YOMEDIA
ADSENSE
16 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 9 - Kèm theo đáp án
315
lượt xem 20
download
lượt xem 20
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 16 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý 9 có đáp án, các bạn có thể dễ dàng ôn lại kiến thức hơn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 9 - Kèm theo đáp án
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : HỒ THỊ NGA Đơn vị : THCS HỒNG VĂN THỤ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Số câu TL Đ - Địa lý dân cư Câu B2C2 1 Đ 2 2,0 - Các ngành kinh Câu C3 C5 B16C3 3 tế Đ 0,5 0,5 3 4,0 - Sự phân hố lãnh Câu C4 B31C1 C1C2 C6 5 thổ Đ 0,5 2 1 0,5 4,0 Số 3 4 2 9 câu TỔNG Đ 3,0 3,5 3,5 10
- Đề Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong câu sau : Câu 1. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào: a. Đồng bằng sông Hồng, b. Bắc Trung Bộ. c. Trung du và miền núi Bắc bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Vì sao cà phê được trồng nhiều ở Tây Nguyên? a. Vùng Tây nguyên có nhiều đất đỏ ba dan. b. Khí hậu vùng Tây nguyên thích hợp với cây cà phê. c. Hai câu (a + b ) đúng. d. Hai câu (a + b) Sai Câu 3. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy: a.Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới. b.Nước ta đang thốt khỏi tình trạng độc canh cây lúa. c.Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng các loại cây trồng. d.Ý ( B + C ) đúng . Câu 4. Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế nào? a.Bắc Trung Bộ. b.Tây Nguyên. c.Duyên Hải Nam Trung Bộ d.Đông nam Bộ. Câu 5. Ngành công nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: a.Trung du và miền núi Bắc Bộ. b.Duyên Hải Nam Trung Bộ. c.Tây Nguyên. d.Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Hiện tượng sa mạc hóa xuất hiện ở khu vực nào của Việt nam? a.Phía nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ b.Vùng Bắc Trung Bộ. c.Phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. d.Vùng Đông Nam Bộ. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1 : Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gì thuận lợi cho phát triển kinh tế ? ( 2 điểm) Câu 2. Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Để giải quyết việc làm cần tiến hành những biện pháp gì?( 2 điểm) Câu 3. (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( %) Loại cây 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả 15,1 17,0 a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng ( % ) diện tích gieo trồng của các nhóm cây từ 1990 đến 2002.
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A C D C A A Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ thuận lợi cho phát triển kinh tế: - Địa hình thấp, bằng phẳng, mặt bằng xây dựng tốt,giao thông thuận lợi. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, điều hòa, ít biến động, ít thiên tai, thuận cho sản xuất nông nghiệp. - Có đất Ba dan, đất xám , phát triển cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả. - Tai nguyên biển đa dạng, phong phú... Câu 2 ( 2 điểm ) - Việc làm là vấn đề ở nước ta hiện nay do: Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn rất phổ biến. Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cao 6%.(0,5 đ) - Hướng giải quyết việc làm ở nước ta: (Mỗi ý đúng 0,25đ) + Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng. + Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn. + Phát triển các hoạt động công nghiệp , dịch vụ ở các đô thị. + Đa dạng hóa các loại hình đào tạo... Câu 3a. * Vẽ đúng biểu đồ hình tròn:( Hai hình tròn bằng nhau )2 điểm ( Đúng mỗi nội dung: 0,5 điểm) - Chia đúng tỉ lệ. - Kí hiệu, chú thích thống nhất. - Đúng tên biểu đồ. - Tính thẩm mĩ của biểu đồ. * Nhận xét đúng tỉ trọng của các loại cây. 1 điểm
- MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Đ - Địa lý dân cư Câu B2C2 1 Đ 2 2,0 - Các ngành kinh Câu C3 C5 B16C3 3 tế Đ 0,5 0,5 3 4,0 - Sự phân hố lãnh Câu C4 B31C1 C1C2 C6 5 thổ Đ 0,5 2 1 0,5 4,0 Số 3 4 2 9 câu TỔNG Đ 3,0 3,5 3,5 10
- Trường THCS Hồng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên:………………………………… MÔN: ĐỊA LÝ 9 Lớp: …………………………………… Thời gian: 45 phút Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau ) Câu 1. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào: A. Đồng bằng sông Hồng, B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Vì sao cà phê được trồng nhiều ở Tây Nguyên? A.Vùng Tây nguyên có nhiều đất đỏ ba dan. C. Hai câu (a + b ) đúng. B. Khí hậu vùng Tây nguyên thích hợp với cây cà phê. D. Hai câu (a + b) Sai Câu 3. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy: A. Nước ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Nước ta đang thốt khỏi tình trạng độc canh cây lúa. C. Ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng các loại cây trồng. D. Ý ( B + C ) đúng . Câu 4. Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đông nam Bộ. Câu 5. Ngành công nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Hiện tượng sa mạc hóa xuất hiện ở khu vực nào của Việt nam? A. Phía nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Phía bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ. Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : Đồng bằng Sông Hồng có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế xã hội ? ( 2 điểm) Câu 2. Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Để giải quyết việc làm cần tiến hành những biện pháp gì?( 2 điểm) Câu 3. (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( %) Loại cây 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả 15,1 17,0
- Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng ( % ) diện tích gieo trồng của các nhóm cây từ 1990 đến 2002 và nhận xét. BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A C D C A A Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) * Thuận lợi : (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm) - Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. - Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. - Một số khống sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên) - Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch. * Khó khăn: Thiên tai( bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài nguyên khống sản. ( 1 điểm) Câu 2 ( 2 điểm ) - Việc làm là vấn đề ở nước ta hiện nay do: Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn rất phổ biến. Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cao 6%.(0,5 đ) - Hướng giải quyết việc làm ở nước ta: (Mỗi ý đúng 0,25đ) + Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng. + Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn. + Phát triển các hoạt động công nghiệp , dịch vụ ở các đô thị. + Đa dạng hóa các loại hình đào tạo... Câu 3a. * Vẽ đúng biểu đồ hình tròn:( Hai hình tròn bằng nhau )2 điểm ( Đúng mỗi nội dung: 0,5 điểm) - Chia đúng tỉ lệ. - Kí hiệu, chú thích thống nhất. - Đúng tên biểu đồ. - Tính thẩm mĩ của biểu đồ. * Nhận xét đúng tỉ trọng của các loại cây. 1 điểm
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Quang Toàn Đơn vị : THCS Kim Đồng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1Dân số và Câu-Bài C1,C6 2 gia tăng ….. Điểm 1 1 Chủ đề 2Tài nguyên Câu-Bài C2 1 khoáng sản Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 3Sự phát Câu-Bài C3, C4 2 triển và phân bố….. Điểm 1 1 Chủ đề 4Sản xuất Câu-Bài C5 B3 2 nông nghiệp Điểm 0,5 1 1,5 Chủ đề 5Sự phát Câu-Bài B6 B6 2 triển nền kinh….. Điểm 1,5 1,5 3 Chủ đề 6Mối quan Câu-Bài B22 B22 2 hệ giữa dân số….. Điểm 1 2 3 Số 3 4 4 11 Câu-Bài TỔNG Điểm 2,5 3 4,5 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà: A Đòng bằng sông Hồng B Hà Nội C Thành phố Hồ Chí Minh D Đà Nẵng Câu 2 : Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: A Chế biến nông, lâm,thủy sản B Luyện kim đen ,luyện kim màu C Vật liệu xây dựng D Năng lượng, hóa chất Câu 3 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nướcta thuộc vùng: A Trung du và vùng núi bắc bộ B Duyên hải và Nam Trung Bộ C Đồng bằng sông Hồng D Đông Nam Bộ Câu 4 : Ba cảng biển lớn nước ta hiện nay là: A Sài Gòn ,Cam Ranh,Vũng Tàu B Đà nẵng,Hải Phòng ,Sài Gòn C Đà nẵng ,Hải Phòng, Cam Ranh D Hải phòng,Sàigòn, Vũng Tàu Câu 5 : Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào: A Đòng bằng sông Hồng B Bắc Trung Bộ C Trung du và miền núi Bắc Bộ D Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6 : Tính đến năm 2002 dân số nước ta là: A 80,2 triệu người B 79,7 triệu người C 78,7 triệu người D 78,9 triệu người
- Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : _ 2_điểm Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới . Bài 2 : 3điểm Hãynêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta Bài 3 : _ 2điểm Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Hồng . Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực đầu người 100,0 113,8 121,8 121,1 C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng B D A B A B Phần 2 : ( 7 điểm ) Đáp án Điểm Bài/câu Bài 1 : -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của quá trình đổi 0,5 mới -Chuyển dịch cơ cấu ngành 0,5 - Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 -Chuyển dịch thành phần kinh tế 0,5 Bài 2 : +Thành tựu : -Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc 0,5 -Cơ cấu kinh tế chuyển dịch ttheo hướng công nghiệp hóa 0,5 - Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực ,toàn cầu 0,5 + Thách thức: -Phân hóa giàu nghèo 0,5 -Môi trường ô nhiễm,tài nguên cạn kiệt,giải quyết việc làm 0.5 -Nhiều bấp cập trong sự phát triển văn hóa ,giáo dục, y tế 0,5 Bài 3 -Chia đúng tỉ lệ trên hai trục 0,25 -Ghi đúng đơn vị ở đầu mỗi trục 0,25 -Vẽ đúng 3 đường biểu diễn 0,5 -Kí hiệu chú thích 0,25 -Đúng tên biểu đồ 0,5 -Thẩm mĩ 0,25
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG T.H.C.S KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ III MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ Số câu TL Đ - Địa lí dân cư Câu C1 C3 B1 C2 4 Đ 0,5 0,5 2,0 0,5 3,5 - Lâm nghiệp Câu C4 1 Đ 0,5 0,5 - Các vùng kinh tế Câu C6 C5 B2 3 Đ 0,5 0,5 2,0 3,0 - Biểu đồ Câu B3 1 Đ 3,0 3,0 Câu Đ Số câu 2 5 2 9 TỔNG Đ 1,0 5,5 3,5 10,0
- Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: .................................. Năm học: 2012 - 2013 ................................. Môn: Địa lí 9. Lớp: .................................. Thời gian: 45 phút. Chữ ký giám thị Số báo danh Phòng thi Chử ký của giám khảo Điểm : A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Tính đến năm 2003 dân số nước ta là : A. 80,9 triệu người B. 78,7 triệu người C. 79,7 triệu người D. 78,9 triệu người 2. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A. 25,3%o B. 2,53% C. 42,4% D. 4,24%o 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là: A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng 4. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 5. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ 6. Các địa danh nổi tiếng: Non Nứớc, Sa Huỳnh, Dung Quất, Mũi Né thuộc vùng kinh tế: A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Bài 7:( 2đ ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó? Bài 8:(2đ) Tây Nguyên có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nào thuận lợi cho sự phát triển kinh tế đa ngành? Bài 9: (3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số (%) 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực (%) 100,0 117,7 128,6 131,1 BQ lương thực theo đầu người (%) 100,0 113,8 121,8 121,1 a.Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng. b.Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí trên.
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D D A C B. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 7: ( 2đ ) - Thuận lợi: ( 0,75đ) + Dồi dào và tăng nhanh, có khả năng tiếp thu KH-KT. + Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư, thủ CN. - Khó khăn: ( 0,75đ) + Hạn chế về thể lực và chất lượng đào tạo + Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao - Biện pháp: ( 0,5đ) + Đầu tư phát triển các ngành KT và giáo dục- đào tạo + Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực Câu 8: ( 2đ ) ( Mỗi ý 0,5đ) - Đất badan nhiều nhất cả nước (66% cả nước) - Rừng tự nhiên còn khá nhiều gần 3 triệu ha - Khí hậu cận xích đạo. - Trữ năng thủy điện khá lớn chiếm 21% cả nước, khoáng sản: Bô xit với trữ lượng lớn Câu 9: ( 3đ ) a. Vẽ biểu đồ: (2,5đ) - Vẽ hệ trục tọa độ vuông góc, chia tỉ lệ đúng (0,75đ) - Vẽ đúng biểu đồ đường (3 đường biểu diễn) (0,75đ) - Chú thích, kí hiệu thống nhất (0,50đ) - Đúng tên biểu đồ (0,25đ) - Rõ ràng, thẩm mỹ (0,25đ) b. Nhận xét: (0,50đ) - Dân số, sản lượng, sản lượng lương thực đều tăng nhưng tốc độ tăng không giống nhau. - Sản lượng tăng nhanh, dân số tăng chậm nên BQ lương thực đầu người tăng chậm
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn:địa Lớp 9 Người ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : THCS Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Địa lí dân cư Câu 1D, 5D Bài3 3 Đ 1 2 3 Lịch sử phát triển Câu C3C 1 nền KT VN Đ 0.5 0.5 Các ngành kinh tế Câu 7C 2C,8B Bài1 4 Đ 3,5 0,5 1 2 Sự phân hóa lãnh thổ Câu Bài2 C4B,6B 3 Đ 2 1 3.0 Số câu 3 5 3 11 TỔNG Đ 3 4 3 10 , 1
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số ),số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân A 8,5 % B 8.4 % C 8.2 % D 8.1 % Câu 2 : Nghề cá phát triển mạnh ở các địa phương nào sau đây : A Bắc Trung Bộ B Đồng bằng sông Hồng C Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ D Cả hai câu a và b đều đúng Câu 3 : Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được thực hiện từ năm A 1996 B 1976 C 1986 D 1968 Câu 4 : Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng thuộc vùng : A Đông Nam Bộ B Tây Nguên C Trung Du và miền núi Bắc Bộ D Bắc Trung Bộ Câu 5 : Năm 1999,số dân nước ta khoảng 78 triệu người ( lấy tròn số ) tỉ lệ gia tăng tự nhiên Là 1.43%.Hỏi rằng sau một năm,dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người ? A 5.000.000 người B 3.115.400 người C 2.115.400 người D 1,115.400 người Câu 6 : Các thương hiệu chè San ,chè Mộc Châu là sản phẩm đặc trưng của vùng : A Bắc Trung Bộ B Trung du và miền núi Bắc Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D Tây Nguyên Câu 7 : Số điện thoại cố định nước ta tính đến năm 2002 là bao nhiêu máy/100 dân 2
- A 0,2 máy/100 dân B 3 máy /100 dân C 7,1 máy /100 dân D 10 máy/100 dân Câu 8 : Năm 2002 loại hình vận tải nào của nước ta vận chuyển được một khối lượng hàng hóa lớn nhất : A Đường sắt B Đường bộ C Đường Sông D Đường biển Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm ) Bài 1 (câu9) (_ 2_ điểm) Phân tích những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta ? Bài 2 :(câu10) Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (_ 2.0_ điểm) ( Của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ) Bài 3 (câu11) (_2.0 _ điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo thành kinh tế ( đơn vị tính % ) . Năm 1985 1990 2002 Thành phần Khu vực nhà nước 15.0 11.3 9.6 Khu vực kinh tế khác 85.0 88.7 90.4 3
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D C C B D B C B Phần 2 : ( _ 6_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2 điểm HS nêu được những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên đối với SX Mỗi ý nông nghiệp : đúng ghi = Tài nguyên đất 0.5đ - Tài nguyên khí hậu -Tài nguyên nước - Tài nguyên sinh vật Bài 2 2đ Đông Bắc : Núi trung bình và núi thấp,các dãy núi hình cánh cung 0.5 đ Khí hậu nhiệt đới ẩm ,có mùa đông lạnh 0.5 đ Tây Bắc : Núi cao ,địa hình hiểm trở, núi non trùng điệp 0.5đ Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông ít lạnh hơn 0.5đ Bài 3 2 điểm Vẽ 3 biểu đồ tròn , chia tỉ lệ chính xác, Mỗi biểu đồ ghi 0.5đ Ghi tên biểu đồ , chú thích đúng 0.5đ 4
- KIỂM TRA HỌC KỲ 1-NH: 2012 - 2013 Họ và tên:.......................................................... MÔN: ĐỊA LÝ 9 Lớp: /.......Trường Thời gian làm bài: 45 phút THCS:............................. Chữ ký của ĐỀ CHÍNH THỨC Phòng thi số: giám thị: I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Năm 2002, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các ngành công nghiệp nước ta là: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Điện lực C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử Câu 2: Trong nhiều năm trở lại đây cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: A.Giảm tỉ trọng giá trị cây công nghiệp B. Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực và cây ăn quả C.Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực D. Tăng tỉ trọng giá trị cây công nghiệp Câu 3: Vị trí cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ ,giữa Tây Nguyên với biển Đông là vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ . B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Các địa danh nổi tiếng: Phong Nha Kẽ Bàng ,Lăng Cô ,Cửa Lò thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 5: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A.Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C.Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 6: Vùng có diện tích và sản lượng cà phê nhiều nhất nước là: A. Tây Nguyên B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 7: ( 1,5 điểm) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước? Vấn đề sử dụng lao động ở nước ta hiện nay như thế nào ?. Câu 8: ( 2,5 điểm) Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nước ta ? Câu 9: ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp ( nghìn ha) Dân số ( triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/ người). Nhận xét. 1
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A D A B B A II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 điểm * Thuận lợi: - Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh 0,25 . - Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất /,có khả năng tiếp thu KHKT 0,5 * Khó khăn : Còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn 0,25 điểm - Vấn đề sử dụng lao động đang thay đổi theo hướng tích cực : Giảm 0.5 điểm tỉ lệ lao động nông nghiệp sang lao động trong lĩnh vực CN-XD và dịch vụ Câu 2 2,5 điểm - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một nét đặc trưng của quá trình đổi 0,5 điểm mới - Trình bày chuyển dịch cơ cấu ngành 1,0 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 điểm - Trình bày chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế 0,5 điểm Câu 3 3,0 điểm * Tính đúng bình quân diện tích ( ha / người ) của cả nước và vùng 0,5 điểm ĐBSH * Vẽ đúng biểu đồ cột ( 2,0 điểm) - Vẽ hệ trục vuông góc 0,25 điểm - Ghi đúng tên đơn vị 0,25 điểm - Chia đúng tỉ lệ 0,25 điểm 2
- - Vẽ đúng hai cột 1,0 điểm - Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 điểm * Nhận xét 0,5 điểm 3
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn