YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
200 Bài sóng ánh sáng được trích trong đề thi thử trường chuyên và chính thức của bộ GD&ĐT
121
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
200 Bài sóng ánh sáng được trích trong đề thi thử trường chuyên và chính thức của bộ GD&ĐT tập hợp các câu hỏi thi thử ĐH-CĐ ở các năm. Hi vọng tài liệu sẽ là tài liệu bổ ích phục vụ cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 200 Bài sóng ánh sáng được trích trong đề thi thử trường chuyên và chính thức của bộ GD&ĐT
200 BÀI SÓNG ÁNH SÁNG ĐƯỢC TRÍCH TRONG ĐỀ THI THỬ<br />
TRƯỜNG CHUYÊN VÀ CHÍNH THỨC CỦA BỘ GD&ĐT<br />
Câu 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được<br />
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn<br />
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn có giá trị bao nhiêu?<br />
A. 0,3m.<br />
B. 0,4m.<br />
C. 0,3mm.<br />
D.,4mm.<br />
Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng = 0,64m. Vân sáng bậc<br />
4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn<br />
A. 3,2mm.<br />
B. 1,6mm.<br />
C. 6,4mm.<br />
D. 4,8mm.<br />
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có<br />
góc chiết quang 50, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau<br />
lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5m. Tính bề rộng của quang<br />
phổ liên tục trên màn ( từ tia đỏ đến tia tím). Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50<br />
và đối với tia tim là 1,54.<br />
A. 5,2 mm.<br />
B. 6,4 mm.<br />
C. 8,2 mm.<br />
D. 4,8 mm.<br />
Câu 4. Thực nghiệm thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm,<br />
màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe là 2 m. Chiếu sáng hai khe<br />
bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm N cách<br />
vân trung tâm 12 mm là<br />
A. 8 bức xạ.<br />
B. 7 bức xạ.<br />
C. 6 bức xạ.<br />
D. 5 bức xạ.<br />
Câu 5. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,<br />
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng chùm bức xạ<br />
gồm có bước sóng λ1 = 0,63 µm và λ2. Trên vùng giao thoa có có độ rộng 18,9 mm của màn giao<br />
thoa ta thấy có 23 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng trùng nhau của hai hệ vân giao thoa của λ1 và<br />
λ2. Biết rằng hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ngoài cùng. Bước sóng λ2 là<br />
A. 0,45 µm.<br />
B. 0,55 µm.<br />
C. 0,65 µm.<br />
D. 0,75 µm.<br />
Câu 6. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1,0 mm.<br />
Khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là S 1S2 là 2,0 mm. Chiếu vào khe S<br />
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 với 0,50 µm ≤ λ2 ≤ 0,66 µm. Trên<br />
màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,6 mm có vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Bước sóng<br />
λ2 có giá trị là<br />
A. 0,52 µm.<br />
B. 0,56 µm.<br />
C. 0,60 µm.<br />
D. 0,62 µm.<br />
Câu 7. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm.<br />
Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5 m. Hai khe S 1, S2 được chiếu<br />
đồng thời bởi ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm.<br />
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu đo được trên màn là<br />
A. 2,0 mm.<br />
B. 2,5 mm.<br />
C. 3,0 mm.<br />
D. 30 mm.<br />
Câu 8. Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20 cm. Chiết suất của thấu kính<br />
đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,50; nt = 1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ<br />
và tia tím là<br />
A. 1,48 cm.<br />
B. 0,148 cm.<br />
C. 1,98 cm.<br />
D. 0,198 cm.<br />
Câu 9. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sang, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn<br />
sắc, có bước sóng lần lượt là 720 nm và 450 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần<br />
1<br />
<br />
nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm. Có bao nhiêu vân sáng khác màu với vân sáng<br />
trung tâm?<br />
A. 11.<br />
B. 12.<br />
C. 13.<br />
D. 10.<br />
Câu 10.<br />
Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm trên màn cách vân chính giữa<br />
5,4 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân chính giữa. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có tần số<br />
5.1014 Hz. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 2,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là<br />
A. 1,00 mm.<br />
B. 1,10 mm.<br />
C. 1,20 mm.<br />
D. 1,30 mm.<br />
Câu 11.<br />
Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ<br />
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,60 µm và λ3 = 0,72 µm. Trên màn, trong khoảng giữa<br />
hia vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau<br />
chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát dược là<br />
A. 13 vân.<br />
B. 15 vân.<br />
C. 17 vân.<br />
D. 19 vân.<br />
Câu 12.<br />
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng λ1 = 0,36 µm trong thuỷ tinh và có bước sóng<br />
bằng λ2 = 0,42 µm trong một chất lỏng. Chiết suất tỉ đổi của chất lỏng so với thuỷ tinh ( ứng với<br />
bức xạ đó) là<br />
A. 1,167.<br />
B. 0,857.<br />
C. 0,814.<br />
D. 1,228.<br />
Câu 13.<br />
Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quan A = 600 một chùm tia sáng<br />
trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu.Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n V<br />
= 1,52 và tia tím nt = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là<br />
A. 40,720.<br />
B. 48,500.<br />
C. 36,840.<br />
D. 43,860.<br />
Câu 14.<br />
Thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm,<br />
màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe<br />
bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 µm ≤ λ ≤ 0,700µm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ<br />
cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là bao nhiêu?<br />
A. 0,685 µm.<br />
B. 0,735 µm.<br />
C. 0,635 µm.<br />
D. 0,705 µm.<br />
Câu 15.<br />
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước<br />
sóng λ1 = 0,4 µm; λ2 =0,5 µm; λ3 = 0,6µm. Xem rằng chỗ trùng nhau của ba vân màu là một vân<br />
trắng. Khoảng cách từ vân trắng thứ ba đến vân trắng trung tâm là<br />
A. 8 mm.<br />
B. 18 mm.<br />
C. 12 mm.<br />
D. 9 mm.<br />
Câu 16.<br />
Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng trằng có<br />
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách<br />
giữa hai khe ( S1 và S2) là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách từ nguồn<br />
S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5 m. Nếu dời S theo phương song song với hai khe về phía S 1<br />
một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển của vân trung tâm là<br />
A. 5 mm, ngược chiều dời của S.<br />
B. 4 mm, ngược chiều dời của S.<br />
C. 5 mm, cùng chiều dời của S.<br />
D. 4 mm, cùng chiều dời của S.<br />
Câu 17.<br />
Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có<br />
bước sóng lần lượt là λ1 = 0,50 µm và λ2 = 0,6 µm. Biết hai khe I – âng cách nhau 1 mm và khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn ảnh là 1 m/ Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vận sáng<br />
trên màn có màu của λ1 là<br />
A. 24.<br />
B. 28.<br />
C. 26.<br />
D. 31.<br />
Câu 18.<br />
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,2800 µm; chiết suất của thủy<br />
tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là<br />
A. tia tử ngoại.<br />
B. ánh sáng chàm.<br />
2<br />
<br />
C. tia hồng ngoại.<br />
D. ánh sáng tím.<br />
Câu 19.<br />
Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với<br />
trong chân không như thế nào?<br />
A. Giảm n2 lần.<br />
B.Giảm n lần.<br />
C. Tăng n lần.<br />
D. Không đổi.<br />
Câu 20.<br />
Phát biểu nào sau đây là sai: Hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch phát xạ khác<br />
nhau về…<br />
A. bề rộng các vạch quang phổ.<br />
B. số lượng các vạch quang phổ.<br />
C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.<br />
D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.<br />
Câu 21.<br />
Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải thích dựa vào<br />
A. sóng ánh sáng.<br />
B. tiên đề về trạng thái dừng.<br />
C. tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử<br />
D. định luật về giới hạn quang điện.<br />
Câu 22.<br />
Quang phổ liên tục<br />
A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.<br />
B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.<br />
C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.<br />
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.<br />
Câu 23.<br />
Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí,<br />
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia<br />
sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới<br />
mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là<br />
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.<br />
B. chùm tia sáng màu vàng.<br />
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.<br />
D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.<br />
Câu 24.<br />
Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm<br />
M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn S 1, S2 tới điểm<br />
M bằng<br />
A. số nguyên lần bước sóng.<br />
B. một bước sóng.<br />
C. số bán nguyên lần bước sóng.<br />
D. số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
Câu 25.<br />
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ<br />
A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.<br />
B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.<br />
C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.<br />
D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.<br />
Câu 26.<br />
Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron có động năng lớn bắn vào:<br />
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.<br />
B. một kim loại có nguyên tử lượng bất kì.<br />
C. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.<br />
D. một kim loại khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.<br />
Câu 27.<br />
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?<br />
3<br />
<br />
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.<br />
B. Tia hồng ngoại có màu hồng.<br />
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.<br />
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.<br />
Câu 28.<br />
Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ<br />
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.<br />
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.<br />
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.<br />
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.<br />
Câu 29.<br />
Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý<br />
B. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên<br />
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh<br />
D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang<br />
Câu 30.<br />
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?<br />
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.<br />
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.<br />
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.<br />
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.<br />
Câu 31.<br />
Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng?<br />
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi.<br />
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.<br />
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.<br />
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.<br />
Câu 32.<br />
Trong ống Cu-lít-giơ . Chọn câu đúng<br />
A. Mỗi electrôn đập đến anốt nhường toàn bộ năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra<br />
B. Mỗi electrôn đập đến anốt nhường một phần năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra và<br />
một phần làm nóng anốt<br />
C. Trong trường hợp lý tưởng phôtôn rơnghen nhận toàn bộ năng lượng của electron và phát ra với<br />
bước sóng lớn nhất<br />
D. Để làm cứng tia X bằng cách làm giảm hiệu điện thế giữa hai cực của ống<br />
Câu 33.<br />
Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh<br />
A. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu<br />
tím<br />
B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu<br />
tím<br />
C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm<br />
ứng với ánh sáng màu tím<br />
D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm<br />
ứng với ánh sáng màu tím<br />
Câu 34.<br />
Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.<br />
A. Khác nhau về số lượng vạch.<br />
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.<br />
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.<br />
D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.<br />
Câu 35.<br />
Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai?<br />
4<br />
<br />
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn<br />
B. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn<br />
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng<br />
nhỏ<br />
D. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ<br />
đó.<br />
Câu 36.<br />
Chọn nhận định đúng<br />
A. Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào<br />
B. Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ<br />
C. Sự hấp thụ ásáng của môi trường là sự giảm bước sóng khi ásáng truyền trong môi trường đó<br />
D. Khi chiếu ásáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ásáng tím vật sẽ có màu tím<br />
Câu 37.<br />
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ<br />
theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe thì:<br />
A. Khoảng vân sẽ tăng hoặc giảm tuỳ thuộc chiều di chuyển của S.<br />
B. Hệ vân giao thoa tịnh tiến cùng chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.<br />
C. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.<br />
D. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.<br />
Câu 38.<br />
Chọn phát biểu sai khi nói về laze:<br />
A. Laze là chùm sáng song song nên có độ định hướng cao.<br />
B. Laze có công suất lớn.<br />
C. Laze có cường độ rất lớn.<br />
D. Laze có độ đơn sắc cao.<br />
Câu 39.<br />
Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục<br />
A. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng.<br />
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.<br />
C. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.<br />
D. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.<br />
Câu 40.<br />
Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí,<br />
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia<br />
sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc:màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới<br />
mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là<br />
A. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.<br />
B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.<br />
C. chùm tia sáng màu vàng.<br />
D. hai chùm tia sáng màu lam và tím.<br />
Câu 41.<br />
Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào<br />
A. cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền ánh sáng.<br />
B. tần số của ánh sáng.<br />
C. tốc độ của ánh sáng.<br />
D. môi trường truyền ánh sáng.<br />
Câu 42.<br />
Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí,<br />
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia<br />
sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới<br />
mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là<br />
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.<br />
B. chùm tia sáng màu vàng.<br />
5<br />
<br />
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)