intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

16 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9

Chia sẻ: Ngoc Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

194
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh lớp 9 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Địa. Mời các bạn tham khảo 16 đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 với nội dung liên quan đến: sự phân bố của các dân tộc, thành phần kinh tế,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9

  1. Họ và tên:…………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 9** Lớp: 9A…… Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của gáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Câu 1(0.5đ): : Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: a. Điều kiện tự nhiên b. Tập quán sinh hoạt và sản xuất c. Nguồn gốc phát sinh d. Tất cả các ý trên. Câu 2(0.5đ): Khi bùng nổ dân số, nước ta phải gánh chịu những hậu quả nặng nề về: a. Kinh tế b. Các vấn đề xã hội c. Môi trường d. Tất cả các lĩnh vực trên. Câu 3(0.5đ): Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam? a. Hà Nội b. T.P Hồ Chí Minh c. Hải Phòng d. Đà Nẵng. Câu 4(0.5đ): Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở: a. Nông thôn b. Thành thị c. Vùng núi cao d. Hải đảo. Câu 5(0.5đ): : Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: a. Đất trồng b. Nguồn nước tưới c. Khí hậu d. Giống cây trồng. Câu 6(0.5đ):Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình b. Khí hậu c. Vị trí địa lý d. Nguồn nguyên nhiên liệu. II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 1(2đ): Nêu vai trò của GTVT và BCVT đối với nền kinh tế trong thời kỳ hội nhập. Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn thành bảng sau: Nhóm tài nguyên Tài nguyên Địa điểm Tự nhiên Nhân văn Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991 – 2002. Nhận xét. Năm Nông nghiệp (%) Công nghiệp(%) Dịch vụ(%) 1991 40 25 35
  2. 2002 25 35 40 ĐÁP ÁN** I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS khoanh tròn 1 chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng. Mỗi câu 0.5 điểm. Câu 1 : d – 0.5đ Câu 4 : a – 0.5đ Câu 2 : d – 0.5đ Câu 5 : c – 0.5đ Câu 3 : a – 0.5đ Câu 6 : d – 0.5đ II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 1(2đ): HS nêu được 2 vai trò của GTVT và BCVT ( mỗi vai trò 1đ). - Vai trò của GTVT: + Đáp ứng các nhu cầu cho sản xuất. + Kết nối các ngành, các lĩnh vực, vùng miền, các nước. + Tạo việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện chất lượng cuộc sống. (1đ) - Vai trò của BCVT: + Đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc. + Thông tin kịp thời những tiến bộ mới của nhân loại. + Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí. (1đ) Câu 2: HS hoàn thành bảng (mỗi nhóm tài nguyên 1đ). Nhóm tài nguyên Tài nguyên Địa điểm Phong cảnh đẹp Hạ Long, Phong Nha, Ba Bể Bãi tắm đẹp Sầm Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu Tự nhiên Sinh vật phong Đà Lạt, các vườn quốc gia, Sa Pa phú Công trình kiến Hội An, Thăng Long, Tháp Chàm trúc Lễ hội truyền Chùa Hương, Đền Hùng, Tế Cổ Truyền Nhân văn thống Di tích lịch sử Bến Nhà Rồng, Mỹ Sơn, Côn Đảo Sinh hoạt văn hoá Chọi Trâu, Đua thuyền, Ẩm thực Câu 3: HS vẽ được biểu đồ (2đ), nhận xét đúng (1đ). Vẽ biểu đồ: Bieå ñoà caá GDP cuû nöôù ta giai ñoaï 1991 - u cô u a c n 2002 25 40 NN CN 35 40 NN DV CN DV 25 35
  3. Nhận xét : trong giai đoạn 1991 – 2002 đã có sự chuyển dịch khá lớn: + NN : trong 9 năm đã giảm 15% + CN : trong 9 năm tăng 10% + DV : trong 9 năm tăng 5% Sự chuyển dịch cho thấy nền kinh tế đất nước đang trên đà hội nhập kinh tế thế giới. Nhưng chúng ta còn nhiều việc phải làm để nền kinh tế thật sự phát triển bền vững.
  4. Phòng GD & ĐT Huyện Đông Anh ĐỀ KIỂM TRA - §ÞA Lý 9 Trường THCS Tàm Xá Năm học 2012-2013 Họ và Tên :……………………… Thời gian : 45 phút(kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) Lớp :…… I.TRẮC NGHIỆM.(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào ? a. Bắc Trung Bộ b. Duyên Hải Nam Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng băng sông Cửu Long. Câu 2. Trung tâm kinh tế nào không thuộc Đồng băng sông Cửu Long ? a. Cần Thơ b. Long Xuyên c. Thủ Dầu Một d. Mỹ Tho. Câu 3. Tam giác công nghiệp mạnh của vùng Đông Nam Bộ là : a. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà – Bà Rịa b. Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Tây Ninh c. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà – Vũng Tàu d. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Thủ Dầu Một Câu 4. Phìa tây nam của Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với a. vùng Đông Nam Bộ b. Vịnh Thái Lan c. Cam-pu-chia d. Biển Đông II.TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 1 : Tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài ? Xác định các tuyến giao thông xuất phát từ thành phố Hồ Chí Minh ? ( 2điểm) Câu 2 : Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long được dựa trên điều kiện gì ? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng này. ( 3điểm) Câu 3 ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau : SÀN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC Năm 1995 2000 2008 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 2701,9 Cả nước 1584,4 2250,5 4602,0 (Đơn vị : nghìn tấn) a.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b.Nêu nhận xét về sự thay đổi sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và vai trò trong sản xuất thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
  5. Trường THCS Tàm Xá KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2012-2013 Môn Địa lí Đề số 1 =====***===== Câu 1 (3 điểm): Cho bảng số liệu: hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2005 và rút ra những nhận xét cần thiết Thành phần kinh tế 2000 2002 2004 2005 Khu vực nhà nước(%) 9,3 9,5 9,9 9,5 Khu vực ngoài nhà nước(%) 90,1 89,4 88,6 88,9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (%) 0,6 1,1 1,5 1,6 Câu 2 ( 1 điểm): Dựa vào Atlát Địa Lí Việt Nam trang 23- Hãy kể tên các sân bay ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam. Câu 3 (1 điểm): Tại sao nước ta lại giao lưu, buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á- Thái Bình Dương? Câu 4 (3 điểm): Nêu vai trò, phân loại và tình hình hình phát triển của ngành trồng trọt? Câu 5 ( 2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1. Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng vì có ưu thế về: a. Vị trí địa lí và tài nguyên c. Cơ sở vật chất khá hoàn chỉnh b. Lao động và thị trường d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 2.Thành phần kinh tế nào giúp cho ngành nội thương phát triển mạnh mẽ? a. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế tập thể b. Kinh tế tư nhân d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên:……………………… Môn: ĐỊA LÝ 9 Lớp:………. Thời gian: 45 phút A, PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) I. Hãy nối các ý ở ô bên phải phù hợp với các ý ở ô bên trái. Vùng phân bố chủ yếu Dân tộc 1. Tả ngạn sông Hồng a. Ba Na, Gia-rai, Ê-đê 2. Hữu ngạn sông Hồng b. Chăm, Khơ-me, người Hoa 3. Trường Sơn- Tây Nguyên c. Tày, Nùng 4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ d. Thái, Mường II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất ở nước ta là: a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Tây Nguyên 2. Làng thường trải dài theo kênh rạch là đặc điểm quần cư nông thôn của vùng: a. Đồng bằng sông Hồng b. Bắc Trung Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long 3. Nông thôn tập trung nhiều lao động của nước ta là do: a. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo b. Nông thôn dễ tìm việc làm hơn thành thị c. Trình độ công nghiệp hóa của nước ta càng thấp d. Nông thôn có diện tích rộng lớn 4. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm: a. 1976 b. 1982 c. 1986 d. 1996 5. Hiện nay giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta: a. Chậm phát triển b. Có phát triển nhưng chậm c. Đã phát triển nhanh chóng d. Đang phát triển nhanh chóng 6. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là: a. Khai thác nhiên liệu b. Chế biến lương thực thực phẩm c. Dệt may d. Sản xuất vật liệu xây dựng 7. Các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định thuộc vùng kinh tế trọng điểm: a. Miền Trung b. Bắc Trung Bộ c. Nam Trung Bộ d. Trung Bộ 8. Hiện nay, hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: a. Khoáng sản, nông sản, thủy sản b. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu c. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng d. Máy móc, thiết bị, lương thực thực phẩm B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) Nêu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế. Câu 2: ( 4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002 Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Kinh tế nhà nước 38,4 Kinh tế tập thể 8,0 Kinh tế tư nhân 8,3 Kinh tế cá thể 31,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002. b. Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên:……………………… Môn: ĐỊA LÝ 9 Lớp:………. Thời gian: 45 phút A, PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) I. Hãy nối các ý ở ô bên phải phù hợp với các ý ở ô bên trái. Vùng phân bố chủ yếu Dân tộc 1. Tả ngạn sông Hồng a. Ba Na, Gia-rai, Ê-đê 2. Hữu ngạn sông Hồng b. Chăm, Khơ-me, người Hoa 3. Trường Sơn- Tây Nguyên c. Tày, Nùng 4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ d. Thái, Mường II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Làng thường trải dài theo kênh rạch là đặc điểm quần cư nông thôn của vùng: a. Đồng bằng sông Hồng b. Bắc Trung Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm: a. 1976 b. 1982 c. 1986 d. 1996 3. Hiện nay giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta: a. Chậm phát triển b. Có phát triển nhưng chậm c. Đã phát triển nhanh chóng d. Đang phát triển nhanh chóng 4. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất ở nước ta là: a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Tây Nguyên 5. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là: a. Khai thác nhiên liệu b. Chế biến lương thực thực phẩm c. Dệt may d. Sản xuất vật liệu xây dựng 6. Các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định thuộc vùng kinh tế trọng điểm: a. Miền Trung b. Bắc Trung Bộ c. Nam Trung Bộ d. Trung Bộ 7. Nông thôn tập trung nhiều lao động của nước ta là do: a. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo b. Nông thôn dễ tìm việc làm hơn thành thị c. Trình độ công nghiệp hóa của nước ta càng thấp d. Nông thôn có diện tích rộng lớn 8. Hiện nay, hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: a. Khoáng sản, nông sản, thủy sản b. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu c. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng d. Máy móc, thiết bị, lương thực thực phẩm B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta. Câu 2: ( 4 điểm) Căn cứ bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( %) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng, sữa chăn nuôi 1990 100,0 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4
  8. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Tuần 9 - Tiết 18 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân số nước ta đông và tăng nhanh dẫn đến hậu quả: A. Kinh tế không phát triển kịp với nhu cầu đời sống. B. Bất ổn về xã hội. C. Khó khăn trong việc bảo vệ môi trường. D. Câu A, B, C đúng. Câu 2. Hiện nay tỉ lệ sinh của nước ta tương đối thấp là do A. Số nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm. B. Đời sống, kinh tế, quá khó khăn. C. Công tác dân số kế hoạch hoá gia đình tốt. D.Tất cả các vấn đề trên. Câu 3. Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn nước ta theo tỉ lệ nào sau đây là đúng nhất: A. Thành thị 74% - nông thôn 26% ; B. Thành thị 47% - nông thôn 53% ; C.Thành thị 26% - nông thôn 74% ; D.Thành thị 20% - nông thôn 80% . B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thành sơ đồ sau: Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp 1 2 3 4 C. Hãy nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lí. VÙNG CHUYÊN CANH SẢN PHẨM CHUYÊN MÔN HOÁ 1. Đồng bằng sông Hồng a. Cao su 2. Trung du và miền núi Bắc bộ b. Cà phê 3. Tây nguyên c. Lúa 4. Đông Nam Bộ d. Chè 5. Đồng bằng sông Cửu Long đ. Điều II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy cho biết sự phân bố dân cư trên lãnh thổ nước ta còn nhiều điểm chưa hợp lí? Nước ta cần phải giải quyết vấn đề này như thế nào? Câu 2. (2,5 điểm) Chúng ta đã đạt được những thành tựu nào và thách thức gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân? Câu3. (2,0 điểm) Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta? ----------------------------------------
  9. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Tuần 9 - Tiết 18 I.Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Chọn ý đúng Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 D C C B. Điền khuyết Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. Hệ thống thuỷ lợi ; 2 - Hệ thống dịch vụ trồng trọt ; 3 - Hệ thống dịch vụ chăn nuôi. 4 - Các cơ sở vật chất kĩ thuật khác. C. Nối đúng Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm : 1- c ; 2 - d ; 3 - b ; 4 - a, d ; 5- c II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) + Hiện nay sự phân bố dân cư giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn chưa phù hợp với điều kiện sống cũng như trình độ sản xuất , cho dù chúng ta đã có khá nhiều tiến bộ trong vấn đề này. + Do đó trước mắt chúng ta cần phải giải quyết được những vấn đề sau: - Giảm nhanh sự gia tăng dân số bằng việc thực hiện chính sách mỗi cặp vợ chồng chỉ sinh từ một đến hai con. - Nâng cao chất lượng con người cả về thể chất lẫn tinh thần qua việc nâng cao mức sống, giáo dục, y tế trên cơ sở đấy mạnh sản xuất, tạo việc làm, tăng thu nhập. - Phân công và phân bố lại lao động hợp lí nhằm khai thác thế mạnh về kinh tế miền núi, miền biển, đồng bằng và đô thị. - Cải tạo và xây dựng nông thôn mới, thúc đẩy quá trình đô thị hoá trên cơ sở phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường. Câu 2. (2,5 điểm) Thành tựu: Tạo đà cho sự phát triển cho những năm tới, kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc, cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng CNH. Trong công nghiệp đã hình thành một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật là dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.sự phát triển của nền sản xuất hàng hoá hướng ra xuất khẩu đang thúc đẩy hoạt động ngoại thương và thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế thế giới và toàn cầu. Thách thức: - Miền núi còn nhiều huyện, xã … còn nghèo ….. Tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. - Vấn đề giải quyết việc làm, phát triển y tế, giáo dục …….vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu xã hội. - Những biến động của thị trường thế giới và toàn cầu. - Những thách thức khi nước ta gia nhập AFTA, hiệp định thương mại Việt – Mĩ, gia nhập WTO. Câu 3. (2,0 điểm) Đây là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước. Cả hai thành phố này tập trung nhiều trường đai học lớn,các viện nghiên cứu các bệnh viện chuyên khoa hàng đầu. Đây cũng là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng
  10. lớn nhất nước ta. Các dịch vụ khác như quảng cáo bảo hiểm tư vấn, văn hoá, nghệ thuật, ăn uống đều phát triển.
  11. TRƯỜNG : THCS SONG LỘC KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM : HỌ & TÊN : ĐỊA LÍ 9 ……………………………………………………… LỚP : 9/ NKT : 21/10/2009  NOÄI DUNG ÑEÀ 1 : A. TRAÉC NGHIEÄM (3.0Ñ): * Khoanh troøn caâu em cho laø ñuùng nhaát. Câu 1 : (0.25 đ ) Du lịch nước ta chia làm a. nhóm : Tự nhiên và nhân văn. b. nhóm : Bãi tắm, di tích lịch sử và phong cảnh. c. nhóm : Phong cảnh, lễ hội. d. Cả a, b, c sai. Câu 2: (0.25 đ ) Hai trung tâm thương mại và du lịch lớn nhất nước ta là a. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh. b. Hà Nội, Hải Phòng. c. Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng d. Thành Phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Câu 3: (0.25 đ ) Dịch vụ nước ta phân làm a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm. Câu 4: (0.25 đ ) Cơ cấu rừng nước ta phân làm a. Rừng ngập mặn, rừng sản xuất b. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ c. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng d. Rừng lá rộng, rừng lá kim. * Điền từ thích hợp vào chỗ trống Câu 5 : (1 đ ) Các nhân tố tự nhiên trong công nghiệp “Dựa vào nguồn tài nguyên thiên nhiên (1) …………………………………………. Nền công nghiệp nước ta có (2) …………………………………………. Các nguồn tài nguyên có (3) …………………………………………. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp (4) ………………………………………….” * Ghép cột A với cột B sao cho hợp lí Câu 6 : (1 đ ) CỘT A CỘT B TRẢ LỜI 1. Đường bộ. a. Sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. 1…… 2. Đường hàng không. b. Sống chủ yếu ở miền núi, cao 2…… 3. Dân tộc Việt (kinh). nguyên. 3…… 4. Dân tộc ít người. c. Có tỉ trọng lớn nhất. 4…… d. Có tỉ trọng nhỏ nhất e. Có tỉ trọng tăng nhanh nhất. B. TỰ LUẬN (7Đ). Câu 7 (2 đ) : Em hãy trình bày những điểm khác biệt của hai loại hình quần cư nông thôn và thành thị ở nước ta ? Câu 8 (2 đ) : Em hãy trình bày đặc điểm ngành thương mại nước ta ? Câu 9 (3đ) : Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002. Nêu nhận xét ? CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ TỈ LỆ % Kinh tế Nhà nước. 38.4 Kinh tế tập thể. 8.0 Kinh tế tư nhân. 8.3 Kinh tế cá thể. 31.6 Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài. 13.7 Tổng cộng 100.0 Thạch Thị Ngọc Hoa
  12. Họ Và Tên…………… KIỂM TRA MÔT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9 Lớp 9A…….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề Bài: I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Nối cột A vào côt B sao cho phù hợp(mỗi ý đúng 0,25đ) Cột A ( Dân Tộc) Cột B( Tên gọi quần cư) 1.Kinh a. Bản 2.Tày, Thái, Mường b. Phun, Sóc 3.Các dân tộc Trường sơn,Tây Nguyên c. Làng, Ấp 4.Người Khơ Me d. Buôn, Plây Câu 2: Vùng Tây nguyên là vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá cao nhất nước ta vào năm 2002: a. Đúng b. Sai. Câu 3: Điền vào chổ trống nội dung sao cho phù hợp Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là:……………………………………………, …………………………và hai trung tâm công nghiệp lớp của cả nước là…………………………, …………………………………….. Câu 4: Dân số nước ta tính đến năm 2002 là: a. 69,7 triệu người b.79,7riệu người c. 80,9 triệu người d. 90,9 triệu người. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta cần có những giải pháp nào ? (1,5đ) Câu 2: Trình bày vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời sống? (3đ) Câu 3: cho bảng số liệu: (2,5đ) Đơn vị tính: nghìn tấn Chia Ra Năm Tổng Số Khai thác Nuôi trồng 2000 2.252 1.662 590 2006 3.721 2.027 1.694 a. Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu nghành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản nước ta thời kì 2000- 2006. b. Qua biểu đồ cho nhận xét về sư thay đổi cơ cấu ngành khai thác và nuôi trồng ở nước ta năm 2000 và 2006 ? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 9(1 tiết HKI) I. Phần Trắc Nghiệm: 3đ Câu 1: Nối cột A và Cột B: 1- c; 2 -a; 3-d; 4 -b Câu 2: b Câu 3: Đông Nam Bộ; Đồng Bằng Sông Hồng; TP Hồ Chí Minh; Hà Nội. Câu 4: b II. Phần Tự Luận: 7đ Câu 1: ( 1,5đ) - Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng(0,5đ) - Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Phát triển hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.(0,5đ) - đa dạng hoá các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề giới thiệu việc làm.(0,5đ) Câu 2: (3đ) -Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.(0,75đ) + Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế.(0,75đ) +Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, các vùng trong nước và giữa nước ta với nước ngoài.(0,75đ) +Tạo nhiều việc làm góp phần nâng cao đời sống nhân dân, đem lại nguồn thu nhập lớ cho nền kinh tế.(0,75đ) Câu 3: - Xử lí số liêu cính xác được (0,5đ) - Vẽ đúng, phân chia khoảng cách chính xác trong biểu đồ (1đ) - Có tên biểu đồ và chú giải (0,5đ) 26,2 khai thác 45,5 54,5 nuôi trồng 73,8 Năm 2000 Năm 2006 Biểu đồ cơ cấu ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản nước ta năm 2000 và 2006 * Nhận xét (1đ) - Tỉ trọng khai thác và nuuôi trồng năm 2002 so với 2000 đều tăng.(0,5đ) - Tỉ trọng ngành nuôi trồng tăng trưởng nhanh hơn ngành khai thác: khai thác tăng 1,2 lần trong khi đó nuôi trồng tăng 2,9 lần , điều này chứng tỏ ngành thuỷ sản nước ta đang có sự chuyển hướng từ khai thác sang nuôi trồng.(0,5đ)
  14. Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012 Tuần dạy: 9 Tiết: 18 KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1: Em hãy nêu vai trò và vị trí của ngành Giao thông vận tải ( 3đ ) Câu 2: Em hãy trình bày đặc điểm tài nguyên đất trong nông nghiệp của nước ta? ( 2đ ) Câu 3: Điểm mạnh và hạn chế của người lao động Việt Nam? Theo em để nâng cao chất lượng của nguồn lao động Việt Nam cần có những biện pháp gì? ( 3đ ) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 2002 ( % ) Nông, lâm, ngư, Công nghiệp – xây Tổng số Dịch vụ nghiệp dựng 100,0 1.7 46.7 51.6 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh Giáo án Địa Lí 7
  15. Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012 IV/ ĐÁP ÁN: Đáp án kèm theo nội dung Thang điểm - Đất là tài nguyên rất quí giá trong sản xuất nông nghiệp, không có gì thay thế được. Đất nông nghiệp nước ta gồm hai nhóm đất cơ bản: a) Đất phù sa: tập trung ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông 1.5đ Cửu Long và các đồng bằng ven biển miền Trung. Đất phù sa có Câu 1 diện tích 3 triệu ha, thích hợp trồng lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày khác. b) Đất Feralit: tập trung chủ yếu ở trung du, miền núi. Các loại đất Feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha thích hợp cho việc 1.5đ trồng cây công nghiệp lâu năm (cafe, chè, cao su), cây ăn quả và 1 số loại cây ngắn ngày (sắn, ngô, đậu tương). - GTVT là ngành tuy không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất nhưng nó không thể thiếu được trong sản xuất và đời sống của 0.5đ con người. - Việc vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác về cơ sở sản 0.5đ xuất và đưa sản phẩm từ nơi làm ra đến nơi tiêu thụ….đều phải cần đến giao thông vận tải. Câu 2 - GTVT còn chuyên chở hành khách đi lại trong nước, quốc tế, 0.5đ tham gia thúc đẩy thương mại với nước ngoài và giữ gìn bảo vệ Tổ quốc. - Nhờ vào việc phát triển GTVT mà nhiều vùng khó khăn nước ta 0.5đ đã có cơ hội phát triển. - Mặt mạnh: Cần cù, khéo tay, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật... - Mặt yếu: Thiếu tác phong công nghiệp, lao động có tay nghề cao Câu 3 3đ còn ít... - Giải pháp: Có kế hoạch giáo dục đào tạo hợp lí và có chiến lược đầu tư mở rộng đào tạo, dạy nghề. Tăng cường đào tạo những lao động lành nghề, hợp tác lao động nước ngoài… Giáo án Địa Lí 7
  16. Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh năm (2002) 1đ 1.7 Nông, lâm, ngư nghiệp 51.6 46.7 Công nghiệp,- xây dựng Câu 4 Dịch vụ Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố HCM (2002) b. Nhận xét: Cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh có sự chuyển dịch cơ cấu ngành rõ rệt: giảm tỉ trọng trong khu vực nông, lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ 1đ V/ KẾT QUẢ KIỂM TRA : 1. Thống kê: SỐ TỈ TỈ TỈ TỈ TỈ TRÊN TỈ LỚP GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM HS LỆ LỆ LỆ LỆ LỆ TB LỆ 9A 2. Đánh giá: a. Ưu điểm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- b. Khuyết điểm: ------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giáo án Địa Lí 7
  17. Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012 VI. RÚT KINH NGHIỆM : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giáo án Địa Lí 7
  18. Phßng gd & §T nghÜa ®µn ®Ò thi kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn 3 TRõ¬ng thcs n.b×nh M«n ®Þa lý 9 Thêi gian : 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian chÐp ®Ò) C©u 1 (3®iÓm) Nªu nh÷ng ®iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn ¶nh h­ëng ®Õn sù ph¸t triÓn n«ng nghiÖp cña vïng §ång b»ng s«ng cöu long? C©u 2 ( 3,5 ®iÓm) Cho b¶ng sè liÖu sau: C¬ cÊu ngµnh kinh tÕ theo GDP cña nghÖ an giai ®o¹n 2001 – 2005.( ®¬n vÞ %) N¨m N«ng - L©m - Ng­ C«ng nghiÖp - DÞch vô nghiÖp X©y dùng 2001 44,2 18,6 37,2 2005 34,9 30,4 34,7 a. VÏ biÓu ®å thÓ hiÖn sù thay ®æi tØ träng c¸c ngµnh kinh tÕ trong c¬ cÊu tæng s¶n phÈm ( GDP) cña tØnh nghÖ an giai ®o¹n 2001 – 2005. b.Nªu nhËn xÐt. C©u 3 (3,5®iÓm) ThÕ nµo lµ ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm? KÓ tªn c¸c ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm cña n­íc ta hiÖn nay?
  19. Phßng gd & §T nghÜa ®µn ®¸p ¸n thi kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn 3 TRõ¬ng thcs n.b×nh M«n ®Þa lý 9 ------------------------------- C©u 1 (3®iÓm) - ThuËn lîi : + §ång b»ng réng , ®Þa h×nh thÊp , m¹ng l­íi s«ng ngßi kªnh r¹ch ch»ng chÞt (0,5®) + KhÝ hËu cËn xÝch ®¹o nãng quanh n¨m ,®é Èm cao thuËn lîi trång lóa n­íc , c©y ¨n qu¶ nhiÖt ®íi ( 0,5®) + DiÖn tÝch mÆt n­íc lín  ph¸t triÓn thuû s¶n tõ n­íc ngät ®Õn n­íc mÆn (0,5®) - Khã kh¨n : + DiÖn tÝch ®Êt mÆn , ®Êt phÌn nhiÒuvèn dÇu t­ c¶i t¹o. (0,5®) + Mïa kh« kÐo dµi thiÕu n­íc sinh ho¹t vµ s¶n xuÊt (0,5®) + Lò lôt vµo mïa m­a g©y ngËp óng. (0,5®) C©u 2 .(3,5 ®iÓm) - VÏ biÓu ®å h×nh cét. (2®) - §óng , ®Ñp , chÝnh x¸c , cã chó gi¶i ,cã tªn biÓu ®å * NhËn xÐt. - C¬ cÊu kinh tÕ cña nghÖ an cã sù thay ®æi qua c¸c n¨m: + N«ng – l©m – ng­ nghiÖp : gi¶m 9,3% (0,5®) + C«ng nghiÖp - x©y dùng : t¨ng 11,8% (0,5®) + DÞch vô : gi¶m 2,4% (0,5®) C©u 3 (3,5®iÓm) - Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: + ChiÕm tØ träng cao trong gi¸ trÞ c«ng nghiÖp( 0,5®) + Cã thÕ m¹nh ph¸t triÓn l©u dµi vÒ tµi nguyªn vµ nguån lao ®éng.( 0,5®) + HiÖu qu¶ kinh tÕ cao vµ t¸c ®éng m¹nh tíi c¸c ngµnh kinh tÕ kh¸c.(0,5®) + §¸p øng nhu cÇu thÞ tr­êng trong n­íc vµ xuÊt khÈu.(0,5®) - C¸c ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm cña n­íc ta : + C«ng nghiÖp khai th¸c nhiªn liÖu (0,25®) + C«ng nghiÖp s¶n xuÊt ®iÖn. (0,25®) + C«ng nghiÖp C¬ khÝ ®iÖn tö , C«ng nghiÖp ho¸ chÊt ,C«ng nghiÖp vËt liÖu x©y dùng … (0,5®) + C«ng nghiÖp ChÕ biÕn l­¬ng thùc thùc phÈm. (0,25®) + C«ng nghiÖp DÖt may (0,25®)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0