intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

579
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 6 Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2 với nội dung: các phép tính số nguyên, các bài Toán đố, độ dài đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm Toán 2

  1. Tr­êng TH Số 2 Quảng Xu©n Bài thi khảo sát chất lượng đầu năm Líp : ……………………… M«n : To¸n ( Khèi 2) Hä tªn :...................................... N¨m häc : 2013 – 2014 Thêi gian : 40 phót( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) . §iÓm B»ng sè ............ GK:1............................. GT1 ………………………..... B»ng ch÷ .......... GK2:............................ GT2: ………………………… Bài 1 : a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 71,…., 73,…., 75,….., 77,…., 79,…..; 81,…., ….., ……, …..., 86, …., ……, ….., 90; ……., ….., ….., ……., ……., 96, …., ……, ….., 100; b) Viết số vào chỗ chấm. Hai mươi ba: …… Mười chín: …….. Bốn mươi bảy: .…… Hai mươi mốt: …… Tám mươi ba: ….... Bảy mươi lăm: ……. Chín mươi tám: …… Ba mươi: ………. Năm mươi tư: ……. Một trăm: ……. Bài 2: a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số: 64, 74, 81, 49. b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 65, 74, 81, 49. Bài 3: đúng ghi Đ sai ghi S a) 10 + 10 < 20 b) 13 + 2 > 13 – 2 c) 12cm – 2cm = 10 d) 13cm + 2cm – 10cm = 5cm Bài 4: Đúng ghi Đ sai ghi S.
  2. Hình bên có: a) 4 hình tam giác b) 5 hình tam giác c) 6 hình tam giác d) 7 hình tam giác Bài 5: a) Đặt tính rồi tính: 13 + 36 49 – 27 42 + 25 68 – 34 b) Tính: 62 + 5 – 16 = 38 – 15 + 4 = Bài 6: Lớp 1A có 23 học sinh, Lớp 1B có 22 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
  3. Trường TIỂU HỌC TỪ TÂM 2 ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2012 – 2013 Họ và tên : …………………… Điểm MÔN: TOÁN Học sinh lớp 2 :..……………… (Thời gian làm bài : 40 phút) Ngày khảo sát:……tháng 10 năm 2012 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng: 1, Tính: 32 : 4 = ? A, , 8 B, 7 C, 9 D, 6 2, Tính: 4 x 6= ? A, 22 B, 24 C, 23 D, 25 3, Tính: Độ dài đường gấp khúc theo hình vẽ bên : A, 14 9cm B, 15 2cm 6cm C, 16 D, 17 II, PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1, Tính: ( 3đ ) a, 18 : 3 =............. c, 5 x 7 + 15 =.............. d, 4 x 5 - 8 =.................. b, 3 x 5 =............. ..................................... .................................... 2, Tính: ( 1đ ) a, 8 giờ + 22giờ =............ b, 34 giờ - 9 giờ =............. 3, Tim x : (1đ) a, X x 3 = 15 b, x : 4 = 4 ................................. ..................................... ................................. ..................................... 4, Bài toán: ( 2đ ) Có 24 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài giải: ................................................................................. ................................................................................. .................................................................................
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔ TOÁN LỚP 2 GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) CÂU Những đáp án đúng Điểm A B C D 1 x 1 2 x 1 3 x 1 II, PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 1, Tính ( 3đ) a , 18 : 3 = 6 (0,5đ) c, 5 x 7 + 15 = 35 + 15 (0,5đ) = 50 (0,5đ) b, 3 x 5 = 15 (0,5đ) d, 4 x 5 - 8 = 20 - 8 (0,5đ ) = 12 (0,5đ) 2, Tính: ( 1đ ) a , 8 giờ + 22giờ = 30 giờ (0,5đ ) b, 34 giờ - 9 giờ = 25 giờ (0,5đ) 3, Tim x : (1đ ) a, X x 3 = 15 b, x : 4 = 4 x = 15 : 3 x = 4x4 x = 5 (0,5đ) x = 16 (0,5đ) 4, Bài toán:(2đ) Bài giải: Số học sinh mỗi tổ có : (0,5đ) 24 : 4 = 6 (học sinh) (1đ ) Đáp số: 6 học sinh (0,5đ)
  5. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌ VÀ TÊN: ………………………………………….. LỚP:……………………… MÔN: TOÁN- LỚP 2 TRƯỜNG: ……………………………….. THỜI GIAN: 40 PHÚT ÑIEÅM NHAÄN XEÙT GIAÙM KHAÛO Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: .................... Hai mươi bảy: ....................... Tám mươi tám: ..................... b/ Đọc số: (1 đ) 63: ........................................................ 45: ................................................. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ) a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, .......................... b/ 72,71, .............., 69, ................, ........................., 66, ..................... Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ) a/ Số liền trước của 91 là: A. 92 ; B. 20 ; C. 90 b/ Số liền sau của 19 là: A. 20 ; B. 18; C. 30 Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2đ) 44 + 34 21 + 57 88 – 36 59 – 19 ......................... ........................ .......................... ............................ ......................... ........................ .......................... ............................ ......................... ........................ .......................... ............................ Bài 5: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? (2đ) Bài giải .................................................................................................................. Bài 6: Điền số: (1đ) a/ 57 = +7
  6. Trường TH ………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 – 2013 Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TOÁN ; LỚP 2 Lớp : 2 . . . . Thời gian : 40 phút Điểm: Nhận xét của GV 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 46 ; 47 ; 48 ; … ; … ; … ; … ; 53 ; … … ; … ; 90 ; … ; … ; … ; 94 ; 95 ; … ; … ; … ; … ; 100. b) Viết các số : Ba mươi hai : ….. Bảy mươi mốt : …. Năm mươi tư : …. Sáu mươi chín : …. Tám mươi lăm : …. Một trăm : …. c) + Viết các số 70 ; 59 ; 75 ; 82 : Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………. + Viết các số 62 ; 59 ; 57 ; 48 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : .…………………………………………………… 2. Đặt tính rồi tính : 56 + 30 23 + 34 85 – 43 98 – 58 3. Tính : a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = …………. b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm + 10 cm = …………. 4. Điền dấu ( < , = , > ) ? 37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24 86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 15 5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo :
  7. ……………… b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm : 6. Bài toán: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ? 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình bên có : - ….. hình tam giác. - ….. hình vuông
  8. Trường tiểu học Điểm KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Họ, tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2013 – 2014 Lớp : 2A . . . MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra : ... – 8 - 2013 Thời gian : 40 phút I, PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1 : Số liền trước của 59 là : a.58 b.60 c. 61 Câu 2 : Các số 49,86,73,28,56 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : a.86,49,56,73,28 b. 28,49,56,73,86 c. 86 ,73 ,56, 49 ,28 Câu 3 :Số 49 gồm : a. 4 và 9 b. 40 và 9 c. 90 và 4 Câu 4: Kết quả của phép tính 21 + 35 – 26 là : a. 40 b. 30 c. 31 Câu 5 :Cho 14 +25 º 26-2 . Dấu đúng để điền vào ô trống là : a. > b. < c. = Câu 6 :Kết quả của phép tính 70cm – 20 cm là : a. 50 b. 50 cm c. 90 cm Câu 7 :Nếu hôm qua là thứ hai thì ngày mai là : a. Thứ ba b. Chủ nhật c. Thứ tư Câu 8 : A B Đoạn thẳng AB dài là : a. 5 cm b. 6 cm c. 7cm II, PHẦN TỰ LUẬN : ( 6điểm ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính ? 20 + 53 68 - 62 75 - 5 3 + 24 42 + 6 Bài 2:Đàn dê và cừu có tất cả 25 con .Trong đó có 13 con dê .Hỏi có bao nhiêu con cừu ? Bài giải . ..................................... ..... ................................. ... ........................... Bài 3:Lớp 1A trồng được 25 cây hoa .Lớp 1B trồng được 20 cây hoa .Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa ? Bài giải . ..................................... ............................... ........................... Bài 4 : . A . .M a, Các điểm ở trong hình tròn là : . . . . . N .B b. Các điểm ở ngoài hình tròn là : . . . . .
  9. Trường Tiểu học Hoa Thám Thứ ngày tháng 1 năm 2013 Họ và tên:........................................... Khảo sát chất lượng tháng 11 Lớp 2……... Môn: Toán - Thời gian: 40 phút I . Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: 1. (0.5đ ) Trong phép tính 5 x 4 = 20 có: A. 5 là thừa số, 4 là thừa số, 20 là tích. B. 5 là thừa số, 20 là thừa số, 4 là tích. C. 5 là số hạng, 4 là số hạng, 20 là tổng. 2. (0.5đ ) Tích của 3 và 7 là: A. 11. B. 21 C. 28. D. 31 3. ( 0,5đ )Một ngày có bao nhiêu giờ: A. 24 B. 10 C. 7 D. 24 4. ( 0,5đ )Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12, ..., 18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 14 5. ( 1 đ )Trong các hình bên có bao nhiêu hình tam giác: a. 7 b. 8 c. 9 PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm) 1. Tính: (1 đ ) 4 x 6 = …. 14 : 2 = ….. 18 : 2 = ….. 4 x 7 = ….. 2. Thực hiện tính: (1,5 đ ) 16 : 2 + 91 = ............... 100 – 48 + 28 = .................. 5 x 7 - 20 = .................. ………………………………………………………………………………………………
  10. 3. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (theo hình vẽ): (1,5đ) A 4cm B 5cm C 5cm D Giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………............ 4. Một con chó có 4 chân. Hỏi 8 con chó có bao nhiêu cái chân? (2đ) Giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………............ 5. (1đ )Điền số thích hợp vào ô trống. 5x 3< < 4x7 10 x 2 > > 5x0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2