intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Văn Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

558
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 18 đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ 7 (2012 - 2013) gồm có trắc nghiệm và tự luận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Câu 2 Bài 2 0,5đ 0,5đ Câu 1 Bài 4 0,5đ 0,5đ Câu 4 Bài 5 0,5đ 0,5đ Câu 1 Câu 3 Câu 1 Bài 6 3đ 1,5đ 0,5đ 1đ Câu 6 Câu 5 Bài 8 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 Câu 3 Bài 9 2đ 1đ 1đ Câu 2 Câu 2 Bài 13 2,5đ 1,5đ 1đ 1đ 4đ 1,5đ 0,5đ 3đ 10đ
  2. Họ và Tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013 ) Chữ ký GT Lớp : MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Ngày thi:. SBD Phòng thi : Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký GK LỜI PHÊ: ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Đất ve được thành thỏi nhưng khi uốn đứt đoạn là loại đất: A. Đất cát pha B. Đất sét C .Đất thịt trung bình D. Đất thịt nhẹ Câu 2: Đất có độ pH nào dưới đây thuộc đất trung tính: A. pH < 6.5. B. pH = 7.6 C. pH = 6.8 D. pH >7.5 Câu 3: Nhóm phân nào sau đây thuộc dạng khó tiêu (khó hòa tan). A. Phân đạm, ka li, phân lân B. Phân ka li, phân đạm C. Phân ka li, phân chuồng D. Phân lân, phân chuồng. Câu 4: Bón lót thường bón vào lúc A. Khi cây đẻ nhánh C. Sau gieo hạt B. Trước khi gieo hạt D. Thời kỳ chín Câu 5: Biến thái hoàn toàn đúng với sơ đồ nào dưới đây: A. Trứng=> Sâu non=> Sâu trưởng thành B. Sâu non=> Sâu trưởng thành=> nhộng=> Trứng C. Sâu non =>Nhộng=> Sâu trưởng thành=> Trứng D. Sâu non=> Sâu trưởng thành=> Trứng=>Nhộng Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây cho biết cây bị bệnh: A. Rễ bị thối C. Lá bị thủng B. Cành bị gãy D. Quả bị mất một phần II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1:Tiêu chí của một giống cây trồng tốt. Trình bày quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt (có vẽ sơ đồ minh họa)(3 đ) Câu 2: Nêu một số biện pháp cải tạo và bảo vệ đất? Vì sao bón phân lót người ta thường bón phân hữu cơ (2đ) Câu 3: Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.Tại sao người ta khuyến cáo không nên lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật quá nhiều trong trồng trọt.(2 đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D B C A TỰ LUẬN: Câu 1: 32đ) -Tiêu chí: 1đ nêu được (mỗi ý 0,25đ). -Vẽ sơ đồ sản xuất (1đ)-Vẽ đúng sơ đồ mỗi hìnhvẽ (0,25 đ) -Trình bày được các năm chọn lọc (1đ, mỗi năm 0,25đ) Câu 2:(2,5đ) -Nêu được các biện pháp cải tạo đất (1 đ) -Giải thích được:(1đ) Câu 3:(2đ) -Các biện pháp phòng trừ: (1đ) mỗi ý 0,25đ; (đúng 4-5 ý 1đ) +Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại. +Biện pháp thủ công. +Biện pháp hoá học. +Biện pháp sinh học: +Biện pháp kiểm dịch thực vật. -Giải thích được:(1đ) Đại Thạnh, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Người ra đề Người duyệt đề Đinh Văn Ánh Trịnh Thị Một
  4. PhòngGD- ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HKI (2012-2013) Trường THCS Lý Tự Trọng MÔN : CÔNG NGHỆ 7. Phần I Ma trận Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nêu Tác Đại cương về kĩ khái dung thuật trồng trọt niệm của đát phân trồng bón Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1đ Tỉ lệ% 5% 5% 10% Chủ đề 2: Biết Hiểu Qui trình sx và được được bảo vệ môi thời vụ các trường trong gieo cách trồng trọt trồng tưới trong nước năm chăm sóc cây Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 3: Biết Nêu vai Xác Nhiệm vụ . Kĩ thuật gieo chuẩn trò của định bảo vệ trồng và chăm bị hố rừng và cách rừng của sóc rừng để nhiệm khai học sinh trồng vun thác cây trồng rùng rừng rừng hợp lý Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 2 0,5 2 5đ Tỷ lệ% 5% 20% 5% 20% 50% Chủ đề 4: Nêu vai Hiểu Đại cương về kĩ trò của được thuật chăn nuôi chăn các yếu nuôi tố ảnh hưởng pd và str Số câu 1 1 2 Số điểm 1 2 3đ Tỷ lệ% 10% 20% 30% Tổng số câu. 5 câu 4 câu 1 câu 10 câu
  5. Tổng số điểm. 4,5 điểm 3,5 điểm 2 điểm 10điểm Tỷ lệ % 40,5% 30,5% 20% 100% Trường: THCS lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: ...................................... Môn: Công Nghệ 7 Họ tên:.................................. Thời gian: 45 phút ..................................................................................................................................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1. Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây . B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng . B. Dễ hoà tan trong nước . C. Khó vận chuyển, bảo quản . D. Không hoà tan trong nước . Câu 3: Thời vụ gieo trồng cây nông nghiệp của vụ đông xuân là thời gian nào trong năm? A.Tháng 11- 4,5 năm sau B.Thangs 6- 11 C.Tháng 4- 7,8 D.Tháng 11-3 năm sau Câu 4: Đối với rừng phòng hộ cần khai thác gì là hợp lý? a- kKhai thác chọn b- Khai thác trắng c- Khai thác dần d- Cả a,b,c Câu 5: Nước đưa vào rãnh luống để thấm dần vaò luống là phương pháp tưới nước nào? A. Tưới ngập B. Tưới thấm C.Tưới theo hàng D.Tưới phun mưa Câu 6: Kích thước của hố để trồng cây rừng loại 1 là bao nhiêu? A.25cm x25cm x25cm B. 30 cm x 30cm x30cm C.40cm x 40cm x40 cm II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 7: Nêu vai trò của chăn nuôi? Cho ví dụ? (1 đ) Câu 8: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?Vậy trong chăn nuôi con cần phải làm gì để vật nuôi phát triển theo ý muốn?(2 đ)
  6. Câu 9: Nêu vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng? (2 đ) Câu 10: Hiện nay tình hình rừng nước ta như thế nào ? Là học sinh chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?(2 đ) Bài làm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................
  7. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013) MÔN : CN 7 A- TRẮC NGHIỆM : Câu : 1C , 2 B, 3A , 4 A, 5B, 6B B-TỰ LUẬN: Câu 7: Nêu vai trò của chăn nuôi: cung cấp thịt , sữa ,trứng........(0,5 đ) cho ví dụ (0,5 đ) Câu 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Nêu đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh ( cho ví dụ )(1 đ) Học sinh tự nêu ví dụ biện pháp nuôi dưỡng ,chăm sóc , tác đông đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi (1 đ) Câu9: Nêu vai trò của rừng (1 đ) Nhiệm vụ trồng rừng(1 đ) Câu 10: Tình hình rừng nước ta đang bị tàn phá nghiêm trọng (cho vd) (1 đ) Nhiệm vụ học sinh bảo vệ rừng: Tham gia trông cây gây rừng , tham gia tuyên truyền cổ động vạn động nhân dân trồng rừng và bảo vệ rừng , tham gia phong trào phòng chống cháy rừng...(1 đ)
  8. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Công nghệ Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Văn Tiềm Đơn vị : THCS Mỹ Hòa A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Đ Đại cương về kĩ Câu-Bài C1,9,10,12, C2,3,11 C13 8 thuật trồng trọt Điểm 2 1,5 1,5 5 Quy trình sản xuất Câu-Bài C4,5 C14 3 và bảo vệ môi Điểm 1 1,5 2,5 trường trong trồng trọt Kĩ thuật gieo Câu-Bài C7 C6 2 trồng và chăm sóc Điểm 0,5 0,5 1 rừng Khai thác và bảo Câu-Bài C8 C15 2 vệ rừng Điểm 0,5 1 1,5 Số câu 6 6 3 15 TỔNG Điểm 3 3 4 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm )1 Câu 1 : Đất sét là loại đất gồm các cấp hạt có đường kính A Nhỏ hơn 0,002mm B 0,002mm – 0,05mm C 0,05mm – 2mm D Lớn hơn 2mm Câu 2 : Đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là A Ít chất dinh dưỡng, khó hòa tan. B Nhiều chất dinh dưỡng, khó hòa tan. C Ít chất dinh dưỡng dễ hòa tan. D Nhiều chất dinh dưỡng dễ hòa tan. Câu 3 : Một nhãn thuốc trừ sâu có kí hiệu padan 95 SPcó nghĩa là A Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng,dạng bột hòa tan. B Thuốc trừ sâu padan chứa 95% nước dạng bột hòa tan trong nước. C Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng dạng sữa hòa tan.
  9. D Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng dạng hạt. Câu 4 : Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích được gọi là A Thâm canh B Xen canh C Luân canh D Canh tác Câu 5 : Mỗi loại cây trồng gieo đúng thời gian nhất định được gọi là : A Thời kì B Thời hạn C Thời tiết D Thời vụ Câu 6 : Rừng ở đầu nguồn ven biển gọi là rừng: A Sản xuất B Phòng hộ C Đặc dụng D Tái sinh Câu 7 : Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Trung tốt nhất là : A Tháng 9 - 10 B Tháng 11 - 12 C Tháng 1 - 2 D Tháng 3 -4 Câu 8 : Ở Việt Nam hiện nay chỉ được khai thác rừng kiểu A Khai thác trắng B Khai thác chọn C Khai thác dần D Khai thác dần và khai thác chọn Câu 9: Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất A Đất thịt nhẹ B Đất thịt trung bình C Đất cát pha D Đất thịt nặng Câu 10: Nhãn thuốc trừ sâu bệnh hại có vạch màu vàng dưới cùng của nhãn là thuốc thuộc nhóm : A Cẩn thận B Rất độc C Nguy hiểm D Độc cao Câu 11: Loại phân nào khi đốt cháy có mùi khai A Phân đạm B Phân kali C Vôi bột D Phân lân Câu 12: Vòng đời của côn trùng biến thái hoàn có : A 4 giai đoạn B 5 giai đoạn
  10. C 3 giai đoạn D 2 giai đoạn Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 13 : 1,5điểm Nêu các biện pháp cải tạo đất ? Mục đích của mỗi biện pháp đó? Câu 14 : 1,5điểm Trình bày mục đích và các điều kiện bảo quản nông sản ? Câu 15 : 1điểm Rừng có vai trò gì đối với đời sống và sản xuất ? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph án đúng A B A C D B C B C D A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 13 : - Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ 0,25 - Làm ruộng bậc thang 0,25 - Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh 0,25 - Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên 0,5 - Bón vôi 0,25 Câu 14 : - Mục đích 0,5 - Các điều kiện bảo quản 0,5 - Phương pháp bảo quản 0,5 Câu 15 : - Làm sạch môi trường không khí 0,25 - Phòng hộ 0,25 - Cung cấp lâm sản, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu 0,25 - Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hóa 0,25
  11. Phòng GD&ĐT Đại Lộc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- 2012-2013 Môn : Công nghệ Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Văn Tiềm Đơn vị : THCS Mỹ Hòa A. MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Đ PHẦN I Câu- C1,C2,C6 C5 C1 C3 6 Trồng trọt Bài Điểm 1,5 0,5 2,0 2,5 6,5 PHẦN II Câu- C3 C2 C4 3 Lâm nghiệp Bài Điểm 0,5 2,5 0,5 3,5 Số câu 5 3 1 9 TỔNG Điểm 4,5 3,0 2,5 10,0
  12. Trường THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên:……………………………………… MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Lớp 7/….. Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau : Câu 1 : Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào sau đây ? A- Đất mặn B- Đất sét C- Đất bạc màu D- Đất phèn Câu 2 : Nhãn hiệu thuốc trừ sâu có biểu tượng chữ thập màu đen trong hình vuông đặt lệch và có vạch vàng dưới nhãn, nhóm thuốc đó có độ độc như thế nào ? A- Rất độc B- Độc cao C- Độc hại D- Ít độc Câu 3 : Ở Việt Nam hiện nay chỉ được khai thác rừng theo kiểu : A- Khai thác trắng B- Khai thác chọn C- Khai thác dần Câu 4 : Rừng ở đầu nguồn và ven biển gọi là rừng : A- Sản xuất B- Đặc dụng C- Phòng hộ Câu 5 : Đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là : A- Ít chất dinh dưỡng, khó hoà tan C- Ít chất dinh dưỡng dễ hoà tan B- Nhiều chất dinh dưỡng, dễ hoà tan D- Nhiều chất dinh dưỡng khó hoà tan. Câu 6 : Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính áp dụng cho các loại cây : A- Cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh C- Cây ngũ cốc, cây hoa B- Cây ăn quả, cây họ đậu D- Cây ngũ cốc, cây họ đậu II- TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1: Đất trồng là gì ? Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng ?(2đ) Câu 2 : Rừng có vai trò gì đối với đời sống và sản xuất ? Cho biết tình hình rừng nước ta trong thời gian qua ? (2,5đ) Câu 3 : Nêu vai trò của giống cây trồng trong sản xuất nông nghiệp ? Thế nào là giống cây trồng tốt ?(2,5đ) Bài làm : ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  13. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Ph án đúng D B B C D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 (2đ) - Nêu đúng khái niệm đất trồng (1,0đ) - Nêu đúng vai trò của đất trồng (1,0đ) Câu 2 (2,5đ) - Nêu đúng 4 vai trò của rừng (2,0đ) - Nêu được tình hình rừng nước ta trong thời gian qua (0,5đ) Câu 3 (2,5đ) - Nêu đúng vai trò của giống cây trồng (1,5đ) - Nêu đúng tiêu chí của một giống cây trồng tốt (1,0đ)
  14. Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Công Nghệ Lớp:7 Người ra đề : Đoàn Ngọc Hân Đơn vị : THCS Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Mức độ Kiến thức kỹ năng Tổng Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm Đại cương về kỹ thuật Câu 3 2 1 6 4 trồng trọt Đ 1.5 1 1.5 Qui trình sản xuất và bảo Câu 3 2 1 6 4 vệ môi trường Đ 1.5 1 1.5 Câu 2 2 Thực hành 4 2 Đ 1 1 Câu 8 6 2 16 10 Tổng Đ 4 3 3 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Trắc nghiệm : (7đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : Câu 1 : Đất trồng có trị số PH = 5 đất đó thuộc loại đất gì ? a. Đất chua b. Đất kiềm c. Đất trung tính d. Đất bạc màu Câu 2 : Biện pháp tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng nhằm mục đích gì ? a. Giải quyết công lao động dự thừa b. Thay đổi môi trường sống của sâu bệnh c. Tăng nông sản, thực phẩm trong năm d. Tất cả đều đúng Câu 3 : Đất có vai trò đối với đời sống cây trồng là : a. Cung cấp nước, giữ cho cây đứng vững b. Cung cấp khí ôxi c. Cung cấp chất dinh dưỡng d. Tất cả đều đúng Câu 4 : Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bốn phân hữu cơ được áp dụng cho loại đất nào ? a. Đất sét b. Đất thịt c. Đất bạc màu d. Đất chua Câu 5 : đặc điểm chủ yếu của phân hữư cơ là :
  15. a. Ít chất dinh dưỡng, khó hào tan b. Nhiều chất dinh dưỡng, dễ hoà tan c. Ít chất dinh dưỡng, dễ hào tan d. Nhiều chất dinh dưỡng, khó hoà tan Câu 6 : Trên vỏ bao bì phân hoá học có ghi N = 46% phân đó là loại phân gì ? a. Phân lân b. Phân urê c. Phân kali d. Phân hỗn hợp Câu 7 : Biến thái của con trùng theo kiểu biến thái không hoàn toàn trải qua mấy giai đoạn ? a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn d. 4 giai đoạn d. không có giai đoạn nào Câu 8 : Trên nhãn thuốc trừ sâu có ghi : Padan 95.Sp có nghĩa là : a. Thuốc Padan 95 gam chất chưa tác dụng b. Thuốc Padan chứa 95% sản phẩm c. Thuốc Padan chứa 95% thuốc tác dụng ở dạng bột tan trong nước d. 95% thuốc Padan ta trong nước Câu 9 : Mỗi loại cây trồng gieo đúng khoảng thời gian nhất định được gọi là : a. Thời gian b. Thời vụ c. Thời tiết d. Thời kỳ Câu 10 : Hạt giống tốt có tỷ lệ (%) sức nảy mầm so với tỷ lệ (%) nảy mầm như thế nào? a. Xấp xỉ bằng nhau b. Xấp đôi c. Xấp ba d. Bằng nhau Câu 11 : Sau khi hạt đã mọc phải tiến hành làm cỏ, vun xới để đáp ứng những nhu cầu gì? Phát triển của cây ? a. Sinh trưởng b. Sinh tồn c. Sinh dục d. Sinh sản Câu 12 : Để đảm bảo số lượng, chất lượng nông sản phẩi tiến hành thu hoạch nhanh gọn, cản thận và đúng gì ? a. Đúng thời gian b. Đúng tiến độ c. Đúng độ chín d. Đúng thời tiết Câu 13 : Nhãn hiệu thuốc trừ sân có biểu tượng đầu lâu, xương chéo, màu đen và có vạch đỏ dưới. Nhãn nhóm thuốc đó có độ độc như thế nào ? a. Rất độc b. Ít độc c. Độc cao d. Độc hại Câu 14 : Luân phiên các loại cây trồng khác nhâu trên cùng một diện tích được gọi là gì ? a. Luân canh b. Xen canh c. Canh tác d. Tăng vụ II. Tự luận : (3đ) Câu 1 : Để xác định thời vụ gieo trồng ở từng miền người ta dựa vào những yếu tố nào? giải thích ? (1,5đ) Đáp án chấm Phần I : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C D C D B B B B A A C Â A Đúng Phần II : Câu 1 ) Nêu được và giải thích 3 yếu tố : khí hậu, loại cây trồng, tình hình phát sinh sâu bệnh, mỗi yếu tố (0,5đ) Câu 2 ) - Mục đích tỉa dặm cây (0,5đ) - Mục đích làm cỏ vun xới (0,5đ)
  16. - Mục đích tưới tiêu nước, bốn phân (0,5đCâu 2 : Nêu mục đích của các biện pháp chăm sóc cây trồng (1,5đ)
  17. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC 1/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2012-2013) Môn : CN71 – ND1.doc Thời gian: 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Đoàn Ngọc Hân Đơn vị: THCS Nguyễn Du 2/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Các mức độ cần đánh giá Nội dung BIẾT HIỂU VẬN DỤNG Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vai trò, thành phần, tính chất và 1 1 1 1 4 cách sử dụng đất trồng trọt (0,5đ) (0,5đ) (2đ) (0,5đ) (3,5đ) Phân bón 1 1 2 (2đ) (0,5đ) (2,5đ) Giống cây trồng 1 1 2 (0,5đ) (1đ) (1,5đ) Sâu bệnh hại cây 1 1 2 trồng (0,5đ) (2đ) (2,5đ) Tổng số 2 6 2 10 (2,5đ) (6đ) (1,5đ) (10đ) 3/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 I/ Trắc nghiệm: (3đ) Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Đất có trị số PH = 6 đất đó thuộc loại đất: a/ Đất trung tính b/ Đất kiềm c/ Đất chua d/ Chưa xác định Câu 2: Đất có khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng tốt là đất chứa nhiều:
  18. a/ Hạt cát b/ Hạt Limon c/ Hạt sét d/ Hạt bụi Câu 3: Phân chuồng được bảo quản bằng phương pháp: a/ Để nơi cao ráo b/ Bảo quản tại chuồng c/ Để trong bao d/ Đem ra phơi nắng Câu 4: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì? a/ Tăng năng suất b/ Tăng chất lượng nông sản c/ Tăng vụ d/ Tăng năng suất và chất lượng nông sản Câu 5: Cành bị gãy, lá bị thủng, quả bị chảy nhựa là dấu hiệu của cây đã bị: a/ Sâu hại b/ Bệnh cây c/ Sâu, bệnh hại d/ Tác động môi trường Câu 6: Trạng thái đất sau khi vê, uốn cong có vết nứt, đất đó là: a/ Đất cát b/ Đất thịt nhẹ c/ Đất thịt nặng d/ Đất thịt trung bình II/ Tự luận (7đ): 1/ Vì sao phân hữu cơ thường dùng để bón lót ( 2đ) 2/ Độ phì nhiêu của đất là gì? Muốn cây trồng có năng suất cao, ta cần có những yếu tố và điều kiện nào? ( 2đ) 3/ Em hãy cho biết nguyên nhân và dấu hiệu khi cây trồng bị bệnh (2đ) 4/ Thế nào là phương pháp lai tạo giống ? (1đ) 4/ Đáp án * Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 PA đúng c c b d a c * Tự luận: Câu 1: - Nêu đúng thành phần ( 0,5) - Đặc điểm của phân(1,5đ) Câu 2: - Đúng khái niệm độ phì nhiêu (1đ) - Nêu đủ 3 điều kiện: giống tốt, chăm sóc tốt, thời tiết thuận lợi ( 1đ) Câu 3: - Nêu đúng 2 nguyên nhân ( 1đ)
  19. - Nêu 4 dấu hiệu (1đ) Câu 4: Đúng như SGK ( 1đ)
  20. KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012 - 2013 Môn : công nghệ 7 . Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên GV ra đề : Nguyễn thị cẩm Ba Đơn vị trường THCS Nguyễn Huệ I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái( a,bc,d) đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 6). Câu 1. Đất trồng là gì? a.Kho dự trữ thức ăn của cây . b.Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. c.Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. d.Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? a.Chứa nhiều chất dinh dưỡng . b.Dễ hoà tan trong nước . c.Khó vận chuyển, bảo quản . d.Không hoà tan trong nước . Câu 3.Đâu là nhược điểm của bón phân “ phun trên lá “ ? a. Tiết kiệm phân bón. b. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp. c. Cây dễ sử dụng. d.Phân bón chuyển thành chất khó tan khó sử dụng. Câu 4. Đúng hay sai ? a.Khai thác dần là mỗi lần chặt bớt một số cây,thời gian khai thác dưới một năm. b. Khai thác trắng là chặt đến đâu hết đến đó, để sau một số năm sẽ khai thác hết. c. Khai thác dần tạo điều kiện thuận lợi cho rừng tái sinh tự nhiên tốt hơn khai thác trắng. Câu 5. Đâu là cách sắp xếp đúng về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từ tốt đến xấu của đất trong các câu dưới đây ? a. Đất sét, đất thịt, đất cát. b. Đất thịt, đất sét, đất cát. c. Đất sét, đất cát, đất thịt. d. Đất cát, đất thịt, đất sét. Câu 6. Mục đích của việc làm ruộng bậc thang là: a.Tăng bề mặt lớp đất trồng. b.Gữi nước liên tục, thay nước thường xuyên. c. Tăng độ che phủ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2