16 Đề kiểm tra HK2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4
lượt xem 104
download
Tài liệu tham khảo 16 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra HK2 môn Sử, Địa, Khoa học lớp 4
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:……………………………….. LỚP 4 - NĂM HỌC 2010 -2011 Lớp:……Trường……………………….. MÔN : LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ Thời gian : 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Điền dấu + vào ô trống trước ý em cho là đúng. Câu 1: Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào? a. Đến cuối thế kỷ XII nhà Lý ngày càng suy yếu. Nội bộ triều đình mâu thuẫn, nhân dân sống cơ cực. b. Quân xâm lược phương Bắc thường xuyên rình rập. c. Quân Cham Pa ở phía nam thỉnh thoảng kéo ra cướp phá. Câu 2: vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc Mông Nguyên a. Cho quân rút khỏi kinh thành Thăng Long b. Quân ta mai phục ở kinh thành đánh giặc. c. Quân ta không làm gì. Câu 3: Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lượcnào? a. Nam Hán b. Tống c. Minh Câu 4:Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra những hậu quả gì? a. Đất nước bị chia cắt. b. Nhân dân cực khổ. c. Sản xuất không phát triển. d. Cả 3 ý trên. Câu 5: Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ ? a.Đất phù sa, đất mặn. b.Đất mặn, đất phèn. c.Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. Câu 6: Đồng bằng Nam Bộ do những sông nào bồi đắp nên? a. Sông Tiền và sông Hậu. b. Sông Đuống, sông Đồng Nai. c. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. Câu 7: Đồng bắng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: a.Đồng bằng nằm ở ven biển. b.Đồng bằng có nhiều cồn cát. c.Núi lan ra sát biển. Câu8: Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào? a.1974 b.1975 c.1976
- Câu9: Thành phố Cần Thơ có vị trí ở đâu? a.Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. b.Trung tâm đồng bằng Nam Bộ. c.Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu. Câu 10: Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác? a. Vật liệu xây dựng, đá mĩ nghệ, vải may quần áo, hải sản. b. Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt. c. Cả hai ý trên đều đúng. II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Vì sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch ?(2,5 điểm) ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................... Câu 2: Nêu những điêù kiện thuận lợi để Hải Phòng trở thành một cảng biển, một trung tâm du lịchlớn của nước ta? (2,5 điểm) ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐÁP ÁN: MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ I, Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: a, Câu 2: a , Câu 3: c, Câu 4: d, Câu 5: c Câu 6: c, Câu 7: c, Câu 8: c, Câu 9: a, câu 10: a II, Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Vì Ải là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm) Câu 2: Hải Phòng nằm ven biển, bên bờ sông Cấm, thuận tiện cho việc ra vào, neo đậu của tàu thuyền, nơi đây có nhiều cầu tàu; có các bãi biển Đồ Sơn, Vát Bà với nhiều cảnh đẹp.
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II B- LỊCH SỬ: Câu 1: Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng : * Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào ? a. Nam Hán . b. Tống . c. Mông – Nguyên . d. Minh . Câu 2: Em hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp : A B Chiếu khuyến nông phát triển giáo dục Mở cửa biển , mở cửa biên giới phát triển buôn bán Chiếu lập học phát triển nông nghiệp Câu 3: Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào ? Đáp án : Câu 1: d Câu 2: Chiếu khuyến nông phát triển nông nghiệp . Mở cửa biển , mở cửa biên giới phát triển buôn bán . Chiếu lập học phát triển giáo dục . Câu 3: - Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại , địa chủ . - Bảo vệ chủ quyền quốc gia . - Khuyến khích phát triển kinh tế . C- ĐỊA LÝ: Câu 1: Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng : Câu 1: Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng : * Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: a. Đồng bằng nằm ở ven biển. b. Đồng bằng có nhiều cồn cát. c. Đồng bằng có nhiều đầm, phá. d. Núi lan ra sát biển. Câu 2: Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời đúng : * Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ? a. Quảng Bình . b. Quảng Trị . c. Thừa Thiên - Huế . d. Quảng Nam .
- Câu 3: Biển Đông có vai trò như thế nào đối với nước ta ? Đáp án : Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: Vùng biển nước ta giàu hải sản , cung cấp nhiều loại cá ngon và giá trị như tôm he , tôm hùm …. Ngoài ra có nhiều loại hải sản quý khác như hải sâm , bào ngư , đồi mồi …..Bên cạnh việc đánh bắt cá và nuôi trồng hải sản còn có dầu mỏ và khí đốt là tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất đã được nước ta khai thác ở vùng biển .
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học: 2010 – 2011 MÔN: LỊCH SỬ Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu 1: Nội chiến Nam -Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm? Chấm dứt năm nào? a. Kéo dài hơn 30 năm. Kết thúc năm 1590. b. Kéo dài hơn 40 năm. Kết thúc năm 1591. c. Kéo dài hơn 50 năm. Kết thúc năm 1592. d. Kéo dài hơn 60 năm. Kết thúc năm 1593. Câu 2: Năm 1400 nhà Hồ thay cho nhà Trần trong trường hợp : a. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần b. Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly c. Nhân dân tôn Hồ Quý Ly lên Làm vua d. Chu Văn An truất ngôi vua Trần Câu 3: Ở Thời Hậu Lê, ai vừa là nhà văn vừa là nhà khoa học lớn? a. Nguyễn Mộng Tuân. b. Ngô Sĩ Liên. c. Lương Thế Vinh. d. Nguyễn Trãi. Câu 4: Chúa Nguyễn đã làm gì để giúp những người đi khai khẩn đất hoang ở Đàng trong? a. Cấp hạt giống cho gieo trồng b. Cung cấp lương thực trong nửa năm, dựng nhà cho ở c. Cấp cho lương thực trong nửa năm cùng một số nông cụ. d. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 5: Trong trận Quang Trung đại phá quân Thanh, tướng giặc phải thắt cổ tự tử là: a. Hoằng Tháo b. Tôn Sĩ Nghị c. Sầm Nghi Đống d. Liễu Thăng Câu 6: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm : a) Phát triển kinh tế b) Bảo vệ chính quyền c) Tồn tại và phát triển chữ viết của dân tộc d) Cả a,b,c đều đúng. II. PHẦN II: (4 điểm) Trả lời câu hỏi 1. Hãy nêu nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 2. Vẽ mũi tên nối khoảng thời gian ở cột A với tên sự kiện ở cột B sao cho đúng. A B Năm 1789 Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long Năm 1428 Nhà Nguyễn thành lập Năm 1786 Quang Trung đại phá quân Thanh Năm 1802 Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, mở đầu thời Hậu Lê. TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 5 năm 2011
- Lớp: 4 / ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ tên học sinh: .................................................... Năm học: 2010 – 2011 MÔN: ĐỊA LÍ Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu 1: Người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung trồng mía, lạc vì: a) Đất phù sa màu mỡ. b) Đất cát pha, khí hậu nóng. c) Đất đỏ bazan. d) Đất sỏi, khô cằn. Câu 2: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp? a) Sông Tiền, sông Hậu. b) Sông Mê Công, sông Đồng Nai. c) Sông Đồng Nai, sông Sài Gòn. d) Tất cả đều sai. Câu 3: Địa danh nào sau đây không thuộc thành phố Huế? a) Chùa Thiên Mụ. b) Núi Non Nước. c) Núi Ngự Bình. d) Chợ Đông Ba. Câu 4: Những tỉnh nào giáp với thành phố Hồ Chí Minh: a) Bình Thuận, Đồng Nai, Long An , Bến Tre, Bà Rịa - Vũng Tàu. b) Bến Tre, Tiền Giang, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Long An. c) Long An, Bình Dương, Tây Ninh,Vĩnh Long, Đồng Nai, Lâm Đồng. d) Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng tàu, Tây Ninh. Câu 5: Thành phố Cần Thơ nằm ở đâu? a) Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. b) Trung tâm đồng bằng Nam Bộ. c) Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. d) Trung tâm đồng bằng duyên hải miền Trung. Câu 6: Ở đồng bằng Nam Bộ, những loại đất nào có nhiều? a) Đất mặn, đất phèn, đất ba dan. b) Đất mặn, đất phù sa c) Đất phù sa, đất phèn. d) Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. II. PHẦN II: Trả lời câu hỏi Câu 1: Hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 2: Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột A với cột B thể hiện đặc điểm của của các vùng đồng bằng, thành phố ở nước ta. A B Chủ yếu có người Kinh, người chăm sinh Thành phố Hồ Chí Minh. sống. Thành phố cảng bên sông Hàn. Đồng bằng Nam Bộ. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. Duyên hải miền Trung. Vựa lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước. Thành phố Đà Nẵng.
- TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 5 năm 2011 Lớp: 5 / ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ tên học sinh: .................................................... Năm học: 2010 – 2011 MÔN: KHOA HỌC Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu 1: Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch? a) Dầu ăn và nước b) Muối và nước c) Gạo và nước. d) Cát và nước. Câu 2: Môi trường gồm : a) Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, công trường ,nhà máy. b) Đất đá , không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng. c) Thực vật., động vật, con người. d) Tất cả những thành phần tự nhiên và thành phần nhân tạo. Câu 3: Hiện tượng đầu nhụy nhận được hạt phấn của nhị gọi là gì ? a) Sự thụ phấn b) Sự thụ tinh c) Sự kết quả d) Sự sinh sản Câu 4: Để đề phòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà người ta lắp thêm vào mạch điện cái gì ? a) Một cái quạt b) Một bóng đèn điện c) Một cầu chì d) Một chuông điện Câu 5: Sơ đồ biểu diễn chu trình sinh sản của ếch là : a) Ếch - trứng - nhộng - nòng nọc b) Ếch - trứng - nòng nọc - nhộng c) Trứng - ếch - nòng nọc d) Trứng - nòng nọc - ếch. Câu 6: Sự biến đổi hoá học là : a. Sự trộn lẫn các chất vào nhau. b. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác. c. Tách các chất ra từ dung dịch của chúng. d. Cả 3 ý trên. Câu 7: Hoa nào sau đây thụ phấn nhờ gió? a) Hoa hướng dương b) Hoa râm bụt. c) Hoa hồng. d) Hoa bắp. Câu 8: Tài nguyên thiên nhiên là gì ? a) Là những của cải do con người tạo ra b) Là những đồ dùng, vật dụng trong nhà c) Là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên d) Là những dụng cụ để sản xuất trên đồng ruộng Câu 9: Khi đem gieo, bộ phận nào của hạt sẽ nẩy mầm phát triển thành cây con ? a) Vỏ b) Phôi c) Chất dinh dưỡng dự trữ d) Cả 3 ý trên
- Câu 10: Việc phá rừng ồ ạt sẽ dẫn đến hậu quả gì ? a) Đất đai bị xói mòn trở nên bạc màu b) Nhiều động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ bị diệt vong c) Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán, thiên tai thường xuyên xảy ra d) Cả 3 ý trên Câu 11: Phải làm gì khi thấy dây điện ở nhà bị đứt hoặc người nhà bị điện giật ? a) Cuộn dây điện lại b) Kéo người bị điện giật ra ngoài c) Tắt các thiết bị sử dụng điện d) Tìm cách ngắt ngay dòng điện Câu 12: Loại cây nào sau đây có cây con mọc lên từ hạt? a) Gừng. b) Mía. c) Mướp. d) Hành. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Hãy nêu các cách để tránh lãng phí điện? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Câu 2: Vẽ mũi tên nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B Năng lượng nước chảy Làm muối, làm khô, sưởi ấm. Năng lượng mặt trời Chiếu sáng, làm lạnh, truyền tin. Năng lượng điện Chạy máy, đun nấu, thắp sáng Năng lượng chất đốt Tạo ra dòng điện, quay bánh xe nước. TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 12 năm 2010
- Lớp: 5 / ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ tên học sinh: .................................................... Năm học: 2010 – 2011 MÔN: LỊCH SỬ Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu 1: Chiến dịch Điện Biên Phủ gồm mấy đợt tấn công? a) 2 đợt. b) 3 đợt. c) 4 đợt. d) 5 đợt. Câu 2: Vì sao Mĩ buộc phải ký Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam? a. Vì Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam b.Vì Mĩ muốn rút quân về nước. c. Vì Mĩ thất bại nặng nề về quân sự ở hai miền Nam Bắc. d. Vì Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam. Câu 3: Mục đích của việc mở đường Trường Sơn là: a) Để mở đường thông thương sang Lào và Cam – pu - chia. b) Để miền Bắc chi viện cho miền Nam, thực hiện nhiệm vụ thống nhất đất nước. c) Cả 2 câu a, b đều đúng. d) Cả 2 câu a, b đều sai. Câu 4: Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời vào thời gian nào ? a)1985. b) 1958. c)1954. d)1950. Câu 5: Đường Trường Sơn ra đời vào ngày: a) 19/5/1958. b) 19/5/1959. c) 9/5/1954. d) 5/9/1954. Câu 6: Hiệp định Giơ-ne-vơ thể hiện ước mong gì của nhân dân ta? a) Độc lập tự do và thống nhất đất nước. b) Chấm dứt chiến tranh tại Việt Nam. c) Mọi người đoàn kết chống lại Pháp. d) Câu b, c đúng. II. PHẦN II: Trả lời câu hỏi. 1. Hãy cho biết chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” có ý nghĩa thế nào đối với dân tộc ta? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 2. Điền các sự kiện và thời gian vào ô trống còn thiếu. Thời gian Sự kiện ......................... Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ toàn thắng. 27/1/1973 ......................................................................................................................... ......................... Khởi công xây dựng Nhà máy Thủy điện Hòa Bình 25/4/1976 .......................................................................................................................... TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 12 năm 2010
- Lớp: 5 / ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ tên học sinh: .................................................... Năm học: 2010 – 2011 MÔN: ĐỊA LÍ Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất. Câu 1: Dân cư Châu Mĩ sống tập trung ở vùng nào ? a) Đồng bằng. b) Miền núi c) Cao nguyên. d) Miền ven biển và miền Đông. Câu 2: Châu Á có đủ các khí hậu từ nhiệt đới, ôn đới đến hàn đới vì sao ? a) Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. b) Châu Á trải dài từ tây sang đông. c) Châu Á trải dài từ gần cực bắc đến qúa xích đạo. d) Châu Á nằm ở bán cầu bắc . Câu 3: Trong các ý sau, ý nào không đúng đặc điểm của Châu Nam Cực ? a) Động vật tiêu biểu ở Châu Nam Cực là chim cánh cụt. b) Châu Nam Cực là châu lục nằm ở vùng lục địa. c) Châu Nam Cực có dân cư đông đúc. d) Quanh năm nhiệt độ dưới 0oC là đặc điểm khí hậu của Châu Nam Cực. Câu 4: Thủ đô của nước Pháp tên gì? a) Bắc Kinh. b) Luân Đôn c) Pa-ri. d) Mát-xcơ-va. Câu 5: Ấn Độ Dương nằm ở : a) Bán cầu Đông. b) Bán cầu Tây. c) Bán cầu Nam. d) Bán cầu Bắc. Câu 6: Nước Lào có đặc điểm tự nhiên nào ? a) Địa hình chủ yếu là đồng bằng. b) Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên . c) Lãnh thổ có dạng lòng chảo. d) Lãnh thổ có biển chạy theo chiều dài II. PHẦN II: Trả lời câu hỏi 1. Hãy nêu vị trí địa lí, giới hạn của Châu Phi. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 2. Vẽ mũi tên nối các tên châu lục ở cột A với đặc điểm ở cột B thể hiện sao cho phù hợp. A B Châu Á. Có rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới. Châu Phi Khí hậu lạnh quanh năm, dưới 0oC. Châu Mĩ. Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. Châu Nam Cực. Có diện tích lớn nhất thế giới.
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Điểm Lời phê của cô giáo I. Phần trắc nghiệm: 4 đ * Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu1. Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược: A. Nam Hán B. Tống C. Mông Nguyên D. Minh Câu 2. Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi của người: A. Đỗ cử nhân B. Đỗ tú tài C. Đỗ tiến sĩ D. Tất cả các ý trên Câu 3. Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm: A. Phát triển kinh tế B. Bảo vệ chính quyền C. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc. D. Đề cao Nho giáo. Câu 4: Nội dung học tập và thi cử dưới thời hậu Lê là: A. Nho giáo. B. . Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 5: : Đồng bằng Nam bộ do những sông nào bồi đắp nên? A. Sông Tiền và sông Hậu. B. Sông Mê công và sông Sài gòn. C. Sông Đồng Nai và sông Sài gòn. D. Sông Mê công và sông Đồng Nai.
- Câu 6: Các dân tộc chủ yếu ở Đồng bằng Nam bộ là: A. Người Kinh, Thái, Mường, Dao B. Người Kinh, Chăm, Hoa, Khơ me C. Người Kinh, Ba –na, Ê – đê, Gia- rai D. Người Kinh, H’ Mông, Tày, Nùng Câu 7. Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta? A. Phía bắc và phía tây B. Phía đông và phía tây C. Phía nam và phía tây D. Phía đông, phía nam và tây nam Câu 8. Thành phố Huế thuộc tỉnh nào? A. Thừa Thiên – Huế B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Quảng Nam II. Phần tự luận: 6đ Câu 1: Hãy nêu những đều kiện thuận lợi để Đồng bằng Nam bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất nước ta? ............................................................................................................................................ ………. ............................................................................................................................................ ………. ............................................................................................................................................ ………………… ………………………………………………………………………………….. Câu 2: Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….................. ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................. Câu 3: Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….................. ...................................................................................................................................................................... .............................................................................................. Câu 4: Nhà Hậu Lê làm gì đễ khuyến khích học tập ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: Lịch Sữ & Địa Lý 4
- I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu1. D Câu 2. C Câu 3. C. Câu 4: A Câu 5: : D Câu 6: B Câu 7. D Câu 8 A II.Tự luận:(6 điểm) Câu 1: Nhờ có thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động, đồng bằng Nam bộ đã trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước.(2 điểm) Câu 2: Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. (1 điểm) Câu 3: Vì Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao. (1 điểm) Câu 4: Tổ chức lễ đọc tên người đỗ, lễ đón rước người đỗ về làng. khắc vào bia đặt tên những nguời đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu . (2 điểm)
- Tên:………………………………….. Lớp 5 Môn: Lịch sử KIỂM TRA HỌC KỲ II Điểm Lời phê A.TRẮC NGHIỆM(5,5đ) I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất(2,5điểm): 1. Con sông nào là giới tuyến phân tạm thời giữa miền Bắc và miền Nam sau năm 1954 ? A. Sông Bến Hải B. Sông Gianh C. Sông Cả D. Sông Hàn 2. Tỉnh nào là nơi tiêu biểu của phong trào “Đồng khởi” ? A. Bình Định B. Vĩnh Long C. Sài Gòn D. Bến Tre 3. Ta mở Đường Trường Sơn nhằm mục đích: A. Để tránh quân địch B. Cho dân đi lại dễ dàng C. Cho miền nam chi viện cho miền bắc D. Cho miền bắc chi viện cho miền nam 4. Đường Trường Sơn còn có tên gọi khác là đường: A. Đường Hồ Chí Minh B. Đường Hồ Chí Minh trên biển C. Đường 5-59 D. Đường 19-5 5. Nước nào đã giúp đỡ nước ta trong việc xây dựng nhà máy cơ khí Hà Nội? A. Trung Quốc B. Liên Xô C. Lào D. Cu-Ba 6. Vì sao Mĩ phải kí hiệp định Pa - ri chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt nam. A. Vì Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam. B. Vì nhiều nước ủng hộ Việt Nam chống Mĩ C. Vì Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam. D. Vì Mĩ thất bại nặng nề về quân sự ở hai miền Nam - Bắc trong năm 1972. E. Tất cả đều đúng F. Chỉ B và D đúng 7. Vì sao ngày 25 - 04 - 1976 lại là ngày vui nhất của nhân dân ta: A. Vì ngày này dân tộc ta hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nươc sau bao nhiêu năm dài chiến tranh hi sinh gian khổ. B. Vì ngày này là ngày đẹp trời cờ hoa rực rỡ, có nhiều cuộc chơi hấp dẫn. C. Vì ngày này đất nước ta sắp được độc lập D. Vì ngày này Mĩ mới rút khỏi Việt nam E. Tất cả đều đúng F. Chỉ A và C đúng 8.Thắng lợi mà nhân ta đã giành được trong phong trào “Đồng khởi” là: A. Chính quyền của địch bị tê liệt ở nhiều nơi. B. Chính quyền cách mạng được thành lập ở các thôn, xã. C. Ở những nơi chính quyền địch tan rã, nhân dân được chia ruộng đất, được làm chủ quê hương. D. Tất cả các ý trên. 9.Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào “Đồng khởi” là: A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh nhân dân D.Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. 10. Nội dung của hiệp định Pa-ri là: A. Mĩ phải tôn trọng độc lập chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam B. Mĩ phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam và rút toàn bộ quân đội về nước C. Mĩ phải có trách nhiệm trong việc xây dựng hòa bình ở Việt Nam D. Cả nước sẽ tổ chức tổng tuyển cử thống nhất đất nước E. Tất cả các ý trên đều đúng F. Chỉ A và B đúng II. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau : (1,0 điểm). ( quân ta; bến cảng; thành phố lớn; chia cắt; trên không; khuất phục; đế quốc Mĩ;) Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, ……………………… dùng B52 ném bom hòng hủy diệt Hà Nội và các ………..……………….., âm mưu ………………. nhân dân ta. Song, quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt “Điện Biên Phủ ……………….”
- III. Nối những ý ở cột A với những ý ở cột B sao cho phù hợp.(2điểm) Thời gian Sự kiện lịch sử Nối 1. 19-5-1959 a. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử 1+ 2. 1968 b. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không 2+ 3. 12-1972 c. Hiệp định Giơ-ne-vơ 3+ 4. 21-7-1954 d.Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời 4+ 5. 26 30-4-1975 e.Hiệp định Pa-ri 5+ 6. 25-4-1976 f. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 6+ 7. 1958 g. Mở đường Trường Sơn 7+ 8. 26-4-1975 h. Cuộc tổng tuyển củ bầu Quốc hội khóa VI 8+ B. TỰ LUẬN (4,5điểm) 1.Tại sao nói: Ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? 2. Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước? 3.Hiệp định Pa-ri về Việt Nam có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
- Họ và tên: ............................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 5...... Môn: LỊCH SỬ Khối 5 Trường TH Trung Hòa I Năm học 2011-2012 Điểm (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I:MÔN LỊCH SỬ Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng (Đối với các câu từ câu 1 đến câu 3). Câu 1. Năm 1959, Trung ương Đảng mở đường Trường Sơn nhằm mục đích : A. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Mở mang giao thông miền núi. C. Tạo điều kiện cho miền Bắc chi viện cho chiến trường miền Nam. D. Nối liền hai miền Nam - Bắc. Câu 2 . Đế quốc Mĩ phải kí hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam vì : A. Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh tại Việt Nam. B. Mĩ muốn thể hiện thiện chí với nhân dân Việt Nam C. Mĩ bị thất bại nặng nề về quân sự ở cả hai miền Nam, Bắc. D. Mĩ muốn rút quân về nước Câu 3 . Quân dân ta và dư luận thế giới đã gọi chiến thắng 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc là trận “Điện Biên Phủ trên không” vì : A. Là một chiến dịch phòng không oanh liệt nhất trong cuộc đấu tranh bảo vệ miền Bắc . B. Thất bài nặng nề nhất trong lịch sử không quân nước Mĩ . C. Do trận đánh này giống trận đánh ở Điên Biên Phủ . D. Do tầm vóc vĩ đại của chiến thắng oanh liệt này . Câu 4. Chọn những từ trong ngoặc sau điền vào chỗ chấm để có kết quả hoàn thiện các câu sau: (Bùi Quang Thận; 18 tuổi; 06/11/1979; Liên Xô) 1. Chiếc xe tăng mang biển số 843 do . . . . . . . . . . . . . . . . . trực tiếp chỉ huy. 2. Công dân đủ . . . . . . . . . . . . . . mới có quyền đi bỏ phiếu bầu Quốc Hội nước Việt Nam thống nhất. 3. Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình được chính thức khởi công vào ngày . . . . . . . . . . và do . . . . . . .. . . . . . .trợ giúp.
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2006 – 2007 MÔN LỊCH SỬ LỚP 5 (Thời gian 40 phút) Câu 1-(3đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . 1) Chiến thắng Điện Biên phủ vào thời gian nào? A 13 – 3 - 1954 B 7 – 5 - 1954 C 6 – 5 – 1954 2) Sau kháng chiến chiến chống Pháp thắng lợi, vì sao nước ta vẫn bị chia cắt? A Đế Quốc Mỹ tìm cách phá hoại hiệp định B Thực dân Pháp không chịu rút quân C Không tiến hành tổng tuyển cử được. 3) Nhân dân huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre mở đầu phong trào đồng khởi vào thời gian nào? A 1959 B 1960 C 1961 Câu 2-(3đ) Chiến thắng “Điện Biên phủ trên không” xẩy ra ở đâu? vào thời gian nào?. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 3-(4đ) Tại sao nói:30- 4- 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- LỊCH SỬ 5 HKII 1. Đại hội đại biểu anh hùng chiến sĩ thi đua lần thứ nhất vào: Ngày 1/4/1954 x Ngày 1/5/1952 Ngày 1/5/1925 Ngày 5/1/1952 2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng vảo ngày tháng năm nào? Tháng 3/1951 Tháng 2/1953 x Tháng 2/1951 Tháng 4/1952 3. Chiến thắng của quân ta buộc Mỹ phải ký kết hiệp định Pari về Việt Nam là: X Phong trào Đồng Khởi 1959-1960 X Cuộc tổng tiến công nổi dậy tết Mậu Thân 1968 x Trận Điện Biên Phủ trên không X Cả a, b, c đều sai 4. Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định thắng lợi của sự nghiệp bảo vệ tổ quốc là: X Truyền thống yêu nước của nhân dân ta X Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng X Sự giúp đỡ của các nước anh em X Cả a, b, c đều sai 5. Cuộc tổng tiến công nổi dậy Tết Mậu Thân vào năm: X 1958 X 1968 X 1985 X 1986 6. Trong năm 1976, Quốc hội bầu cử vào: X Ngày 24/5 X Ngày 25/5 X Ngày 25/4 X Ngày 24/4 7. Ai là người cắm lá cờ trên nóc Dinh Độc Lập năm 1975? X Vũ Đăng Toàn X Bùi Quang Thận X Bùi Quang Thuận X Nguyễn Chí Thanh
- 8. Quân ta chủ động mở chiến dịch Biên giới Thu đông 1950 nhằm mục đích: X Giải phóng một phần biên giới Việt Trung Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc Phá tan âm mưu khóa chặt biên giới Việt Trung của địch, khai thông đường liên lạc quốc tế. X Tất cả các ý trên 9. Mục đích của việc mở đường Trường Sơn là: X Để mở đường thông thương sang Lào và Cam-pu-chia X Để miền Bắc chi viện cho miền Nam, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam X Để nhân dân đi lại X Tất cả các ý trên 10. Cuộc tổng tiến công nổi dậy Tết Mậu Thân vào năm 1968 diễn ra X Ở thành phố, thị xã, nơi tập trung các cơ quan đầu não của địch X Vào đêm giao thửa và trong những ngày Tết X Đồng loạt, nhiều nơi với quy mô và sức tấn công lớn X Tất cả các ý trên 11. Hậu phương của ta đươc mở rộng và xây dựng vững mạnh, làm tăng thêm sức mạnh cho cuộc kháng chiến sau năm: X 1951 X 1950 X 1953 X 1954 12. Phong trào Đồng Khởi nổ ra và thắng lợi vào những năm: X Cuối năm 1957 đầu năm 1960 X Cuối năm 1959 đầu năm 1960 X Cuối năm 1959 đầu năm 1962 X Cuối năm 1959 đầu năm 1965 13. Để giải phóng Tây Nguyên và cả dải đất miền Trung, nhân dân ta chiến đấu dũng cảm sau bao nhiêu ngày đêm? X 30 ngày đêm X 50 ngày đêm X 56 ngày đêm X 55 ngày đêm 14. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng chấm dứt bao nhiêu năm chiến đấu? X 40 năm X 30 năm X 20 năm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Giáo dục công dân lớp 8 (2012 - 2013)
57 p | 2702 | 253
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 8 (2012- 2013)
63 p | 2358 | 246
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án
70 p | 421 | 88
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 6
56 p | 442 | 75
-
Bộ 16 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020
30 p | 199 | 33
-
16 Đề kiểm tra HK2 môn Mĩ thuật lớp 6 (2012 - 2013)
71 p | 420 | 23
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 5 lớp 10 có đáp án
50 p | 112 | 5
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 6 lớp 10 có đáp án
63 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn