20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 9
lượt xem 25
download
Tham khảo tài liệu '20 đề thi đại học các năm - đề số 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 9
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 439 Cho:Mg=24,Al=27,K=39,Ca=40,Cr=52,Fe=56,Cu=64,Ag=108,Cl=35,5S=32,O=16,N=14,C=12,H=1 Câu 1. Ion đơn nguyên tử X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d6. X là nguyên tố : A. Cr(Z=24) B. Fe (Z=26) C. Zn (Z=30) D. Ti (Z=22) Câu 2. Dãy gồm các chất đều làm mất màu nước brom là : A. Etilen, axetilen, toluen, butađien-1,3 C. Propilen, axetilen, vinyl axetilen, stiren B. Isopren, axetilen, benzen, stiren D. Etan, axetilen, toluen, butađien-1,3 Câu 3. Cho hỗn hợp gồm a mol bột Cu và a mol bột Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa muối : A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. CuSO4 và FeSO4 D. CuSO4 và Fe2(SO4)3 Câu 4. Xét các phản ứng sau : (1) CH COOH + CaCO (3) C H COONa + H SO 3 3 17 35 2 4 (2) CH3COOH + NaHCO3 (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 Phản ứng nào giải thích sự mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 2 + Câu 5. Một dung dịch X chứa hỗn hợp các ion Na , HCO3 , CO3 , SO4 . Hóa chất dùng nhận biết các anion trong dung dịch trên là : A. Ba(OH)2, HCl B. AgNO3, HCl C. BaCl2, HCl D. MgCl2, BaCl2 Câu 6. Nguyên t ố X thuộc phân nhóm chính có tổng số các electron ở các phân lớp p bằng 17. X thuộc phân nhóm chính : A. IA B. VA C. VIA D. VIIA Câu 7. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được 5 lít dung dịch có pH=13. Khối lượng dung dịch HCl 36,5% (d=1,18) tối thiểu cần dùng đ ể khi tác dụng với KMnO4 dư thu được lượng khí clo bằng lượng clo trong phản ứng điện phân là A. 80 gam B. 160 gam C. 40 gam D. 120 gam Câu 8. Brom hoá một ankan thu đ ược được hỗn hợp X gồm 2 chất đồng phân chứa brom. Tỷ khối hơi hỗn hợp X đối với hidro bằng 82,5. Ankan là : A. propan B. n-butan C. 2,3-đimetylbutan D. 2,2-đimetylbutan Câu 9. Cho a mol NO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa a mol NaOH, dung dịch tạo thành có: A. pH=7 B. pH>7 C. pH
- Câu 16. Hỗn hợp A gồm một rượu no đơn chức và một rượu không no đơn chức có khối lượng 19 gam. Khi hóa hơi 1,9 gam hỗn hợp thu đ ược thể tích bằng thể tích 1,6 gam O (đo cùng điều kiện). Thực hiện phản ứng 2 este hóa 19 gam A với 40 gam axit axetic . Biết hiệu suất phản ứng este hóa đối với mỗi rượu bằng 60%. Tổng khối lượng este thu được là : A.24 gam B.16 gam C.8 gam D.12 gam Câu 17. Ứng với công thức phân tử C7H8O2 có bao nhiêu chất đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng được với Na NaOH, HBr: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Chọn câu đúng: A. Các dung dịch axit (chứa [H+]>10-7) đều làm quì tím hóa đỏ B. Các dung dịch bazơ (chứa [OH-]>10-7) đều làm quì tím hóa xanh C. Phản ứng có kim loại tham gia có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không là phản ứng oxi hóa khử D. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức (C6H10O5)n nhưng không là 2 chất đồng phân Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 rượu no không cùng dãy đồng đẳng được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol nước. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam 2 rượu no trên và cho toàn b ộ sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thì khối lượng Ag (gam) thu được là: A. 86,4 B. 43,2 C. 64,8 D. 34,56 Câu 20. Một lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và Fe(NO3)3. Cho m gam bột Cu vào dung dịch trên sinh ra 6,72 lít NO duy nhất (đkc). Nếu cho 2m gam Cu vào dung dịch trên sinh ra 7,84 lít NO duy nhất (đkc). Nồng độ mol lít dung dịch Fe(NO3)3 và giá trị của m (gam) là A. 0,1167M; 28,8 B. 1,167M; 19,2 C. 0,1167M; 33,6 D. 1,176M; 22,4 Câu 21. Cho chất hữu cơ C4H8O tác dụng với H2 (Ni) được rượu isobutylic. Có bao nhiêu đ ồng phân thỏa điều kiện này A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Có các chất và các phương trình phản ứng sau : Chất 4 + NaOH C3H5(OH)3 + C17H35COONa Chất 1 + NaOH C H (OH) + C H COONa 3 6 2 17 35 Chất 2 + NaOH C3H5(OH)3 + CH3COONa Chất 3 + NaOH C H (OH) + C H COONa 2 4 2 17 33 Chất nào là chất béo ? A. Chất 4 B. Chất 2 và chất 4 C. Chất 1 D. Chất 3 Câu 23. Có các chất sau : Hexen, benzen, axit fomic, axit axetic, axit acrylic, rượu benzylic, glixein. Chỉ dùng các dung dịch NaHCO3, Cu(OH)2/NaOH, nước brom nhận biết nhiều nhất mấy chất ? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24. Dãy hợp chất nào sau đây mà mỗi chất đều có tính khử và tính oxi hóa A. H2S, Fe2+, SO2 B. H2SO4, Fe3+, KMnO4 C. F2, Fe2+, NH3 D. SO2, S, Fe2+ Câu 25. Trong các chất sau đây, chất nào vừa tác dụng Na, NaOH, dung dịch AgNO3/NH3 A. C3H6O3 B. C2H2O4 C. C4H8O2 D. C3H6O Câu 26. Khử hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần 0,075 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 vừa đủ được V lít NO (đkc). Giá trị lớn nhất của V là A. 224 ml B. 448 ml C. 336 ml D. 560ml Câu 27. Phản ứng không xảy ra là A. Fe(NO3)2+Na2CO3 C. FeCl2+NaNO3+H2SO4 loãng B. Fe(NO3)2+HCl D. CO2+BaCl2 (dung dịch) Câu 28. Tách riêng hỗn hợp vinyl axetilen, butilen và butan, thứ tự hóa chất phải dùng là : C. H2O (H+), AgNO3, Br2, Zn A. AgNO3, HCl; Br2, Zn B. Br2, AgNO3/NH3, HCl;, Na D. AgNO3/NH3, HCl; Br2, Zn Câu 29. Axetilen tác dụng clo tạo hỗn hợp B gồm 2 chất đồng phân. Công thức cấu tạo thu gọn các chất trong B là : A. CHCl2-CHCl2 B. CHCl=CHCl C. CH2=CCl2 D. CCl3-CCl3 Câu 30. Cho m gam rượu qua bột CuO nung nóng được hỗn hợp sản phẩm X. Cho ½ hỗn hợp X tác dụng với Na dư được 3,36 lít H2. Cho ½ hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam Ag. Hiệu suất (%) phản ứng oxi hóa rượu là : Trang 2/4
- A. 8 0 B. 66,67 C. 33.33 D. 50 Câu 31. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở điều kiện thích hợp là : A. Mantozơ, tinh b ột; rượu etylic; etilen, protit C. Saccarozơ, tinh bột; glucozơ; axetilen, lipit B. Xenlulozơ, fructozơ; axetilen, propilen, protit D. Saccarozơ, tinh bột; etyl axetat; axetilen, lipit Câu 32. Có các phản ứng sau : (1) : Cu + H2SO4 CuSO4+SO2+H2O (3) : S+H2SO4 SO2+H2O (2) : FeS+H2SO4 Fe2(SO4)3+SO2+H2O (4) : FeSO4+H2SO4 Fe2(SO4)3+SO2+H2O Cùng một lượng H2SO4 như nhau, phản ứng nào điều chế được nhiều SO2 nhất A. 1 B. 2, C. 3 D. 4 Câu 33. Thổi một lượng khí CO2 dư vào dung dịch chứa CaCl2 và C6H5ONa thu được hỗn hợp X. Hỗn hợp X gồm A. C H OH, CaCl2 và NaHCO C. C6H5OH, NaHCO3 và CaCO3 6 5 3 B. C6H5OH, Ca(HCO3)2 và NaHCO3 D. C6H5OH, Na2CO3 và Ca(HCO3)2 Câu 34. Đốt chá y hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất đ ược thể tích CO2 luôn bằng ¾ thể tích hơi nước và bằng 6/7 thể tích oxi dùng cho phản ứng đốt cháy (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Số đồng phân của hợp chất hữu cơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35. Đun 0,74 gam một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H6O2 với 100 ml dung dịch NaOH 1M (KLR=1,0354g/ml) được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được rắn X và phần chất lỏng Y. Biết khối lượng Y bằng 100 gam. A là: A. C2H5COOH B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HOCH2CH2CHO Câu 36. Có các phát biểu sau : (1) : Fe có thể tan trong dung dịch Fe(NO ) 33 (2) : Ag có thể tan trong dung dịch Fe(NO3 )3 (3) : Cu có thể tan trong dung dịch Fe(NO3)3 (4) : Cu có thể tan trong dung dịch Fe(NO ) 32 (5) Gang có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư Phát biểu đúng là A. (1), (3) C. (1), (2), (3) và (5) B. (1), (3) và (5) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 37. Cho 5 gam hỗn hợp 3 muối ACO , BCO , XCO tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO 3 3 3 2 (đkc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 7,2 gam muối khan. Gía trị của V là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 38. Axit fomic có thể tác dụng lần lượt tác dụng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? A. Dung dịch NH3, dung dịch NH4 HCO3, CuO, Cu(OH)2, dung dịch Ag2O/NH3, Mg B. Dung dịch NH , dung dịch NH Cl, CuO, Cu(OH) , dung dịch Ag O/NH , Na 3 4 2 2 3 C. Dung dịch Na CO , dung dịch NH HCO , Cu, Cu(OH) , dung dịch Ag O/NH , 2 3 4 3 2 2 3 D. Dung dịch Na CO , dung dịch (NH ) SO , MgO, Cu(OH) , dung dịch Ag O/NH 2 3 42 4 2 2 3 Câu 39. Chia hỗn hợp MgO và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau, khối lượng mỗi phần bằng 17,04 g. Cho phần 1 vào 100 ml dung dịch HCl x M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn được 18,42 gam rắn khan. Cho phần 2 vào 200 ml dung dịch HCl ở trên, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn đ ược 21,72 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng Mg và giá trị của x lần lượt là : A. 3,6M và 28,17% C. 4,5M và 28,17% B. 3,6M và 71,83% D. 4,5M và 71,83% Câu 40. HO-C H -CH OH (1) ; HO-C H -OH (2) ; CH OC H OH (3) ; CH OC H -CH OH (4) 6 4 2 6 4 3 6 4 3 6 4 2 Chất tác dụng được với Na, NaOH, HBr là : A. Chất (1) C. Chất (2) D. Chất (1), (2), (3) và B. Chất (1) và (2) (4) Trang 3/4
- Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đồng đẳng liên tiếp được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu oxi hóa m gam hỗn hợp 2 rượu trên thành anđêhit và cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được lượng Ag là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 10,8 gam B. 3,24 gam C. 2,16 gam D. 1,62 gam Câu 42. Đốt nóng m gam một miếng đồng trong oxi được rắn X. Cho rắn X tác dụng vừa đủ với 260 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1,344 lít NO (đkc) duy nhất. Giá trị m bằng: A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 12,8 gam D. 9,6 gam Câu 43. Rượu etylic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào?: A. Na, CuO, CH COOH, HBr C. Na, Cu(OH) , CH COOH, HBr 3 2 3 B. NaOH, CuO, CH COOH, HBr D. Na, CuO, CH COOH, NaBr 3 3 Câu 44. Có các phản ứng sau : (1) K + dung dịch CuSO (3) Al + Fe(NO ) (5) Fe +AgNO 3 3 dư 4 3 (2) Fe + Cu(NO ) (4) Al + Fe(NO ) (6) Fe(NO ) + AgNO 3 2 dư 32 32 3 Phản ứng tạo ra muối mới và kim loại mới là A. (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 45. Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C H OH tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H (đkc). Giá trị của a là : 2 5 2 A. 6,9 gam B. 3,45 gam C. 13,8 gam D. 4,6 gam Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 17,1 gam C. 34,2 gam D. Không xác định được cụ thể vì không đủ số liệu B. 1,71 gam Câu 47. Phản ứng nào sau đây không cho thấy phenol là axit yếu : A. Natri phenolat + HCl C. Kali phenolat + CO2 + H2O B. Natri phenolat + axit axetic D. Phenol + Br2 dung dịch Câu 48. Một dung dịch Fe(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ? A. Bột Fe dư B. Bột Mg dư C. Bột Cu dư D. Bột Zn dư Câu 49. Cho m gam bột Al vào 200 ml dung dịch Fe (SO ) 1,5M. Sau khi nhôm tan hoàn toàn thấy khối 2 43 lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,3 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m bằng A.2,7 gam B.0,14 gam C.8,1 gam D.5,4 gam Câu 50. Cho dung dịch etyl amin lần lượt vào các ống đựng các dung dịch riêng biệt : axit axetic, FeCl , 2 MgCl , AlCl , NaNO , ZnSO , H SO loãng. Khi kết thúc phản ứng có bao nhiêu ống nghiệm tạo kết tủa? 2 3 3 4 2 4 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 1
18 p | 634 | 432
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 2
6 p | 188 | 49
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 3
5 p | 184 | 41
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 12
6 p | 214 | 39
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 4
5 p | 183 | 34
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 20
4 p | 178 | 31
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 7
27 p | 175 | 30
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 11
7 p | 146 | 30
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 10
6 p | 170 | 29
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 5
6 p | 155 | 28
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 15
5 p | 165 | 26
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 17
10 p | 131 | 26
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 6
4 p | 159 | 25
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 16
7 p | 170 | 25
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 8
4 p | 188 | 23
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 14
9 p | 167 | 23
-
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 13
6 p | 129 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn