intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề KSCL đầu năm Tiếng Việt 3 (Kèm hướng dẫn chấm)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

150
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi khảo sát chất lượng Tiếng Việt 3. Mời các bạn tham khảo 2 đề khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng Việt 3 kèm hướng dẫn chấm. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề KSCL đầu năm Tiếng Việt 3 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. Trường TH số 2 Sơn Thành Đông KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Họ và tên: ………………………............. Môn: Tiếng Việt Lớp: 3 ….. Thời gian: 15 phút Điểm: Chung Lời phê: ------------------------------------- A. PHẦN ĐỌC ĐỀ BÀI : HS đọc thầm bài " Cô giáo tí hon " và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất : Cô giáo tí hon Bé kẹp lại tóc, thả ống quần xuống, lấy các nón của má đội lên đầu. Nó cố bắt chước dáng đi khoan thai của cô giáo khi cô bước vào lớp. Mấy đứa nhr làm y hệt đám học trò, đứng cả dậy, khúc khích cười chào cô. Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhành tram bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh tram bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. Thằng Hiển ngọng líu, nói không kịp hai đứa lớn. Cái Anh hai má núng nính, ngồi gọn tròn như củ khoai, bao giờ cũng giành phần đọc xong trước. Cái Thanh ngồi cao hơn hai em một đầu. Nó mở to đôi mắt hiền dịu nhìn tấm bảng, vừa đọc vừa mân mê mớ tóc mai. Theo NGUYỄN THI 1/ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ? a/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi lớp học. b/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi đố chữ c/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi đi chợ . 2/ Cử chỉ của Bé bắt chước cô giáo dạy học như thế nào ? a/ Bé kẹp lại tóc , lấy nón của má đội lên đầu . b/ Bé bước đi khoan thai . c/ Bé bẻ nhánh trâm bầu làm thước , nhịp nhịp cái thước , đánh vần từng tiếng . 3/ Bộ phận được gạch chân trong câu : " Bé đánh vần từng tiếng " trả lời cho câu hỏi nào ? a/ Như thế nào ? b/ Làm gì ? c/ Là gì ? 4/ Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau : a/ Tí hon - Bé xíu b/ Ngoan ngoãn – Chăm chỉ
  2. c/ Chăm chỉ – Lười biếng B. PHẦN VIẾT I/ Chính tả ( nghe viết ) : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II/ Tập làm văn : Hãy kể về một người thân của em ( bố , mẹ , chú, bác hoặc cô ,dì ....) theo các câu hỏi gợi ý sau : a/ Bố ( mẹ ,... ) của em làm nghề gì ? Ở đâu ? b/ Hằng ngày , bố ( mẹ ,... ) làm những công việc gì ? c/ Những việc ấy mang đến lợi ích , kết quả ra sao? d/ Em có tình cảm , suy nghĩ như thế nào về người thân của mình ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BA A/PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm) * Đọc thành tiếng : 6điểm Giáo viên chọn các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 3 để cho học sinh đọc. Đọc lưu loát trôi chảy , không mắc lỗi phát âm , tốc độ đạt yêu cầu . * Đọc hiểu : 4 điểm HS đọc thầm bài " Cô giáo tí hon " ( trang 17 - Tiếng Việt 3 tập1 ) và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất . Đáp án : Câu 1 : ý a ; câu 2 : ýc ; câu 3 : ý b ; câu 4 : ý c B/ PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 10 Đ I/ Chính tả : 5đ Mắc mỗi lỗi chính tả ( viết sai phụ âm đầu , vần , thanh , sai chữ , lỗi viết hoa , thiếu chữ ) trừ 0,5đ Chữ viết không rõ ràng , trình bày bẩn , viết sai độ cao , khoảng cách , kiểu chữ ... trừ 1đ cả bài II/ Tập làm văn : 5đ HS viết được 3 ,5 câu kể về người thân của mình theo gợi ý của đề bài , thành một đoạn văn hoàn chỉnh , viết đúng chính tả , đúng ngữ pháp , trình bày rõ ràng sạch sẽ : 5đ Tùy mức độ thể hiện về nội dung , hình thức bài làm của HS mà GV chấm điểm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  4. TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013 Lớp: 3 …. Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 3 Họ và tên HS: Thời gian làm bài: 45 phút ………………………… Điểm: …………. (Không tính thời gian giao đề) Ngày 6 tháng 9 năm 2012 1. Chính tả – 15 phút (5 điểm): GV đọc cho HS viết chính tả (nghe – viết) Bóp nát quả cam Thấy giặc âm mưu chiếm nước ta, Quốc Toản liều chết gặp vua xin đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho nước nên tha tội và thưởng cho quả cam. Quốc Toản ấm ức vì bị xem như trẻ con, lại căm giận lũ giặc, nên nghiến răng, xiết chặt bàn tay, làm nát quả cam quý. 2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm): Đề bài: Hãy viết một đoạn văn (khoảng 5 câu) kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú, dì...). Gợi ý: Câu 1) Bố (mẹ, chú, dì,…) của em làm nghề gì? Câu 2) Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì,…) làm những việc gì? Câu 3) Những việc ấy có ích như thế nào?
  5. Bài làm ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. .................................................................................................................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MÔN Tiếng Việt 3 1. Chính tả: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) –> trừ 0,5 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn … – trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: - HS viết được 5 câu, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ – 5 điểm - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2