 3:Theo giới tính, có các loại trang phục : A.Trang phục lao động - lễ hội B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục nam - nữ. Câu 4: Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành Câu 5: Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. C. Màu sáng, hoa to. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 6: Người có vóc dáng thấp,mập nên chọn kiểu may: A. Vừa sát cơ thể,tay chéo. B. Vừa sát cơ thể, dún chun. C. Thụng, tay phồng. D. Thụng, tay chéo Câu 7: Vải sợi bông,lanh cần ủi ở nhiệt độ: A.< 1200 C B. < 1600 C C. 1200 C D. 1600 C Câu 8: Chiều dài của bao gối hình chữ nhật sau khi may có kích thước: A. 15 cm B.25 cm C. 20 cm D. 30cm. Câu 9:Nếu căn phòng hẹp,ta có thể chọn treo tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình B. Diễn viên điện ảnh. C. Con vật D. Phong cảnh hay bãi biển. Câu 10.Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A.Thực vật B. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ… C.Động vật D. Thực vật và Động vật Câu 11: Nhóm cây nào dùng để trang trí,chỉ có lá: A. Cây tùng,vạn niên thanh,lưỡi hổ. B. Cây anh đào,vạn thọ,sứ. C. Cây si,lưỡi hổ,tigôn. D. Cây phong lan,cẩm tú,cúc. Câu 12.Áo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng,cần làm gì để trở lại như mới: A. Đem giặt B. Đem ủi
- C. Đem phơi D. Đem cất vào tủ. II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Nêu công dụng,cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh ? Câu 2: Trình bày các khâu chuẩn bị cắm hoa và qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Lớp: Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Đề: C I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Chiều dài của bao gối hình chữ nhật sau khi may có kích thước: A. 15 cm B. 30cm. C. 25 cm D. 20 cm Câu 2: Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. Câu 3:Người có vóc dáng thấp,mập nên chọn kiểu may: A. Vừa sát cơ thể,tay chéo. B. Vừa sát cơ thể, dún chun. C. Thụng, tay phồng. D. Thụng, tay chéo Câu 4: Mặc đẹp là: A. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng. B. Mặc giản dị,phù hợp với hoàn cảnh. C. Biết ứng xử khéo léo. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. C. Màu sáng, hoa to. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 6: Nhóm cây nào dùng để trang trí,chỉ có lá: A. Cây phong lan,cẩm tú,cúc. B. Cây anh đào,vạn thọ,sứ. C. Cây tùng,vạn niên thanh,lưỡi hổ. D. Cây si,lưỡi hổ,tigôn. Câu 7: Vải sợi bông,lanh cần ủi ở nhiệt độ: A. 1200 C B. < 1600 C C.1600 C D. < 1200 C Câu 8: Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ… C. Động vật D. Thực vật và Động vật Câu 9:Áo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng,cần làm gì để trở lại như mới: A.Đem giặt B. Đem ủi C.Đem phơi D. Đem cất vào tủ. Câu 10.Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn treo tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình B. Diễn viên điện ảnh. C. Con vật D. Phong cảnh hay bãi biển. Câu 11: Theo giới tính, có các loại trang phục :
- A.Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. B. Trang phục nam - nữ. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục lao động - lễ hội. Câu 12.Để tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra,thường treo gương ở: A. Phía trên tràng kỉ,ghế dài. B. Trên tủ,kệ C. Trên một phần tường hoặc toàn bộ tường.. D. Ngay sát cửa ra vào. II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Nêu công dụng,cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh ? Câu 2: Trình bày các khâu chuẩn bị cắm hoa và qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Lớp: Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Đề: D I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sẫm,kẻ sọc ngang C. Màu sáng, hoa to. . D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 2: Áo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng,cần làm gì để trở lại như mới: A. Đem phơi B. Đem ủi C. Đem cất vào tủ. D. Đem giặt Câu 3:Theo giới tính, có các loại trang phục : A.Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục nam - nữ. D. Trang phục lao động - lễ hội. Câu 4: Mặc đẹp là: A. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng. B. Mặc giản dị,phù hợp với hoàn cảnh. C. Biết ứng xử khéo léo. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn treo tranh ảnh có nội dung: A. Phong cảnh hay bãi biển. B. Gia đình C. Con vật D. Diễn viên điện ảnh. Câu 6: Người có vóc dáng thấp,mập nên chọn kiểu may: A. Thụng, tay phồng. B. Vừa sát cơ thể,tay chéo. C.Vừa sát cơ thể, dún chun. D. Thụng, tay chéo Câu 7: Vải sợi bông,lanh cần ủi ở nhiệt độ: A. < 1600 C B. 1600 C C. < 1200 C D. 1200 C Câu 8: Chiều dài của bao gối hình chữ nhật sau khi may có kích thước: A. 15 cm B.30cm. C. 25 cm D. 20 cm . Câu 9:Vải sợi pha có tính chất:
- A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. D. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. Câu 10.Để tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra,thường treo gương ở: A. Trên một phần tường hoặc toàn bộ tường. B. Phía trên tràng kỉ,ghế dài. C. Trên tủ,kệ. D. Ngay sát cửa ra vào. Câu 11: Nhóm cây nào dùng để trang trí,chỉ có lá: A. Cây phong lan,cẩm tú,cúc. B. Cây tùng,vạn niên thanh,lưỡi hổ. C. Cây si,lưỡi hổ,tigôn. D. Cây anh đào,vạn thọ,sứ. Câu 12.Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ… B. Động vật C. Thực vật D. Thực vật và Động vật II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Nêu công dụng,cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh ? Câu 2: Trình bày các khâu chuẩn bị cắm hoa và qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ?
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) Môn : Công Nghệ Lớp : 6 THỜI GIAN 45 phút Người ra đề : Lê Thị Đoan Trang Đơn vị : THCS Mỹ Hồ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương I Câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 1,0 2,5 0,5 4 Chương II Câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 Đ 0,5 0,5 2,5 0,5 2 6 Số câu 4 2 3 9 TỔNG Đ 4 3 3 10 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B D A II/ Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm a) - Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giầy, tất, khăn quàng, trong đó quàn áo là vật dụng quan trọng nhất 1 Trang phục đi học: Quần xanh, áo trắng, khăn quàng , giày hoặc dép có quai sau,... 0,5 1 b) Muốn lựa chọn trang phục đẹp , mỗi người cần biết rõ đặc điểm để của bản thân để 1 chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải , kiểu mẫu áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi; biết chọn giày dép, thắc lưng, túi xách... phù hợp với áo quần . a) Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? 1 - Làm tăng thêm vẻ đẹp cho nhà ở . - Làm cho không khí trong lành. - Trồng cây cảnh, cắm hoa, đem lại niềm vui thư giãn cho con người sau giờ lao động học tập mệt mỏi 2 - Trồng hoa cây cảnh đem lại thu nhập cho con người. 1 b) Một số loại cây cảnh thông dụng. - Cây có hoa : Đào, mai, hoa hồng, hoa lys - Cây chỉ có lá : lưỡi hổ, si, đinh lăng... - Cây leo cho bóng mát : Hoa giấy, hoa tigôn c) Tùy theo cách lựa chọn và giải thích của các em . 0,5 a)Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp vì : 1 Làm cho ngô nhà sạch sẽ ấm cúng . 3 Bảo đảm sức khỏe Tiết kiệm thời gian sức lực trong gia đình ...
- b) Nêu được 2 ý ( trong lớp… và ngồi sân trường … ) 1 Tổng cộng: 10 điểm TRƯỜNG THCS MỸ HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 Lớp: .... MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên : ........................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1 Vải sợi pha được sử dụng phổ biến vì: A.Vải sợi pha có những ưu điểm của các sợi thành phần,bền đẹp,giá thành hạ. B.Vải sợi pha bền đẹp, ít nhàu C.Vải sợi pha có độ hút ẩm cao,bền, đẹp D.Vải sợi pha ít nhàu, mặt thống mát Câu 2: Vải sợi hóa học chia ra làm : A. 2 loại ; B. 3loại ; C. 4loại D. 5loại Câu 3: Trang phục tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam: A. Áo đầm hoặc váy B. Áo sơ mi , quần âu . C. Áo dài hai thân , tứ thân . D. Ves-ton hoặc com-lê. Câu 4: Gương treo trang trí trên đồ vật trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng : A. Rộng hơn B. Sâu hơn C. Hẹp hơn D. Cao hơn Câu 5: Khi cắm hoa,chiều dài cành chính thứ nhất : A. 3 (D+h) . B. 3,5(D+h) C. 2,5(D+h) D. 1,5(D+h ) Câu 6: Chất liệu vải dùng để may rèm: A.Vải bền có độ rủ;vải dày như vải in hoa,gấm..;vải mỏng như voan,ren... B.Vải in hoa,vải dày,có độ bền cao C.Vải mỏng có độ rủ bền D.Vải kẻ sọc,mềm có độ rủ II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2,5 điểm) a/ Trang phục là gì ? Em hãy mô tả trang phục đi học . b/ Muốn lựa chọn trang phục đẹp cần lưu ý những đặc điểm nào ? Câu 8: (2,5 điểm) a/ Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? b/ Hãy kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng. c/ Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô. Vì sao ? Câu 9: (2 điêm) a/ Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp ? b/ Em làm những công việc gì để giữ gìn trường lớp của em xanh, sạch, đẹp ? Bài làm .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Công Nghệ 6 - Thời gian : 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Thanh Thủy Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ TN TL TN TL TN TL Đề May mặc Các loại Lựa chọn Các loại Lựa chọn trong gia vải... trang vải.... trang đình phục phục Câu Điểm C4 C2 C3 C1 (0,5đ) (2đ) 0,5 đ) (0,5đ) 3,5đ(35%) Trang trí Vai trò Trang trí Trang trí Sắp xếp Giữ gìn nhà ở của nhà ở nhà ở nhà ở đồ đạc nhà ở đối với .... bằng một bằng cây hợp lí sạch sẽ, số đồ vật cảnh và trong nhà ngăn nắp hoa ở Câu Điểm C2 C5 C1 C6 C3 6,5đ (65%) (0.5đ) (0,5đ) (2đ) (0,5đ) (3đ) ` Tổng 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 3đ 10đ cộng 30% 30% 40% I/ Ma trận đề:
- Họ và tên: …………………… BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: …………………… Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM :(3đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng : 1/ Màu sắc và hoa văn của vải làm người mặc có cảm giác gầy đi, cao lên là: A. Màu sáng, hoa văn có dạng sọc. B. Kẻ sọc ngang, màu sáng. C. Hoa to, màu sáng. D. Màu tối và hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ… 2/ Nhà ở là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về: A. Học tập B.Vật chất và tinh thần C.Giao tiếp D.Văn hoá, xã hội 3/ Khi vò vải sợi thiên nhiên độ nhàu của vải là: A.Không nhàu B.Ít nhàu C.Dễ bị nhàu D.Dễ nhàu hoặc không nhàu 4/ Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ : A. Con tằm B. Cây bông C. Gỗ, tre, nứa D. Một số chất hoá học lấy từ than đá, dầu mỏ 5/ Gương treo phía trên ghế dài, tràng kỉ sẽ tạo cảm giác cho căn phòng : A. Sâu hơn B. Rộng hơn C. Hẹp hơn D. Cao hơn 6/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi : A. Riêng biệt, yên tĩnh . B.Chung với phòng khách cho thoáng mát C. Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng . D.Gần nhà bếp II) TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1 : (2đ) - Em hãy nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở như thế nào ? Câu 2: (2đ) Cho biết cách sử dụng và bảo quản trang phục . Câu 3: (3đ) Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người ? Em phải làm gì để giữ trường lớp xanh, sạch và đẹp ?
- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C D A A B. TỰ LUẬN : (7Đ) Câu 1: Nêu đủ 3 ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở (2đ) Câu 2: Nêu đúng cách sử dụng trang phục (1đ) Nêu đúng cách bảo quản trang phục (1đ) Câu 3 : Nêu đúng vai trò của nhà ở (1đ) Học sinh nêu đủ các công việc giữ gìn trường lớp xanh, sạch đẹp (2đ)

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
