1
200 BÀI SÓNG ÁNH SÁNG ĐƯỢC TRÍCH TRONG ĐỀ THI THỬ
TRƯỜNG CHUYÊN VÀ CHÍNH THỨC CỦA BỘ GD&ĐT
Câu 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn có giá trị bao nhiêu?
A. 0,3m.
B. 0,4m.
C. 0,3mm.
D.,4mm.
Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ca Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng
cách t hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng = 0,64m. Vân sáng bc
4 và bc 6 (cng phía so với vân chính gia) cách nhau đon
A. 3,2mm.
B. 1,6mm.
C. 6,4mm.
D. 4,8mm.
Câu 3. Chiếu một chm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên ca một lăng kính thuỷ tinh
góc chiết quang 50, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P ca góc chiết quang. Sau
lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P cách P 1,5m. Tính bề rộng ca quang
phổ liên tục trên màn ( t tia đỏ đến tia tím). Cho biết chiết suất ca lăng kính đối với tia đỏ là 1,50
và đối với tia tim là 1,54.
A. 5,2 mm.
B. 6,4 mm.
C. 8,2 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 4. Thực nghiệm thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách gia hai khe 1 mm,
màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe là 2 m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40 µm λ 0,75 µm. Số bức x cho vân tối ti điểm N cách
vân trung tâm 12 mm là
A. 8 bức x.
B. 7 bức x.
C. 6 bức x.
D. 5 bức x.
Câu 5. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe 0,5 mm,
khoảng cách t màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng chm bức x
gồm bước sóng λ1 = 0,63 µm và λ2. Trên vng giao thoa độ rộng 18,9 mm ca màn giao
thoa ta thấy 23 vân sáng, trong đó 3 vân sáng trng nhau ca hai hệ vân giao thoa ca λ1
λ2. Biết rằng hai trong ba vân sáng trng nhau đó nằm ngoài cng. Bước sóng λ2
A. 0,45 µm.
B. 0,55 µm.
C. 0,65 µm.
D. 0,75 µm.
Câu 6. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe S1S2 1,0 mm.
Khoảng cách t màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe S1S2 2,0 mm. Chiếu vào khe S
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước ng λ1 = 0,4 µm λ2 vi 0,50 µm λ2 0,66 µm. Trên
màn, ti điểm M cách vân trung tâm 5,6 mm vân sáng cng màu với vân trung tâm. Bước sóng
λ2 có giá trị là
A. 0,52 µm.
B. 0,56 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,62 µm.
Câu 7. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe 0,3 mm.
Khoảng cách gia mặt phẳng chứa hai khe màn quan sát 1,5 m. Hai khe S1, S2 được chiếu
đồng thời bởi ba bức x đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm.
Khoảng cách ngắn nhất gia hai vân sáng cng màu đo được trên màn là
A. 2,0 mm.
B. 2,5 mm.
C. 3,0 mm.
D. 30 mm.
Câu 8. Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi bán kính giống nhau 20 cm. Chiết suất ca thấu kính
đối với ánh sáng đỏ tím nđ = 1,50; nt = 1,54. Khi đó khoảng cách t tiêu điểm đối với tia đỏ
và tia tím
A. 1,48 cm.
B. 0,148 cm.
C. 1,98 cm.
D. 0,198 cm.
Câu 9. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xđơn
sắc, bước sóng lần lượt 720 nm 450 nm. Hỏi trên màn quan sát, gia hai vân sáng gn
2
nhau nhất cng màu với vân sáng trung tâm. bao nhiêu vân sáng khác màu với vân sáng
trung tâm?
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 10.
Câu 10. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, ti điểm trên màn cách vân chính gia
5,4 mm vân tối thứ 5 tính t vân chính gia. Ánh sáng đơn sắc dng trong thí nghiệm tần số
5.1014 Hz. Khoảng cách t màn quan sát đến hai khe là D = 2,4 m. Khoảng cách gia hai khe là
A. 1,00 mm.
B. 1,10 mm.
C. 1,20 mm.
D. 1,30 mm.
Câu 11. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức x
đơn sắc bước sóng λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,60 µm λ3 = 0,72 µm. Trên màn, trong khoảng gia
hia vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng ca hai bức x trng nhau
chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát dược là
A. 13 vân.
B. 15 vân.
C. 17 vân.
D. 19 vân.
Câu 12. Một bức x đơn sắc có bước sóng bằng λ1 = 0,36 µm trong thuỷ tinh và có bước sóng
bằng λ2 = 0,42 µm trong một chất lỏng. Chiết suất tỉ đổi ca chất lỏng so với thuỷ tinh ( ứng với
bức x đó) là
A. 1,167.
B. 0,857.
C. 0,814.
D. 1,228.
Câu 13. Chiếu vào mặt bên ca một lăng kính góc chiết quan A = 600 một chm tia sáng
trắng hẹp. Biết góc lệch ca tia màu vàng là cực tiểu.Chiết suất ca lăng kính đối với tia vàng là nV
= 1,52 và tia tím nt = 1,54. Góc lệch ca tia màu tím là
A. 40,720.
B. 48,500.
C. 36,840.
D. 43,860.
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng ch gia hai khe 1 mm,
màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng trắng bước sóng 0,400 µm λ 0,700µm. Bước sóng lớn nhất ca các bức x
cho vân tối ti điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là bao nhiêu?
A. 0,685 µm.
B. 0,735 µm.
C. 0,635 µm.
D. 0,705 µm.
Câu 15. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe 2 mm, khoảng
cách thai khe đến màn quan sát 2m. Khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức x đơn sắc bước
sóng λ1 = 0,4 µm; λ2 =0,5 µm; λ3 = 0,6µm. Xem rằng chỗ trng nhau ca ba vân màu một vân
trắng. Khoảng cách t vân trắng thứ ba đến vân trắng trung tâm
A. 8 mm.
B. 18 mm.
C. 12 mm.
D. 9 mm.
Câu 16. Trong thí nghiệm I âng vgiao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng trằng
bước sóng t 380 nm đến 760 nm. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
gia hai khe ( S1 và S2) 2 mm, khoảng cách t hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách t nguồn
S đến mặt phẳng chứa hai khe 0,5 m. Nếu dời S theo phương song song với hai khe về phía S1
một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển ca vân trung tâm
A. 5 mm, ngược chiều dời ca S.
B. 4 mm, ngược chiều dời ca S.
C. 5 mm, cng chiều dời ca S.
D. 4 mm, cng chiều dời ca S.
Câu 17. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức x có
bước sóng lần lượt là λ1 = 0,50 µm và λ2 = 0,6 µm. Biết hai khe I – âng cách nhau 1 mm và khoảng
cách t hai khe đến màn ảnh 1 m/ Kích thước vng giao thoa trên màn 15 mm. Số vn sáng
trên màn có màu ca λ1
A. 24.
B. 28.
C. 26.
D. 31.
Câu 18. Một bức x đơn sắc bước sóng trong thy tinh 0,2800 µm; chiết suất ca thy
tinh đối với bức x đó là 1,5. Bức x này
A. tia tử ngoi.
B. ánh sáng chàm.
3
C. tia hồng ngoi.
D. ánh sáng tím.
Câu 19. Trong môi trường chiết suất n, bước sóng ca ánh sáng đơn sắc thay đổi so với
trong chân không như thế nào?
A. Giảm n2 lần.
B.Giảm n lần.
C. Tăng n lần.
D. Không đổi.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai: Hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vch phát x khác
nhau về…
A. bề rộng các vch quang phổ.
B. số lượng các vch quang phổ.
C. độ sáng tỉ đối gia các vch quang phổ.
D. màu sắc các vch và vị trí các vch màu.
Câu 21. Sự đảo vch quang phổ có thể được giải thích dựa vào
A. sóng ánh sáng.
B. tiên đề về trng thái dng.
C. tiên đề về sự bức x và hấp thụ năng lượng ca nguyên tử
D. định lut về giới hn quang điện.
Câu 22. Quang phổ liên tục
A. dng để xác định bước sóng ca ánh sáng.
B. dng để xác định nhiệt độ ca các vt phát sáng do bị nung nóng.
C. dng để xác định thành phần cấu to ca các vt phát sáng.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ ca vt.
Câu 23. Chiếu một tia sáng màu lục t thy tinh tới mặt phân cách với môi trường kng khí,
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách gia hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chm tia
sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới
mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. chm tia sáng màu vàng.
C. hai chm tia sáng màu lam và màu tím.
D. hai chm tia sáng màu vàng và màu lam.
Câu 24. Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Ti điểm
M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi ca hai sóng ánh sáng t hai nguồn S1, S2 tới điểm
M bằng
A. số nguyên lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. số bán nguyên lần bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 25. Chiết suất ca môi trường trong suốt đối với các bức x điện t
A. tăng dần t màu đỏ đến màu tím.
B. có bước sóng khác nhau đi qua có cng một giá trị.
C. đối với tia hồng ngoi lớn hơn chiết suất ca nó đối với tia tử ngoi.
D. giảm dần t màu đỏ đến màu tím.
Câu 26. Để to một chm tia X, ta cho một chm electron có động năng lớn bắn vào:
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.
B. một kim loi có nguyên tử lượng bất kì.
C. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.
D. một kim loi khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoi?
4
A. Tia hồng ngoi có tần số nhỏ hơn tần số ca ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoi có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoi.
D. Tia hồng ngoi được dng để sấy khô một số nông sản.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách gia hai khe.
B. tăng lên khi giảm khoảng cách gia hai khe và màn quan sát.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách gia hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách gia hai khe và màn quan sát.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoi có tác dụng sinh lý
B. Tia tử ngoi không có khả năng đâm xuyên
C. Tia tử ngoi có tác dụng mnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoi có thể kích thích cho một số chất phát quang
Câu 30. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu to ca nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục là nhng vch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ ca nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục do các vt rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 31. Khi ánh sáng đi t nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng?
A. Tần số tăng lên và vn tốc giảm đi.
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 32. Trong ống Cu-lít-giơ . Chọn câu đúng
A. Mỗi electrôn đp đến anốt nhường toàn bộ năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra
B. Mỗi electrôn đp đến anốt nhường một phần năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra và
một phần làm nóng anốt
C. Trong trường hợp lý tưởng phôtôn rơnghen nhn toàn bộ năng lượng ca electron và phát ra với
bước sóng lớn nhất
D. Để làm cứng tia X bằng cách làm giảm hiệu điện thế gia hai cực ca ống
Câu 33. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh
A. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu
tím
B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu
tím
C. Tiêu điểm ca thấu kính phân ứng với áng sáng màu đỏ luôn gần thấu kính hơn tiêu điểm
ứng với ánh sáng màu tím
D. Tiêu điểm ca thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đỏ luôn gần thấu kính hơn tiêu điểm
ứng với ánh sáng màu tím
Câu 34. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vch ca các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vch.
B. Khác nhau về màu sắc các vch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối gia các vch.
D. Khác nhau về bề rộng các vch quang phổ.
Câu 35. Nhn định nào sau đây về các loi quang phổ là sai?
5
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất ca nguồn
B. Quang phổ vch phụ thuộc vào bản chất ca nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng
nhỏ
D. Hiện tượng đảo vch chứng tỏ nguồn phát x được bức x nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức x
đó.
Câu 36. Chọn nhn định đúng
A. Màu sắc ca các vt phụ thuộc vào bản chất ca vt và ánh sáng chiếu vào
B. Màu ca môi trường là màu tổng hợp ca nhng bức x mà môi trường hấp thụ
C. Sự hấp thụ ásáng ca môi tờng là sự giảm bước sóng khi ásáng truyền trong môi trường đó
D. Khi chiếu ásáng trắng vào vt thấy vt có màu đỏ thì khi chiếu ásáng tím vt sẽ có màu tím
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, nếu dời nguồn S một đon nhỏ
theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe thì:
A. Khoảng vân sẽ tăng hoặc giảm tuỳ thuộc chiều di chuyển ca S.
B. Hệ vân giao thoa tịnh tiến cng chiều dời ca S và khoảng vân thay đổi.
C. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời ca S và khoảng vân không thay đổi.
D. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời ca S và khoảng vân thay đổi.
Câu 38. Chọn phát biểu sai khi nói về laze:
A. Laze là chm sáng song song nên có độ định hướng cao.
B. Laze có công suất lớn.
C. Laze có cường độ rất lớn.
D. Laze có độ đơn sắc cao.
Câu 39. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục
A. dng để xác định nhiệt độ ca các vt phát sáng do bị nung nóng.
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ ca vt.
C. dng để xác định bước sóng ca ánh sáng.
D. dng để xác định thành phần cấu to ca các vt phát sáng.
Câu 40. Chiếu một tia sáng màu lục t thy tinh tới mặt phân cách vi môi trường không khí,
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách gia hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chm tia
sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc:màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới
mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. hai chm tia sáng màu vàng và màu lam.
B. ba chm tia sáng: màu vàng, màu lammàu tím.
C. chm tia sáng màu vàng.
D. hai chm tia sáng màu lam và tím.
Câu 41. Màu sắc ca ánh sáng phụ thuộc vào
A. cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền ánh sáng.
B. tần số ca ánh sáng.
C. tốc độ ca ánh sáng.
D. môi trường truyền ánh sáng.
Câu 42. Chiếu một tia sáng màu lục t thy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí,
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách gia hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chm tia
sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới
mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. chm tia sáng màu vàng.