16 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 8 (2012- 2013)
lượt xem 246
download
Nội dung ôn tập trong 16 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm 2012- 2013 gồm: Câu lệnh lặp , số câu số điểm Sử dung được, biết cú pháp câu câu lệnh lặp để lệnh lặp với số lần áp dụng tính chưa biết trước, một số phép toán đơn giản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 8 (2012- 2013)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 - 2013 Môn : Tin học Lớp: 8 Người ra đề : Lê Khắc Sơn Đơn vị : THCS Mỹ Hòa I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất. 1. Trong các câu lệnh Pascal sau. Câu lệnh nào là hợp lệ: a. For i:= 100 to 10 do writeln(‘Y’); b. For i:= 10.5 to 100.5 do writeln(‘Y’); c. For i:= 101 to 11 do writeln(‘Y’); d. For i:= 11 to 101 do writeln(‘Y’); 2. Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết giá trị cuối cùng của n: Var s, n: Integer; Begin s:= 0; n:= 0; While s < 6 do Begin n:= n + 1; s:= s + n; End; Writeln(‘n= ‘, n); End. a. n= 2 b. n= 3 c. n= 4 d. n= 5 3. Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: a. var a: array[1..100] of integer; b. var a: array[1.5..100.5] of integer; c. var a: array[1, 100] of integer; d. var a: array[1.5, 100.5] of integer; 4. Cho câu lệnh Pascal sau: For i:= 5 to 20 do writeln(‘Y’); Số vòng lặp của câu lệnh này là bao nhiêu? a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 5. Để chạy chương trình Turbo Pascal ta sử dụng phím tắt nào trong các phím sau: a. F9 b. Shift + F9 c. Ctrl + F9 d. Alt + F9 6. Các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ trong Turbo Pascal: a. Var a = integer; b. Var a: integer; c. Var a: array; d. Var: a: integer; II. Tự luận (7.0 điểm): Sử dụng NNLT Pascal để viết các chương trình sau: Câu 1 (2.5 điểm): Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3, ...), ta sẽ được các kết quả T1=1, T2 = 1 + 2, T3 = 1 + 2 + 3, ... tăng dần. Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000? Câu 2 (4.5 điểm): Nhập dãy n số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và lớn nhất, với n được nhập từ bàn phím? BÀI LÀM:
- MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN A. Ma trận: B. Đáp án: I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng với đáp án được 0.5 điểm, trả lời sai với đáp án câu nào cho 0.0 điểm câu đó. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C C B II. Tự luận (7.0 điểm):
- Câu 1 (2.5 điểm): Nếu học sinh viết đúng chương trình, kiểm tra chương trình cho kết quả đúng thì cho điểm tối đa. * Chương trình tham khảo: Program Cau1; (0.125 điểm) Uses crt; (0.125 điểm) Var (0.125 điểm) s: integer; (0.125 điểm) n: integer; (0.125 điểm) Begin (0.125 điểm) Clrscr; (0.125 điểm) s:= 0; (0.125 điểm) n:= 1; (0.125 điểm) While s 1000 la ‘, n); (0.25 điểm) Writeln(‘Tong dau tien > 1000 la ‘, s); (0.25 điểm) Readln; (0.125 điểm) End. (0.125 điểm) Câu 2 (4.5 điểm): Nếu học sinh viết đúng chương trình, kiểm tra chương trình cho kết quả đúng thì cho điểm tối đa. - Chương trình tham khảo: Program Cau2; (0.125 điểm) Uses crt; (0.125 điểm) Var (0.125 điểm) i: integer; (0.125 điểm) n: integer; (0.125 điểm) max: integer; (0.125 điểm) min: integer; (0.125 điểm) a: array[1..100] of integer; (0. 25 điểm) Begin (0.125 điểm) Clrscr; (0.125 điểm) Write(‘ Nhap do dai cua day so, n= ‘); (0.125 điểm) Readln(n); (0.125 điểm) Writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so: ‘); (0.125 điểm) For i:= 1 to n do (0. 25 điểm) Begin (0.125 điểm) Write(‘a[‘, i, ‘]= ‘); (0.125 điểm) Readln(a[i]); (0.125 điểm) End; (0.125 điểm) max:= a[1]; (0.125 điểm) min:= a[1]; (0.125 điểm) For i:= 2 to n do (0.25 điểm) Begin (0.125 điểm) If max < a[i] then max:= a[i]; (0. 25 điểm) If min > a[i] then min:= a[i]; (0. 25 điểm) End; (0.125 điểm)
- Writeln(‘So lon nhat la max= ‘, max); (0. 25 điểm) Writeln(‘So nho nhat la min= ‘, min); (0. 25 điểm) Readln; (0.125 điểm) End. (0.125 điểm) (* Lưu ý chung: Trên đây chỉ là những gợi ý, tùy vào tình hình làm bài cụ thể của học sinh mà giáo viên linh động chấm bài sao cho trung thực và khách quan) HẾT
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Phạm Mỹ Hằng Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu Ma trận đề Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Nội dung TN TL TN TL TN TL Lặp với số lần biết trước 0.5đ 1đ 0.5đ 2.5đ Lặp với số lần chưa biết 0.5đ 1đ 0.5đ trước Làm việc với dãy số 0.5đ 2.5đ Phần mềm học tập 0.5đ 1.5đ 0.5đ 4.5đ 1đ 2.5đ Tổng 1,5đ 6đ 3.5đ
- ĐỀ THI A. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu a) Interger; b) real; c) string d) tất cả các kiểu trên đều được Câu 2: Phần mềm yenka la phần mềm dùng để: a) Luyện gõ phím nhanh c) Quan sát hình b) Học vẽ hình d) Chỉnh sửa ảnh Câu 3: Câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ : a) for i:=100 to 1 do writeln(‘A’) b) for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’) c) for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’) d) for i:=1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Cấu trúc của vòng lặp WHILE - DO có dạng: a) While do < điều kiện2>; b) While do ; c) While do ; d) While do ; Câu 5 : Khai báo nào sau đây là đúng ? a) Var A: array [ 1 , 10 ] of integer ; b) Var A: array [ 1..10 ] of integer ; c) Var A := array [ 1 .. 10 ] of integer ; d) Var A: array [ 10 ..1]of integer ; Câu 6 : Câu lệnh sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp? S: = 10 ; While S
- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 4 B 2 C 5 B 3 D 6 A B. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: So sánh sự giống nhau giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và lặp với số lần chưa biết trước (2đ) Câu 2: Nêu lợi ích của việc sử dụng biến mảng. Viết cú pháp khai báo biến mảng. Cho vd? (2.5đ); Câu 3 : 2,5đ Program tinh_tong ; Uses crt ; Var i , n : integer ; S : real ; 0,5đ Begin Write ( ‘ nhap n = ‘ ); readln (n); S:=0; 0,5đ For i:=1 to n do S:=S+1/i ; 1đ Write (‘ tong S la : ‘ , S :4:2); 0,5đ Readln End.
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: TIN HỌC 8 (Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Mạnh Thị Lệ Hiền Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ: Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1 1 3 Bài 7: Câu lệnh lặp 0.5 0.5 0.5 1.5 1 1 1 1 4 Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước 0.5 0.5 2 2 5 1 1 2 Bài 9: Làm việc với dãy số 0.5 3 3.5 Tổng số câu 2 4 3 10 Tổng số điểm 1 3.5 5.5 10 Tỉ lệ % 10% 30% 60% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 8 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12; B. 42; C. 22; D. 15. Câu 4. Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x
- HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC 8 KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2012 – 2013 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D B A D B. TỰ LUẬN: (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Cú pháp câu lệnh: while do ; - Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình kiểm tra 2 Câu 1 điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện 05 vòng Câu 2 2 lặp và S = 15; n=5. Program nhap_mang; Uses crt; Var n, i: integer; 1 a: array[1..50] of integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap do dai cua day so n = ‘); Readln(n); Writeln(‘Nhap tung phan tu cho day so :’ ); Câu 3 For i := 1 to n do 1 Begin Write(‘a[ ‘, i ,’ = ] ‘); Readln(a[i]); End; For i : = 1 to n do Writeln(a[i]); 1 Readln; End. =========================
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : TIN HỌC Lớp : 8 Người ra đề : TRẦN ĐÌNH LUẬN Đơn vị : THCS _LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL 5, II( 0.25) 3 3 Câu lệnh lặp 0.5đ, 1.5đ 2.5đ 4.5đ 1 1 2 3 Lặp với số lần chưa biết trứơc 0.5 1.5đ 2đ 4đ 2 3,4 3 Làm việc với dãy số 0.5 0.5 1đ 2 1 5 1 9 Tổng cộng 1đ 1.5đ 5đ 2.5đ 10đ Họ và tên:..................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp:.... Môn: Tin Học. Lớp 8 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê: ĐÊ BÀI: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng. Câu 1: Vòng lặp While do ; là vòng lặp: A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 2: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là: A. var ; array [..] of ; B. var : aray […] of ; C. var : array [..] of ; D. var : array […] for ; Câu 3: Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; B. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ; D. Var a,b: array[1 … 100] of real; Câu 4: Khai báo mảng A gồm 30 phần tử từ 3 đến 33 là các số nguyên thì ta khai báo gì:
- a. A: Array [1..30] of integer; b. A :Array [3...33] of integer; c. A :Array [3..33] of integer; d. A :Array [33] of integer; Câu 5: Đoạn chương trình sau in ra màn hình kết quả gì ? Var i: integer; BEGIN For i:=1 to 20 do writeln(‘Chao cac ban lop 8 – LQD’); END. A. 1 câu “ Chao cac ban lop 8 – LQD”; B. 20 câu “Chao cac ban lop 8 – LQD”; C. 10 câu “ Chao cac ban lop 8 – LQD”; D. Không in ra câu nào cả; II/ Hãy đánh dấu X vào ô trống mà em chọn: TT Nội dung các câu lệnh Đúng Sai 1 for i:=10 to 1 do writeln('A' ); 2 Var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('A' );end. 3 For i:=1 to 100 do ; 4 For i:=1 to 100 do writeln('A' ); 5 For i:=0.5 to 5.5 do writeln('A' ); 6 For i=1 to 100 do writeln('A' ); B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1:(1.5 đ) : Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước (While ..do) trong Pascal. Cho 1 ví dụ cụ thể? Câu 2: (2 đ) Em hãy cho biết điều kiên và câu lệnh lặp và kết quả in ra màn hình tổng S của vòng lặp While.. do sau đây: S:= 0; While i
- 4 For i:=1 to 100 do writeln('b'); X 5 For i:=0.5 to 5.5 do writeln('b'); X 6 For i=1 to 100 do writeln('b'); X B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1.5 đ ) + Cú pháp: (0.5 đ ) While do ; - Điều kiện thường là một phép so sánh - Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép + Hoạt động: (0.5 đ ) B1. Kiểm tra điều kiện. B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại Bước 1. + Ví dụ: cho VD đúng (0.5 đ ) Câu 2: (2 đ) Trong đó : - i
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tin học 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Thuyền Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt I./ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2: Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1 C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1 Câu 3: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C. Integer D. Char Câu 4: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B. While C. If D. Var Câu 5: Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For := to do ; C. For ... do D. For := to do ; Câu 8: Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x
- Bài 1./ Tính n! (tính tích n số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n). Bài 2./ Viết chương trình nhập vào dãy các số nguyên.In ra màn hình tổng các số chẳn trong dãy.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II( Năm học: 2012- 2013) Môn: Tin Học 8( thời gian 45 phút) Họ và tên GV: Võ Thị Lan Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng A/ MA TRẬN ĐỀ Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ VDT VDC Tống TN TL TN TL số TN TL TN TL Nội dung Sử dung được Biết cú pháp câu câu lệnh lặp để Bài 7: Câu lệnh lặp với số lần áp dụng tính lệnh lặp chưa biết trước. một số phép toán đơn giản. Số câu 2 1 3 0,5 1,5 Số điểm 1 điểm điểm điểm Sử dụng được câu lệnh lặp Bài 8: Lặp Biết và viết Hiểu phép toán với số lần với số lần đúng cú pháp chua lấy phần chưa biết chưa biết câu lệnh lặp nguyên, chia lấy trước phù hợp trước while…do phần dư cho từng trường hợp cụ thể Số câu 1 1 1 1 4 1 0,5 2 4 Số điểm 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm Thực hiện được việc khai báo biến Biết cú pháp và Hiểu hoạt động Bài 9: Làm mảng. Viết các thành phần của các câu lệnh việc với dãy được các câu có trong biến khi kết hợp với số lệnh nhập giá mảng biến mảng trị và tính toán với các biến mảng. Số câu 1 2 1 4
- 3 4,5 Số điểm 0,5 điểm 1 điểm điểm điểm Tổng số câu 5 4 1 1 11 10 Tổng số điểm 3 điểm 2 điểm 2 điểm 3 điểm điểm Tỷ lệ 30% 20% 20% 30%
- B. NỘI DUNG ĐỀ I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. Không thực hiện. Câu 3. Cho đoạn chương trình: “ J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; ” Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12; B. 22; C. 15; D. 42. Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. i:=0; S:=1; While S
- a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (1 điểm) b) Sử dụng câu lệnh lặp while…do viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên. (1 điểm) Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình nhập mảng A có 10 phần tử kiểu nguyên và xuất ra các giá trị của mảng đó (sử dụng biến mảng).
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D B D A II. Phần tự luận: (6 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Cú pháp câu lệnh: while do ; 0,25 - Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình kiểm tra 0,75 Câu 1 điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện 05 vòng a 1 lặp và T = 25; j = 25. Câu 2 Đoạn chương trình thể hiện thuật toán: j := 0; T := 100; b 1 While T >= 30 do begin j := j + 5; T := T - j end; Write(T); write(j); Program trung_binh; Uses crt; Var n, i: integer; 1 A: array[1..10] of integer; Begin Clrscr; For i := 1 to 10 do Câu 3 Begin Write(‘nhap phan tu thu ‘,i,’ = ‘); readln(A[i]); 1 End; For i : = 1 to n do Writeln(‘Gia tri cua phan tu thu ‘,i, ‘ = ‘,A[i]); Readln; End. 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Giáo dục công dân lớp 8 (2012 - 2013)
57 p | 2702 | 253
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4
48 p | 404 | 104
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án
70 p | 421 | 88
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 6
56 p | 442 | 75
-
Bộ 16 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020
30 p | 199 | 33
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Mĩ thuật lớp 6 (2012 - 2013)
71 p | 420 | 23
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 5 lớp 10 có đáp án
50 p | 112 | 5
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 6 lớp 10 có đáp án
63 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn