Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 6 (Kèm đáp án)
lượt xem 66
download
Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán 6 đến đâu. Mời bạn tham khảo đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 6 (Kèm đáp án) với nội dung xoay quanh: các phép tính phân số, tia phân giác, các bài Toán đố, diện tích tam giác,...để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 6 (Kèm đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT NAM ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN- LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Hä vµ tªn häc sinh: ……………………………………………….………………….. Sè b¸o danh: .……………… Bài 1. a)Tính: 2 4 4 4 2 4 4 2 : 5 5 3 5 3 5 7 7 b) Đặt tính rồi tính: 48,695 + 347,29 451,18 – 218,335 45,76 x 23,4 58,32 : 2,4 Bài 2. Một phép chia có thương là 4, số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 104. Tìm số bị chia, số chia. Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì ta được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 414 Bài 4. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai bến A, B để đi về bến C cách đều hai bến A, B là 420km. Xe con xuất phát từ bến A có vận tốc là 54km/giờ, còn xe ca xuất phát từ bến B có vận tốc là 36km/giờ. Hỏi sau 1 khi xuất phát bao lâu thì quãng đường còn lại của xe con bằng quãng đường còn lại của xe ca? 3 Bài 5. Cho tam giỏc ABC cú cạnh đỏy BC = 10cm và chiều cao AH = 5cm. Gọi M là trung A điểm của cạnh BC, N là trung điểm của cạnh AB và P là trung điểm của cạnh AC. Nối M với N, N N P với P và P với M. (Hình vẽ bên) Tớnh diện tớch tam giỏc MNP. B H M C Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính và tài liệu khi làm bài thi.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS TÂN DÂN Tổng điểm: 10 điểm Bài 1 2,0 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm) 2 4 24 6 4 4 20 12 8 = = 5 5 5 5 3 5 15 15 15 2 4 2 4 8 4 2 4 7 4 = : = 2 3 5 3 5 15 7 7 7 2 2 48,695 451,18 + - 347,29 218,335 395,985 232,845 45,76 58,32 2,4 x 23,4 48 24,3 18304 103 13728 96 9152 72 1070,784 72 0 Bài 2 2,0 điểm Tổng của số bị chia và số chia là: 104 – 2 = 102 0,5đ Số bị chia chia cho số chia được thương là 4 và số dư là 2 có nghĩa là số bị chia 0,5đ bằng 4 lần số chia công thêm 2 đơn vị. Vậy, số chia là: (102 – 2) : (4+1) = 20 0,5đ Số bị chia là: 20 x 4 + 2 = 82 0,5đ Đáp số: Số bị chia: 82 0,25đ Số chia:20
- Bài 3 2,75 điểm Giả sử gập đôi qu·ng đường ở C, ta có sơ đồ quãng đường đi của hai xe khi 1 qu·ng ®êng cßn l¹i cña xe con b»ng qu·ng ®êng cßn l¹i cña xe ca lµ: 3 Sxe con 0,5đ H A C Sxe ca K B C Vì xuất phát cùng 1 lúc nên quãng đường đi tỷ lệ thuận với vận tốc, mà Tỷ lệ vận 54 3 tốc của xe con và xe ca là: 36 2 0,5đ 3 Nªn tû lÖ qu·ng ®êng cña xe con vµ xe ca lµ: 2 Nh vËy ta cã s¬ ®å cô thÓ h¬n quãng đường đi của hai xe khi qu·ng ®êng cßn 1 l¹i cña xe con b»ng qu·ng ®êng cßn l¹i cña xe ca lµ: 3 Sxe con H 0,25đ A C Sxe ca K B C 1 Nhìn vào sơ đồ ta thấy: qu·ng ®êng xe con ®· ®i ®îc gÊp ®«i qu·ng ®êng 3 0,25đ cßn l¹i. Qu·ng ®êng AC cã sè phÇn b»ng nhau lµ: 3 x 2 +1 = 7 (phÇn) VËy xe con ®· ®i ®îc qu·ng ®êng lµ: 420 : 7 x 6 = 360 (km) 0,5đ 1 Tõ lóc xuÊt ph¸t ®Õn khi qu·ng ®êng cßn l¹i cña xe con b»ng qu·ng ®êng 3 0,5đ cßn l¹i cña xe ca hai xe ®· ®i trong kho¶ng thêi gian lµ: 360 : 54 = 6giê 40 phót. Đáp số: 6giờ 40 phút. 0,25đ Bài 4 3,25 điểm Xét hai tam giác NPA và NPC có cùng chiều cao kẻ từ N và cạnh đáy AP bằng 1 0,5đ PC (vì P là trung điểm của cạnh AC). Vì vậy: SNAP = SNPC = SNAC (1) 2 Xét hai tam giác ACN và NCB có cùng chiều cao kẻ từ C và cạnh đáy AN bằng 0,5đ
- 1 NB (vì N là trung điểm của cạnh AB). Vì vậy: SACN = SNCB = SABC (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra: 1 1 1 1 0,5đ SANP = SACN = ( SABC ) = SABC 2 2 2 4 Lập luận tương tự ta cũng có: 1 0,5đ SCMP = SBMN = SABC 4 Mặt khác: SMNP = SABC – (SCMP + SBMN + SANP) 3 = SABC - SABC 4 0,5đ 1 = SABC 4 1 10 5 Vậy diện tích tam giác MNP là: 6,25 (cm2) 0,5đ 4 2 Đáp số: 6,25cm2. 0,25đ Bài 4: (3 điểm): - Gọi số phải tìm là ab , nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó ta được số mới 3ab . (0,5 đ) - Theo đề bài ta có: ab + 3ab = 414 (0,5 đ) ab +300+ ab = 414 (0,5 đ) 2 x ab = 414 - 300 (0,5 đ) 2 x ab = 114 (0,5 đ) ab = 114 : 2 (0,25 đ) ab = 57 (0,25 đ)
- Trường THCS Thanh Mỹ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG NĂM HỌC 2011 – 2012 Bài 1 (5 điểm): Thực hiện phép tính: 1) 1 + 2 - 4 + 6 - 8 + 10 -12 + ....+ 2010 - 2012 + 2013 7 2 1 7 1 5 2) : : 8 9 18 8 36 12 3 3 3 3 3 3) 1 2.10 4.15 6.20 8.25 198.500 Bài 2: (4 điểm) Tìm x, biết: a) 38 x 10 13 (6)20 : (99.410 ) b) 1 + 5 + 9 + 13 + 17 +… + x = 10100 Bài 3: (4 điểm) Cho biểu thức A= n2 + 5n + 10 Chứng minh rằng: a) Nếu n chia hết cho 5 thỡ A chia hết cho 5. b) Với mọi số nguyên n thì A không chia hết cho 25. Bài 4: (2điểm) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25; 28; 35 thì được các số dư lần lượt là 5; 8; 15. Bài 5:(5 điểm)
- Cho góc nhọn AOB và tia phân giác OD của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OA chứa tia OD dựng tia OC sao cho AOB AOC 1) Chứng tỏ: tia OB nằm giữa 2 tia OD và OC COB COA 2) Chứng tỏ: COD 2 3) Gọi OE là tia phân giác của COA . Đặt COB m , BOA n . Tính số đo BOE theo m, n. Hướng dẫn chấm môn toán 6 Bài 1 (5 điểm): Đáp án Điểm 1 + 2 - 4 + 6 - 8 + 10 -12 + ....+ 2010 - 2012 + 2013 =(1 + 2013)+(2 -4) + (6 -8) + (10 -12) + ....+ (2010 - 2012) Câu 1 = 2004 + (-2) + (-2) + (-2) + ... + (-2) 1đ (2 ( có 503 số -2) điểm) = 2004 + (-2). 503 = 2004 + (-1006) 1đ
- = 998 7 2 1 7 1 5 7 4 1 7 1 15 : : : : 8 9 18 8 36 12 8 18 18 8 36 36 7 3 7 14 0,5đ : : 8 18 8 36 Câu 2 7 18 7 36 (1 . . 8 3 8 14 điểm) 21 9 4 4 0,5đ 12 3 4 3 3 3 3 3 1- 2.10 4.15 6.20 8.25 198.500 3 3 3 3 3 =1- ( ) 2.10 4.15 6.20 8.25 198.500 Câu 3 1đ 3 1 1 1 1 1 =1- ( ) (2 2.5 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 điểm) 3 1 =1- (1 ) 10 100 0,5đ 3.99 703 =1- = 1000 1000 0,5đ Bài 2: (4 điểm)
- Đáp án Điểm 38 x 10 13 (6)20 : (99.410 ) => 38 x 10 13 (220.320 ) : (318.2 20 ) Câu 1 0,5đ => 38 x 10 13 3 2 (2 đ) 0,5đ => x 10 16 0,5đ => x= 6 hoặc x= - 26 Vậy x= 6 ; x= - 26 0,5đ Ta cú 5 = 2 +3; 9 = 4 + 5; 13 = 6 + 7; 17 = 8 + 9;….. 0,5đ Do vậy x = a + (a + 1) với a N Nờn 1 + 5 + 9 + 13 + 17 +… + x = 5050 0,5đ Câu 2 => 1 + 2 + 3 + 4 +… a + (a + 1) = 5050 (2 đ) Hay (a + 1)(a + 2):2 = 5050 hay (a + 1)(a + 2) = 10100=100.101=> 0,5đ a=99 => x= 199 0,5đ Bài 3: (4 điểm) Đáp án Điểm Câu a Nếu n chia hết cho 5 => n2 chia hết cho 5 và 5n chia hết cho 5 1
- (1,5đ) Mà 10 chia hết cho 5 => A chia hết cho 5 0,5đ Xét 2 trường hợp: +) Nếu n chia hết cho 5 => n + 5 chia hết cho 5 (vì 5 5) Câu b => n(n + 5) chia hết cho 25 (2,5 đ) => n(n + 5) + 10 không chia hết cho 25( vì 10 không chia hết cho 25) 1đ => n2 + 5n + 10 không chia hết cho 25. +) Nếu n không chia hết cho 5: => n + 5 không chia hết cho 5 => n(n + 5) không chia hết cho 5 => n(n + 5) + 10 không chia hết cho 5( vì 10 5) => n2 + 5n + 10 không chia hết cho 5. => n2 + 5n + 10 không chia hết cho 25. 1,25 VËyvíi mäi sè nguyªn n th× n2 + 5n + 10 kh«ng chia hÕt cho 25. 0,25® Bµi 4: (2điểm) Đáp án Điểm Gọi số tự nhiên cần tỡm là x 0,5 Theo bài ra => (x + 20) 25 ; (x + 20) 28 và (x + 20) 35 => x+20 là BC(25;28;35) 0,5
- BCNN(25;28;35) = 700 => x+20 = k.700 0,5 Với x là số tự nhiên có 3 chữ số nên 1000 < x < 999 => k = 1 => x = 700 0,5 Bµi 5:(5 ®iÓm) §¸p ¸n §iÓm E B E C B C D O A O A H×nh a H×nh b V× OD lµ ph©n gi¸c cña AOB nªn AOD AOB 1®
- C©u 1 Mµ AOB AOC => AOD AOB AOC (1,5 ®) => tia OB nằm giữa 2 tia OD và OC 0,5đ Do tia OB nằm giữa 2 tia OD và OC nên COD COB BOD 0,5đ Trên nửa mặt phẳng bờ OA có AOD AOC (chứng minh trên) 0,5đ => tia OD nằm giữa 2 tia OA và OC nên COD COA DOA Câu 2 Mà BOD DOA (do OD là tia phân giác của AOB ) (2 0,5đ => 2 COD COB COA điểm) COB COA 0,5đ => COD 2 Xét 2 trường hợp: +) Nếu COB BOA (hình a) Tia OE nằm giữa 2 tia OB và OC nên BOE COB COE 0,75đ Do tia OB nằm giữa tia OE và OA nên BOE AOE BOA Mà COE AOE (do OE là phân giác của góc COA ) Câu 3 (1,5 đ) COB BOA m n => 2BOE COB BOA BOE 2 2 +) Nếu COB BOA (hình b) Tia OE nằm giữa 2 tia OA và OB nên BOE BOA AOE
- Do tia OB nằm giữa 2 tia OC và OE nên BOE COE COB 0,5đ Mà COE AOE (do OE là phân giác của góc COA ) BOA COB n m 2BOE BOA COB BOE 2 2 mn Kết hợp cả 2 trường hợp ta có BOE 2 0,25đ
- PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC: 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 1 trang) Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Thực hiện các phép tính một cách hợp lý nhất a. 4,25. 58,47 – 125 + 41,53 . 4,25 1 1 1 1 b) 1+ (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) .... (1 2 3 ... 20) 2 3 4 20 Câu 2 Tìm x biết: a) 11.( x 6) 4.x 11 1 1 1 2 1 1 3 b) 4 ( ) x ( ) với x Z 3 6 2 3 2 3 4 c) x 3 1 x Câu 3. Cho: M = 1 +3 + 32+ 33 +…+ 3118+ 3119 1 1 1 1 1 N ... 22 32 42 20092 20102 Chứng tỏ rằng: a) M chia hết cho 13. b) N 1 Câu 4. a) Tìm hai số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện: a + 2b = 48 và UCLN(a,b) + 3. BCNN(a,b) = 114 b) Một người đem 5000000đ gửi tiền tiết kiệm "Không kỳ hạn" với lãi xuất 0,8% một tháng. Hỏi sau 3 tháng người đó thu được bao nhiêu tiền lãi. (Biết rằng sau 3 tháng mới rút hết cả vốn lẫn lãi) Câu 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 800 , xOz 1300 a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tia Oz có phải là tia phân giác của tOy không? Vì sao? c) Lấy các điểm A thuộc tia Ot; B thuộc tia Oz; C thuộc tia Oy; D thuộc tia Ox, (các điểm đó khác điểm O). Qua 5 điểm A, B, C, D, O vẽ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt? HẾT./.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 – 2011. Môn thi: TOÁN 6 Câu Nội dung cần đạt Điểm 1. a = 4,25.(58,47 + 41,53) – 125 = 425 – 125 = 300 1,0 b 1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 20.21 0,5 = 1+ .... = 2 2 3 2 4 2 20 2 3 4 21 1 2,0 = 1+ ... 2 3 4 ... 21 0,25 2 2 2 2 1 21.22 0,25 = 1 = 115. 2 2 2. a 11.x 66 4.x 11 0,25 11.x 4.x 11 66 0,25 7.x 77 0,25 x 77 : 7 11 b 13 1 2 11 0,25 ( ) x ( ) 3 3 3 12 13 11 0,25 x 9 18 0,25 Do x Z nên x 1 c x 3 1 x 2,0 x 3 1 x TH1: x x 2 0,25 0 x 2 (Không có giá trị x thỏa mãn) TH2: x 3 1 x x x 4 x2 0,25 Thay x 2 vào ta có: 2 3 1 2(TM ) Vậy x 2 3 a. M = 1 +3 + 32+ +…+ 3118 + 3119 = (1 +3 + 32)+( 33+34+35)+…+(3117 +3118+ 3119 ) 0,25 = (1 +3 + 32)+33(1 +3 + 32)+…+3117(1 +3 + 32) 0,25 = 13 + 33.13 + …+ 3117. 13 0,25 = 13( 1+ 33 +…+ 3117)13 0,25 b 1 1 1 1 1 1 0,5 2,0 2 , 2 ,..., 2 2 1.2 3 2.3 2010 2009.2010 1 1 1 1 1 1 1 1 M ... 1 ... 1.2 2.3 2009.2010 2 2 3 2009 2010 0,5 1 1 1 2010
- 4 a a 2b 48 a 2 ;144 3; 3.BCNN (a; b) 3 UCLN a, b 3 0,5 a 3 a 6 ; a 2b 48 a 48 a 6;12;18; 24; 30;36; 42 a 6 12 18 24 30 36 42 b 21 18 15 12 9 6 3 0,5 UCLN(a,b) 3 6 3 12 3 6 3 BCNN(a,b) 42 36 90 24 90 36 42 UCLN(a,b) + 129 114 273 84 114 114 129 BCNN(a,b) Vậy a = 12; b = 18 hoặc a = 36 ; b = 6 1,5 b Số tiền người đó có sau tháng 1 là: 5000000 . 100,8% = 5040000 (đồng) Số tiền người đó có sau tháng 2 là: 5040000 . 100,8% = 5080320 (đồng) 0,25 Số tiền người đó có sau tháng 3 là: 5080320 . 100,8% 5120963(đồng) Số tiền lãi sau 3 tháng là: 5120963 – 5000000 = 120963 (đồng) 0,25 5 0,25 y z C B 130 0 80 0 2,5 t A O D x a Vì Oy; Oz nằm trên cùng nửa mp bờ chứa tia Ox và xOy xOz (800 1300 ) nên 0,75 Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b HS lập luận để tính được: yOz zOt 500 nên tia Oz là tia phân giác góc tOy 0,75 c HS biết chia các trường hợp TH1: Ngoài bộ 3 điểm A,O,D thẳng hàng các điểm còn lại không lập thành 3 điểm 0,25 thẳng hàng: Tính được 8 đường thẳng TH2,3: Nếu có thêm bộ: A, B, C hoặc B, C, D thẳng hàng, tính được 6 đường thẳng 0,5 HS làm cách khác đúng yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)
12 p | 1600 | 147
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Anh 12 (2010-2011)
15 p | 794 | 100
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12
41 p | 675 | 70
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 10 (2011-2012)
22 p | 544 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2
10 p | 578 | 59
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng
8 p | 864 | 55
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 (2013 – 2014) - Tiểu học Linh Phú (Kèm Đ.án)
6 p | 494 | 52
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2
20 p | 430 | 45
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học (Kèm đáp án)
30 p | 295 | 36
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT
15 p | 252 | 35
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Việt - Trường Tiểu học Nghĩa Phong (Hướng dẫn chấm)
9 p | 332 | 18
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 478
3 p | 164 | 17
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Khai Minh
5 p | 89 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 592
2 p | 74 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 381
2 p | 79 | 5
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 134
3 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt - Trường TH Hiệp Hòa (Kèm đáp án)
27 p | 102 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn