Đề KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 3 - TH số 2 Sơn Thành Đông (2011 - 2012)
lượt xem 9
download
Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán và Tiếng Việt 3 - TH số 2 Sơn Thành Đông (2011 - 2012) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 3 - TH số 2 Sơn Thành Đông (2011 - 2012)
- Điểm: Lời phê: -------------------------------------- Bài 1: a) Đọc số : 604: ……………………………………………………….. b) Viết số: Bảy trăm mười bốn: ……………………………………… c) Khoanh vào số lớn nhất: 285 , 167 , 739 , 297 . d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 353 , 355 , 357 , …….. . Bài 2: a) Đặt tính rồi tính 425 + 361 968 – 503 ……………. …………… ……………. …………… …………… ……………. b) Tính 5 x 3 = ………. 16 : 2 = ………….. 14 + 18 – 18 = ………… 4 x 5 + 103 = ………. Bài 3: Tấm vải xanh dài 39 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 16 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét ? Bài giải ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Bài 4 a) Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số : ………….......….. b) Viết số liền trước của số lớn nhất có một chữ số : ……......……. Bài 5: Vẽ một hình vuông, một hình tam giác ----------------------- Giáo viên không gi ải thích gì thêm---------------------
- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Họ và tên: ………………………............. Môn: Tiếng Việt Lớp: 3 ….. Thời gian: 15 phút Điểm: Chung Lời phê: ------------------------------------- A. PHẦN ĐỌC ĐỀ BÀI : HS đọc thầm bài " Cô giáo tí hon " và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất : Cô giáo tí hon Bé kẹp lại tóc, thả ống quần xuống, lấy các nón của má đội lên đầu. Nó cố bắt chước dáng đi khoan thai của cô giáo khi cô bước vào lớp. Mấy đứa nhr làm y h ệt đám học trò, đứng cả dậy, khúc khích cười chào cô. Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhành tram bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám h ọc trò, tay c ầm nhánh tram bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng ti ếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. Thằng Hiển ngọng líu, nói không kịp hai đ ứa l ớn. Cái Anh hai má núng nính, ngồi gọn tròn như củ khoai, bao giờ cũng giành phần đọc xong trước. Cái Thanh ngồi cao hơn hai em một đầu. Nó mở to đôi mắt hiền dịu nhìn tấm bảng, vừa đọc vừa mân mê mớ tóc mai. Theo NGUYỄN THI 1/ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ? a/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi lớp học. b/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi đố chữ c/ Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi đi chợ . 2/ Cử chỉ của Bé bắt chước cô giáo dạy học như thế nào ? a/ Bé kẹp lại tóc , lấy nón của má đội lên đầu . b/ Bé bước đi khoan thai . c/ Bé bẻ nhánh trâm bầu làm thước , nhịp nhịp cái thước , đánh vần từng tiếng . 3/ Bộ phận được gạch chân trong câu : " Bé đánh vần từng tiếng " trả lời cho câu hỏi nào ? a/ Như thế nào ? b/ Làm gì ? c/ Là gì ?
- 4/ Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau : a/ Tí hon - Bé xíu b/ Ngoan ngoãn – Chăm chỉ c/ Chăm chỉ – Lười biếng B. PHẦN VIẾT I/ Chính tả ( nghe viết ) : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II/ Tập làm văn : Hãy kể về một người thân của em ( bố , mẹ , chú, bác hoặc cô ,dì ....) theo các câu hỏi gợi ý sau : a/ Bố ( mẹ ,... ) của em làm nghề gì ? Ở đâu ? b/ Hằng ngày , bố ( mẹ ,... ) làm những công việc gì ? c/ Những việc ấy mang đến lợi ích , kết quả ra sao? d/ Em có tình cảm , suy nghĩ như thế nào về người thân của mình ? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BA A/PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm) * Đọc thành tiếng : 6điểm Giáo viên chọn các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 3 để cho học sinh đọc. Đọc lưu loát trôi chảy , không mắc lỗi phát âm , tốc độ đạt yêu cầu . * Đọc hiểu : 4 điểm HS đọc thầm bài " Cô giáo tí hon " ( trang 17 - Tiếng Việt 3 tập1 ) và đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất . Đáp án : Câu 1 : ý a ; câu 2 : ýc ; câu 3 : ý b ; câu 4 : ý c B/ PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 10 Đ I/ Chính tả : 5đ Mắc mỗi lỗi chính tả ( viết sai phụ âm đầu , vần , thanh , sai chữ , lỗi viết hoa , thiếu chữ ) trừ 0,5đ Chữ viết không rõ ràng , trình bày bẩn , viết sai độ cao , khoảng cách , kiểu chữ ... trừ 1đ cả bài II/ Tập làm văn : 5đ HS viết được 3 ,5 câu kể về người thân của mình theo gợi ý của đề bài , thành một đoạn văn hoàn chỉnh , viết đúng chính tả , đúng ngữ pháp , trình bày rõ ràng sạch sẽ : 5đ Tùy mức độ thể hiện về nội dung , hình thức bài làm của HS mà GV chấm điểm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1 : (2 điểm) . Thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5đ . Câu 2 : (4điểm ) . a)Thực hiện đúng đủ các bước , mỗi bài đạt 1đ . b) Thực hiện đúng đủ các bước , mỗi bài đạt 0,5đ . Câu 3 : (2 điểm) Đúng lời giải đạt 0,5 điểm Đúng phép tính đạt 1 điểm Đúng đáp số đạt 0,5 điểm Câu 4 : (1điểm ). Viết được một số đạt 0,5 điểm Câu 5 : (1điểm) Vẽ được một hình đạt 0,5 điểm --------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)
12 p | 1604 | 147
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2
10 p | 579 | 59
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng
8 p | 866 | 55
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 4 (2013-2014) (Hướng dẫn chấm)
13 p | 518 | 48
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2
20 p | 431 | 45
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 2 (2009-2010) - Trường TH Mỹ Hưng
4 p | 263 | 27
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt (2013-2014) - Trường TH Mỹ Hưng
4 p | 245 | 15
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán lớp 2
7 p | 167 | 12
-
Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Cẩm Vũ
3 p | 212 | 10
-
4 Đề KSCL đầu năm Toán cấp 2 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
11 p | 92 | 8
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2, Bắc Ninh (Mã đề 514)
8 p | 9 | 3
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THCS&THPT Lương Thế Vinh
5 p | 70 | 2
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1 (Mã đề 101)
8 p | 7 | 2
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 4) - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Mã đề 122)
7 p | 7 | 2
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 132)
6 p | 10 | 2
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
7 p | 13 | 2
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Thuận Thành Số 1
6 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn