intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

1.604
lượt xem
147
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì khảo sát chất lượng. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án) với nội dung liên quan đến: nghiệm của đa thức, 3 đường thẳng hàng, giải phương trình và bất phương trình,...để đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT TP Hải Dương ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013 Trường THCS Bình Minh Môn: Toán 8 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 (2 điểm): Cho đa thức: f(x) = 4x2 + 4x + x3 - 6 - 5x2 g(x) = -x2 - x + x3 - 6x - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x). Bài 2 (1,5điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) A(x) = 5x + 1 b) B(x) = x2 – 25 c) C(x) = (x – 3)(x2 + 2) Bài 3 (2điểm): Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức: 1 x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2- x) tại x = 2012; y = ; 2 Bài 4 (3,5điểm): Cho tam giác nhọn ABC, AD vuông góc với BC tại D. Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Trên tia đối của tia ED lấy điểm M sao cho ME = ED, trên tia đối của tia FD lấy điểm N sao cho NF = FD ; MN cắt AB, AC tại I và K. Chứng minh : a) ∆ AME = ∆ ADE b) Tam giác AMN cân c) Ba đường thẳng AD, BK, CI cùng đi qua một điểm. Bài 5: (1 điểm): Cho x – y = 4, tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức M = xy + 5
  2. Phòng GD&ĐT TP Hải Dương ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Trường THCS Bình Minh ĐẦU NĂM 2012-2013 Môn: Toán 8 Bài 1 (2 điểm): Mỗi phần 1 điểm. a) f(x) = x3 - x2 + 4x - 6 0.25đ g(x) = x 3 - x2 - 7x - 1 0.25 đ b) f(x) + g(x) = 2x3 - 2x2 - 3x - 7 0.25đ f(x) - g(x) = 11x - 5 0.25đ Bài 2 (1.5 điểm): Mỗi phần 0.5 điểm 1 a) Nghiệm x   0.5 đ 5 2 b) x - 25 = 0 x 2 = 25 0.25đ x  5 0.25đ Kết luận nghiệm c) (x - 3) (x 2 + 2) = 0 x  3  0 x 3  2 0.5đ  x  2  0(vo ly)  x  Kết luận nghiệm Bài 3 (2 điểm): x(x 2  y)  x 2 (x  y)  y(x 2  x)  x 3  xy  x 3  x 2 y  x 2 y  xy 0.5đ  (x 3  x 3 )  ( x 2 y  x 2 y)  ( xy  xy) 0.5đ  2xy 0.5đ 1 Thay x = 2012; y  vào biểu thức -2xy 2 => -2xy = ... = - 2012 0.5đ Bài 4 (3.5 điểm): Vẽ hình chính xác: 0.25đ Ghi GT, KL 0.25đ Mỗi phần: 1 điểm (Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa) a) CM được: ∆ AME = ∆ ADE (c.c.c) 1 điểm b) ∆ AME = ∆ ADE=> AM = AD (1) 0.25đ CM tương tự câu a) => ∆ ADF = ∆ ANF (c.g.c) 0.25đ => AN = AD (2) 0.25đ Từ (1) và (2) => AM = AN => ∆ AMN cân tại A. 0.25đ c) CM được: M1  D1 CM được: D 2  N1 => D1  D 2 Mà ∆ AMN cân tại A => D 2  N1 => DA là đường phân giác trong D của ∆ IDK. 0.25đ
  3. CM được: K1  K 2 => KC là đường phân giác góc ngoài tại đỉnh K của ∆ IDK. Do D1  D 2 mà DA  DC => DC là đường phân giác của KDx (Dx là tia đối của tia DI) hay DC là đường phân giác góc ngoài tại đỉnh D của ∆ IDK. Xét ∆ IDK có C là giao điểm hai đường phân giác góc ngoài tại đỉnh K và D của ∆ IDK (0.25đ) CM tương tự có: KB là đường phân giác của ∆ IDK. 0.25đ Xét ∆ IDK có DA; IC; KB là 3 đường phân giác trong của ∆ IDK => DA, IC, KB cùng đi qua 1 điểm. 0.25đ Bài 5 (1 điểm): Do x - y =4 => x = y + 4 => M = (y+4)y + 5 0.25đ 2 = y +4y+5 0.25đ 2 = (y +2y) + (2y+4) + 1 = y(y+2)+2(y+2)+1 = (y+2)2 + 1  1 với mọi y 0.25 đ Dấu "=" xảy ra y = -2. Vậy Mmin = 1 x = 2; y = -2.
  4. Trường THCS tân trường Đề khảo sát chất lượng đầu năm 18/8/2013 Năm học 2013- 2014 Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút ) Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3x- 2 =x + 4 b) (x-2)2 = 4 x 1 5 12 c)   2 1 x2 x2 x 4 4 x  1 2  x 10 x  3 d)   3 15 5 Câu 2 (1 điểm): 2x  1 2x 1  4 1 Rút gọn biểu thức P =    : với x    2x 1 2x 1  6x  3 2 Câu 3 (2 điểm): Một ca nô xuôi dòng 42 km rồi ngược dòng trở lại 20 km mất tổng cộng 5 giờ. Biết vận tốc dòng chảy là 2km/h.Tìm vận tốc thực của ca nô. Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. a. Chứng minh tam giác ABH đồng dạng với tam giác CBA. b. Chứng minh IA. BH = IH. BA HI AD c. Chứng minh  . IA DC Câu 5 (1 điểm). 6 x2  x  7 2 a) Cho biểu thức M= (x  ) 3x  2 3 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị là một số nguyên. b) Chứng minh rằng với mọi x, y ta có: x2+y2+1  xy+x+y ...........Hết..........
  5. Trường THCS tân trường hướng dẫn chấm Đề khảo sát đầu năm Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 8 (Thời gian: 90 phút ) Câu ý Đáp án Điểm a 3x- 2 =x+4  3x- x = 4+2  2x = 6  x=3 0,5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 0,25 b (x-2)2 = 4 2  (x-2) - 4 = 0  (x-2-2)(x-2+2) = 0  (x- 4)x = 0 0,25  x =0 hoặc x- 4 = 0  x = 0 hoặc x= 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0; 4 0,25 c x 1 5 12 (1) Câu 1   2 1 x2 x2 x 4 (3điểm) *ĐKXĐ: x  2 0,25 (1)  (x+1)(x+2)- 5 (x-2) = 12+x2- 4  ...  -2x= - 4  x = 2 (không thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 d 4 x  1 2  x 10 x  3   3 15 5  5(4x-1) - 2+ 4  3(10x- 3) 2 x  9 0,75 Câu 2 2x  1 2x 1  4 1 P=    : với x   (1điểm)  2x 1 2x 1  6x  3 2 (2 x  1)2  (2 x  1)2 3(2 x  1) 6 1 = .  ...  (2 x  1)(2 x  1) 4 2x 1 Câu 3 Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), (x>2) 0,25 (2điểm) Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là x+2 (km/h) 0,25 Vận tốc ca nô khi ngược dòng là x-2 (km/h) 0,25 42 Thời gian ca nô xuôi dòng là ( h) x2 0,25 20 Thời gian ca nô ngược dòng là ( h) x2 0,25 Theo bài ra ta có phương trình: 42 20  5 x2 x2 0,25 Giải phương trình ta được x= 12 Vậy vận tốc thực của ca nô là 12km/h 0,25 0,25 - Vẽ hình đúng 0,25
  6. B H I A C D a  ABH  CBA (g.g) (đpcm) 0,75 Câu 4 IA BA (3điểm) Xét  ABH có BI là phân giác   b IH BH  IA . BH = IH. BA (đpcm) 1 Xét  ABC có BD là phân giác  AD AB  (1) 0,25 c DC BC AB BH 0,25 Có  ABH  CBA (cma)   (2) BC AB AD BH Từ (1) và (2)   (3) DC AB 0,25 IH BH Lại có BI là phân giác của  ABH   IA AB (4) IH AD 0,25 Từ (3) và (4)   (đpcm) IA DC Câu 5 6x2  x  7 5 2 0,25 a) Ta có M=  2x 1  (x  ) (1điểm) 3x  2 3x  2 3 5 0,25 Để M nguyên  nguyên  3x-2  Ư(5) 3x  2 Có Ư(5)= 1; 5 HS lập bảng hoặc lập luận tìm ra x= 1 b) Có x2+y2+1  xy+x+y 2 2  x +y +1-xy- x-y  0 1   x 2  2 xy  y 2    x 2  2 x  1   y 2  2 y  1   0 2  1 2 2 2 x  y    x  1   y  1   0   2  Lập luận, kết luận 0,5 Tổng 10đ * Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  7. Trường THCS tân trường Đề khảo sát chất lượng đầu năm 18/8/2013 Năm học 2013- 2014 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút ) Câu 1 (2 điểm): 1) Thực hiện phép tính: 3 1 5 2 3 5 15 a)     :   b)  : 8 4 12  3 2 2 4 2) Tính hợp lí: 7 8 7 3 12 1 7 a) .  .  b) 50%.1 .10. .0,75 19 11 19 11 19 3 35 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 5 2 4 2 a) 2x -  b)  2 x  50  :  51   7 7  5  3 c) 3 x  1 - 4 = 0 Câu 3 (2 điểm): 4 Trong rổ có 36 quả táo. Bình ăn 25% số táo. Sau đó Minh ăn số táo còn lại. 9 Hỏi trong rổ còn mấy quả táo. Câu 4 (3 điểm): Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOz bằng 400, góc xOy bằng 1400. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) Tính số đo góc yOz. c) Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz. Tính số đo góc xOt. Câu 5 (1 điểm): 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng: 2  2  2  ...  2  3 4 5 100 2 ------ Hết ------
  8. Trường THCS hướng dẫn chấm Đề khảo sát đầu năm tân trường Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 6 (Thời gian: 90 phút ) Câu ý Đáp án Điểm 1 3 1 5 2 9 6 10 2 13 3 13 a)     :      :  .       8 4 12  3  24 24 24  3 24 2 16 0,5 3 5 15 3 5 4 3 2 9 4 13 b)  :   .      Câu 1 2 2 4 2 2 15 2 3 6 6 6 0,5 (2điể) 2 7 8 7 3 12 7  8 3  12 7 12 7 12 a) .  .   .     .1     1 19 11 19 11 19 19  11 11  19 19 19 19 19 1 7 0,5 b) 50%.1 .10. .0,75 3 35 1 4 7 3  1   4 3 1 1 = . .10. .   .10  .  .  .  5.1.  1 2 3 35 4  2   3 4  5 5 0,5 Câu 2 5 2 2x -  (2điểm) a 7 7 2 5 2x =  7 7 2x =1 1 x = 2 0,25 1 Vậy x = 2 0,25 b  4  2  2 x  50  :  51  5  3 4 2  2 x  50  51. 5 3 4  2 x  50  34 5 14  x  34  50 5 14  x  84 5  x  30 0,5 Vậy x= -30 0,25 c 3 x  1 - 4 = 0  3 x  1  4  3x+1=4 hoặc 3x+1=-4 0,25 5  x=1 hoặc x= 0,25 3 5 Vậy x= 1 hoặc x= 0,25 3 Câu 3 Số táo Bình ăn là: 36. 25% = 9 (quả) 0,5 (2điểm) 4 0,5 Số táo Minh ăn là: (36-9). = 12 (quả) 9
  9. Số táo còn lại trong rổ là: 0,25 36 - (9+12) = 15 (quả) 0,5 Vậy trong rổ còn 15 quả táo 0,25 - Vẽ hình đúng 0,25 t z y 40 Câu 4 O x (3điểm) a Vì hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox Mà xOz = 400, xOy = 1400  xOz < xOy  Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy 0,75 Vì Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có: b xOz + zOy = xOy 0 0  40 + zOy = 140 0 1  zOy = 100 Vì Ot là tia phân giác của góc yOz nên: c yOz 1000 góc yOt = tOz =   500 2 2 0,25 Có Ot là tia phân giác của góc yOz  Ot nằm giữa hai tia O x và Oy, ta có: xOt  tOy  xOy 0,25  xOt  xOy  tOy = 140 0 – 500 = 900 0,25 Vậy xOt = 900 0,25 1 1 Ta co : 2  3 2.3 1 1 2  Câu 5 4 3.4 (1điểm) .... 1 1  100 2 99.100 0,25 1 1 1 1 1 1 1 2  2  2  ...  2    ... 3 4 5 100 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  ...  2      ...   3 4 5 100 2 3 3 4 99 100 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  ...     3 4 5 100 2 2 100 2 0,5 1 1 1 1 1 Vậy 2  2  2  ...  2  3 4 5 100 2 0,25
  10. Tổng 10đ Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trường THCS tân trường Đề khảo sát chất lượng đầu năm Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 7 (Thời gian: 90 phút ) Câu 1 (2 điểm): Cho hai đa thức: A(x) = 3x4 -5x3+x2– x - 3 và B(x) = -2x4 +5x3-5x2+3x+4 a) Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x) b) Chứng tỏ x = 1 là một nghiệm của đa thức H(x)= A(x) + B(x) Câu 2 (2 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: 3 a) f(x) =  x + 1 4 b) g(x) = 2(x-7)- 3(x+2) Câu 3 (2 điểm): Cho hàm số y = f(x)= -2x - 3 1 a) Xác định tọa độ của điểm M thuộc đồ thị của hàm số có hoành độ là 2 1 b) Các điểm A(1; -5); B( ; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? 3 Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A và AB = AC = 3cm. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d. Vẽ BD, CE cùng vuông góc với d (Dd, E d). a) Tính BC. b) Chứng minh rằng DE = BD +CE c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác DME vuông cân tại M. Câu 5 (1 điểm): Cho đa thức f(x) có bậc 4 thỏa mãn f(1) = f(-1); f(2) = f(-2). Chứng minh f(2013)= f(-2013) ............Hết...........
  11. Trường THCS tân trường hướng dẫn chấm Đề khảo đầu năm Năm học 2013- 2014 Môn : Toán 7 (Thời gian: 90 phút ) Câu ý Đáp án Điểm a A(x) = 3x4 - 5x3 + x 2 – x - 3 B(x) = - 2x4+5x3-5x2 +3x + 4 A(x) + B(x)= x4 - 4x2 +2x + 1 0,5 4 3 2 Câu 1 A(x) – B(x) = 5x – 10x +6x -4x-7 0,5 (2điểm) b Thay x= 1 vào đa thức H(x) = A(x)+B(x) ta được: H(x) = 14 - 4.12 + 2.1 + 1= 1- 4+2+1=0 0,75 Vậy x = 1 là nghiệm của H(x) 0,25 3 f(x) = 0   x + 1 = 0 3 x  1  x  1: 3 4  0,75 a 4 4 4 3 Câu 2 4 Vậy nghiệm của đa thức f(x) là x = (2điểm) 3 0,25 b g(x) = 0  2(x-7)- 3(x+2) = 0  x = -20 0,75 Vậy nghiệm của đa thức g(x) là x = -20 0,25 a 1 0,5 Thay x= vào hàm số y = f(x)= -2x-3 ta được y =- 2 2 1 0,5  Tọa độ của điểm M ( ; -2) 2 Câu 3 b *Xét điểm A(1; -5) (2 điểm) Thay x = 1 vào hàm số y = f(x)= -2x-3 ta được y = -5  Điểm A(1; -5) thuộc đồ thị hàm số. 0,5 1 *Xét B( ; 4) 3 1 Thay x = vào hàm số y = f(x)=-2x-3 ta được 3 11 y= 4 3 1 0,5  Điểm B( ; 4) không thuộc đồ thị hàm số. 3 - Vẽ hình đúng, ghi GT, KL đúng 0,25 B M d D Câu 4 C A (3điểm) E a Xét  ABC có A =90 0 nên theo định lí lí Py-ta-go ta
  12. có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 32 = 18  BC = 18 (cm) 0,75 b Chứng minh  ABD =  CAE (cạnh huyền-góc nhọn) 0,25  BD = AE; AD = CE (2 cạnh tương ứng) (đpcm) 0,25  AD +AE = BD + CE 0,25 hay DE = BD + CE (đpcm) 025 c Xét  BMD và  AME có: BD = AE; DBM  MAE ; BM = AM   BMD =  AME (c.g.c) 0,25  DM =ME (hai cạnh tương ứng)   DME cân tại M 0,25 Mặt khác  BMD =  AME  BMD  AME Mà DBM  DMA  900 0,25  AME  DMA  900 hay DME  900 0,25 Vậy tam giác DME vuông cân tại M (đpcm) Vì đa thức f(x) có bậc là 4 nên f(x) có dạng: Câu 5 ax4+bx3+cx2+dx+e (a  0) (1điểm) Có f(1)= a+b+c+d+e f(-1)= a-b+c-d+e Mà f(1) = f(-1)  a+b+c+d+e= a-b+c-d+e  2b+2d=0  b+d= 0 (1) 0,25 Ta có f(2) = 16a+8b+4c+2d+e f(-2) = 16a-8b+4c-2d+e Mà f(2)= f(-2)  16a+8b+4c+2d+e=16a-8b+4c-2d+e  8b+2d=-8b-2d  4b+d=0 (2) 0,25 Từ (1) và (2)  3b=0  b=0  d=0 Khi đó f(x) = ax4+cx2+e 0,25 f(-x)= ax4+cx 2+e  f(x) = f(-x) áp dụng ta có f(2013)= f(-2013) (đpcm) 0,25 Tổng 10đ Chú ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2