YOMEDIA
ADSENSE
15 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10
975
lượt xem 133
download
lượt xem 133
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo 15 đề thi học kỳ 2 môn Công Nghệ 10 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 15 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10
- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .................................................... Câu 1: Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh: A. Bột cá, phụ phẩm lò mổ. B. Tấm, bột khoai mì. C. Thức ăn tự nhiên. D. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. Câu 2: Triệu chứng của bệnh Nuicatxơn ở gà: A. Phát an trên da. B. Da lở loét. C. Xuất huyết ngoài da. D. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. Câu 3: Vacxin thế hệ mới phải được bảo quản như thế nào? A. Không cần bảo quản lạnh. B. Bảo quản lạnh. C. Bảo quản sống. D. Bảo quản chết. Câu 4: Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng – phát dục của vật nuôi diễn ra .............nhưng không đồng đều. A. Đồng thời. B. Không đồng thời. C. Theo trình tự phát dục – sinh trưởng. D. Theo trình tự sinh trưởng – phát dục. Câu 5: Quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống. B. Nuôi dưỡng cá mang thai. C. Phối giống cho cá. D. Cho cá đẻ. Câu 6: Hình thức kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực nào? A. Thương mại. B. Sản xuất. C. Đầu tư. D. Dịch vụ. Câu 7: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm. B. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân. C. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm. D. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống. Câu 8: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn nào? A. Làm sạch bảo quản sử dụng. B. Bao gói bảo quản lạnh sử dụng. C. Làm sạch làm ráo nước bao gói. D. Thu hái bảo quản sử dụng. Câu 9: Nghiên cứu quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều có ý nghĩa thực tiễn: A. Điều khiển sinh sản. B. Xác định thời điểm xuất chuồng. C. Chăm sóc vật nuôi phù hợp từng giai đoạn. D. Chia các bữa ăn trong ngày. Câu 10: Phương pháp lai kinh tế khác lai gây thành ở đặc điểm nào? A. F2 nuôi lấy thịt. B. F1 sử dụng nuôi lấy sản phẩm. C. Tạo giống mới có năng suất cao. D. Tạo giống mới dùng làm giống. Câu 11: Thuốc kháng sinh khác văcxin ở đặc điểm nào? A. Tạo miễn dịch cho cơ thể. B. Khi uống có thể phòng bệnh suốt đời. C. Dùng để chữa bệnh. D. Dùng để phòng bệnh. Câu 12: Vacxin thế hệ mới rất............và trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh. A. An toàn. B. Nhiều vi sinh vật. C. Không an toàn. D. Ít vi sinh vật. Câu 13: Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu: A. Prôtêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Vitamin. Câu 14: Thức ăn nhân tạo có vai trò như thế nào đối với cá? A. Bổ sung cùng với thức ăn thực vật. B. Tăng nguồn dinh dưỡng trong nước. C. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên. D. Tăng khả năng đồng hóa của cá tốt hơn. Câu 15: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. Một giờ. B. Một tuần. C. Một ngày đêm. D. Một ngày. Câu 16: Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế? A. Lợn Móng cái x Lợn Móng cái. B. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Đại bạch.
- C. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Ỉ. D. Lợn Đại bạch x Lợn Ỉ. Câu 17: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở nào? A. Nhu cầu thị trường. B. Kế hoạch mua hàng. C. Năng lực của doanh nghiệp. D. Vốn kinh doanh. Câu 18: Chuẩn bị nguyên liệu ướp chuẩn bị thịt xát hỗn hợp ướp lên thịt bảo quản. Phương pháp trên là phương pháp nào để bảo quản thịt? A. Phương pháp bảo quản lạnh. B. Phương pháp ướp muối. C. Bảo quản bằng chất chống ôxi hóa. D. Bảo quản bằng axit hữu cơ. Câu 19: Nguyên nhân làm củ giống dễ nảy mầm trong quá trình bảo quản: A. Ít nước, nhiều tinh bột. B. Ít nước, ít tinh bột. C. Nhiều nước, nhiều tinh bột. D. Nhiều nước, ít tinh bột. Câu 20: Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Chọn lọc gia súc giống. B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con. C. Chuyển sang nuôi giai đoạn sau tuỳ mục đích. D. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai. Câu 21: Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Mang di truyền của bò cho phôi. B. Mang di truyền của bò nhận phôi. C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và bò nhận phôi D. Giống hệt bò cho phôi. Câu 22: Đặc điểm của Vacxin: A. Miễn dịch từ 6 tháng 2 năm. B. Chế tạo từ vi khuẩn, virut gây bệnh. C. Chế tạo từ VSV gây bệnh. D. Miễn dịch từ 3năm. Câu 23: Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi người ta dùng từ nào trong các từ sau đây? A. Tính trạng. B. Tính biệt. C. Giới tính. D. Đặc tính. Câu 24: Thời gian nhân đôi của tế bào nấm men: A. Từ 0,3 3 giờ. B. Từ 0,3 1 giờ. C. Từ 0,3 2 giờ. D. Từ 0,3 4 giờ. Câu 25: Phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao sử dụng để nuôi lấy thương phẩm. Đó là phép lai gì? A. Lai kinh tế. B. Lai cải tạo. C. Lai gây thành. D. Lai cải tiến. Câu 26: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống: A. Gây động dục đồng loạt. C. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kì. B. Sử dụng hocmon nhân tạo. D. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển. Câu 27: Gạo, ngô, khoai, chứa nhiều chất gì? A. Tinh bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin, khoáng, nước. Câu 28: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 35%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 15%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 45%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 25%. Câu 29: Để hạn chế tổn thất của dịch bệnh cần: A. Vệ sinh chuồng trại. B. Chủ động tiêm phòng hơn chữa bệnh. C. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. D. Phát hiện bệnh kịp thời. Câu 30: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ: A. Nấm. B. Vi khuẩn. C. Siêu vi trùng. D. Virut. Câu 31: Triệu chứng của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virut: A. Khí quản phù nề xung huyết B. Ruột non lở loét. C. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. D. Hoại tử cơ quan nội tạng. Câu 32: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác được gọi là: A. Thụ tinh trong ống nghiệm. B. Cắt phôi. C. Nhân giống vô tính. D. Cấy truyền phôi bò. Câu 33: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Cấy phôi cho bò nhận. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. D. Gây rụng trứng nhiều. Câu 34: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi: A. Có mầm bệnh, điều kiện sống. B. Yếu tố môi trường và bản thân con vật. C. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực. D. Có mầm bệnh và bản thân con vật. Câu 35: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất: A. Đàn hạt nhân. B. Đàn thương phẩm. C. Đàn nhân giống. D. Đàn vật nuôi.
- Câu 36: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm: A. Tiêu huỷ gà chết. B. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại. C. Báo ngay cho cán bộ thú y. D. Tiêu huỷ tất cả gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ. Câu 37: Mục đích của phương pháp lai giống? A. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai. B. Duy trì, củng cố ưu điểm của giống. C. Bảo tồn giống vật nuôi quý hiếm. D. Phát triển về số lượng vật nuôi. Câu 38: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất. B. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị. C. Duy trì, nâng cao về chất lượng. D. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. Câu 39: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý khác nhau. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha. C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có năng suất cao. D. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống. Câu 40: Mục đích của cấy truyền phôi bò: A. Tạo giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ. B. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi. C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi. D. Sử dụng ưu thế lai. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .................................................... Câu 1: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm: A. Tiêu huỷ tất cả gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ. B. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại. C. Tiêu huỷ gà chết. D. Báo ngay cho cán bộ thú y. Câu 2: Triệu chứng của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virut: A. Ruột non lở loét. B. Khí quản phù nề xung huyết C. Hoại tử cơ quan nội tạng. D. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. Câu 3: Chuẩn bị nguyên liệu ướp chuẩn bị thịt xát hỗn hợp ướp lên thịt bảo quản. Phương pháp trên là phương pháp nào để bảo quản thịt? A. Bảo quản bằng chất chống ôxi hóa. B. Bảo quản bằng axit hữu cơ. C. Phương pháp bảo quản lạnh. D. Phương pháp ướp muối. Câu 4: Thuốc kháng sinh khác văcxin ở đặc điểm nào? A. Tạo miễn dịch cho cơ thể. B. Dùng để phòng bệnh. C. Khi uống có thể phòng bệnh suốt đời. D. Dùng để chữa bệnh. Câu 5: Mục đích của phương pháp lai giống? A. Duy trì, củng cố ưu điểm của giống. B. Bảo tồn giống vật nuôi quý hiếm. C. Phát triển về số lượng vật nuôi. D. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai. Câu 6: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống: A. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kì. C. Sử dụng hocmon nhân tạo. B. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển. D. Gây động dục đồng loạt. Câu 7: Thời gian nhân đôi của tế bào nấm men: A. Từ 0,3 2 giờ. B. Từ 0,3 4 giờ. C. Từ 0,3 3 giờ. D. Từ 0,3 1 giờ. Câu 8: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn nào? A. Làm sạch bảo quản sử dụng. B. Bao gói bảo quản lạnh sử dụng. C. Làm sạch làm ráo nước bao gói. D. Thu hái bảo quản sử dụng. Câu 9: Đặc điểm của Vacxin: A. Miễn dịch từ 3năm. B. Miễn dịch từ 6 tháng 2 năm. C. Chế tạo từ VSV gây bệnh. D. Chế tạo từ vi khuẩn, virut gây bệnh. Câu 10: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở nào? A. Năng lực của doanh nghiệp. B. Nhu cầu thị trường. C. Vốn kinh doanh. D. Kế hoạch mua hàng. Câu 11: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống. B. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm. C. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân. D. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm. Câu 12: Mục đích của cấy truyền phôi bò: A. Sử dụng ưu thế lai. B. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi. C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi. D. Tạo giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ. Câu 13: Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng – phát dục của vật nuôi diễn ra ..........nhưng không đồng đều. A. Đồng thời. B. Theo trình tự sinh trưởng – phát dục. C. Theo trình tự phát dục – sinh trưởng. D. Không đồng thời.
- Câu 14: Phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao sử dụng để nuôi lấy thương phẩm. Đó là phép lai gì? A. Lai kinh tế. B. Lai cải tạo. C. Lai gây thành. D. Lai cải tiến. Câu 15: Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai. B. Chọn lọc gia súc giống. C. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con. D. Chuyển sang nuôi giai đoạn sau tuỳ mục đích. Câu 16: Nguyên nhân làm củ giống dễ nảy mầm trong quá trình bảo quản: A. Nhiều nước, nhiều tinh bột. B. Nhiều nước, ít tinh bột. C. Ít nước, nhiều tinh bột. D. Ít nước, ít tinh bột. Câu 17: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất: A. Đàn nhân giống. B. Đàn hạt nhân. C. Đàn vật nuôi. D. Đàn thương phẩm. Câu 18: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có năng suất cao. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống. C. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha. D. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý khác nhau. Câu 19: Để hạn chế tổn thất của dịch bệnh cần: A. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. B. Vệ sinh chuồng trại. C. Phát hiện bệnh kịp thời. D. Chủ động tiêm phòng hơn chữa bệnh. Câu 20: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. Một giờ. B. Một ngày đêm. C. Một tuần. D. Một ngày. Câu 21: Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi người ta dùng từ nào trong các từ sau đây? A. Tính biệt. B. Đặc tính. C. Tính trạng. D. Giới tính. Câu 22: Quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Nuôi dưỡng cá mang thai. B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống. C. Phối giống cho cá. D. Cho cá đẻ. Câu 23: Triệu chứng của bệnh Nuicatxơn ở gà: A. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. B. Phát an trên da. C. Da lở loét. D. Xuất huyết ngoài da. Câu 24: Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh: A. Tấm, bột khoai mì. B. Thức ăn tự nhiên. C. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. D. Bột cá, phụ phẩm lò mổ. Câu 25: Vacxin thế hệ mới phải được bảo quản như thế nào? A. Không cần bảo quản lạnh. B. Bảo quản sống. C. Bảo quản lạnh. D. Bảo quản chết. Câu 26: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị. B. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất. C. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. D. Duy trì, nâng cao về chất lượng. Câu 27: Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu: A. Gluxit. B. Lipit. C. Vitamin. D. Prôtêin. Câu 28: Gạo, ngô, khoai, chứa nhiều chất gì? A. Vitamin, khoáng, nước. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Chất đạm. Câu 29: Hình thức kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực nào? A. Thương mại. B. Dịch vụ. C. Sản xuất. D. Đầu tư. Câu 30: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ: A. Siêu vi trùng. B. Virut. C. Nấm. D. Vi khuẩn. Câu 31: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Gây rụng trứng nhiều. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. D. Cấy phôi cho bò nhận. Câu 32: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi: A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực. B. Yếu tố môi trường và bản thân con vật. C. Có mầm bệnh, điều kiện sống. D. Có mầm bệnh và bản thân con vật. Câu 33: Nghiên cứu quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều có ý nghĩa thực tiễn: A. Xác định thời điểm xuất chuồng. B. Điều khiển sinh sản.
- C. Chăm sóc vật nuôi phù hợp từng giai đoạn. D. Chia các bữa ăn trong ngày. Câu 34: Phương pháp lai kinh tế khác lai gây thành ở đặc điểm nào? A. Tạo giống mới có năng suất cao. B. Tạo giống mới dùng làm giống. C. F1 sử dụng nuôi lấy sản phẩm. D. F2 nuôi lấy thịt. Câu 35: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 45%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 25%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 15%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 35%. Câu 36: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác được gọi là: A. Cắt phôi. B. Cấy truyền phôi bò. C. Thụ tinh trong ống nghiệm. D. Nhân giống vô tính. Câu 37: Thức ăn nhân tạo có vai trò như thế nào đối với cá? A. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên. B. Tăng nguồn dinh dưỡng trong nước. C. Bổ sung cùng với thức ăn thực vật. D. Tăng khả năng đồng hóa của cá tốt hơn. Câu 38: Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế? A. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Đại bạch. B. Lợn Móng cái x Lợn Móng cái. C. Lợn Đại bạch x Lợn Ỉ. D. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Ỉ. Câu 39: Vacxin thế hệ mới rất............và trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh. A. Ít vi sinh vật. B. Không an toàn. C. An toàn. D. Nhiều vi sinh vật. Câu 40: Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Giống hệt bò cho phôi. B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và bò nhận phôi. C. Mang di truyền của bò cho phôi. D. Mang di truyền của bò nhận phôi. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 3 Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .................................................... Câu 1: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác được gọi là: A. Cấy truyền phôi bò. B. Thụ tinh trong ống nghiệm. C. Cắt phôi. D. Nhân giống vô tính. Câu 2: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ: A. Siêu vi trùng. B. Virut. C. Vi khuẩn. D. Nấm. Câu 3: Thức ăn nhân tạo có vai trò như thế nào đối với cá? A. Tăng khả năng đồng hóa của cá tốt hơn. B. Tăng nguồn dinh dưỡng trong nước. C. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên. D. Bổ sung cùng với thức ăn thực vật. Câu 4: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị. B. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. C. Duy trì, nâng cao về chất lượng. D. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất. Câu 5: Vacxin thế hệ mới rất............và trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh. A. Không an toàn. B. An toàn. C. Ít vi sinh vật. D. Nhiều vi sinh vật. Câu 6: Triệu chứng của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virut: A. Ruột non lở loét. B. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. C. Khí quản phù nề xung huyết D. Hoại tử cơ quan nội tạng. Câu 7: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất: A. Đàn thương phẩm. B. Đàn nhân giống. C. Đàn vật nuôi. D. Đàn hạt nhân. Câu 8: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. B. Gây rụng trứng nhiều. C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. D. Cấy phôi cho bò nhận. Câu 9: Nguyên nhân làm củ giống dễ nảy mầm trong quá trình bảo quản: A. Ít nước, nhiều tinh bột. B. Ít nước, ít tinh bột. C. Nhiều nước, ít tinh bột. D. Nhiều nước, nhiều tinh bột. Câu 10: Thuốc kháng sinh khác văcxin ở đặc điểm nào? A. Dùng để phòng bệnh. B. Tạo miễn dịch cho cơ thể. C. Dùng để chữa bệnh. D. Khi uống có thể phòng bệnh suốt đời. Câu 11: Quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Nuôi dưỡng cá mang thai. B. Cho cá đẻ. C. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống. D. Phối giống cho cá. Câu 12: Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế? A. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Ỉ. B. Lợn Đại bạch x Lợn Ỉ. C. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x Lợn Móng cái. Câu 13: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn nào? A. Thu hái bảo quản sử dụng. B. Làm sạch bảo quản sử dụng. C. Bao gói bảo quản lạnh sử dụng. D. Làm sạch làm ráo nước bao gói. Câu 14: Để hạn chế tổn thất của dịch bệnh cần: A. Phát hiện bệnh kịp thời. B. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. C. Chủ động tiêm phòng hơn chữa bệnh. D. Vệ sinh chuồng trại. Câu 15: Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh: A. Thức ăn tự nhiên. B. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. C. Tấm, bột khoai mì. D. Bột cá, phụ phẩm lò mổ. Câu 16: Hình thức kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực nào? A. Sản xuất. B. Dịch vụ. C. Thương mại. D. Đầu tư. Câu 17: Gạo, ngô, khoai, chứa nhiều chất gì?
- A. Tinh bột. B. Vitamin, khoáng, nước. C. Chất béo. D. Chất đạm. Câu 18: Vacxin thế hệ mới phải được bảo quản như thế nào? A. Không cần bảo quản lạnh. B. Bảo quản lạnh. C. Bảo quản chết. D. Bảo quản sống. Câu 19: Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng – phát dục của vật nuôi diễn ra ............nhưng không đồng đều. A. Đồng thời. B. Không đồng thời. C. Theo trình tự sinh trưởng – phát dục. D. Theo trình tự phát dục – sinh trưởng. Câu 20: Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và bò nhận phôi. B. Mang di truyền của bò nhận phôi. C. Mang di truyền của bò cho phôi. D. Giống hệt bò cho phôi. Câu 21: Nghiên cứu quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều có ý nghĩa thực tiễn: A. Xác định thời điểm xuất chuồng. B. Chia các bữa ăn trong ngày. C. Chăm sóc vật nuôi phù hợp từng giai đoạn. D. Điều khiển sinh sản. Câu 22: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống. B. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm. C. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm. D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân. Câu 23: Mục đích của cấy truyền phôi bò: A. Tạo giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ. B. Sử dụng ưu thế lai. C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi. D. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi. Câu 24: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi: A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực. B. Yếu tố môi trường và bản thân con vật. C. Có mầm bệnh và bản thân con vật. D. Có mầm bệnh, điều kiện sống. Câu 25: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống: A. Gây động dục đồng loạt. B. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển. C. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kì. D. Sử dụng hocmon nhân tạo. Câu 26: Triệu chứng của bệnh Nuicatxơn ở gà: A. Phát an trên da. B. Da lở loét. C. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. D. Xuất huyết ngoài da. Câu 27: Chuẩn bị nguyên liệu ướp chuẩn bị thịt xát hỗn hợp ướp lên thịt bảo quản. Phương pháp trên là phương pháp nào để bảo quản thịt? A. Bảo quản bằng chất chống ôxi hóa. B. Phương pháp bảo quản lạnh. C. Bảo quản bằng axit hữu cơ. D. Phương pháp ướp muối. Câu 28: Thời gian nhân đôi của tế bào nấm men: A. Từ 0,3 1 giờ. B. Từ 0,3 4 giờ. C. Từ 0,3 2 giờ. D. Từ 0,3 3 giờ. Câu 29: Phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao sử dụng để nuôi lấy thương phẩm. Đó là phép lai gì? A. Lai gây thành. B. Lai cải tiến. C. Lai cải tạo. D. Lai kinh tế. Câu 30: Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Chọn lọc gia súc giống. B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con. C. Chuyển sang nuôi giai đoạn sau tuỳ mục đích. D. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai. Câu 31: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở nào? A. Năng lực của doanh nghiệp. B. Vốn kinh doanh. C. Nhu cầu thị trường. D. Kế hoạch mua hàng. Câu 32: Mục đích của phương pháp lai giống? A. Duy trì, củng cố ưu điểm của giống. B. Bảo tồn giống vật nuôi quý hiếm. C. Phát triển về số lượng vật nuôi. D. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai. Câu 33: Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu: A. Prôtêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Vitamin. Câu 34: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm: A. Báo ngay cho cán bộ thú y. B. Tiêu huỷ gà chết. C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại. D. Tiêu huỷ tất cả gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ.
- Câu 35: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. Một giờ. B. Một ngày. C. Một tuần. D. Một ngày đêm. Câu 36: Phương pháp lai kinh tế khác lai gây thành ở đặc điểm nào? A. F2 nuôi lấy thịt. B. Tạo giống mới dùng làm giống. C. Tạo giống mới có năng suất cao. D. F1 sử dụng nuôi lấy sản phẩm. Câu 37: Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi người ta dùng từ nào trong các từ sau đây? A. Tính biệt. B. Đặc tính. C. Tính trạng. D. Giới tính. Câu 38: Đặc điểm của Vacxin: A. Miễn dịch từ 6 tháng 2 năm. B. Chế tạo từ VSV gây bệnh. C. Miễn dịch từ 3năm. D. Chế tạo từ vi khuẩn, virut gây bệnh. Câu 39: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 15%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 25%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 45%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 35%. Câu 40: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý khác nhau. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha. C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có năng suất cao. D. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 4 Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .................................................... Câu 1: Vacxin thế hệ mới phải được bảo quản như thế nào? A. Bảo quản lạnh. B. Bảo quản chết. C. Bảo quản sống. D. Không cần bảo quản lạnh. Câu 2: Nghiên cứu quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều có ý nghĩa thực tiễn: A. Xác định thời điểm xuất chuồng. B. Chia các bữa ăn trong ngày. C. Điều khiển sinh sản. D. Chăm sóc vật nuôi phù hợp từng giai đoạn. Câu 3: Phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao sử dụng để nuôi lấy thương phẩm. Đó là phép lai gì? A. Lai gây thành. B. Lai kinh tế. C. Lai cải tạo. D. Lai cải tiến. Câu 4: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống: A. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kì. C. Gây động dục đồng loạt. B. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển. D. Sử dụng hocmon nhân tạo. Câu 5: Thuốc kháng sinh khác văcxin ở đặc điểm nào? A. Dùng để chữa bệnh. B. Khi uống có thể phòng bệnh suốt đời. C. Tạo miễn dịch cho cơ thể. D. Dùng để phòng bệnh. Câu 6: Gạo, ngô, khoai, chứa nhiều chất gì? A. Tinh bột. B. Vitamin, khoáng, nước. C. Chất đạm. D. Chất béo. Câu 7: Phương pháp lai kinh tế khác lai gây thành ở đặc điểm nào? A. F1 sử dụng nuôi lấy sản phẩm. B. F2 nuôi lấy thịt. C. Tạo giống mới dùng làm giống. D. Tạo giống mới có năng suất cao. Câu 8: Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu: A. Prôtêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Vitamin. Câu 9: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân. B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm. C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm. D. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống. Câu 10: Thời gian nhân đôi của tế bào nấm men: A. Từ 0,3 4 giờ. B. Từ 0,3 2 giờ. C. Từ 0,3 1 giờ. D. Từ 0,3 3 giờ. Câu 11: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 45%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 15%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 35%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7 25%. Câu 12: Triệu chứng của bệnh Nuicatxơn ở gà: A. Xuất huyết ngoài da. B. Da lở loét. C. Phát an trên da. D. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. Câu 13: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác được gọi là: A. Cắt phôi. B. Nhân giống vô tính. C. Thụ tinh trong ống nghiệm. D. Cấy truyền phôi bò. Câu 14: Chuẩn bị nguyên liệu ướp chuẩn bị thịt xát hỗn hợp ướp lên thịt bảo quản. Phương pháp trên là phương pháp nào để bảo quản thịt? A. Bảo quản bằng chất chống ôxi hóa. B. Phương pháp ướp muối. C. Phương pháp bảo quản lạnh. D. Bảo quản bằng axit hữu cơ. Câu 15: Thức ăn nhân tạo có vai trò như thế nào đối với cá? A. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên. B. Tăng khả năng đồng hóa của cá tốt hơn. C. Tăng nguồn dinh dưỡng trong nước. D. Bổ sung cùng với thức ăn thực vật. Câu 16: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ: A. Siêu vi trùng. B. Virut. C. Nấm. D. Vi khuẩn. Câu 17: Mục đích của cấy truyền phôi bò:
- A. Tạo giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ. B. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi. C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi. D. Sử dụng ưu thế lai. Câu 18: Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Mang di truyền của bò cho phôi. B. Mang di truyền của bò nhận phôi. C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và bò nhận phôi D. Giống hệt bò cho phôi. Câu 19: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. Một giờ. B. Một tuần. C. Một ngày. D. Một ngày đêm. Câu 20: Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế? A. Lợn Đại bạch x Lợn Ỉ. B. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Đại bạch. C. Con lai Đại bạch - Ỉ x Lợn Ỉ. D. Lợn Móng cái x Lợn Móng cái. Câu 21: Hình thức kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực nào? A. Dịch vụ. B. Thương mại. C. Sản xuất. D. Đầu tư. Câu 22: Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai. B. Chọn lọc gia súc giống. C. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con. D. Chuyển sang nuôi giai đoạn sau tuỳ mục đích. Câu 23: Triệu chứng của cá trắm cỏ bị xuất huyết do virut: A. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. B. Ruột non lở loét. C. Hoại tử cơ quan nội tạng. D. Khí quản phù nề xung huyết Câu 24: Vacxin thế hệ mới rất............và trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh. A. An toàn. B. Ít vi sinh vật. C. Không an toàn. D. Nhiều vi sinh vật. Câu 25: Mục đích của phương pháp lai giống? A. Duy trì, củng cố ưu điểm của giống. B. Phát triển về số lượng vật nuôi. C. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai. D. Bảo tồn giống vật nuôi quý hiếm. Câu 26: Để hạn chế tổn thất của dịch bệnh cần: A. Chủ động tiêm phòng hơn chữa bệnh. B. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. C. Vệ sinh chuồng trại. D. Phát hiện bệnh kịp thời. Câu 27: Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi người ta dùng từ nào trong các từ sau đây? A. Giới tính. B. Tính biệt. C. Đặc tính. D. Tính trạng. Câu 28: Đặc điểm của Vacxin: A. Chế tạo từ vi khuẩn, virut gây bệnh. B. Miễn dịch từ 6 tháng 2 năm. C. Chế tạo từ VSV gây bệnh. D. Miễn dịch từ 3năm. Câu 29: Quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Cho cá đẻ. B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống. C. Nuôi dưỡng cá mang thai. D. Phối giống cho cá. Câu 30: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý khác nhau. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống. C. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha. D. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có năng suất cao. Câu 31: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi: A. Có mầm bệnh, điều kiện sống. B. Có mầm bệnh và bản thân con vật. C. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực. D. Yếu tố môi trường và bản thân con vật. Câu 32: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi. C. Cấy phôi cho bò nhận. D. Gây rụng trứng nhiều. Câu 33: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm: A. Tiêu huỷ gà chết. B. Tiêu huỷ tất cả gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ. C. Báo ngay cho cán bộ thú y. D. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại. Câu 34: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là: A. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. B. Duy trì, nâng cao về chất lượng.
- C. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất. D. Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị. Câu 35: Nguyên nhân làm củ giống dễ nảy mầm trong quá trình bảo quản: A. Nhiều nước, ít tinh bột. B. Nhiều nước, nhiều tinh bột. C. Ít nước, ít tinh bột. D. Ít nước, nhiều tinh bột. Câu 36: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất: A. Đàn nhân giống. B. Đàn hạt nhân. C. Đàn vật nuôi. D. Đàn thương phẩm. Câu 37: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn nào? A. Làm sạch làm ráo nước bao gói. B. Thu hái bảo quản sử dụng. C. Bao gói bảo quản lạnh sử dụng. D. Làm sạch bảo quản sử dụng. Câu 38: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở nào? A. Nhu cầu thị trường. B. Kế hoạch mua hàng. C. Năng lực của doanh nghiệp. D. Vốn kinh doanh. Câu 39: Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh: A. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. B. Thức ăn tự nhiên. C. Tấm, bột khoai mì. D. Bột cá, phụ phẩm lò mổ. Câu 40: Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng – phát dục của vật nuôi diễn ra ..... ... nhưng không đồng đều. A. Theo trình tự phát dục – sinh trưởng. B. Không đồng thời. C. Đồng thời. D. Theo trình tự sinh trưởng – phát dục. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 GVBM: Nguyễn Thị Vĩnh Giang ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 – 10 D D A A D A A C C B 10 – 20 C A A D C D A B C D 20 – 30 A B B C A D A A B A 30 - 40 C D A C A C A B B C ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 – 10 D D D D D B A C D B 10 – 20 B C A A A A B C D B 20 – 30 A D A C A A D B A C 30 - 40 D A C C D B D C C C ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 – 10 A D A A B B D D D C 10 – 20 B B D C B C A A A C 20 – 30 C B D A B C D C D D 30 - 40 C D A A D D A D D B ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 – 10 D D B B A A A A C B 10 – 20 C D D B B C C A D A 20 – 30 B A A A C A B A A C 30 - 40 C C C D B B A A A C
- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 – 2009 Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi: A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán. B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể. C. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng. D. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh. Câu 2: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng: A. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi. B. Trị bệnh truyền nhiễm. C. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan. D. Phòng bệnh truyền nhiễm. Câu 3: Sinh trưởng là: A. Sự thay đổi chất lượng, kích thước của cơ thể. B. Sự thay đổi khối lượng, thể tích của cơ thể. C. Sự thay đổi khối lượng, kích thước của cơ thể. D. Sự thay đổi số lượng, kích thước của cơ thể. Câu 4: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Vận dụng đặc điểm của phagơ. B. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh. C. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut. D. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp. Câu 5: Nhân giống thuần chủng là gì? A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó. B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ. D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. Câu 6: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 35%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 25%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 45%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 15%. Câu 7: Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý: A. Đúng thuốc, đủ liều. B. Dùng liều cao ngay từ đầu. C. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả. D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác. Câu 8: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào: A. Chế độ khẩu phần thức ăn. B. Chế độ chăm sóc. C. Giống và yếu tố ngoại cảnh. D. Môi trường sống của vật nuôi. Câu 9: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là: A. Khẩu phần ăn. B. Nhu cầu dinh dưỡng. C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. D. Tiêu chuẩn ăn. Câu 10: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:
- A. Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm. C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm. D. Hạn chế tổn thất về chất lượng. Câu 11: Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối. B. Sản xuất cơm rượu. C. Xử lí nước thải công nghiệp. D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi. Câu 12: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 7000Kcal năng lượng; 224g prôtein; 16g Ca; 13g P và 40g NaCl. Đây là: A. Tiêu chuẩn ăn. B. Nhu cầu dinh dưỡng. C. Khẩu phần ăn. D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. Câu 13: Để hạn chế tổn thất do dịch bệnh gây ra cần: A. Chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. B. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. C. Hệ thống xử lí chất thải đúng kỹ thuật. D. Phát hiện bệnh kịp thời, chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 14: Vai trò của thức ăn nhân tạo đối với cá: A. Bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên. B. Làm khả năng đồng hóa thức ăn của cá tốt. C. Cung cấp nguồn thức ăn phong phú. D. Hiệu quả kinh tế cao. Câu 15: Văcxin sản xuất theo công nghệ sinh học có đặc điểm khác so với văcxin sản xuất theo phương pháp truyền thống: A. Độ an toàn thấp, có mang mầm bệnh. B. Độ an toàn cao, không có mầm bệnh. C. Luôn phải bảo quản lạnh D. Giá thành kinh tế cao. Câu 16: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng? A. Nguyên liệu sử dụng là những nguyên liệu đã qua chọn lọc chặt chẽ. B. Vì trong quá trình nuôi cấy VSV tạo điều kiện thuận lợi cho VSV phát triển nhanh. C. Vì VSV được sử dụng là những VSV có ích. D. Vì thành phần cấu tạo chủ yếu của VSV là prôtein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh, tạo hoạt chất có giá trị, bảo quản thức ăn. Câu 17: Công nghệ cấy truyền phôi bò là: A. Đưa phôi từ bò bố mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi phát triển thành cơ thể mới. B. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò bố mẹ nhận phôi, phôi phát triển nhiều cơ thể mới. C. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi sống, phát triển thành cơ thể mới. D. Đưa phôi từ bò đực cho phôi vào tử cung bò cái nhận phôi, phôi sống, phát triển bình thường. Câu 18: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, nhiều tinh bột. B. Nhiều nước, ít tinh bột. C. Nhiều nước, nhiều tinh bột. D. Ít nước, ít tinh bột. Câu 19: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, đàn bê con được sinh ra mang đặc tính di truyền của: A. Giống bò mẹ cho phôi. B. Giống bò mẹ nhận phôi. C. Giống bò bố mẹ cho phôi. D. Giống bò bố mẹ nhận phôi. Câu 20: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Mầm bệnh, môi trường và điều kiện sống, bản thân con vật. B. Mầm bệnh, yếu tố môi trường và điều kiện sống của con vật. C. Mầm bệnh, yếu tố truyền bệnh, bản thân con vật. D. Mầm bệnh, sự lây lan bệnh, bản thân con vật. Câu 21: Nhằm thu sản phẩm có giá trị ưu thế lai cao nhất ở F1 là mục đích: A. Nhân giống thuần chủng. B. Lai kinh tế. C. Lai gây thành. D. Nhân giống tạp giao. Câu 22: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước bằng phân hữu cơ thực hiện ở giai đoạn:
- A. Sau khi đã thả cá. B. Trước khi thu hoạch cá. C. Sau khi đã diệt tạp, khử chua ao. D. Sau khi đưa nước vào ao. Câu 23: Muốn xây dựng tiêu chuẩn ăn với các chỉ tiêu cơ bản cần dựa vào: A. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. B. Khả năng sản xuất sản phẩm. C. Khẩu phần ăn của vật nuôi. D. Khả năng tiêu tốn thức ăn. Câu 24: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến: A. Khả năng phát triển của mầm bệnh. B. Sự phát sinh, phát tán của mầm bệnh. C. Sức khỏe của vật nuôi. D. Chế độ chăm sóc, quản lí vật nuôi. Câu 25: Phát dục là: A. Sự biệt hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. B. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận và hoàn thiện chức năng sinh lí. C. Sự phân chia các cơ quan, bộ phận thực hiện chức năng sinh lí. D. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. Câu 26: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành: A. Chọn lọc bản thân. B. Chọn lọc hàng loạt. C. Chọn lọc tổ tiên. D. Chọn lọc cá thể. Câu 27: Quy luật nào không tuân theo quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn. B. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều. C. Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều. D. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì. Câu 28: Người ta chia thức ăn vật nuôi gồm: A. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp hoàn chỉnh. B. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp. C. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp đậm đặc. D. Thức ăn tinh, thô, hỗn hợp. Câu 29: Dùng plasmit làm thể truyền trong chuyển ghép gen trong sản xuất văcxin và kháng sinh do: A. ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN tế bào nhận. B. ADN plasmit có dạng vòng. C. ADN plasmit tổng hợp 1 số prôtêin vô hiệu hóa gây kháng thuốc của vi khuẩn. D. ADN plasmit nhân đôi phụ thuộc vào ADN tế bào nhận. Câu 30: Phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi tốt nhất hiện nay là: A. Công nghệ biôga, V.A.C. B. V.A.C. C. V.A.C và ủ phân. D. Công nghệ biôga. Câu 31: Triệu chứng biểu hiện ngoài của bệnh Niucatxon( bệnh gà rù ): A. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. B. Xuất huyết ngoài. C. Da lở loét. D. Phát ban trên da. Câu 32: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi: A. Trạng thái sức khỏe, mức tiêu tốn khi nuôi. B. Ngoại hình, thể chất, khả năng ST, phát dục và sức sản xuất. C. Ngoại hình và sức sản xuất. D. Khả năng lớn nhanh, thích nghi tốt và năng suất cao. Câu 33: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Tế bào virut. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào vi khuẩn và virut. D. Huyết thanh ngựa chửa. Câu 34: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, số lượng bò nhận phôi và bò cho phôi lần lượt là: A. Một và một cá thể . B. Một và nhiều cá thể. C. Nhiều và nhiều cá thể. D. Nhiều và một cá thể. Câu 35: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi: A. Đàn thương phẩm đàn nhân giống đàn hạt nhân. B. Đàn hạt nhân đàn nhân giống đàn thương phẩm. C. Đàn nhân giống đàn thuơng phẩm đàn hạt nhân. D. Đàn hạt nhân đàn thương phẩm đàn nhân giống .
- Câu 36: Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên của động vật thủy sinh: A. Nhiệt độ, ánh sáng, pH. B. Con người, sinh vật sống trong nước. C. Các yếu tố hóa học. D. Nhiệt độ, ánh sáng, pH, các yếu tố hóa học. Câu 37: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn: A. Bao gói Bảo quản Sử dụng. B. Làm sạch Bảo quản Sử dụng. C. Thu hái Bảo quản Sử dụng. D. Làm sạch Làm ráo nước Bao gói. Câu 38: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Hạn chế tổn thất về khối lượng và chất lượng. B. Duy trì, nâng cao giá trị của sản phẩm. C. Duy trì, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng. D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường, con người. Câu 39: Ứng dụng công nghệ tế bào có ý nghĩa thực tế: A. Thụ tinh trong ống nghiệm. B. Lai cải tạo giống. C. Tạo ưu thế lai từ 2 giống. D. Điều khiển sinh sản. Câu 40: Điểm khác biệt giữa quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản và quy trình sản xuất thức ăn vật nuôi: A. Bổ sung chất kết dính, hồ hóa và làm ẩm. B. Ép viên và sấy khô. C. Chọn và phối trộn nguyên liệu. D. Đóng gói và bảo quản. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 – 2009 Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi tốt nhất hiện nay là: A. Công nghệ biôga, V.A.C. B. Công nghệ biôga. C. V.A.C. D. V.A.C và ủ phân. Câu 2: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành: A. Chọn lọc tổ tiên. B. Chọn lọc bản thân. C. Chọn lọc cá thể. D. Chọn lọc hàng loạt. Câu 3: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp. B. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut. C. Vận dụng đặc điểm của phagơ. D. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh. Câu 4: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Mầm bệnh, yếu tố truyền bệnh, bản thân con vật. B. Mầm bệnh, sự lây lan bệnh, bản thân con vật. C. Mầm bệnh, môi trường và điều kiện sống, bản thân con vật. D. Mầm bệnh, yếu tố môi trường và điều kiện sống của con vật. Câu 5: Nhân giống thuần chủng là gì? A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó. B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
- C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ. D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. Câu 6: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi: A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán. B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh. C. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể. D. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng. Câu 7: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Đáp ứng nhu cầu của thị trường, con người. B. Duy trì, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng. C. Duy trì, nâng cao giá trị của sản phẩm. D. Hạn chế tổn thất về khối lượng và chất lượng. Câu 8: Văcxin sản xuất theo công nghệ sinh học có đặc điểm khác so với văcxin sản xuất theo phương pháp truyền thống: A. Độ an toàn cao, không có mầm bệnh. B. Luôn phải bảo quản lạnh C. Độ an toàn thấp, có mang mầm bệnh. D. Giá thành kinh tế cao. Câu 9: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, ít tinh bột. B. Nhiều nước, ít tinh bột. C. Nhiều nước, nhiều tinh bột. D. Ít nước, nhiều tinh bột. Câu 10: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi: A. Trạng thái sức khỏe, mức tiêu tốn khi nuôi. B. Khả năng lớn nhanh, thích nghi tốt và năng suất cao. C. Ngoại hình, thể chất, khả năng ST, phát dục và sức sản xuất. D. Ngoại hình và sức sản xuất. Câu 11: Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối. B. Sản xuất cơm rượu. C. Xử lí nước thải công nghiệp. D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi. Câu 12: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 7000Kcal năng lượng; 224g prôtein; 16g Ca; 13g P và 40g NaCl. Đây là: A. Tiêu chuẩn ăn. B. Nhu cầu dinh dưỡng. C. Khẩu phần ăn. D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. Câu 13: Để hạn chế tổn thất do dịch bệnh gây ra cần: A. Chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. B. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. C. Hệ thống xử lí chất thải đúng kỹ thuật. D. Phát hiện bệnh kịp thời, chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 14: Vai trò của thức ăn nhân tạo đối với cá: A. Bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên. B. Làm khả năng đồng hóa thức ăn của cá tốt. C. Cung cấp nguồn thức ăn phong phú. D. Hiệu quả kinh tế cao. Câu 15: Người ta chia thức ăn vật nuôi gồm: A. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp hoàn chỉnh. B. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp đậm đặc. C. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp. D. Thức ăn tinh, thô, hỗn hợp. Câu 16: Công nghệ cấy truyền phôi bò là: A. Đưa phôi từ bò đực cho phôi vào tử cung bò cái nhận phôi, phôi sống, phát triển bình thường. B. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi sống, phát triển thành cơ thể mới. C. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò bố mẹ nhận phôi, phôi phát triển nhiều cơ thể mới.
- D. Đưa phôi từ bò bố mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi phát triển thành cơ thể mới. Câu 17: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến: A. Sự phát sinh, phát tán của mầm bệnh. B. Khả năng phát triển của mầm bệnh. C. Sức khỏe của vật nuôi. D. Chế độ chăm sóc, quản lí vật nuôi. Câu 18: Ứng dụng công nghệ tế bào có ý nghĩa thực tế: A. Thụ tinh trong ống nghiệm. B. Lai cải tạo giống. C. Tạo ưu thế lai từ 2 giống. D. Điều khiển sinh sản. Câu 19: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, số lượng bò nhận phôi và bò cho phôi lần lượt là: A. Một và một cá thể . B. Một và nhiều cá thể. C. Nhiều và nhiều cá thể. D. Nhiều và một cá thể. Câu 20: Quy luật nào không tuân theo quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? A. Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều. B. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn. C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì. D. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều. Câu 21: Nhằm thu sản phẩm có giá trị ưu thế lai cao nhất ở F1 là mục đích: A. Nhân giống thuần chủng. B. Lai kinh tế. C. Lai gây thành. D. Nhân giống tạp giao. Câu 22: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Tế bào virut. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào vi khuẩn và virut. D. Huyết thanh ngựa chửa. Câu 23: Phát dục là: A. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận và hoàn thiện chức năng sinh lí. B. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. C. Sự phân chia các cơ quan, bộ phận thực hiện chức năng sinh lí. D. Sự biệt hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên của động vật thủy sinh: A. Nhiệt độ, ánh sáng, pH. B. Con người, sinh vật sống trong nước. C. Các yếu tố hóa học. D. Nhiệt độ, ánh sáng, pH, các yếu tố hóa học. Câu 25: Dùng plasmit làm thể truyền trong chuyển ghép gen trong sản xuất văcxin và kháng sinh do: A. ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN tế bào nhận. B. ADN plasmit nhân đôi phụ thuộc vào ADN tế bào nhận. C. ADN plasmit tổng hợp 1 số prôtêin vô hiệu hóa gây kháng thuốc của vi khuẩn. D. ADN plasmit có dạng vòng. Câu 26: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm. C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm. D. Hạn chế tổn thất về chất lượng. Câu 27: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, đàn bê con được sinh ra mang đặc tính di truyền của: A. Giống bò mẹ cho phôi. B. Giống bò mẹ nhận phôi. C. Giống bò bố mẹ cho phôi. D. Giống bò bố mẹ nhận phôi. Câu 28: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là: A. Nhu cầu dinh dưỡng. B. Tiêu chuẩn ăn. C. Khẩu phần ăn. D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. Câu 29: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng: A. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan. B. Trị bệnh truyền nhiễm. C. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi. D. Phòng bệnh truyền nhiễm. Câu 30: Triệu chứng biểu hiện ngoài của bệnh Niucatxon( bệnh gà rù ): A. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. B. Xuất huyết ngoài.
- C. Da lở loét. D. Phát ban trên da. Câu 31: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào: A. Môi trường sống của vật nuôi. B. Chế độ khẩu phần thức ăn. C. Chế độ chăm sóc. D. Giống và yếu tố ngoại cảnh. Câu 32: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng? A. Nguyên liệu sử dụng là những nguyên liệu đã qua chọn lọc chặt chẽ. B. Vì VSV được sử dụng là những VSV có ích. C. Vì trong quá trình nuôi cấy VSV tạo điều kiện thuận lợi cho VSV phát triển nhanh. D. Vì thành phần cấu tạo chủ yếu của VSV là prôtein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh, tạo hoạt chất có giá trị, bảo quản thức ăn. Câu 33: Sinh trưởng là: A. Sự thay đổi khối lượng, thể tích của cơ thể. B. Sự thay đổi khối lượng, kích thước của cơ thể. C. Sự thay đổi chất lượng, kích thước của cơ thể. D. Sự thay đổi số lượng, kích thước của cơ thể. Câu 34: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi: A. Đàn thương phẩm đàn nhân giống đàn hạt nhân. B. Đàn nhân giống đàn thuơng phẩm đàn hạt nhân. C. Đàn hạt nhân đàn nhân giống đàn thương phẩm. D. Đàn hạt nhân đàn thương phẩm đàn nhân giống . Câu 35: Muốn xây dựng tiêu chuẩn ăn với các chỉ tiêu cơ bản cần dựa vào: A. Khả năng sản xuất sản phẩm. B. Khả năng tiêu tốn thức ăn. C. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. D. Khẩu phần ăn của vật nuôi. Câu 36: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 15%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 35%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 25%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 45%. Câu 37: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn: A. Làm sạch Bảo quản Sử dụng. B. Thu hái Bảo quản Sử dụng. C. Bao gói Bảo quản Sử dụng. D. Làm sạch Làm ráo nước Bao gói. Câu 38: Điểm khác biệt giữa quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản và quy trình sản xuất thức ăn vật nuôi: A. Bổ sung chất kết dính, hồ hóa và làm ẩm. B. Ép viên và sấy khô. C. Chọn và phối trộn nguyên liệu. D. Đóng gói và bảo quản. Câu 39: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước bằng phân hữu cơ thực hiện ở giai đoạn: A. Trước khi thu hoạch cá. B. Sau khi đưa nước vào ao. C. Sau khi đã thả cá. D. Sau khi đã diệt tạp, khử chua ao. Câu 40: Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý: A. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả. B. Dùng liều cao ngay từ đầu. C. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác. D. Đúng thuốc, đủ liều. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 – 2009 Trường THPT Trưng Vương Môn thi: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn