YOMEDIA
ADSENSE
14 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án
149
lượt xem 24
download
lượt xem 24
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hãy tham khảo 14 đề kiểm tra học kỳ 1 Địa 6 có kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ/ câu. 1 2 3 4 5 6 D D A C B C B TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: 1,5 đ a -Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa. (0,5) -Có 2 dạng: Tỷ lệ số và tỷ lệ thước. (0,5 đ) b.- 1cm trên bản đồ =7500 cm ngoài thực tế. ( 0,5 đ) Câu 8: 2 đ - Trái Đất có sự vận động tự quay quanh trục và sự chuyển động quay quanh Mặt trời.(1đ) - Hệ quả của sự vận động : + Hiện tượng ngày đêm . (0,25 đ) +Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. (0,25đ). -Hệ quả của sự chuyển động: + Hiện tượng các mùa. (0,25 đ) + Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. (0,25 đ) Câu 9: (1,5 đ) Núi già Núi trẻ Đặc điểm hình Đỉnh tròn , sườn Đỉnh nhọn, sườn dốc, dáng. thoải,thung lũng rộng, thung lũng sâu, thấp và bào mòn. (0,5 cao.(0,5đ) Thời gian hình đ) thành. Vài trăm triệu Vài chục triệu năm.(0,25đ) năm.(0,25đ) Câu 10: 2,0 đ a. Viết tọa độ địa lý các điểm : Viết đúng mỗi điểm được 0,5 điểm 00 200 Đ A B 0B 20 100B b. Xác định đúng mỗi hướng được 0,5 điểm. O đến M: Hướng Đông. O đến N: Hướng Tây Nam.
- Họ và tên:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA HỌC KỲ I Điểm: Lớp: 6/…….. MÔN: ĐỊA 6 Thời gian làm bài: 45’ A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau : Câu 1- Trên bản đồ có tỉ lệ1:500000 hai địa điểm A và B cách nhau 3 cm, thì trên thực tế 2 địa điểm đó cách nhau là: A- 150 km B- 1,5 km C- 500 km D- 15 km Câu 2: Những đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt Trái Đất gọi là : A. vĩ tuyến B. xích Đạo C. chí tuyến D. kinh tuyến Câu 3.Các đối tượng :Sân bay, đường ôtô, vùng trồng lúa; biểu hiện kí hiệu theo thứ tự nào sau đây là đúng: A. Điểm, đường, diện tích B.Đường, điểm, diện tích C.Điểm ,diện tích, đường D.Diện tích, điểm, đường. Câu 4. Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có ngày , đêm dài suốt: A. 1 tháng B. 3 tháng C. Từ 1 tháng đến 6 tháng D. 6 tháng Câu 5: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là: A. Kinh tuyến gốc B. Toạ độ địa lí C.Vĩ tuyến gốc D. Tất cả đều sai. Câu 6: Đường đồng mức là: A.Những đường thể hiện độ cao cao của một điểm. B. Những đường có độ cao khác nhau. C. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao. D. Những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi. B TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1,5đ ) a. Tỉ lệ bản đồ là gì? Có mấy dạng? Nêu tên? (1 đ) b. Bản đồ có tỉ lệ:1:7500. Cho biết mỗi Xăng ti mét trên bản đồ ứng với bao nhiêu xăng ti métmét ngoài thực địa? (0,5đ) Câu 8:(2đ) Trái Đất có sự vận động và chuyển động nào? Hệ quả của sự vận động và chuyển động đó ? Câu 9: (1,5đ) So sánh sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ ? Câu 10: (2 đ) a. Dựa vào hình vẽ xác định tọa độ địa lý của các điểm: A, B, ( 1đ) b. Dựa vào hình vẽ xác định phương hướng từ điểm: O M, O N, (1đ) 300 200 100 00 100 200 300 A 300 O M: Hướng ………. A 200 B B 100 O N: Hướng …….. 00
- O 100 M 200 N 300
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 6 Người ra đề : Ngô Thị Thoa Đơn vị : THCS _Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài B2 1 Điểm 1 1 Chủ đề 2 Câu-Bài C1 C2 B4 3 Điểm 0,5 0,5 1 2 Chủ đề 3 Câu-Bài C3,C4 C5 3 Điểm 1 0,5 1,5 Chủ đề 4 Câu-Bài C6 B3 2 Điểm 0,5 1 1,5 Chủ đề 5 Câu-Bài B1 C7 2 Điểm 1 0,5 1,5 Chủ đề 6 Câu-Bài C8 B5 2 Điểm 0,5 2 2,5 Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm ( Có thể xoá bớt các Câu-Bài dòng trống ) Điểm Câu-Bài Điểm Số 5 5 3 13 Câu-Bài TỔNG Điểm 3 3,5 3,5 10 Ghi chú : Câu-Bài C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ) Điểm 1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4 Câu-Bài B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) Điểm 2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) + Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào + Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu o,5điểm) Câu 1 : Trong hệ mặt trời, trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời ? A Thứ 3 B Thứ 4 C Thứ 5 D Thứ 6 Câu 2 : Trên quả địa cầu nếu cứ cách nhau100 ta vẽ một kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu đường kinh tuyến : A 36 đường B 360 đường C 18 đường D 181 đường Câu 3 : Thời gian trái đất tự quay quanh trục một vòng hết bao nhiêu giờ ? A 24 giờ B 14 giờ C 365 ngày D 365 ngày 6 giờ Câu 4 : Cấu tạo bên trong của trái đất gồm mấy lớp? A 3 lớp B 4 lớp C 5 lớp D 6 lớp Câu 5 : Đại dương nào lớn nhất ? A Thái Bình Dương B Ấn Độ Dương C Đại Tây Dương D Bắc Băng Dương Câu 6 : Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hinhg nơi đó: A Càng dốc B Càng thoải C Bằng phẳng D Cả ba đều đúng Câu 7 : Trên trái đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do : A Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông
- B Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây C Mặt trời chuyển động theo hướng từ Đông sang Tây D Mặt trời chuyển động theo hướng từ Tây sang Đông Câu 8 : Ngày hạ chí của nửa cầu Bắc là ngày: A Ngày 22/6 B Ngày 22/12 C Ngày 21/3 D Ngày 23/9 Câu 9 Hiện tượng nào sau đây khong phải do nội lực tạo nên ? A Xâm thực B Núi lửa C Động đất D Uốn nếp,đứt gẫy Câu 10 Một biểu đồ có tỉ lệ1:500.000, thì 2 cm trên bản đồ tượng ứng với bao nhiêu ngoài thực địa ? A 10 km B 1km C 100 km D Cả 3 đều sai Câu 11 Các địa điểm quanh năm lúc nào cũng có ngày ngày và đêm dài ngắn như nhau nằm trên đường A Xích đạo B Chí tuyến Bắc C Chí tuyến Nam D Vòng cực Câu 12 Ở khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì Việt Nam lúc đó đồng hồ chỉ : A 11 giờ B 14 giờ C 26 giờ D 18 giờ Câu 13 Các đối tượng :Sân bay; đượng ôtô; vùng trồng lúa, biểu hiện kí hiệu theo thứ tự nào sau đây là đúng ? A Điểm, đường,diện tích B Điểm, diện tích, đường C Đường, điểm, diện tích D Diện tich, điểm, đường Câu 14 Vòng cực Bắc có vĩ độ là : A 66033’B B 23027’B C 66033’N D 27023’B Phần 2 : TỰ LUẬN (3 điểm ) Bài 1 : (2điểm)Trái đất có những vận động và chuyển động nào?Nêu hệ quả của từng vận động và chuyển động đó? Bài 2 : ( 1điểm)Nêu sự giống và khác nhau giữa bản đồ và quả địa cầu ?
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (7điểm ) Mỗi câu trả lới đúng (o,5 điểm ) Tất cả câu A đúng Phần 2 : (3 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Trái đất có vận động tự quay quanh trục và chuyển động quay (1 điểm) xung quanh mặt trời . Hệ quả : -Tự quay quanh trục sinh ra hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau . (0,5 điểm) - Chuyển động quanh mặt trời sinh ra các mùa trong năm và hiện (0,5 điểm) tượng ngày,đêm dài ngắn thêo mùa . Bài 2 : Giống nhau : Cả hai đều là hình vẽ thu nhỏ của trái đất (0,5 điểm) Khác nhau : - Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng . (0,25điểm ) - Quả địa cầu là hình vẽ thu nhỏ trên mặt cầu . (0,25điểm)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 6 Người ra đề : Trần Thị Ân Huệ Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ Bài 10:Cấu tạo bên Câu C1 1 trong của Trái đất Đ 0,5 0,5 Bài 1: Vị trí …. của Câu C2 1 Trái đất Đ 0,5 0,5 Bài 4 : Phương Câu C7 C3 2 hướng….địa lí Đ 0,5 0,5 1 Bài 11: TH: Sự Câu C4 1 phân bố.. TĐ Đ 0,5 0,5 Bài 7: Sự vận động Câu C5 B1 C8 3 …hệ quả Đ 0,5 1 0,5 2 Bài 5: Câu C6 1 Kí hiệu…Bản đồ Đ 0,5 0,5 Bài 2 : Câu B2 1 Bản đồ…bản đồ Đ 2 2 Bài 3: Tỉ lệ bản đồ Câu B3 1 Đ 3 3 TỔNG Đ 5 3,0 4 3,5 2 3,5 11 10
- Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Cấu tạo bên trong của trái đất gồm: A 2 lớp B 3 lớp C 4 lớp D 5 lớp Câu 2 : Hệ mặt trời gồm: A 7 hành tinh B 8 hành tinh C 9 hành tinh D 10 hành tinh Câu 3 : Nước ta nằm về hướng nào của châu Á A Đông Nam Á B Đông Bắc Á C Tây Nam Á D Đông Á Câu 4 : Đại dương có diện tích lớn nhất là: A Bắc Băng Dương B Ấn Độ Dương C Đại Tây Dương D Thái BìnhDương Câu 5 : Trái đất tự quay 1 vòng quanh trụcmất thời gian là: A 21 giờ B 23 giờ C 24 giờ D 365 ngày 6 giờ Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng: A Thoải B Dốc C Bằng D Thấp Câu 7 Toạ độ địa lý của 1 điểm là: A Kinh độ của điểm đó B Kinh độ,vĩ độ của điểm đó C Vĩ độ của điểm đó D Vị trí của điểm đó Câu 8 Trên trái đất giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn khu vực phía tây là do A Trái đất quay quanh Mặt trời B Trái đất quay từ tây sang đông C Trái đất quay từ đông sang tây D Trục trái đất nghiêng
- Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Trái đất chuyển động quyanh trục sinh ra hiện tượng gì ? ( 1điểm) Bài 2 : Nêu sự giống và khác nhau giữa bản đồ và quả địa cầu . ( điểm) Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. (3,0 điểm) Trên bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm . Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ?
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B B A D C A B B Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1 điểm - Sinh ra ngày và đêm 0,5 - Các vật chuyển động trên trái đất bị lệch hướng 0,5 Câu 2 2 điểm *Giống: Đều là mô hình thu nhỏ của trái đất 0.5 * Khác: - Bản đồ là mô hình thu nhỏ của trái đất trên mặt phẳng 0,75 - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của trái đất trên mặt cong 0,75 Câu 3 3,0 điểm * Là tỉ số giữa các khoảng cách trên bản đố so với khoảng cách 1 thực trên mặt đất * Cách tính :15 / 10 .500.000 = 7 00.000 1 Vậy bản đồ có tỉ lệ là : 1/ 700.000 1 ------------------------Hết--------------------------
- Trường:THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -MÔN ĐỊA 6 GV: Phạm Xin nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Cấp độ cao Vi trí của Trái Biết vị trí của Đất trong hệ Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình Mặt trời. dạng và kích thước của Trái Đất. Đ: 1 điểm Đ: 1 điểm Các khu vực giờ trên trái đát Đ: 3 điểm Đ: 1 điểm Đ: 2 điểm Các chuyển động Trình bày được Trình bày được của Trái Đất và chuyển động tự hệ quả chuyển hệ quả quay quanh trục động của Trái Đất và quanh Mặt Trời Đ: 2 điểm Đ: 3 điểm Đ: 1 điểm Tỉ lệ bản đồ, các Các cách biểu dạng địa hình hiện địa hình trên trên bè mặt trái bản đồ đất Đồng bằng và cao nguyên Đ: 3 đ Đ: 2 điểm Đ: 2 điểm Đ: 10 điểm TSĐ: 5điểm TSĐ: 3 điểm TSĐ: 2 điểm
- Họ và tên:............................................ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Chữ kí GT Lớp:..................................... MÔN: ĐỊA LÝ 6 Trường:THCS Lý Tthường Kiệt Thời gian: 45 phút SBD:..........Phòng thi................. Ngày thi:......................... Lời ghi của giám khảo: Điểm: Chữ kí GK I- Trắc nghiệm (3 đ ) - Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ mặt trời A- 1 B- 2 C- 3 D- 4 Câu 2: Để thể hiện độ cao của địa hình lên bản đồ, người ta dùng: A-Thang màu B- Kí hiệu tượng hình C- Đường đồng mức D- cả A và C Câu 3: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có cùng chung 1 điểm là: A- 00 B- 300 C- 900 D- 1800 Câu 4: Ở khu vực giờ gốc là 12 trưa, Việt Nam là mấy giờ A- 5 giờ B- 12 giờ C- 19 giờ D- 21 giờ Câu 5: Cựng một lúc trên trái đất có: A- 12 giờ riêng B- 18 giờ riêng C- 20 giờ riêng D- 24 giờ riêng Câu 6 : Dựa vào đâu người ta xác định phương hướng trên bản đồ; A- Knh tuyến B- Vĩ tuyến C- Tọa độ địa lý D- Cả A và B II- Tự luận : ( 7 đ ) Câu 1: (1đ ) Bản đồ có tỉ lệ là: 1: 1500 000 . Khoảng cách trên bản đồ giữa hai thành phố A và thành phố B là: 7,5 cm. Tính..khoảng cách ngoài thực tế.của hai thành phố đó. Câu 2: ( 2,5 đ) Trái đất chuyển động quanh trục sinh ra những hệ quả gì? Giải thích vì sao có hiện tượng ngày đêm trên trái đất? Câu 3: (1 đ ) Hãy nêu những ví dụ về nội lực và ngoại lực. Câu 4: (2,5 đ) : Bình nguyên là gì? Có mấy dạng bình nguyên? Nêu tên vài bình nguyên ở nước ta. Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN I- Trắc nghiệm 3 đ : 1C, 2D, 3A,4C,5D,6D II- Tự luận: Câu1: 1 đ: Tính đúng mỗi kết quả :0,25 đ Câu 2: 1,5 đ Viết đúng tọa độ địa lý từng điểm : 0,5 đ Câu 3: 2,5 đ HS giải thích được trái đất là hình khối cầu, cùng 1 lúc ánh sáng mặt trời không thể chiếu sáng hết trái đất mà chỉ chiếu sáng được 1 nửa : 1đ Nửa được chiếu sáng là ban ngày, nửa không được chiếu sáng là ban đêm ; 0,5 đ Do trái đất tự quay quanh trục nên sinh ra hiện tượng ngày và đêm: 0,5 đ Do trái đất quay không ngừng nên lần lượt nơi nào trên trái đất cũng có ngày và đêm. Ngày và đêm trên trái đất kế tiếp nhau không ngừng do trái đất quay không ngừng. Câu 4: 2 đ : - Nêu được sự giống nhau ; 0,5 đ - Nêu được sự khác nhau: 0,5 đ - Cho được 2 đồng bằng lớn , 2 cao nguyên lớn : 1 đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 6 Người ra đề : TRẤN THỊ BỪNG Đơn vị : THCS LÝ TỰ TRỌNG A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài 1 Câu-Bài C1 1 Điểm 0.5 0.5 Bài 2 Câu-Bài C2 1 Điểm 0,5 0.5 Bài 3 Câu-Bài C3 1 Điểm 0.5 0.5 Bài 4 Câu-Bài C4 B3 2 Điểm 0.5 2 2.5 Bài 13 Câu-Bài C5 1 Điểm 0.5 O.5 Bài 9 Câu-Bài C6 1 Điểm 0.5 0.5 Bài 7 Câu-Bài B1 1 Điểm 2 2 Bài 10 Câu-Bài B2a B2b 2 Điểm 1 2 3 Số 3 5 2 Câu-Bài TỔNG Điểm 2 5.5 2.5 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ). Câu1: Trong hệ Mặt Trời ,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời: A: Thứ 5 B: Thứ 4 C: Thứ 7 D: Thứ 3 Câu2: Đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên quả địa cầu được gọi là: A: Vĩ tuyến B: Xích đạo C: Kinh tuyến D: Chí tuyến Câu3: Trên bản đồ có tỉ lệ 1:200000 thì 3cm trên bản dồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế : A: 6 Km B: 16 Km C: 2Km D: 8 Km Câu4: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là : A: Kinh tuyến gốc B: Toạ độ địa lí C: Vĩ tuyến gốc D:Tất cả đều sai Câu5: Cacxtơ là dạng địa hình đặc biệt của vùng núi: A: Đá bazan B : Đá ong C: Đá vôi D: Đá granit Câu6: Chí tuyến là đường vĩ tuyến có vĩ độ: A: 230 27’ B: 66033’ C:33066’ D:33027’ Phần 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.Hệ quả của sự chuyển động của Trái Đất xung quanh trục ? Câu 2. a)Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm những lớp nào? b).Nêu đặc điểm của từng lớp? Câu 3.Dựa vào hình dưới hãy xác định toạ độ địa lí các điểm A,B,C,D?
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A B C A đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm) -Làm cho mọi nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm -Làm cho các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng Câu 2(3 điểm) Câu 2a(1 điểm) Gồm 3 lớp: -Vỏ Trái Đất -Trung gian -Lõi Trái Đất Câu 2b(2điểm) Ghi đúng đặc điểm 3 lớp Câu 3(2 điểm) A: {100Đ;100B} B:{100T;200N} C:{200Đ;300N} D:{200T;00}
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lớp : 6 Người ra đề : Nguyễn Thị Hiên Đơn vị : THCS Mỹ Hoà I/MA TRẬN ĐỀ: Các Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL số câu Chủ đề 1 Câu C1 B 3 1 Đ 0,5 0.5 Câu C3 B 1 C2 B 3 2 Chủ đề 2 Đ 0.5 0.5 1 Câu C4C5B8B12 2 Chủ đề 3 Đ 1 1 Câu C 7 B8 C6B9 B2 B 4 3 Chủ đề 4 Đ 0.5 0.5 3 4 Câu B1aB4 C8B1 2 Chủ đề 5 Đ 1 0.5 1.5 Câu B3B7B8 2 Chủ đề 6 Đ 2 2 Số câu 3 1 3 1 2 2 12 Tổng Đ 1.5 1 1.5 3 1 2 10 II/ ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Trong các biểu đồ có tỷ lệ sau đây, biểu đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn cả: A 1 : 1.000.000 B 1 : 750.000 C 1 : 500.000 D 1 : 50.000 Câu 2 : Một biểu đồ có tỷ lệ 1:500.000, thì 3 cm trên biểu đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa A 15km B 150km C 1,5km D 1500km Câu 3 : TRên quả địa cầu vỹ tuyến dài nhất là: A Vĩ tuyến 600
- B Vĩ tuyến 900 C Vĩ tuyến 00 D vỹ tuyến 300 Câu 4 : Ở nửa cầu bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày: A Xuân phân B Đông chí C Hạ chí D Thu phân Câu 5 : Hiện tượng nào dưới đây không phải do nội lực tạo nên? A Núi lửa B Xâm thực C Uốn nếp, đứt gẫy D Động đất Câu 6 : Các địa điểm quanh năm lúc nào cũng có ngày và đêm dài ngắn như nhau nằm trên đường A Chí tuyến Bắc B Vòng cực Bắc C Chí tuyến Nam D Xích Đạo Câu 7 : Mọi nơi trên bề mặt trái đất lần lượt có ngày và đêm là do: A Sự chuyển động quanh mặt trời B Sự vận động tự quay quanh trục C Trục nghiêng D Dạng hình cầu Câu 8 : trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một vỹ tuyến, thì sẽ có A 16 vĩ tuyến và 2 điểm cực B 17 vĩ tuyến và 2 điểm cực C 18 vĩ tuyến và 2 điểm cực D 19 vĩ tuyến và 2 điểm cực Phần 2 : TỰ LUẬN 6,0 điểm ) Bài 1 : Ghi tên các hướng được quy định trên bản đồ vào đầu mũi tên hình 1 bên? ( 1.0điểm) B Hình 1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn