Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2
lượt xem 45
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 4 Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2 với nội dung xoay quanh: phép tính cộng, độ dài đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông, số liền trước, số liền sau,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán 2
- Trường Tiểu học Hà Minh ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NẮM HỌC Tên HS: ……………………........... MÔN : TOÁN – LỚP 2 Lớp : …………. Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký của giám thị: Chữ ký của giám khảo: 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 46 ; 47 ; 48 ; … ; … ; … ; … ; 53 ; … … ; … ; 90 ; … ; … ; … ; 94 ; 95 ; … ; … ; … ; … ; 100. b) Viết các số : Ba mươi hai : ….. Bảy mươi mốt : …. Năm mươi tư : …. Sáu mươi chín : …. Tám mươi lăm : …. Một trăm : …. c) + Viết các số 70 ; 59 ; 75 ; 82 : Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………. + Viết các số 62 ; 59 ; 57 ; 48 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : .…………………………………………………… 2. Đặt tính rồi tính : 56 + 30 23 + 34 85 – 43 98 – 58 3. Tính : a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = …………. b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm + 10 cm = …………. 4. Điền dấu ( < , = , > ) ? 37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24 86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 15 5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo : ………………
- b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm : 6. Bài toán: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ? 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình bên có : - ….. hình tam giác. - ….. hình vuông
- Trường Tiểu học Kim Xuyên ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM 2013 - 2014 Tên HS: ……………………........... MÔN : TOÁN – LỚP 2 Lớp : …………. Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký của giám thị: Chữ ký của giám khảo: 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) 76 ; 77 ; 78 ; ….. ; ….. ; ….. ; 82 ; ….. ….. ; 34 ; 35 ; 36; ….. ; ….. ; ….. ; 40. b) Viết các số : (0.5 điểm) Sáu mươi tám : ….. Hai mươi chín : ….. Chín mươi lăm : ….. Một trăm : ….. c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm) … , 52 …. , 50 …,1 …. , 31 d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm) 10 , .… 12 , .… 59 , .… 33 , …. 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 17 + 40 53 + 35 56 – 16 87– 32 3. Tính : a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = …… b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = …… 4. a) Viết tiếp vào chỗ chấm : (0.5 điểm) D A Điểm A ở trong hình ……………… ; Điểm D ở ……………hình……………… b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm : (0.5 điểm)
- 5. Giải toán: a) (1 điểm) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải Số học sinh của cả hai lớp 1A và 1B là : ...................................... Đáp số : . . . . . . . b) (1 điểm) Một tấm vải dài 35cm, Bạn Hà cắt đi 10cm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải 6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng : 3 giờ 7 giờ 7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng : 6 = 12
- PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA Thø ……...... ngµy …......…th¸ng 9 n¨m 2013 TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Họ và tên : ................................................ N¨m häc 2013-2014 Lớp : 2 ........................... M«n: To¸n - líp 2 Thêi gian lµm bµi: 40 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Điểm Lời phê của cô giáo I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số: 85, 98, 91 số lớn nhất là: A. 85 B. 98 C. 91 2. Trong các số: 50, 70, 80 số bé nhất là: A. 50 B. 70 C. 80 3. Các số 45, 37, 54, 28 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 54, 45, 37, 28. B. 45, 54, 28, 37. C. 28, 37, 45, 54 4. Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 4 ngày B. 5 ngày. C. 6 ngày. 5. Kết quả của phép tính: 20 cm + 30 cm là : A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm 6. Hình bên có mấy hình tam giác: A. 2 B. 3 C. 4 II/ Phần II: Trắc nghiệm tự luận: 1. Viết các số sau: a) Ba mươi lăm: .................................. c) Năm mươi hai: .................................. b) Tám mươi sáu: .................................. d) Chín mươi bảy: .................................
- 2. Đặt tính rồi tính: 50 + 20 88 - 32 6 + 62 73 - 3 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 3. Tính: a. 60 - 20 + 40 = ............................ b. 90 - 30 - 60 = .................................. 4. Giải bài toán sau: Lớp 1A có 20 bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi Bài giải ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ 5. Điền số vào ô trống: + = 55
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C B B C B. Phần II : Trắc nghiện tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm a. 35 b. 86 c. 52 d. 97 Câu 2 : ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a. 50 + 20 b. 88 - 32 c. 6 + 62 d. 73 - 3 50 - 88 + 6 73 + 20 - 32 62 3 70 56 68 70 Câu 3 ( 2 điểm ) Đúng mỗi ý được 1 điểm a. 60 - 20 + 40 = 80 b. 90 - 30 - 60 = 0 Câu 4 : ( 1 điểm ) Bài giải Tổng số học sinh khá và giỏi lớp 1A là : 20 + 14 = 34 ( học sinh ) Đáp số : 34 học sinh Câu 5 : ( 1 điểm ) 30 + 25 = 55 * Học sinh làm cách khác đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa
- TRƯỜNG TH TÂN HIỆP KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Hoï vaø teân :. . . . . . . . . . . . . . . . . ĐẦU NĂM LỚP 2 . Năm học : 2009 - 2010 Lôùp:2/. . . . Thôøi gian : 60 phuùt Ngaøy kieåm tra: ĐIỂM Chữ ký GV coi thi Chữ ký GV chấm thi STT I/ Phần A ( 60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm ) 1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 22, 23,. . . .,. . . ., 26 là : A. 24,25 B. 25,26 C. 24,26 2) Thứ tự các số 15,25, 52, 51 từ bé đến lớn là : A. 51,52,25,15 B. 15,25,51,52 C. 52,51,25,15 3) Số 32 đọc là: A. Ba mươi hai B. Ba hai . C. Hai mươi ba . D.Hai ba 4. Số Năm mươi hai được vịết là : A. 502 B. 52 C. 25 D. 205 5. Con mèo có mấy chân ? A. 4 chân B. 3 chân C. 2 chân 6. Kết quả của phép cộng 8 + 2 là : A. 9 B. 8 C. 10
- 7. Kết quả của phép cộng 20 + 50 là : A. 60 B. 70 C. 80 8. Kết quả của phép trừ 9 - 2 là : A. 10 B. 6 C. 7 9. Kết quả của phép cộng 26 + 52 là : A. 78 B. 87 C. 34 10. Kết quả của phép trừ 85 - 20 là : A. 50 B. 60 C. 40 11. Kết quả của phép trừ 62 - 20 là : A. 50 B. 60 C. 40 12. Kết quả của phép cộng 10 + 45 là : A. 55 B. 35 C. 53 PHẦN B (60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm ) 13. Số 75 gồm có : A. 5 chục và 7 đơn vị B. 6 chục 7 đơn vị . C. 7 chục năm đơn vị . 14. Một chục là : A. 10 đơn vị . B. 11 đơn vị C. 12 đơn vị 15. Trong các số 16 , 26 , 12, 52 . Số lớn nhất là số : A. 16 B. 26 C. 12 D. 52 16. Nhìn vào hình vẽ dưới đây : 2
- Có mấy hình vuông ? A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C. 3 hình vuông 17. Xăng ti mét viết tắt là : A . dm B. cm C. m m 18 . So sánh số 25 và 52 A. 25 bằng 52 B. 25 lớn hơn 52 C. 25 bé hơn 52 19.Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 20. Trong các số 30 ,45, 62,90 ,20 . Các số tròn chục là : A. 45,62 B. 45 ,30 C. 30,90,20 21. Trong các số 19,36, 5, 8, 42, 9 . Các số có 1 chữ số là: A . 5, 8 ,9 B. 19,36, 42 C. 19,9, 8 22. Trong các số 2,1, 23, 17, 71,4 . Các số có 2 chữ số là : A. 2,1,4 B. 23,17, 4 C. 23, 17, 71. 23. Số liền trước của số 19 là số : A. 20 B. 18 C. 21 24. Số liền sau của số 99 là số : A. 98 B. 97 C. 100 3
- II/PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (30 điểm ,mỗi bài 5 điểm ) 25/ Có 10 con vịt lội dưới ao , sau đó 3 con lên bờ .Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? A. 7 con vịt B. 8 con vịt C. 9 con vịt 26. Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả của câu số 25 .................. .......... .. . ...................... .. .................. .......... .. . ...................... .. .................. .......... .. . ...................... .. 27. Nam có 10 cái kẹo . Minh có 15 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo A. 5 cái kẹo B. 25 cái kẹo C. 10 cái kẹo 28 . Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả của câu số 27 .................. .......... .. . ...................... .. ................. ........... .. . ...................... .. ................. ........... .. . ...................... .. 4
- Trường Tiểu học Kim Xuyên ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM 2013 - 2014 Tên HS: ……………………........... MÔN : TOÁN – LỚP 2 Lớp : …………. Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký của giám thị: Chữ ký của giám khảo: 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) 76 ; 77 ; 78 ; ….. ; ….. ; ….. ; 82 ; ….. ….. ; 34 ; 35 ; 36; ….. ; ….. ; ….. ; 40. b) Viết các số : (0.5 điểm) Sáu mươi tám : ….. Hai mươi chín : ….. Chín mươi lăm : ….. Một trăm : ….. c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm) … , 52 …. , 50 …,1 …. , 31 d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm) 10 , .… 12 , .… 59 , .… 33 , …. 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 17 + 40 53 + 35 56 – 16 87– 32 3. Tính : a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = …… b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = …… 4. a) Viết tiếp vào chỗ chấm : (0.5 điểm) D A Điểm A ở trong hình ……………… ; Điểm D ở ……………hình……………… b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm : (0.5 điểm)
- 5. Giải toán: a) (1 điểm) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải Số học sinh của cả hai lớp 1A và 1B là : ...................................... Đáp số : . . . . . . . b) (1 điểm) Một tấm vải dài 35cm, Bạn Hà cắt đi 10cm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải 6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng : 3 giờ 7 giờ 7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng : 6 = 12
- PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA Thø ……...... ngµy …......…th¸ng 9 n¨m 2013 TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Họ và tên : ................................................ N¨m häc 2013-2014 Lớp : 2 ........................... M«n: To¸n - líp 2 Thêi gian lµm bµi: 40 phót ( Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ) Điểm Lời phê của cô giáo I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số: 85, 98, 91 số lớn nhất là: A. 85 B. 98 C. 91 2. Trong các số: 50, 70, 80 số bé nhất là: A. 50 B. 70 C. 80 3. Các số 45, 37, 54, 28 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 54, 45, 37, 28. B. 45, 54, 28, 37. C. 28, 37, 45, 54 4. Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 4 ngày B. 5 ngày. C. 6 ngày. 5. Kết quả của phép tính: 20 cm + 30 cm là : A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm 6. Hình bên có mấy hình tam giác: A. 2 B. 3 C. 4 II/ Phần II: Trắc nghiệm tự luận: 1. Viết các số sau: a) Ba mươi lăm: .................................. c) Năm mươi hai: .................................. b) Tám mươi sáu: .................................. d) Chín mươi bảy: .................................
- 2. Đặt tính rồi tính: 50 + 20 88 - 32 6 + 62 73 - 3 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 3. Tính: a. 60 - 20 + 40 = ............................ b. 90 - 30 - 60 = .................................. 4. Giải bài toán sau: Lớp 1A có 20 bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi Bài giải ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ 5. Điền số vào ô trống: + = 55
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C B B C B. Phần II : Trắc nghiện tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm a. 35 b. 86 c. 52 d. 97 Câu 2 : ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a. 50 + 20 b. 88 - 32 c. 6 + 62 d. 73 - 3 50 - 88 + 6 73 + 20 - 32 62 3 70 56 68 70 Câu 3 ( 2 điểm ) Đúng mỗi ý được 1 điểm a. 60 - 20 + 40 = 80 b. 90 - 30 - 60 = 0 Câu 4 : ( 1 điểm ) Bài giải Tổng số học sinh khá và giỏi lớp 1A là : 20 + 14 = 34 ( học sinh ) Đáp số : 34 học sinh Câu 5 : ( 1 điểm ) 30 + 25 = 55 * Học sinh làm cách khác đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa
- TRƯỜNG TH TÂN HIỆP KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Hoï vaø teân :. . . . . . . . . . . . . . . . . ĐẦU NĂM LỚP 2 . Năm học : 2009 - 2010 Lôùp:2/. . . . Thôøi gian : 60 phuùt Ngaøy kieåm tra: ĐIỂM Chữ ký GV coi thi Chữ ký GV chấm thi STT I/ Phần A ( 60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm ) 1) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 22, 23,. . . .,. . . ., 26 là : A. 24,25 B. 25,26 C. 24,26 2) Thứ tự các số 15,25, 52, 51 từ bé đến lớn là : A. 51,52,25,15 B. 15,25,51,52 C. 52,51,25,15 3) Số 32 đọc là: A. Ba mươi hai B. Ba hai . C. Hai mươi ba . D.Hai ba 4. Số Năm mươi hai được vịết là : A. 502 B. 52 C. 25 D. 205 5. Con mèo có mấy chân ? A. 4 chân B. 3 chân C. 2 chân 6. Kết quả của phép cộng 8 + 2 là : A. 9 B. 8 C. 10
- 7. Kết quả của phép cộng 20 + 50 là : A. 60 B. 70 C. 80 8. Kết quả của phép trừ 9 - 2 là : A. 10 B. 6 C. 7 9. Kết quả của phép cộng 26 + 52 là : A. 78 B. 87 C. 34 10. Kết quả của phép trừ 85 - 20 là : A. 50 B. 60 C. 40 11. Kết quả của phép trừ 62 - 20 là : A. 50 B. 60 C. 40 12. Kết quả của phép cộng 10 + 45 là : A. 55 B. 35 C. 53 PHẦN B (60 điểm , mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm ) 13. Số 75 gồm có : A. 5 chục và 7 đơn vị B. 6 chục 7 đơn vị . C. 7 chục năm đơn vị . 14. Một chục là : A. 10 đơn vị . B. 11 đơn vị C. 12 đơn vị 15. Trong các số 16 , 26 , 12, 52 . Số lớn nhất là số : A. 16 B. 26 C. 12 D. 52 16. Nhìn vào hình vẽ dưới đây : 2
- Có mấy hình vuông ? A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C. 3 hình vuông 17. Xăng ti mét viết tắt là : A . dm B. cm C. m m 18 . So sánh số 25 và 52 A. 25 bằng 52 B. 25 lớn hơn 52 C. 25 bé hơn 52 19.Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 20. Trong các số 30 ,45, 62,90 ,20 . Các số tròn chục là : A. 45,62 B. 45 ,30 C. 30,90,20 21. Trong các số 19,36, 5, 8, 42, 9 . Các số có 1 chữ số là: A . 5, 8 ,9 B. 19,36, 42 C. 19,9, 8 22. Trong các số 2,1, 23, 17, 71,4 . Các số có 2 chữ số là : A. 2,1,4 B. 23,17, 4 C. 23, 17, 71. 23. Số liền trước của số 19 là số : A. 20 B. 18 C. 21 24. Số liền sau của số 99 là số : A. 98 B. 97 C. 100 3
- II/PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (30 điểm ,mỗi bài 5 điểm ) 25/ Có 10 con vịt lội dưới ao , sau đó 3 con lên bờ .Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? A. 7 con vịt B. 8 con vịt C. 9 con vịt 26. Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả của câu số 25 .................. .......... .. . ...................... .. .................. .......... .. . ...................... .. .................. .......... .. . ...................... .. 27. Nam có 10 cái kẹo . Minh có 15 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo A. 5 cái kẹo B. 25 cái kẹo C. 10 cái kẹo 28 . Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả của câu số 27 .................. .......... .. . ...................... .. ................. ........... .. . ...................... .. ................. ........... .. . ...................... .. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 8 (Kèm đáp án)
12 p | 1601 | 147
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Anh 12 (2010-2011)
15 p | 794 | 100
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Hoá 12
41 p | 675 | 70
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 10 (2011-2012)
22 p | 544 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 6 (Kèm đáp án)
15 p | 884 | 66
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2
10 p | 578 | 59
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt 5 - Trường TH Mỹ Hưng
8 p | 864 | 55
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 5 (2013 – 2014) - Tiểu học Linh Phú (Kèm Đ.án)
6 p | 494 | 52
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học (Kèm đáp án)
30 p | 295 | 36
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Hoá cấp THPT
15 p | 252 | 35
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Tiếng Việt - Trường Tiểu học Nghĩa Phong (Hướng dẫn chấm)
9 p | 332 | 18
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 478
3 p | 164 | 17
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Khai Minh
5 p | 89 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 592
2 p | 74 | 6
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 381
2 p | 79 | 5
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Huệ - Mã đề 134
3 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán và Tiếng Việt - Trường TH Hiệp Hòa (Kèm đáp án)
27 p | 102 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn