YOMEDIA
ADSENSE
16 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (2012-2013)
209
lượt xem 61
download
lượt xem 61
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo 16 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 8 (2012-2013) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ, với 16 đề này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (2012-2013)
- Phòng GD&ĐT Huyện Tiền Hải ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm 2012-2013) Trường THCS Nam Thịnh Môn : Hóa Học 8 Lớp : 8…. Thời gian : 45’ A.Phần trắc nghiệm (5đ) * Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1:(0,5đ) Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi những lọai hạt nào ? a. nơtron b. proton . c. electron d. cả a,b đúng. Câu 2 : (0,5đ) Dãy chất sau, dãy chất nào tòan là đơn chất ? a. N2, H2, H2O, Ca ; b. Mg, O2, Ca, N2 ; c. N2O5, H2, CuO, Ca ; d. N2, H2, H2O, CaO 0 Câu 3: (0,5ñ) Cho PTHH sau: H2 + CuO t Cu + H2O, đâu là chất sản phẩm? a. Cu, H2O b. H2, CuO c. CuO, H2O d. CuO, Cu Câu 4: (0,5đ) Nguyên tử khối của nhôm là: a. 23 đvC b. 27 g . c. 14 đvC d. 27 đvC Câu 5: (0,5đ) PTHH: Na2O + H2O 2NaOH, tỉ lệ các chất trong PTHH là: a. 2 : 2 : 2 b. 1 : 1 : 1 c. 1 : 1 : 2 d. 2 : 1 : 2 Câu 6 : (0,5đ) Trong các công thức chuyển đổi sau, công thức nào tính khối lượng khi cho biết số mol? a. m = n.M (g) b. V = n. 22,4 (l) c. n = V/ 22,4 ( mol) d. M = m/ n (g/mol) Câu 7: (0,5đ) Cho 2,8g sắt tác dụng với 18,25g HCl theo phản ứng sau : Fe + HCl → FeCl2 + H2. Vậy khối lượng của FeCl2 sinh ra là ? a. 1,825 g b. 3,65g c. 6,35g d. Đáp án khác Câu 8 : (0,5đ)Có bao nhiêu nguyên tử nguyên tố H trong 4,9 g H2SO4? a. 0,06 .1023 nguyên tử b. 0,6 .1023 nguyên tử c. 1,2 .1023 nguyên tử d. 0,3 .1023 nguyên tử Câu 9 : ( 1đ)Điền các cụm từ vào chỗ (…) cho đúng với kiến thức đã học: Trong một phản ứng hoá học,(1)…………… của các chất (2)…………… bằng (3)…………… của các chất (4)………………. B. Tự luận (5đ) Câu 1 (1,5đ): Trong các công thức hoá hoá học sau: a) NaO b) CaCl2 c) Al3O2 d) Mg(OH)3 đ) H3SO4 e) K2(PO4)3 Công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại. Câu 2 (1đ): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phương trình: 0 a) Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O b) Mg + HCl MgCl2 + H2 Câu 3 (2,5đ): Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng dung dịch axit clohiđric(HCl), phản ứng kết thúc thu được muối Kẽm clorua ( ZnCl2) và khí hiđro. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng. c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc) **********************HẾT***********************
- PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH THƯỜNG THCS MỸ THÀNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn:Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1.a.Nguyên tử là gì?Cấu tạo nguyên tử? b.Thế nào là đơn chất?Thế nào là hợp chất?Lấy ví dụ cho mỗi loại. c.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm: Na và SO4(II) Câu 2.Hãy tính: a.Số mol của 20 gam NaOH. b.Khối lượng của 0,25 mol H2O. c.Thể tích(ở đktc) của 22 gam CO2. d.Khối lượng của 5,6 lít H2 (ở đktc). Câu 2.Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ giữa các chất trong mỗi phản ứng. a. K + O2 K2O b. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O Câu 4.Một hợp chất có công thức phân tử là X2O,biết phân tử khối của hợp chất nặng gấp 3,875 lần nguyên tử khối oxi. a.Xác định nguyên tố X. b.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất trên. (Biết: H = 1; Na = 23; O = 16; C = 12; S = 32) --------------- Hết --------------- Người coi thi không gải thích gì thêm ............................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH THƯỜNG THCS MỸ THÀNH ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn:Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1.a.Nguyên tử là gì?Cấu tạo nguyên tử? b.Thế nào là đơn chất?Thế nào là hợp chất?Lấy ví dụ cho mỗi loại. c.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm: Na và SO4(II) Câu 2.Hãy tính: a.Số mol của 20 gam NaOH. b.Khối lượng của 0,25 mol H2O. c.Thể tích(ở đktc) của 22 gam CO2. d.Khối lượng của 5,6 lít H2 (ở đktc). Câu 2.Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ giữa các chất trong mỗi phản ứng. a. K + O2 K2O b. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O Câu 4.Một hợp chất có công thức phân tử là X2O,biết phân tử khối của hợp chất nặng gấp 3,875 lần nguyên tử khối oxi. a.Xác định nguyên tố X. b.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất trên. (Biết: H = 1; Na = 23; O = 16; C = 12; S = 32) --------------- Hết --------------- Người coi thi không gải thích gì thêm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÓA 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a.- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. 0.5 Cấu tạo gồm hạt nhân mang điện tích dương(+) và vỏ gồm một hay nhiều e mang điện tích âm(-). 0.5 (3,5đ) b.- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học 0.5 Ví dụ:Fe H2,C ... 0.25 - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở 0.5 lên, ví dụ:H2O,HCl,SO2... 0.25 c.Nax(S O4)y x.I = y.II x/y = II/I =2/1 x=2;y=1 Na2SO4 0.5 PTK = 23.2 + 32 + 16.4 = 142 0.5 Câu 2 a.Số mol của 22 g NaOH: 20/40 = 0,5 mol 0.5 (3đ) b.Khối lượng của 0,25 mol H2O: 0,25 x 18 = 4,5 g 0.5 c.- Số mol CO2 là: 22/44 = 0,5 mol 0.5 Thể tích CO2(đktc) là: 0,5 x 22,4 = 11,2 lít 0.5 d.- Số mol H2 là: 5,6 / 22,4 = 0,25 mol 0,5 Khối lượng H2 là: 0,25 x 2 = 0,5 g 0,5 Câu 3 4K + O2 2K2O 0.5 (1,5đ) 4 : 1 : 2 0.25
- Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O 0.5 1 : 3 : 1 : 3 0.25 Câu 4 a.- PTK X2O = 3,875 x 16 = 62 2X + 16 = 62 X = 23 0,75 (2đ) X là Natri: Na 0,25 b. o o Na = 46 x100 o o = 74,2 o o 0,5 62 o o O = 100 o o - 74,2 o o = 25,8 o o 0,5 Lưu ý:Các cách làm khác nếu đúng đều cho điểm tối đa. Mỹ thành,ngày 06/12/2010 Giáo viên ra đề và làm đáp án. Nguyễn Đình Luyện
- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 MÔN: HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45' (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Câu 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Câu 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? Câu 4:Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 ↑ a/ Lập phương trình của phản ứng trên. b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. (Cho Al = 27 ,Cl = 35,5 ,H = 1) ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày đúng hoá trị hoá trị là gì (1điểm). Công thức đúng AgNO3, Fe(OH)2 0,25 đ Công thức sai NaO, ZnCl 0,25 đ Sửa lại Na2O, ZnCl2 0,5 đ Câu 2: ( 2 điểm) Viết phương trình đúng + cân bằng đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. Câu 3 : (2,5 điểm) Viết phương trình đúng Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 0,5 điểm Viết được phương trình bảo toàn khối lượng. 1 điểm Thay số, tính được khối lượng axit bằng 19,82 gam. 1 điểm Câu 4 (3,5điểm) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ↑ (1đ) 0,2 mol 0,2 mol 0,3 mol (0,5đ) -Thể tích khí hiđro thu được (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít) (1đ) -Khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng = 0,2 .133,5 = 26,7 gam (1đ)
- THÀNH PHỐ CẨM PHẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 PHÒNG GD&ĐT Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45’ Câu 1: (2 điểm) 1. Thế nào là đơn chất, hợp chất? Lấy 2 ví dụ minh họa. 2. Cho biết trong các hiện tượng sau: hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? a. Cồn để trong không khí bị bay hơi b. Sắt thép để ngoài không khí bị gỉ c. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic d. Nước đá tan thành nước lỏng Câu 2: (4 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Na + O2 ----> Na2O b. P2O5 + H2O ----> H3PO4 c. Al + HCl ----> AlCl3 + H2 d. Fe(OH) 3 ----> Fe2O3 + H2O Lập PTHH và cho biết tỉ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 3: (2 điểm) Hãy tính: a. Số mol của 28g Fe b. Thể tích khí (đktc) của 1,5 mol phân tử O2 c. Khối lượng của 1 mol phân tử NaCl d. Thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0,44g CO2 và 0,4g H2 Câu 4: (2 điểm) Đốt cháy hết 9g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. a. Viết CT về khối lượng của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng.
- UBND THÀNH PHỐ LẠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 - 2013 Đề chính thức MÔN HÓA HỌC KHỐI 8 ( Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề ) Câu 1 : ( 3 điểm) a. Cho các chất sau : H2 , K2O , SO2 , Ba , AlCl3 , Cl2 , H2SO4 Hãy cho biết các chất trên chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? b. Cho biết hóa trị của Fe trong FeO ; Fe2O3 , FeCl3 , FexOy. c. Viết CTHH cho các hợp chất tạo bởi nguyên tố K, Al với O , gốc SO4 (II) Câu 2 : (2,5 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau : o t a. Fe + O2 Fe3O4 o t b. K + Cl2 KCl o t c. AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaCl o t d. P + O2 P2O5 o t e. R + O2 R2On Câu 3: ( 1 điểm) Lập CTHH của hợp chất A. Biết hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố S, O trong đó thành phần % khối lượng của lưu huỳnh là 50 % còn lại là oxi, tỉ khối của khí A so với khí hiđro là 32. Câu 4: ( 3 điểm) Đốt cháy 12,8 gam đồng trong khí oxi ( dư) tạo thành đồng (II) oxit. a. Hãy lập phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng dồng (II) oxit tạo thành. c. Nếu thể tích dùng để đốt cháy đồng là 8,96 lít thì chất nào dư, tính khối lượng chất dư. Các khí đo ở ĐKTC. Câu 5 : ( 0,5 điểm) Đốt 1,08 gam kim loại R trong khí Clo tạo thành 4,275 gam muối RCln. Xác định tên kim loại R ? ( Học sinh được sử dụng bảng nguyên tử khối trang 42)
- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 MÔN: HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45' (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Câu 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Câu 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? Câu 4:Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 ↑ a/ Lập phương trình của phản ứng trên. b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. (Cho Al = 27 ,Cl = 35,5 ,H = 1) ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày đúng hoá trị hoá trị là gì (1điểm). Công thức đúng AgNO3, Fe(OH)2 0,25 đ Công thức sai NaO, ZnCl 0,25 đ Sửa lại Na2O, ZnCl2 0,5 đ Câu 2: ( 2 điểm) Viết phương trình đúng + cân bằng đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. Câu 3 : (2,5 điểm) Viết phương trình đúng Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 0,5 điểm Viết được phương trình bảo toàn khối lượng. 1 điểm Thay số, tính được khối lượng axit bằng 19,82 gam. 1 điểm Câu 4 (3,5điểm) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ↑ (1đ) 0,2 mol 0,2 mol 0,3 mol (0,5đ) -Thể tích khí hiđro thu được (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít) (1đ) -Khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng = 0,2 .133,5 = 26,7 gam (1đ)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. LÝ THUYẾT (7điểm) Câu 1: (2điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) Na + O2 ----> Na2O b) P2O5 + H2O ----> H3PO4 c) HgO -----> Hg + O2 d) Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 2: (3điểm) a) Em hãy phát biểu nội dung của định luật Bảo toàn khối lượng. b) Áp dụng: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. - Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. - Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng. Câu 3: (2 điểm) Hãy tính: - Số mol của: 28 g Fe - Thể tích khí (đktc) của: 1,5 mol phân tử O2 - Khối lượng của: 1 mol phân tử NaCl - Thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0,44g CO2 và 0,4 g H2 B. BÀI TOÁN (3 điểm) a) Hãy tìm công thức hóa học của hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106 g, thành phần các nguyên tố : 43,4% Na; 11,3% C và 45,3% O. b) Tìm thành phần phần trăm ( theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất KNO3. Cho biết: Fe = 56; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39; C = 12; Na = 23; N = 14 ----------HẾT----------
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH TỔ PHỔ THÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - NĂM HỌC 2012 – 2013 NỘI DUNG GHI CHÚ A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm) - Mỗi phản ứng Câu 1: (2,0đ) thiếu điều kiện - Mỗi phương trình đúng : 0,25 đ hoặc không cân - Lập tỷ lệ đúng cho mỗi phương trình : 0,25đ bằng :trừ ½ số Câu 2: (3 điểm) điểm của câu đó. - Phát biểu đúng nội dung định luật: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” : 1đ - Viết đúng công thức về khối lượng : 1đ mMg + mO2 = mMgO - Tính được khối lượng của oxi tham gia phản ứng = 6g : 1đ Câu 3: (2đ) - Tính đúng số mol của Fe : 0,5đ 28 nFe = = 0,5 (mol) 56 - Tính đúng thể tích của O2 : 0,5đ VO2 = 1,5 x 22,4 = 33,6 (lit) - Tính đúng khối lượng của NaCl : 0,5đ m NaCl = 58,5 x 1 = 58,5(gam) - Tính đúng thể tích hỗn hợp khí = 4,704(lit): 0,5đ B. BÀI TOÁN: ( 3 điểm) a/ Tìm đúng công thức hóa học của hợp chất A là Na2CO3 : 1,5đ b/ Tính được: 39x100% %K= = 38,6 % 0,5đ 101 14x100% %N= = 13,8 % 0,5đ 101 % O = 47,6% 0,5đ
- PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 ĐỀCHÍNH THỨC Môn : Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2.0 điểm) Lập công thức hóa học của những hợp chất trong các trường hợp sau: a/ Al(III) và O. c/ P(V) và O . b/ C(IV) và H. d// Na(I) và P04 (III). Câu 2: (2.0 điểm) Hợp chất A gồm có hai nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O. a/ Viết công thức tổng quát của hợp chất. b/ Biết rằng PTK của A là 400(đvc). Vậy R là nguyên tố nào? Câu 3: (2 điểm): Hãy tính tổng khối lượng của hỗn hợp khí gồm: 6,72 lít S02 (đkc); 4,48 lít 02 (đkc) và 9 x 1023 phân tử H2 . Câu 4: (1.0 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: t0 a. Al + O -------> Al O 2 2 3. 0 t b. Fe2O3 + H2 ------> Fe + H2O t0 c. FeS2 + O2 ------> Fe2O3 + SO2 d. NaOH + H2SO4 ------> Na2SO4 +H2O Câu 5 (3 điểm) a/ Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất sau: CaSO4. b/ Tìm công thức hóa học của khí A.Biết rằng: - Khí A có tỷ khối đối với H2 là 8,5 lần. - Thành phần phần trăm theo khối lượng của khí A là: 82,35% N và 17,65% H. Hết (Giám thị không giải thích gì thêm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 Câu 1. (2 điểm): Lập công thức đúng cho mỗi trường hợp (0,5đ) a. Al2O3 c. CH4. b. P2O5 d. Na3PO4 Câu 2 (2 điểm) a. Viết được công thức tổng quát của hợp chất: R2(SO4)3 (1đ). b. Xác định được nguyên tử khối của R = 56, vậy R là nguyên tố Fe (1đ). Câu 3 (2 điểm) Tính khối lượng đúng cho mỗi chất khí được (0,5 đ) n 672 m SO2 = = 0,3mol Vậy SO2 = 0,3 x 64 = 19,2g (0,5đ) 22,4 n 4,48 m O2 = 0,2mol Vậy O2 = 6,4g (0,5đ) 22,4 10 23 nH2 = 9x 1,5mol Vậy mH2 = 3g (0,5đ) 6 x10 23 Tính được khối lượng của hỗn hợp khí : 28,6g (0,5đ) Câu 4: (1đ) Cân bằng đứng mỗi phương trình được 0,25đ. 0 a. 4Al + 3O2 t 2Al2O3 b. Fe2O3 + 3H2 t 0 2Fe + 3H2O 0 c. 4FeS2 + 11O2 t 2Fe2O3 + 8SO2 d. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O Câu 5: (3đ) a. (1đ) - Tính được MCaSO4 = 136g/mol (0,25đ) 40 x100 - Tính được % Ca = 29, 4% (0,25đ) 136 32 x100 - Tính được % S = 23,5% (0,25đ) 136 64 x100 - Tính được % O = 47,1% (0,25) 136 b. (2đ) MA= 8,5 x 2 = 17g/mol (0,5đ) 82,35 x17 14 mN = 14 g nN = 1mol (0,5đ) 100 14 17,65 x17 3 mH = 3g nH = 3mol (0,5đ) 100 1
- Trong 1 mol hợp chất A có 1 mol N và 3 mol H. Vậy công thức của hợp chất A là NH3(0,5đ)
- PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 ĐỀCHÍNH THỨC Môn : Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2.0 điểm) Lập công thức hóa học của những hợp chất trong các trường hợp sau: a/ Al(III) và O. c/ P(V) và O . b/ C(IV) và H. d// Na(I) và P04 (III). Câu 2: (2.0 điểm) Hợp chất A gồm có hai nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O. a/ Viết công thức tổng quát của hợp chất. b/ Biết rằng PTK của A là 400(đvc). Vậy R là nguyên tố nào? Câu 3: (2 điểm): Hãy tính tổng khối lượng của hỗn hợp khí gồm: 6,72 lít S02 (đkc); 4,48 lít 02 (đkc) và 9 x 1023 phân tử H2 . Câu 4: (1.0 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: t0 a. Al + O -------> Al O 2 2 3. 0 t b. Fe2O3 + H2 ------> Fe + H2O t0 c. FeS2 + O2 ------> Fe2O3 + SO2 d. NaOH + H2SO4 ------> Na2SO4 +H2O Câu 5 (3 điểm) a/ Tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất sau: CaSO4. b/ Tìm công thức hóa học của khí A.Biết rằng: - Khí A có tỷ khối đối với H2 là 8,5 lần. - Thành phần phần trăm theo khối lượng của khí A là: 82,35% N và 17,65% H. Hết (Giám thị không giải thích gì thêm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 Câu 1. (2 điểm): Lập công thức đúng cho mỗi trường hợp (0,5đ) a. Al2O3 c. CH4. b. P2O5 d. Na3PO4 Câu 2 (2 điểm) a. Viết được công thức tổng quát của hợp chất: R2(SO4)3 (1đ). b. Xác định được nguyên tử khối của R = 56, vậy R là nguyên tố Fe (1đ). Câu 3 (2 điểm) Tính khối lượng đúng cho mỗi chất khí được (0,5 đ) n 672 m SO2 = = 0,3mol Vậy SO2 = 0,3 x 64 = 19,2g (0,5đ) 22,4 n 4,48 m O2 = 0,2mol Vậy O2 = 6,4g (0,5đ) 22,4 10 23 nH2 = 9x 1,5mol Vậy mH2 = 3g (0,5đ) 6 x10 23 Tính được khối lượng của hỗn hợp khí : 28,6g (0,5đ) Câu 4: (1đ) Cân bằng đứng mỗi phương trình được 0,25đ. 0 a. 4Al + 3O2 t 2Al2O3 b. Fe2O3 + 3H2 t 0 2Fe + 3H2O 0 c. 4FeS2 + 11O2 t 2Fe2O3 + 8SO2 d. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O Câu 5: (3đ) a. (1đ) - Tính được MCaSO4 = 136g/mol (0,25đ) 40 x100 - Tính được % Ca = 29, 4% (0,25đ) 136 32 x100 - Tính được % S = 23,5% (0,25đ) 136 64 x100 - Tính được % O = 47,1% (0,25) 136 b. (2đ) MA= 8,5 x 2 = 17g/mol (0,5đ) 82,35 x17 14 mN = 14 g nN = 1mol (0,5đ) 100 14 17,65 x17 3 mH = 3g nH = 3mol (0,5đ) 100 1
- Trong 1 mol hợp chất A có 1 mol N và 3 mol H. Vậy công thức của hợp chất A là NH3(0,5đ)
- PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của công thức hóa học. Áp dụng với công thức natri sunfua Na2S. Câu 2. (3,0 điểm) 1) Một số công thức hóa học viết như sau: Zn2O2, Fe2(SO4)3, BaCl2, K(CO3)2. Dựa vào hóa trị nguyên tố và nhóm nguyên tử, cho biết công thức hóa học nào đúng, sai. Nếu sai, sửa lại cho đúng. 2) Lập công thức hóa học của khí X, biết tỉ khối của khí X so với khí Hiđro là 8; thành phần phần trăm theo khối lượng của X là 75%C và 25%H. Câu 3. (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 0 t b) KClO3 KCl + O2 c) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O d) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 4. (3,0 điểm) 1) Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) và khối lượng chất; giữa lượng chất và thể tích chất khí ở đktc. 2) Cho 19,2g đồng phản ứng hoàn toàn với khí oxi tạo ra đồng (II) oxit theo 0 t sơ đồ: Cu + O2 CuO Lập phương trình hóa học và tính: a/ Thể tích khí oxi phản ứng (đo đktc). b/ Khối lượng đồng (II) oxit tạo ra. Cho: Na = 23; S = 32; C = 12; H = 1; Cu = 64; O = 16. ---------- Hết ----------
- PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Câu 1. (2,0 điểm) Nêu đúng ý nghĩa (1,0đ) Nguyên tố tạo ra chất. Số nguyên tử mỗi nguyên tố. Phân tử khối. Áp dụng đúng Na2S (1,0đ) - Do 2 nguyên tố Na và S tạo nên. - Gồm 2 nguyên tử Na; 1 nguyên tử S trong phân tử. - PTK = 2.23 + 32 = 78 (đvC). Câu 2. (3,0 điểm) 1) Mỗi công thức 0,25đ x 4 = 1,0đ; sửa lại đúng 0,25đ x 2 = 0,5đ Công thức đúng: Fe2(SO4)3, BaCl2. Công thức sai: Zn2O2, K(CO3)2. Sửa lại: ZnO, K2CO3. 2) 1,5đ - Tính được: M X 8.2 16( g / mol ) 0,5đ - Tính khối lượng mỗi nguyên tố 0,5đ 16.75 mC 12( g ) mH 4( g ) 100 - Lập đúng công thức hợp chất 0,5đ 12 4 nC 1(mol ) và n H 4( mol ) CH 4 12 1 Câu 3. (2,0 điểm) Lập đúng mỗi phương trình 0,5đ x 4 = 2,0đ a) 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu 0 t b) 2KClO3 2KCl + 3O2 c) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O d) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Câu 4. (3,0 điểm) 1) Viết đúng mỗi công thức chuyển đổi 0,5đ x 2 = 1,0đ m V * n (mol ) * n ( mol ) M 22,4 2) 2,0đ 19, 2 nCu 0,3( mol ) 0,5đ 64 0 t 2Cu + O2 2CuO 0,5đ 0,3mol 0,15mol 0,3mol a) VO 0,15.22, 4 3,36(l ) 2 0,5đ b) mCuO 0,3.80 24( g ) 0,5đ
- UBND HUYỆN SƠN ĐỘNG ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: HOÁ HỌC (Thời gian : 45 phút) I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1. Natrihiđroxit ( NaOH) có phân tử khối là. A. 46đvc B. 64 đvc C. 40 đvc D. 39 đvc Câu 2. 4,48 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là: A. 1 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 2mol Câu3. Hóa trị của Nitơ trong NO là: A. I B.II C. III D. IV Câu 4. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất SO2 là: A. 40% B. 60% C. 32% D.50% Câu 5. Công thức hoá học của Fe (III) và Cl(I) là: A. FeCl2 B. FeCl4 C. FeCl3 D. FeCl Câu 6. Sản phẩm của khí hiđro tác dụng với khí oxi là: A. H2O B. H3O C. HO D. H8 O II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1(1điểm). Lập công thức hóa học của Al ( III) với nhóm SO4 (II) và tính phân tử khối của hợp chất thu được. Câu 2(2 điểm).Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất CuSO4 Câu 3(2 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau. a. Mg + O2 ----> MgO b. KOH + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + K2SO4 c. ……….. + O2 -----> Fe3O4 d. Na + Cl2 -----> NaCl Câu 4(2điểm). Cho 5,6g Sắt tác dụng hết với dung dịch axitclohidric (HCl) thấy thoát ra lít khí hiđro (đktc), dung dịch còn lại chứa muối Sắt (II) clorua (FeCl2) a. Viết phương trình hoá học xảy ra b. Tính thể tích H2. (Cho: Al = 27; Cu = 64; H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5)
- UBND HUYỆN SƠN ĐỘNG HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: HOÁ HỌC I.Phần thi trắc nghiệm (3đ) Câu 1- C; Câu 2- C; Câu 3- B; Câu 4 – D; Câu 5 – C; Câu 6 – A II Phần tự luận(7đ) Câu 1 -HS lập được công thức hoá học của hợp chất là: Al2(SO4)3 ( 0,5đ). - Tính được phân tử khối 342 đvC ( 0,5đ). Câu 2 HS tính được khối lượng mol CuSO4 = 160g và khối lượng các nguyên tố trong đó (0,5đ) Tính được phần trăm của mỗi nguyên tố %Cu = %O = 40%, %S = 20% ( 0,5x3 = 1.5đ) Câu 3(0,5x4 = 2đ). Hoàn thành được các phương trình hóa học sau. a. 2Mg + O2 2 MgO b. 2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 c. 3Fe + 2O2 Fe3O4 d. 2Na + Cl2 2NaCl Câu 4 Viết được PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5đ) -HS tính được số mol Fe = 5,6: 56 = 0,1(mol) (0,5đ) -Lập luận tính được số mol H2 = 0,1 (mol) (0,5đ) - Tính thể tích H2 = 0,1x22,4 = 2,24(lít) (0,5đ)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn