intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

20 Đề kiểm tra HK1 Hóa lớp 8 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

530
lượt xem
219
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 20 đề kiểm tra học kỳ 1 Hóa lớp 8 có kèm đáp án sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 20 Đề kiểm tra HK1 Hóa lớp 8 - Kèm đáp án

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Vận dụng Nhận Thông Vận Nội dung kiến thức ở mức độ Cộng biết hiểu dụng cao 1.Đơn chất,hợp chất 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 5% 5% 10% 2. Hiện tượng vật lí, hiện 1 câu 1 câu 1 câu tượng hóa học 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 5% 5% 10 % 3. Phương trình hóa học 2 câu câu 1 2 câu 2 điểm 1,5 điểm 3,5 điểm 20% 15% 35% 4.Tỉ khối của chất khí 1 câu 1 câu o,5 điểm 0,5 điểm 5% 5% 5.Tính theo công thức 1 câu 1 câu hóa học 1,5 điểm 1,5 điểm 15% 15% 6.Tính theo phương trình 1 câu 1 câu hóa học 2,5 điểm 2,5 điểm 25% 25% Tổng số câu 2 câu 2 câu 3 câu 1 câu 4 câu Tổng số điểm 1 điểm 1 điểm 6,5 điểm 1,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10 % 10 % 65% 15% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8 Đề 1: Câu 1: ( 1 diểm) Đơn chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 đơn chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng hoá học là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Mg + O2 MgO b.Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl d.HCl + Mg MgCl2 + ? e. FexO y + HCl FeCl2y/x + H2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất A Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 -HOÁ 8: Câu Đáp án Điểm -Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá 0,5 đ
  3. Câu 1 học. -Ví dụ: Al , N2 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) 0,5 đ -Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là hiện tượng 0,5 đ Câu 2 hoá học -Ví dụ: đường cháy thành than v à nước 0,5 đ Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d ,e mỗi PT 0,75 Câu 3 đ ( điền đúng H2 0,25 đ, thực hiện cân bằng đúng 0,5 đ. Đối với e điền đúng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ ) a.2Mg + O2  2MgO 0,5 đ b.2Fe + 3Cl2  2FeCl3 0,5 đ c. 2NaOH + CuCl2  Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 đ d.2HCl + Mg  MgCl2 + H2 0,75 đ e. FexO y + 2y HCl  x FeCl2y/x + y H2O 0,75 Câu 4 Ta có: MA = 8 . 2 = 16 (g) 0,5 đ m C = 75% . 16 / 100% = 12 (g) 0,25 đ n C = 12 /12 = 1 (mol) 0,25đ m H = 16 – 12 = 4 (g) 0,25 đ n H = 4 / 1 = 4 (mol) 0,25 đ Công thức hoá học: CH4 0,5 đ a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ Câu 5 nZn = 13: 65 = 0,2 (mol) 0,5 đ 0,5đ b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol 0,5 đ Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g) 0,5 đ c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 mol 0,5 đ VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l )
  4. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8 Đề 2 Câu 1: ( 1 diểm) Hợp chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 hợp chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng vật lí là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Ca + O2 CaO b. Al + Cl2 AlCl3 c. KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + KCl d. HCl + Ba BaCl2 + ? e. FexO y + HCl FeCl2y/x + H2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí B có tỉ khối đối với H2 là 14,có thành phần các nguyên tố gồm: 85,71% C và 14,29% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất B Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 26g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H 2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-HOÁ 8: Câu Đáp án Điểm -Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học 0,5 đ Câu 1 trở lên. -Ví dụ: AlCl3, N2O 5 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) 0,5 đ Câu 2 -Hiện tượng chất biến đổi không tạo ra chất mới gọi là hiện 0,5 đ tượng vật lí -Ví dụ: đường cho vào nước thành hỗn hợp nước đường 0,5 đ Câu 3 Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d,e mỗi PT đúng 0,75 đ ( điền đúng H 2 0,25 đ, thực hiện cân bằng đúng 0,5 đ. Đối với e điền đúng mỗi hệ số cân bằng 0,25 đ ) a.2Ca + O2  2 CaO 0,5 đ b. 2Al + 3Cl2  2 AlCl3 0,5 đ c. 2KOH + MgCl2  Mg(OH)2 + 2KCl 0,5 đ d.2 HCl + Ba  BaCl2 + H2 0,75 đ e. FexOy + 2yHCl  x FeCl2y/x + yH2O 0,75 Câu 4 Ta có: MA = 14 . 2 = 16 (g) 0,5 đ m C = 85,71% . 28 / 100% = 24 (g) 0,25 đ n C = 24 /12 = 2 (mol) 0,25đ m H = 28 – 24 = 4 (g) 0,25 đ n H = 4 / 1 = 4 (mol) 0,25 đ Công thức hoá học: C2H4 0,5 đ Câu 5 a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H 2 0,5 đ nZn = 26: 65 = 0,4 mol 0,5 đ 0,5đ b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,4 = 0,8 mol 0,5 đ Vậy mHCl = 0,8 . 36,5 = 29,2g 0,5 đ c. Theo PTHH: nH 2 = nZn = 0,4 mol 0,5 đ VH2 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96l Hải Trạch, ngày 5/12/2011 Giáo viên thực hiện Lê Thị Hoài Hải trạch, ngày 08 tháng 12 năm 2011 P. Hiệu trưởng - P/T CM (Đã kiểm tra) Phạm Thị Điệp
  6. ĐỀ KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I MÔN: HOÁ HỌC LỚP 8 Năm học: 2012-2013 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ nhận thức Nội dung kiến Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Chất- Nguyên tử - 1 câu 1 câu 2 câu Phân tử 2 điểm 1 điểm 3 điểm 20% 10% 30% Phản ứng hoá 5 câu 5 câu học 2,5 điểm 2,5 25 % điểm 25 % 2 câu 1 câu 3 câu Mol và tính toán 3,5 điểm 1 điểm 4,5 hoá học 25% 10% điểm 45% Số câu 1 câu 1 câu 7 câu 1 câu 10 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 6 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 20% 10% 60% 10% 100%
  7. Trường THCS Hải Vân KIỂM TRA KSCL HKI Họ và tên:……………………………. Môn: Hoá Học 8 Lớp:………………………………….. Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI: Câu 1: (3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. K ( I ) và O ( II ) b. Cu ( II ) và Cl ( I ) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: 1. Mg + ? ---> MgO 2. K + O2 ---> K2O 3. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 4. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O Câu 3: (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong hợp chất sau đây: CaCO3 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit Clohiđric: PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nếu có 5,6 gam Fe tham gia phản ứng. Hãy tính: a. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng axit Clohiđric cần dùng. ( Cho biết: Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40) BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................
  9. ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I MÔN: HOÁ HỌC 8 Năm học: 2012-2013 Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất. Lập CTHH K ( I ) và O ( II ) Cu ( II ) và Cl ( I ) Bước 1 Viết công thức dạng chung: KxOy Viết công thức dạng chung: CuxCly Bước 2 Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II Theo quy tắc hóa trị: x.II = y.I Bước 3 Lập tỉ lệ: x II 2 =  Lập tỉ lệ: x = I = 1 y I 1 y II 2 Bước 4 Chọn: x =2, y = 1 Chọn: x = 1, y = 2 Bước 5 CTHH của hợp chất: K2O (1đ) CTHH của hợp chất: CuCl2 (1đ) PTK 2 x 39 + 16 = 94 Đvc (0,5đ) 64 + 2 x 35.5 = 135 đvc (0,5đ) Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học: 1. 2Mg + O2 2MgO (0,5đ) 2. 4K + O2 2K2O (0,5đ) 3. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5đ) 4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (0,5đ) Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3 MCaCO3 = 40 + 12 + 3 x 16 = 100 (g) (0,5đ) Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất 40 % Ca = x 100% = 40% (0,5đ) 100 12 %S = x 100% = 12% (0,5đ) 100 %O = 100 - (40 + 12) = 48% (0,5đ) Câu 4: Bài giải: 5,6 a. Số mol Fe tham gia phản ứng: nFe = = 0,1 (mol) (0,5đ) 56 Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:
  10. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2 mol 1mol 0,1 mol x mol y mol ( 0,5 đ) Thể tích khí Hiđrô sinh ra ở ( đktc ): nH2 = y = nFe = 0,1(mol) (0,5đ) vH 2 = 0,1x 22,4 = 2,24 (l) (0,5đ) b. Khối lượng axit Cohiđric cần dùng : nHCl = x = 2x 0,1 = 0,2mol (0,5đ) mHCl = 0,2. 36,5 = 7,3 g (0,5đ) --- Hết ---
  11. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2009 – 2010. MÔN : HÓA HỌC 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vật thể nào dưới đây không phải là vật thể tự nhiên: A. Bàn ghế. B. Đất C. Đá D. Cây xanh Câu 2: Hòa tan 150g đường vào 300g nước, khối lượng nước đường được là? A. 150g B. 450g C. 300g D. 400g Câu 3: Chọn câu trả lời sai: A. Trong nguyên tử, số proton bằng electron C. Nguyên tử luôn trung hòa về điện B. Tổng số nơtron luôn bằng số electron D. Khối lượng electron là rất nhỏ Câu 4: Nguyên tử luôn trung hòa về điện vì mỗi nguyên tử có: A. Số hạt proton bằng số hạt nơtron C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron B. Số hạt electron bằng số hạt proton D. Số hạt proton lớn hơn số hạt electron Câu 5: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử của oxi, X là nguyên tố nào dưới đây: A. Mg B. Fe C. Ca. D. Na -23 Câu 6: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10 gam, ta tính được khối lượng của nguyên tử Na là: A. 3,380. 10-23 (g) B. 3,81. 10-23 (g) C. 3,82. 10-23 (g) D. 1,91. 10-23 (g) Câu 7: Biết P (V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau: A. P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P2O3 Câu 8: Cho biết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố A với nhóm (SO4) hóa trị II và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H như sau: A2(SO4)3, H2B. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho hợp chất của A và B trong số các công thức sau: A. AB B. A2B3 C. A3B2 D. AB2 Câu 9: Công thức hóa học nào sau đây là chính xác ? A. Kali clorua: KCl2 C. Nhôm oxit: Al2O3 B. Natri clorua: NaCl2 D. Magie oxit: Mg2O3 Câu 10: Một hợp chất thành phần có 70% Fe về khối lượng, còn lại là oxi. Công thức hóa học hợp chất là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O2 Câu 11: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất sản phẩm phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất. C. Số phân tử của mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 12: Đốt cháy 1,5g kim loại Mg trong không khí thu được 5,5g hợp chất magie oxit MgO. Khối lượng kí oxi đã phản ứng là: A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g II. Phần tự luận (7 điểm)
  12. Câu 13: (4 điểm) Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + HCl ---> AlCl3 + H2 c) Mg + Fe2(SO4)3 ---> MgSO4 + Fe d) HCl + Ca(OH)2 ---> CaCl2 + H2 O Câu 14: (3 điểm) Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất có công thức hóa học Na2CO3 Cho biết: Fe = 56, Na = 23, C = 12, O = 16.
  13. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN: HÓA HỌC 8 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO Các khái niện hóa học cơ 1,3,4,11 2 5 6 bản 1 0,25 0,25 0,25 Công thức hóa học 7,9 8 0,5 0,25 Định luật bảo toàn khối 12 10 lượng 0,25 0,25 Phương trình hóa học 13a,b,d 13c 3 1 Tính theo công thức hóa 14 học 3 Số câu hỏi 4 3 3,75 3,25 Số điểm 1 0,75 6,5 1,75 Phần trăm điểm (%) 10 7,5 65 17,5
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN: HÓA HỌC 8 ĐÁP ÁN ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B B B C C B C B A D II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 13: (4 điểm) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng: a) 3Fe + 2O2  Fe3O4 1 b) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 1 c) 3Mg + Fe2(SO4)3  3MgSO4 + 2Fe 1 d) 2HCl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2H2O 1 Câu 14: (3 điểm) - Khối lượng mol của hợp chất Na2CO3 = 2 x 23 + 12 + 3 x 16 = 106g 1 - Trong 1mol hợp chất Na2CO3 có 2mol nguyên tử Na, 1 mol nguyên tử C, 0,5 3mol nguyên tử O. - Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: 2 x 23 0,5 %Na = x100% = 43,4% 106 1x12 0,5 %C = x100% = 11,3% 106 %O = 100% - ( 43,4% + 11,3% ) = 45,3% 0,5
  15. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa 8 ĐỀ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit
  16. D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có. Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau: Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu Bài 3: 3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 Tính n NaOH ( 0,25) 2 điểm. b,c. Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25)
  17. Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5)
  18. ĐỀ 2 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ: A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân. Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất? A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2. C. P, S, CuO. D. NH3, CH4, H2O. Câu 3: Đốt 2,4 gam magie trong không khí thu được 4 gam magie oxit (MgO). Khối lượng oxi cần dùng là: A. 1 B.6,4 C. 2,6 D. 1,6 Câu 4: Chọn công thức đúng với lưuhuỳnh có hoá trị IV: A. SO B. SO2 C. S2O4 D. SO3. Câu 5: Thể tích mol của chất khí bất kì phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Nhiệt độ và áp suất chất khí. B. Áp suất chất khí. C. Khối lượng mol chất khí. C. Bản chất của chất khí. Câu 6: Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia: A. Không đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Tuỳ mỗi phản ứng. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là: A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D 4, 1, 2. Câu 8: 0,5 mol khí oxi ( ở đktc) có thể tích là: A. 1,12 B. 22,4 C. 11,2 D. 2,24 Phần 2: Tự luận: Bài 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Bài 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Bài 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 P. án đúng A B D B A C D C Phần 2: Bài 1: Trình bày đúng hoá trị hoá trị là gì 1điểm. Công thức đúng AgNO3, Fe(OH)2 0,25 đ Công thức sai NaO, ZnCl 0,25 đ Sửa lại Na2O, ZnCl2 0,5 đ Bài 2: Viết phương trình đúng + cân bằng đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. Bài 3 : Viết phương trình đúng Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Viết được phương trình bảo toàn khối lượng. 0,5 điểm Thay số, tính được khối lượng axit bằng 19,82 gam. 0,5 điểm
  19. ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm ) Câu 1:CTHH của một chất cho biết : a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2 c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : a) II b) III c) IV d) V Câu 4 CTHH nào sau đây viết đúng: a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2 Câu 5: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào a) Bản chất của chất khí b) Nhiêt độ và áp suất của chất khí c) Cả a,b đều đúng d)Cả a, b đều sai Câu 6: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a) Chúng có cùng số mol b) Chúng có cùng số phân tử c) Chúng có khối lượng không giống nhau d) Cả a,b,c đều đúng Câu 7 : Số mol của 11,2 gam CaO : a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol Câu 8: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 : a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi : a) P và O . Biết P có hóa trị V b) Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau : Kẽm + Bạc Nitrat Kẽm Nitrat + Bạc Câu 3: a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp Chất CuO b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O . Biết hợp chất trên có khối lượng mol là 80 g Câu 4: Một loại đá vôi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vôi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ). a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vôi nói trên và đã thu được 5,04 tấn CaO . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b d c b d b c Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 PHẦN II: (6 điểm)
  20. Câu 1 - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức P2O5 1 điểm - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức Fe2(SO4)3 1 điểm Câu 2 Lập đúng phương trình : 1 điểm Zn + 2 AgNO3   Zn(NO3)2 + 2 Ag Câu 3 - Tính đúng : 80% Cu và 20% O 1 điểm - Lập được CTHH SO3 1 điểm Câu 4 -Viết đúng công thức về khối lượng: 0,25 điềm m CaCO3 = m CaO + m CO2 0,75 điểm - Tính được khối lượng của khí CO2 bằng 3,96 tấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2