20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 16
lượt xem 25
download
Tham khảo tài liệu '20 đề thi đại học các năm - đề số 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 16
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 2. Thời gian l àm bài 90 phút. Cho bi ết k hối l ượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, I = 127, Cd = 112, Pb=207. I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH: [ 40 caâu: töø caâu 1 ñeán caâu 40 ]. Câu 1. X là một nguyên t ử thuộc chu kì 4, và có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. (1). X có th ể là một nguyên t ố thuộc nhóm chính. (2). X có th ể là một nguyên t ố thuộc nhóm phụ. (3). X có th ể là một kim loại không tác dụng được với axit sunfuric loãng. (4). X có th ể là một kim loại có số electron độc thân nhiều h ơn 1. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở tr ên. A. 1 nhận định. B. 2 nhận định. C. 3 nhận định. D. 4 nhận định. Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây ñuùng: A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne> Na+. Câu 3. Cho các phản ứng hóa h ọc sau đây: có bao nhi êu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng oxi hóa khử. to (1). Fe3 O4 + 8 HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4 H2 O. (5). 2Fe(OH)3 Fe2 O3 + 3 H2 O. (2). CaCO3 + CO2 + H2 O Ca(HCO3 )2. (6). 2NaHCO3 Na2 CO3 + CO2 + H2 O. dpdd (3). P2 O5 + H2 O 2 H3 PO4. (7). 2NaCl + 2H2 O 2NaOH + Cl2 + H2. to (4). 2KMnO4 K2 MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2 SO3 + H2 SO4 đặc, nóng Na2 SO4 + SO2 + H2 O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 o Câu 4. Khi nhi ệt độ tăng l ên 10 C, vận tốc của phản ứng tăng l ên 2 lần. Vậy để tốc độ của phản ứng đang thực hiện ở 20o C tăng lên 32 l ần thì phải tăng nhiệt độ của phản ứng l ên bao nhiêu độ? A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o. 2 2 Câu 5. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba 2+, Mg2+, Na+, SO 4 , CO 3 , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? A. Ba(NO3 )2, MgCO3, Na2 SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 C. Ba(NO3 )2, MgSO4, Na2 CO3 D. BaSO4, Mg(NO3 )2, Na2 CO3 Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca 2+ a mol ; Mg 2+ b mol ; NO3- 0,3 mol vµ Cl - 0,1 mol. ThÓ tÝch dung dÞch Na 2CO3 1M cÇn cho vµo dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca 2+ vµ ion Mg 2+ l µ A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 ml Câu 7. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau đây: to to (C) (A) + O2 (B) + H2 O. (C) + O2 ( B.) (A) + (B) Biết (B) là một chất khí l à một trong các khí gây n ên hi ện tượng mưa axit. Ch ọn nhận định đúng: A. (A) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. (A) có khả năng h òa tan vào n ước. (C) có th ể phản ứng được với dung dịch HCl. D. (B) chỉ có tính oxi hóa. C.
- Câu 8. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ? A. CuSO4 , Be(OH)2 , Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl D. Cu(OH)2, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl 2 C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 9. Tiến hành hai thí nghi ệm sau: - Thí nghi ệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3 )2 1M; - Thí nghi ệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối l ượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. C. V1 = 10V2. D. V1 = 2V2. Câu 10. Cho h ỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3 )2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c
- Câu 19. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H2 S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, Pb(NO3 )2, CuSO4 ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20. Điện phân 800 ml dung dịch AgNO3 với điện cực tr ơ, I=1,34A trong vòng 36 phút (khi đó catot chưa thoát khí). Kh ối lượng của kim loại ở catot và th ể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là : A. 1,944 gam, 0,1008 lít B. 2,16 gam, 0,112 lít . C. 1,08 gam, 0,224 lít . D. 3,24 gam, 0,168 lít . Câu 21. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3 PO4 39,2%. Mu ối thu được sau phản ứng l à A. Na2 HPO4. B. NaH2 PO4. C. Na2 HPO4 và NaH2 PO4. D. Na3 PO4 và Na2 HPO4. Câu 22. Hi®rocacbon khi t¸c dông víi clo theo tØ lÖ mol: 1:1(chiÕu s¸ng) thu ®îc 4 dÉn xuÊt monoclo lµ A. metyl xiclopentan B. 2,2- ®imetyl butan C. metyl xiclopropan D. 2,3 - ®imetyl butan Câu 23. Ch ọn một chất thích hợp để nhận biết đồng thời: Tôluen, benzen, stiren. A. Dung dịch brôm B. Dung dịch thuốc tím. C. Hơi brôm, Bột Fe. D. Dung dịch AgNO3/NH3 . Câu 24. Phản ứng n ào sau đây k hông đúng ? A. C6 H5 OH + 2Br2 3,5-(Br)2 C6 H3 OH + 2HBr B. 3CH3 NH2 + 3H2 O + FeCl3 Fe(OH)3 + 3CH3 NH3 Cl C. C6 H5 NO2 + 3Fe + 7HCl C6 H5 NH3 Cl + 3FeCl2 + 2H2 O D. C6 H5 OH + NaOH C6 H5 ONa + H2 O Câu 25. Oxi hoá 4 g ancol đơn ch ức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho h ỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì được bao nhiêu gam Ag? A. 21,60 g B. 10,80 g C. 43,20 g D. 20,52 g Câu 26. Phản ứng n ào sau đây tạo được xeton ? A. C H3-CCH + H2 O (Hg2+, 80o C) B. CH2 =CH–CH3 + H2 O (xt H2 SO4 ) D. C H3 –CH2 –CH2 –OH +CuO (t o C) C. C H3 –CH2 –CHCl2 + NaOH Câu 27. Trung hoµ 100g dung dÞch mét a xit h÷u c¬ cã nång ®é 1,56% cÇn 150ml dung dÞch NaOH 0,2M. C«ng thøc cÊu t¹o c ña a xit h÷u c¬ ®ã lµ: A. H OOC(CH2)2COOH B. CH2=CH-COOH C. HOOC C H2 COOH D . CH3 COOH Câu 28. Xµ phßng hãa este C5 H10O 2 t hu ®îc mét ancol . §un ancol nµy víi H 2SO 4 ®Æc ë 170 0C ®îc hçn hîp c¸c olefin. C ó bao nhiêu este có tính chất tr ên. (1). Propyl axetat (2). isopropyl axetat (3). sec -butyl fomat (4). tert -butyl fomat A. 1 este. B. 2 este. C. 3 este D. 4 este. Câu 29. §Ó xµ phßng ho¸ 10 kg chÊt bÐo cã chØ sè axit b»ng 7, ngêi ta ®un nãng víi dd chøa 1.42 k g NaOH. Sau ph¶n øng, ®Ó trung hoµ hçn hîp cÇn dïng 500ml dd HCl 1M . Khèi lîng xµ phßng thu ®îc lµ A. 10.425 kg B. 10.3425 kg C. 10.925 kg D. 13,435 kg Câu 30. Trïng ngng m gam glyxin, hiÖu suÊt 80%, thu ®îc polime vµ 21,6 gam níc. Gi¸ trÞ m lµ: A.112, 5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam. Trang 02 / ñeà2 Câu 31.Cho c¸c chÊt: ancol metylic, glixerol, glucoz¬, etilen glicol vµ axit axetic, protein, alanin. Sè ch Êt t ¸c dông ®îc víi Cu(OH) 2 l µ A. 5 . B. 4. C. 3. D. 6 Câu 32. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính baz ơ giảm dần : C6 H5 NH2 (1) , C2 H5 NH2 (2) , (C6 H5 )2 NH (3) , (C2 H5 )2 NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
- A. 5, 4, 2, 6, 1, 3 B. 3, 4, 6, 2, 1, 5 C. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5 D. 3, 1, 5, 4, 2, 6 Câu 33. Các chất trong dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ? A. Đimetyl xeton; metanal; mantozơ. B. Saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit Câu 34. Ch ất lỏng nào sau đây k hông h òa tan hoặc phá hủy được xenluloz ơ ? A. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3 )4 ](OH)2 ). B. Dung dịch H2 SO4 80%. C. Dung dịch NaOH + CS2. D. Benzen. Câu 35. Thùc hiÖn ph¶n øng este ho¸ gi÷a etilen glicol víi mét axit cacboxylic X thu ®îc este cã c «ng thøc ph©n tö lµ C8H10 O4 . Nếu cho 0,05 mol axit X phản ứng với 250 ml dung dịch KOH 0,16M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có giá trị m gam, m nhận giá trị n ào sau đây: A. 3,76 gam. B. 3,80 gam. C. 4,40 gam. D. 5,12 gam. Câu 36. Hîp c hÊt X kh«ng no m¹ch hë cã c«ng thøc ph©n tö C 5H8 O2 khi tham gia ph¶n øng xµ phßng hãa thu ®îc 1 an®ehit vµ 1 muèi cña axit h÷u c¬. Sè ®ång ph©n cÊu t¹o cña X lµ A. 2 B.3 C.5 D.4 Câu 37. Cã 4 hîp chÊt h÷u c¬ c«ng thøc ph©n tö lÇn lît lµ : CH 2 O, CH2 O2, C2 H2 O3 vµ C3 H4O 3. Sè chÊt võa t¸c dông víi dd NaOH, võa t¸c dông víi Na, võa cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng lµ A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 38. Tên gọi n ào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau? CH3 CH2 CH CHO ` CH3 CH A. 2–etyl–3–metylbutanol B. 2–etyl–3–metylbutan CH3 C. 2–etyl–3–metylbutanal D. 2–isopropylbutanal Cl ,400O C t oC , p H Oxt AgNO / NH du Câu 39. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A B D F G (amoni 2 2 3 3 acrylat). Các chất A và D là A. C2 H6 và CH2 =CH-CHO B. C3 H6 và CH2 =CH-CHO C. C3 H8 và CH3 -CH2 -CH2 -OH D. C3 H6 và CH2=CH-CH2 OH Câu 40. Xà phòng hoá h oàn toàn 9,7 gam h ỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công th ức cấu tạo thu gọn của 2 este là A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2 CH3. B. C2 H5 COO-CH3 và C2 H5 COO-CH2 CH3. C. H-COO-CH3 và H-COO-CH2 CH2 CH3. D. C H3 COO-CH3 và CH3 COO-CH2 CH3. II. PHAÀN RIEÂNG: ( 10 Caâu). Thí sinh chæ ñöôïc laøm moät trong hai phaàn: ( Phaàn A hoaëc phaàn B). A. Theo chöông trình chuaån: [ 10 caâu – Töø caâu 41 ñeán caâu 50 ] Câu 41. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau : Ho298 = – 92,00 kJ N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k), Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần A. tăng nhi ệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. B. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
- D. duy trì nhi ệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. Câu 42. cho các ph ản ứng hóa học sau: to O (1). C6 H5 CH(CH3 )2 (4). CH3CH2 OH + CuO 2 +H O;H SO 2 2 4 HgSO ,t o o xt,t (2). CH2 =CH2 + O2 (5). CH3-C ≡ C H + H2 O 4 HgSO ,t o o xt,t (6). CH ≡ C H + H2 O 4 (3). C H4 + O2 Có bao nhiêu phản ứng ở tr ên có th ể tạo ra anđêhit hoặc xêtôn. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 43. Tìm nhận xét đúng: A. Khi cho anđêhit cộng Hiđrô, hoặc phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 . Anđêhit đóng vai tr ò là ch ất khử. B. Cho 1 mol anđêhit oxalic đun nóng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 2 mol Ag. C. Oxi hóa không hoàn toàn êtylen bằng Oxi có chất xúc tác thích hợp thu đ ược anđêhit axêtic. D. Khi oxi hóa ancol acrylic thu đư ợc đimêtyl xêtôn. Câu 44. Cho dãy điện hoá gồm 3 cặp oxi hoá – kh ử sau : Fe2+/ Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/ Fe2+. K.luận nào sau đây là đúng ? Trang 32 / ñeà2 B. Fe2+ có thể bị oxi hoá trong dung dịch CuCl A. Cu có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl 2 2 C. Fe không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 D. Cu có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl3 + Crôm, Niken, chì , kẽm, vàng… Câu 45. Để phục hồi những bức tranh cổ: Th ường được vẽ bằng bột “trắng chì” có công th ức Pb(OH)2.PbCO3. Lâu ngày thường bị xám đen. Hóa chất n ào sau đây dùng để phun vào bức tranh để bức tranh trắc trở lại. A. H2 O2 B. H2 S B. HgCl2 D. CuSO4 . Câu 46. Khi đi ện phân điện cực dương tan : dung dịch NiSO4. Cho biết các trình nào sau đây xảy ra ở điện cực. A. Catot: sự khử ion Ni 2+ ; An ốt: Sự oxi hóa phân tử H2 O sinh ra O2. B. Catôt: Sự khử ion Ni2+; Anôt sự oxi hóa Ni thành ion Ni 2+. C. Catôt: Sự oxi hóa Ni 2+ ; Anôt: Sự khử ion H2 O sinh ra O2. D. Catôt: Sự oxi hóa Ni 2+ ; Anôt: Sự khử Ni th ành Ni2+. Câu 47. M ột loại than đá có chứa 2% l ưu hu ỳnh dùng cho một nhà máy nhi ệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì kh ối lượng SO2 do nhà máy xả vào khí quyển trong một năm là: A. 1420 tấn. B. 1250 tấn C. 1530 tấn D. 1460 tấn. Câu 48. Phênol phản ứng được với bao nhi êu chất cho sau đây: dung dịch Brôm; Na, Na2 CO3, NaOH, NaHCO3, Propen/ trong môi trư ờng axit. A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 49. Phân tích một đoạn policaproamit có khối lượng 29832 đvc. Hỏi đoạn polime tr ên được cấu th ành từ bao nhiêu mắc xích t ương ứng: A. 235 B. 228 C. 264 D. 301 Câu 50. Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccaroz ơ 17,1% trong môi trư ờng axit thu được dung dịch X. Cho AgNO3 /NH3 dư vào dung dịch X đun nhẹ thì kh ối lượng Ag thu được là: A. 7,65g B. 13,5g C. 16g D. 6,75g B. Theo chöông trình naâng cao: [ 10 caâu : töø caâu 51 ñeán caâu 60] Câu 51. Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong các cặp dung dịch sau ? A. NaHS, K2 S B. NaHCO3, NaHSO4 C. NaHCO3, Na2 CO3 D. Na2 CO3, K2 S
- Câu 52. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan -2-on, pent-1-in. (3). H2 /Ni, to. (1) . Dung dịch brôm. (2). Dung dịch Ag(NH3 )2 OH A. thuốc thử (1) B. Thuốc thử (2) C. thuốc thử (1) hoặc (2). D. thuốc thử (3). CH I +HNO Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: NH3 X Y Z ( Z là hợp chất chứa C). 3 2 (1:1) Z k hông th ể là h ợp chất nào sau đây: A. CH3 NH3 NO2 B. C H3 ONa. C. HCHO. D. CH3 OCH3 . Câu 54. Pin đi ện hóa Cu-Ag bao gồm sự kết hợp điện cực chuẩn Ag và điện cực chuẩn đồng. Điều nào sau đây là đúng: B.Nồng độ Ag+ và Cu2+ đều là 1mol/lít. A. Ag đóng vai tr ò catot và Cu đóng vai tr ò anôt. C. Tại anốt: xảy ra quá trình oxi hóa Ag+ thành Ag. D. Tại catốt: Xảy ra quá trình khử Cu2+ thành Cu. Câu 55. Cho các chất sau đây: Cr(OH)2; Cr(OH)3; CrO; Cr2 O3; CrO3. CuO, NiO, Al2 O3 Có bao nhiêu ch ất có thể h òa tan được trong dung dịch NaOH. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 56. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 r ồi hấp thụ vào nước có sục khí O2 để chuyển hết th ành HNO 3. Nếu Hiệu suất của quá trình là 100% thì th ể tích của O2 đã tham gia vào quá trình trên ( đktc) là giá trị nào sau đây: A. 1,12 lít B. 2.24 lít C. 3.36 lít D. 4.48 lít. Câu 57. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nh à máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3 )2 dư thì thu được 0,3585mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ không khí đã có khí nào trong các khí sau đây ; sự nhi ễm bẩn không khí trên có vượt mức cho phép không? Nếu biết hàm lượng cho phép của khí đó là 0,01mg/l. A. H2 S, đã nhi ểm bẩn B. CO2, không bị nhiễm bẩn. C. SO2, đã nhi ễm bẩn D. NH3, không bị nhiễm bẩn. Câu 58. Điều chế một l ượng thuốc nổ X người ta cho Glixerol phản ứng với HNO3 đậm đặc, lạnh. Cần phải thủy phân m kg Tristêrin để cung cấp Glixerol cần dùng cho quá trình điều chế 10,215 tân thuốc nố tr ên. Biết hiệu suất của từng quá trình đều đạt 90%. A. 52424kg B. 44500kg C. 49444 kg. D. 52135kg Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: F e, HCl H NO 3 đ ặc, to NaOH dư C6 H6 Z Y X H2 SO 4 đ ặc Dung dịch của chất Z không có tính ch ất nào sau đây: A. Phản ứng với dung dịch FeCl3. B. Ph ản ứng với dung dịch H2 SO4. C. Phản ứng với dung dịch HNO2. D. Phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 60. Cho các nhận định sau: (1). Trong dung dịch Gclucôz ơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucôzơ. (2). Khi kết tinh Glucôz ơ tạo ta hai dạng tinh thể có nhiệt độ sôi khác nhau. (3). Mantôzơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3 )2](OH). (4). Trong dung dịch Fructôz ơ chỉ tồn tại ở một dạng vòng 5 cạnh. (5). Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và -Fructozơ. Có bao nhiêu nhận định k hông đúng.
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 04 / ñeà2 Đề số 2. 1d 11b 21d 31d 41d 51b 2a 12b 22a 32a 42d 53b 3c 13a 23b 33d 43c 53a 4b 14b 24a 34d 44d 54b 5c 15a 25c 35c 45a 55a 6b 16d 26a 36d 46b 56a 7d 17b 27c 37c 47d 57a 8b 18b 28a 38-c 48a 58c 9c 19b 29-b 39d 49c 59d 10b 20d 30a 40-a 50b 60c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 1
18 p | 634 | 432
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 2
6 p | 189 | 49
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 3
5 p | 184 | 41
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 12
6 p | 215 | 39
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 4
5 p | 183 | 34
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 20
4 p | 178 | 31
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 11
7 p | 147 | 30
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 10
6 p | 170 | 29
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 5
6 p | 155 | 28
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 17
10 p | 131 | 26
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 15
5 p | 165 | 26
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 9
4 p | 170 | 25
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 6
4 p | 159 | 25
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 18
6 p | 142 | 23
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 14
9 p | 167 | 23
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 8
4 p | 189 | 23
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 13
6 p | 129 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn