YOMEDIA
ADSENSE
206 Bài thuốc Nhật Bản (Phần 3)
106
lượt xem 20
download
lượt xem 20
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
"206 Bài thuốc Đông y Nhật Bản" tập hợp thực tiễn thực hành nghề của thầy giỏi bốn phương theo lý luận kinh điển trong các tài liệu Đông y Trung Quốc, Nhật Bản, có thể kể Thương hàn luận, Kim quỹ yếu lược, Đông y đại y điển, Ngoại đài bí yếu...hoàn toàn lạ với giới thầy thuốc y học cổ truyền Việt Nam.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 206 Bài thuốc Nhật Bản (Phần 3)
- Bài 34: QUI KỳKIế TRUNG THANG (KI GI KEN CHU TO) N Thành phầ và phân lư ng: Đ ơ quy 4,0g, Quếchi 4,0g, Sinh khư ng 4,0g, Đ i ợ ư ng ơ ạ n táo 4,0g, Thư c d ư c 5 -6g, Cam thả 2,0g, Hoàng k ỳ -4g, Giao di 20,0g (Giao di ợ ợ o 2 không có cũ đ ợ ng ư c). Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị chứ thể ạ suy nh ư c, suy nh ư c sau khi ố d ậ và đ mồ ợ ợ ổ ng: các ng tr ng my hôi trộ ởnhữ ngư i cơthểsuy như c, dễmệ m ỏ ờ ợ m ng t i. Giả thích: i Đ là mộ bài thu ố gia truyề c ủ gia đ Hanaoka Seishu, m ộ danh y nổ tiế củ ây t c na ình t i ng a Nhậ Bả (1760-1835). t n Khi bệ nhân quá yế thì dùng thêm Giao di. nh u Theo Chẩ liệ y đ n: Ch ữ trẻem suy như c, nhữ ngư i suy nh ư c sau khi ố iể ợ ờ ợ nu a ng m nặ trĩ u và các loạtrĩviêm tai gi ữ m ạ tính, bệ mụ xư ng (caries), lởloét ng, lậ cơ i, a n nh mạ tính và các loạ mụ nhọ có mủkhác. Dùng nh ưHoàng k ỳ ế trung thang. n i n t ki n Theo Th ự t ế ng dụ : Tiể kiế trung thang thêm Hoàng kỳ thành Hoàng k ỳ ế cứ ng u n thì ki n trung thang, do đ có thểnói đ là bài Hoàng kỳ ế trung thang đ ợ thêm Đ ơ ưc ư ng ó ây ki n quy. Vì vậ bài thuố này đ ợ dùng cho nhữ ngư i b ệ tr ạ nặ hơ trong bài ưc ờ nh ng ng y, c ng n Hoàng kỳ ế trung thang. ki n Theo Đ ông y đ đ : Thuố dùng cho nhữ ngư i tâm tì hư mặ nh ợ nh ạ bụ và ờ ó ây c ng , t t t, ng mạ đ u m ề yế nguyên khí suy, sứ kh ỏ suy giả luôn cả thấ mệ m ỏ thi ế ch ề m u, c e m, m y t i, u máu và suy như c do xuấ huyế trong ru ộ xuấ huyế tửcung, đ ra máu ít nhiề ợ t t t, t t ái u kèm theo các chứ bệ về ầ kinh, nhữ ngư i m ắ b ệ hay quên, m ấ ngủ ờ ng nh th n ng c nh t v.v... Ngoài ra, thuố này cũ đ ợ ứ dụ đ trị chứ đ ng ư c ng ng ể các ng ánh trố ngự dồ dậ do c ng cnp thầ kinh, ǎ uố kém ngon miệ kinh nguy ệ th ấ thư ng, hysteria, suy như c thầ ờ ợ n n ng ng, t t n kinh, di tinh, lậ m ạ tính, tràng nh ạ v.v... u n c, Theo các tài liệ tham khả khác: Thuố còn tr ịệ ư uấ trị chứ mấ tr ư ng ơ u o c b nh u t, các ng t lự d ạdày, suy nh ư c thầ kinh, sư tuyế vòm mi ệ th ổ ế xuấ huy ế hậ ợ c n ng n ng, huy t, t tu môn, di tinh.
- Bài 35: QUY T ỳTHANG (KI HI TO) Thành phầ và phân lư ng: Nhân sâm 2-3g, Bạ truậ 2 -3g, Phụ linh 2-3g, Toan ợ n ch t c táo nhân 2-3g, Long nhãn nhụ 2 -3g, Hoàng kỳ -3g, Đ ơ quy 2,0g, Viễ chí 1-2g, ư ng c 2 n Cam thả 1,0g, Mộ h ư ng 1,0g, Đ i táo 1-2g, Can sinh khư ng 1-1,5g. cơ ạ ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị chứ thiế máu, m ấ ngủởnhữ ngư i thểchấ hưnhư c, ờ ợ ng: các ng u t ng t huyế sắ kém. tc Giả thích: i Theo T ế sinh phư ng: Bài thuố này dùng cho nhữ ngư i hưyế thểl ự b ị ả ơ ờ c ng u, c gi m sút, sắ mặ kém, thi ế máu, tinh thầ b ấ an, đ ánh trố ngự d ồ dậ hay quên, đ c t u nt ng c n p, êm ít ngủ chỉ nghĩ ẩ v ơ ho ặ b ịố đ mồhôi trộ hoặ trái lạ ngủli bì, chân tay c s t, ổ , lo vn , m, c i, mệ mỏ đ i tiệ có chiề h ư ng khó, ởphụnữthì kinh nguyệ thấ th ư ng. Thu ố này i, ạ n ớ ờ t u t t c cũ dùng cho nhữ ngư i hay lo nghĩ ề hoặ bị ạ ế thổhuyế và xu ấ ờ ng ng nhi u, c h huy t, t t huyế t. Vố dĩ ây là bài thuố dùng cho nh ữ ngư i th ểchấ h ưnhư c, vị nđ ờ ợ tràng y ế bị c ng t u các loạxuấ huyế dẫ đ n thiế máu, hay quên và các ch ứ thầ kinh do lao l ự lao tâm t nế i t u ng n c quá nhiề u. Theo Chẩ liệ y đ n: Dùng trong các trư ng hợ xuấ huyế nhưch ả máu ru ộ chả iể ờ nu p t t, y t, y máu tửcung, loét dạdày, đ ra máu, v.v... Ngoài ra, bài thuố này còn đ ợ ứ dụ ư c ng ng ái c trong các trư ng hợ thiế máu, hay quên, m ấ ng ủ đ trố ng ự dồ dậ do thầ ờ p u t , ánh ng cnp n kinh, ǎ uố không ngon miệ kinh nguyệ thấ thư ng, hysteria, thầ kinh suy ờ n ng ng, t t n như c, di tinh, l ậ m ạ tính, tràng nh ạ mư loét. ợ u n c ng Theo Th ự t ế ịệ : Dùng cho nhữ ngư i hưch ứ thểự cũ nh ưkhí lự đ u ờ cề c tr li u ng ng, l c ng suy như c. ợ
- Bài 36: HƯƠNG THANH PHá ĐCH HOàN (KYO SEI HA TEKI GAN) ị Thành phầ và phân lư ng: Liên kiề 2,5g, Cát cánh 2,5g, Cam thả 2,5g, Đ i hoàng ợ ạ n u o 1,0g, Súc sa 1,0g, Xuyên khung 1,0g, Kha tử1,0g, A tiên dư c 2,0g, Bạ hà diệ 4,0g ợ c p (không có Đ i hoàng cũ đ ợ ạ ng ư c). Cách dùng và lư ng dùng: ợ 1. Tán: mỗl ầ u ố t ừ2-3g, ngày uố nhiề l ầ i n ng ng u n. - Cách dùng khác: Nghiề nh ỏcác vị ố trên, dùng lòng tr ắ tr ứ nhào và viên n thu c ng ng thành các viên nhỏ mỗl ầ uố 1 viên. Nằ ngử ngậ cho tan rồ nuố dầ , i n ng m a m i t n. 2. Thang. Công dụ : ng Đ là bài thuố củ Vạ bệ hồ xuân, "trị nhữ ngư i mấ ti ế vì ca hát, quát ờ t ng ây ca n nh i cho ng tháo". Nó còn có tác dụ đ i vớ nhữ ngư i ngày thư ng họ x ấ dễb ị ấ tiế ng ố i ờ ờ ng ng u, m t ng. Nên ngậ thuố trong mi ệ rồ nuố dầ dầ Bài thu ố này có c ảĐ i hoàng, như ạ m c ng i t n n. c ng có thểbỏĐ i hoàng và vẫ làm thành thu ố viên cho b ệ nhân sửdụ Bài thuố ạ n c nh ng. c này dùng cho nhữ ngư i b ịả họ cả thấ khó chị c ũ t ố ờ c m, ng m ng y u ng t.
- Bài 37: KHUNG QUY GIAO NGả THANG (KYU KI KYO GAI TO) I Thành phầ và phân lư ng: Xuyên khung 3,0g, Cam th ả 3,0g, Ngảdiệ 3,0g, ợ n o i p Đ ơ quy 4-4,5g, Thư c dư c 4-4,5g, Đa hoàng 5-6g, A giao 3,0g. ư ng ợ ợ ị Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Cách dùng cụthể Bỏtoàn b ộ các v ị ố là thự vậ vào s ắ chung v ớ nhau, b ỏbã, : thu c ct c i sau đ cho thêm A giao vào đ lạcho tan. Thuố uố khi còn ấ ó un i c ng m. Giả thích: i Theo sách Kim qu ỹ ế l ư c và Chẩ liệ y đ n: M ụ đ củ bài thuố này là chố yu ợ iể nu c ích a c ng các loạ xuấ huyế đc bi ệ xuấ huy ế ởphầ nử dư i củ c ơthể Mụ tiêu là trịǎ tặ ớa i t t t t n a . c cn bệ vì có khuynh hư ng ứmáu mà xuấ huyế kéo dài và có chiề hư ng bị ế ớ ớ nh t t u thi u máu. Theo Th ự t ế ẩ li ệ: Dùng khi b ị ấ huy ế tửcung sau khi đ , xuấ huyế do trĩ ẻ c ch n u xu t t t t , xuấ huyế trong ruộ đ ra máu, xuấ huyế trong và sau khi bị ư ng ngoài, bịầ th ơ t t t, ái t t bm tím và các chứ thi ế máu. ng u Theo Thự tếứ dụ Dùng khi xuấ huyế ởphầ nử d ư i cơthể khi do bị máu ớ ứ c ng ng: t t n a , mà xuấ huyế kéo dài và có chiề hư ng bị ế máu, khi bị ấ huyế sau đ . ớ ẻ t t u thi u xu t t Theo Y h ọ đ y : Thuố này dùng trong các trư ng hợ xuấ huyế tửcung, xuấ ờ c ông c p t t t huyế do trĩxuấ huy ế trong ruộ đ ra máu và các chứ thiế máu. t , t t t, ái ng u Theo Nhậ môn đ y hiệ đ i : Thuố dùng trong các tr ư ng hợ xu ấ huyế tửcung, nạ ờ p ông c p t t đ ra máu, xu ấ huyế do trĩthiế máu. ái t t , u
- Bài 38: KHUNG QUY Đề HUYế ẩ (KYU KI CHYO KETSU IN) IU TM Thành phầ và phân lư ng: Đ ơ quy, Xuyên khung, Đa hoàng, Tru ậ Phụ linh, ợ ư ng ị n t, c Trầ bì, Ô dư c, Hư ng phụ ử Mẫ đ n bì m ỗthứ2,0g, •ch mẫ thả Đ i táo m ỗ ợ ơ uơ o, ạ n t, i u i thứ1,5g, Cam thả 1,0g, Can sinh khư ng 1-2g. ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Thu ố dùng khi mắ các chứ thầ kinh sau khi đ, th ểự giả sút, ẻ ng: c c ng n lc m kinh nguyêtỷ ấ thư ng. Dự vào bài thuố này, ng ư i ta có thểthêm Thư c dư c, ờ ờ ợ ợ th t a c Đ nhân, Hồ hoa, Chỉ ự Quếchi, Ngư tấ Mộ h ư ng, Diên hồsách mỗ thứ ơ ào ng th c, u t, c i 1,5g đ thành bài Khung quy đ u huyế ẩ đ nhấ gia giả có tác dụ trong các ể iề tmệ t m ng trư ng h ợ trị ệ vì huy ế đ o giả sút sau khi đ , kinh nguyệ thấ thư ng. ờ tạ ẻ ờ p b nh m t t Giả thích: i Theo sách Vạ bệ hồ xuân: Bài thuố này dùng đ bổhuyế loạ trừứhuyế sau khi ể n nh i c t, i t đ, tǎ cư ng kh ảnǎ hoạ đ ng củ t ỳ ị bộmáy tiêu hóa, trị chứ thầ ẻ ng ờ tộ ng a v và các ng n kinh liên quan đ n bệ về ế đ o, có tác dụ hơ Bát trân thang và Th ậ toàn đ i ế huy t ạ ạ nh ng n p bổlà nhữ bài thuố kế hợ Tứquân tửthang và Tứvậ thang. ng ct p t Khung quy đ u huy ế ẩ đ nhấ gia giả là mộ bài thuố theo kinh nghiệ dùng đ iề tmệ t ể m t c m, đ u hòa cơthểsau khi đ . iề ẻ Các tài liệ tham khả khác nhưTh ự t ế ẩ liệ , Trǎ mẩ chuy ệ v ềđ y đ u ề u o c ch n u m u n ông nhậ đ Đ là bài thuố dùng đ khôi phụ nguyên khí, trị chứ vềhuyế đ o, nị ể tạ nh: ây c c các ng huyế cư c khí, sau khi đ huyế hôi không xuố thiể s ữ các chứ chóng mặ ù tớ ẻ t ng, u a, ng t, tai, mạ đ p m ạ đ lư ǎ không ngon sau khi đ . ch ậ ẻ nh au ng, n
- Bài 39: Hạ TÔ TáN (KYO SO SAN) NH Thành phầ và phân lư ng: Tửtô diệ 3,0g, Ngũvịử2,0g, Đ i phúc bì 2,0g, Ô mai ợ ạ n p t 2,0g, Hạ nhân 2,0g, Trầ bì 1,0g, Cát cánh 1,0g, Ma hoàng 1,0g, Tang bạ bì 1,0g, nh n ch A giao 1,0g, Cam thả 1,0g, Tửuyể 1,0g (vềA giao, có thểdùng gelatin, keo hoặ keo o n c súc vậ loạt ố cũ đ ợ i t ng ư c). t Cách dùng và lư ng dùng: (vềnguyên tắ là) thang. ợ c Công dụ Trị và đ m. ờ ng: ho Giả thích: i Theo sách Trự chỉ ư ng: Hạ tô ẩ tr ị chứ máu d ồ lên m ặ ho đ m, phù ph ơ ờ c nh m các ng n t, thũ Giã nát các vị ố số r ồcứ3 ti ề cho vào 5 lát g ừ đ sắ u ố ng ể c ng. ng. thu c ng i n
- Bài 40: KHổSÂM THANG (KU ZIN TO) Thành phầ và phân lư ng: Kh ổ ợ n sâm 6-10g. Cách dùng và lư ng dùng: Sắ vớ 500-600ml nư c, lấ 250-300ml dùng đ bôi ợ ớy ể ci ngoài. Công dụ Trị ắ lào, toét m ắ rôm sả ngứ ng: hc t, y, a. Giả thích: i Theo Kim qu ỹ ế l ư c: Thuố dùng đ trị chứ sư loét vùng hạb ộ eczêma, yu ợ ể các c ng ng , hắ lào, gh ẻ ng ứ c , a. Các tài liệ tham khả khác nhưTh ự t ế ẩ liệ Bách khoa thuố dân gian, cho u o c ch n u, c rằ Chủtrị bệ ng ứ da hoặ mụ nhọ có tính chấ viêm nhiễ Thuố này còn ng: các nh a c n t t m. c đ ợ ứ dụ đ ch ữ các b ệ gh ẻ rôm sả viêm tuy ế bạ m ạ ư c ng ng ể a nh , y, n ch ch (lymphadenitis), loét da do nằ nhiề ởmộ tưthế m u t .
- Bài 41: KHU PHONG GI ả Đ C TáN THANG (KU FU GE DOKU SAN) Iộ Thành phầ và phân lư ng: Phòng phong 3,0g, Ngư bàng tử3,0g, Liên kiề 5,0g, ợ n u u Kinh giớ 1,5g, Khư ng hoạ 1,5g, Cam th ả 1,5g, Cát cánh 3,0g, Th ạ cao 5-10g. ơ i t o ch Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Đ c đ m củ thuố này là ngậ và nu ố dầ ít m ộ ặ iể a c m tn t. Công dụ Dùng tr ị chứ họ sư và đ do viêm amiđ và vùng quanh ng: các ng ng ng au an amiđan. Giả thích: Theo sách Vạ bệ hồ xuân và các tài liệ tham khả i n nh i u o. Bả 2 ng Tên thuố số g cn Ngư Khư ng ơ Thạ h c Phòn g u Liên Kinh Cam Cát kiều giới hoạt thảo phong bàng cánh cao tử Tên tài liệ tham khả u o Chẩ liệ y để (1 ) nu in 3 3 5 1,5 1,5 1,5 3 5 Giả th í ch cá c b ài thu ố (2) i c 3 3 5 1,5 1,5 1,5 3 5 Thự t ết rịệ (3) c li u 3 3 5 1,5 1,5 1,5 3 10 Thự t ếứ g dụ g ( 4) c n n 3 3 5 1,5 1,5 1,5 3 10 Thự t ếchẩ liệ ( 5) c nu 3 3 5 1,5 1,5 1,5 3 5 Tậ các bài thu ố ( 6) p c 3 3 5 1,5 1,5 1,5 3 6 Bách khoa vềt hu ố dâ n gia n (7 ) c 3 3 5 1,5 1,5 3 5 Tậ ph ân l ư ng các vị uố p ợ th c 3 3 5 1,5 1,5 1,5 Thuố còn dùng đ trịạ hầ viêm tuy ế mang tai, viêm amiđ cấ tính. Nế đ ể b ch u, c n an p u au họ thì dùng uố mộ nử còn m ộ nử dùng đ ngậ Thông th ư ng khi sư và ể m. ờ ng ng ta t a ng đ họ ngư i ta vẫ hay dùng Cát cǎ thang gia cát cánh thạ cao, như nế ờ au ng n n ch ng u họ không khỏ vẫ bịư thì dùng bài thuố này. ng i n s ng c
- Bài 42: KINH GIớ LIÊN KIề THANG (KEI GAI REN GYO TO) I U Thành phầ và phân lư ng: Đ ơ quy 1,5g, Thư c dư c 1,5g, Xuyên khung 1,5g, ợ ư ng ợ ợ n Đa hoàng 1,5g, Hoàng liên 1,5g, Hoàng cầ 1,5g, Hoàng bá 1,5g, Sơ chi tử1,5g, ị m n Liên kiề 1,5g, Kinh giớ 1,5g, Phòng phong 1,5g, Bạ hà di ệ 1,5g, Chỉ (ho ặ Chỉ u i c p xác c thự 1,5g, Cam thả 1 -1,5g, Bạ chỉ -2,5g, Cát cánh 1,5-2,5g, Sài hồ1,5-2,5g (Đa ị c) o ch 1,5 hoàng, Hoàng liên, Hoàng bá, Bạ hà di ệ không có cũ đ ợ ng ư c). c p Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị chứ tích mủ viêm m ũm ạ tính, viêm ami đ mạ tính, trứ ng: các ng , i n an n ng cá. Giả thích: i Theo sách Nhấ quán đ ờ kinh nghi ệ phư ng: Đ là bài thuố dùng theo kinh ư ng ơ t m ây c nghiệ đ cả thiệ th ểchấ hay bị ắ các chứ do chứ nǎ gan bị ả sút gây mểi n t mc ng c ng gi m ra hoặ thểch ấ hay bị chứ bệ vềcác tuyế c t các ng nh n. Vố dĩ ây là bài thuố gia gi ả bài Kinh gi ớ liên kiề thang trong phầ vềb ệ tai, nđ c m i u n nh bệ mũ trong sách Vạ bệ hồ xuân, đ ợ dùng đ chữ các ch ứ tích m ủ ưc ể nh i n nh i a ng và viêm tai giữ v.v... Bài thuố này sau đ đ ợ ứ dụ đ trị ữ bệ phát sinh ở ó ư c ng ng ể nh ng nh a, c nhữ ng ư i có thểchấ nói trên. Theo các tài liệ tham kh ả nhưChẩ liệ y đ n, ờ iể ng t u o nu Thự t ếứ dụ , v.v... thuố dùng trong tr ư ng h ợ da xám, toàn bộ ơthẳ g to ờ c ng ng c p c n bụ cǎ và trong nhi ề trư ng hợ cơb ụ t ư ng ứ Can kinh và Vị ờ ng ơ kinh bị ng ng u p ng co thắt. Thuố dùng đ cảthiệ thểchấ củ nhữ ngư i hay m ắ các chứ bệ vềtuyế ểi ờ c n ta ng c ng nh n trong cơthểởtuổ thanh niên, các chứ viêm tai giữ m ạ tính và cấ tính, viêm m ủ i ng a n p cấ tính và mạ tính hàm trên, viêm làm phù tấ m ũ v.v... Ngoài ra thu ố còn đ ợ ưc p n y i, c dùng chữ các chứ viêm amiđ đ máu cam, trứ cá, lao phổ suy nh ư c thầ an, ổ ợ a ng ng i, n kinh, hói đ u, v.v... ầ
- Bài 43: KÊ CAN HOàN (KEI KAN GAN) Thành phầ và phân lư ng: Kê can (gan gà) 1 lá sấ khô trộ vớ bộ Sơ dư c ợ ợ n y n i t; n (Hoài sơ trọ lư ng gấ 2-3 l ầ trọ lư ng Kê can đ s ấ khô, nghi ề c ả thành n) ng ợ n ng ợ p ãy n hai bộ nh ỏrồdùng h ồ ạ trộ đ hồhoàn. nể t i go Cách dùng và lư ng dùng: Hoàn, mỗ ngày uố 3 l ầ mỗl ầ 2,0g. ợ i ng n, in Công dụ Dùng trong trư ng hợ th ểchấ suy như c gầ yế ờ ợ ng: p t y u. Giả thích: i Trong đông y ngư i ta dùng bài này đ b ổ ờ ể sung vitamin A. Theo các tài liệ tham khả nhưChẩ liệ y để Th ự tếchẩ liệ : Đ i vớ bệ mắ n u ố i nh u o nu i n, c t quáng gà, hiệ nay ngư i ta dùng dầ gan đ ng vậ như trong đ ờ ộ n u t, ng ông y thì dùng gan gà, gan bò, gan lư n. Vi ệ b ổ ơ sung vitamin A là việ làm xư nay v ẫ không thay đ i. ổ c c a n Cǎ b ệ này ng ư i ta dùng kế hợ bài Ng ũ ờ kinh tán vớ Kê can hoàn, hoặ kế hợ n nh t p i ct p bài Linh quế ậ cam thang v ớ Kê can hoàn. tru t i
- Bài 44: QUếCHI THANG (KEI SHI TO) Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 3-4g, Thư c dư c 3-4g, Đ i táo 3-4g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 4,0g, Cam thả 2,0g. ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Dùng trong giai đ ạ đ u c ủ bệ cả mạ (phong tà) khi th ểự bị o n ầ a nh m ng: o l c suy như c. ợ Giả thích: i Bài thuố này cón có tên là Dư ng đ thang, xuấ hiệ lầ đ u tiên trong sách Thư ng ơ nnầ ơ c án t hàn luậ , có tác d ụ làm máu lư thông, làm ấ thân th ể tǎ cư ng ch ứ nǎ và ng ờ n ng u m c ng củ các cơquan trong cơthể Khi dùng thuố này đ chữ các bệ có số chẳ hạ ể a . c a nh t, ng n nhưcả mạ thì mụ tiêu củ nó là tr ị n l ạ sợgió, phát số đ đ u và mạ phù ớ nh, t, au ầ m o, c a ch như c. Trong trư ng hợ này, thuố có thểdùng cảkhi có đ mồ l ẫ không đ mồ ợ ờ ổ hôi n ổ p c hôi. Bài thuố này tr ị chứ củ tạ b ệ nói chung không có nhiệ bở vì tuy không c các ng a p nh t i có ớ lạ sợgió, như mạ nh ư c. ợ n nh, ng ch Thuố này cũ còn đ ợ dùng trong các tr ư ng h ợ cả mạ đ thầ kinh, đ ưc ờ c ng pm o, au n au đ u, đ bụ lạ thể ấ gầ yế suy nh ư c, bị do nghén, v. v... ầ au ng nh, ợ ch t y u nôn Quếchi thang là bài thuố đ u tiên củ sách Th ư ng hàn lu ậ và nó là cơsởcủ nhiề cầ ơ a n a u bài thuố khác. Trong sách Th ư ng hàn luậ có tớ 60 bài thuố có thành phầ Qu ế ơ c n i c n chi, trong đ có t ớ 30 bài thuố Quếchi là thành phầ chủđ o. Lư ng y Isada ạ ơ ó i c n Muhetaka cho rằ bài thuố này là ông t ổcủ các bài thuố khác, trong các bài thuố ng c a c c cổcó tớ hàng trǎ b ài thuố bắ nguồ từbài thuố này. Quếchi thang đ ợ ứ ư c ng i m ct n c dụ chữ các bệ cả mạ đ thầ kinh, đ đ u, đ tả đ bụ do l ạ v.v... au ầ i , au ng ng a nh m o, au n nh, Trư ng hợ dùng Qu ếchi thang là nhữ bệ thể ệ biể hưđ là bệ tà ởbi ể ờ p ng nh hi n u ó nh u, ngư i l ạgầ yế gân c ố y ế Do đ ngư i d ễ ổ ồhôi và phầ nhiề là nhữ ờ i y u, ờ đm t u. ó, n u ng ngư i th ư ng ngày c ơthểh ưnhư c. Nhữ ngư i nhưvậ n ế u ố thu ố giả nhiệ ờ ờ ợ ờ ng y u ng c i t làm cho đ mồ thì mồhôi lạ ra không dứ nhiệ đ cơthểcó giả xuố nh ư ổ hôi tộ i t, m ng ng ngư i m ệ m ỏrã rờ Triệ chứ củ nhữ ngư i dùng bài Quếchi thang này không ờ ờ t i i. u ng a ng dứ khoát là cứphả đ mồ mà đ khi không có mồhôi. Sách Thư ng hàn luậ cho i ổ hôi ơ t ôi n rằ nhữ lúc nhưvậ nên uố Quếchi thang khi thuố còn nóng, lấ chǎ đ p cho nắ ng ng y ng c y ra chút ít mồhôi. Nhưvậ Quếchi thang có tác dụ cầ mồhôi ởnhữ ng ư i đ ờổ y, ng m ng mồhôi và kích thích ra mồhôi ởnhữ ng ư i không ra mồhôi đ h ạ ệ và làm lành ờ ể nhi t ng bệ Sách Th ư ng hàn luậ g ọtác d ụ này là "giảcơ ơ nh. ni ng i ".
- Bài 45: QUếCHI GIA HOàNG KỳTHANG (KEI SHI KA O GI TO) Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 3-4g, Thư c dư c 3-4g, Đ i táo 3-4g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 4,0g, Cam thả 2,0g, Hoàng kì 3-4g. ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị ổ ồhôi trộ và rôm sả ởnhữ ngư i th ểự suy yế đm ờ ng: m y ng lc u. Giả thích: i Theo sách Kim qu ỹ ế l ư c: yu ợ (1) Đ là bài Quếchi thang có thêm Hoàng kì. ây (2) Dùng cho nhữ ngư i da có thủ khí, đ hồ kém, đ mồhôi trộ có cả giác tê, ờ ổ ng y àn i m, m v.v... Theo các tài liệ tham khả như u o : Chẩ liệ y đ n: Hoàng kì có tác dụ làm cǎ da, loạtrừthủ khí loạm ủ bồb ổvà iể nu ng ng i y i ,i thúc đ y quá trình lên mầ thị Do đ Hoàng k ì đ ợ dùng tr ịả mạ ởtrẻhư ẩ ưc m t. ó, cm o như c, chữ bệ da, đ mồhôi trộ viêm tai giữ liệ th ầ kinh mặ ợ ổ a nh m, a, t n t. Thự t ếchẩ liệ: Thu ố dùng đ chữ c ả mạ ởtrẻhưnhư c, đ mồhôi trộ ể ợổ c nu c am o m. Thự t ếứ dụ : Thu ố dùng đ trị chứ đ mồhôi trộ rôm sả b ệ ngứ ể các ng ổ c ng ng c m, y, nh a sẩ c ủ trẻem, các bệ vềda ởnhữ ngư i g ầ yế ờ y u. na nh ng Nhậ môn đ y hiệ đ i : Chữ c ả mạ ởtrẻem hưnhư c, đ mồhôi trộ viêm nạ ợổ p ông am o m, tai giữ chứ tích mủ hoàng đ n, phù thũ ả a, ng , ng.
- Bài 46: QUếCHI GIA CáT CǍ THANG (KEI SHI KA KAK KON TO) N Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 3-4g, Thư c dư c 3-4g, Đ i táo 3-4g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 4,0g, Cam thả 2,0g, Cát cǎ 6,0g. ơ o n Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Chữ đ tê vai, đ đ u trong giai đ ạ đ u c ủ c ả mạ do phong tà ở au ầ on ầ a m ng: a au o nhữ ng ư i thân th ể ưnhư c. ờ ợ ng h Giả thích: i Theo sách Th ư ng hàn lu ậ: ơ n (1) Đ là bài Quếchi thang thêm cát cǎ (2) Dùng trị chứ củ Qu ế thang, ây n; các ng a chi nhữ ng ư i có cả giác cǎ cứ từgáy xu ố t ậ l ư (3) Cát c ǎ có tác d ụ ờ ng m ng ng ng n ng, n ng giả b ớ s ựcǎ thẳ c ủ gân cơ mt ng ng a . Theo Th ự t ế ng dụ : Dùng cho nhữ ngư i có triệ chứ củ bài Quế thang: cứ ờ ng ng u ng a chi Gáy lư cǎ vai c ứ và nhữ ch ứ bệ củ Cát cǎ thang, mạ khẩ trư ng ơ ng ng, ng, ng ng nh a n ch n như c, hoặ mạ phù nh ư c ởnhữ ngư i có thể ấ y ế hay ra mồhôi. ứ d ụ ợ ợ ờ c ch ng ch t u ng ng củ bài thuố này là nh ữ ứ dụ củ bài Qu ế thang và Cát c ǎ thang a c ng ng ng a chi n a. Quếchi thang: Cả mạ đ th ầ kinh, đ đ u, đ bụ ỉl ỏ au ầ au ng, a ng. m o, au n b. Cát cǎ thang: Cả mạ thấ khớ đ thầ kinh, viêm chả đ i tràng. yạ n m o, p p, au n Theo Th ự t ế ẩ li ệ: Thu ố ch ủtrị chứ củ Quếchi thang, cǎ da t ừvùng c ch n u c các ng a ng gáy xuố tớ lư Cát c ǎ có tác d ụ làm gi ả sựcǎ thẳ củ c ơ ng i ng. n ng m ng ng a .
- Bài 47: QUếCHI GIA Hậ PHáC Hạ NHÂN THANG (KEI SHI KA KO BOKU KYO U NH NIN TO) Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 3-4g, Thư c dư c 3-4g, Đ i táo 3-4g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 3-4g, Cam thả 2,0g, Hậ phác 1-4g, Hạ nhân 3-4g. ơ o u nh Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị ởnhữ ngư i cơthểgầ yế ờ ng: ho ng y u. Giả thích: i Theo sách Thư ng hàn lu ậ: Bài thuố này còn có tên là Quếchi gia hậ phác hạ t ử ơ n c u nh thang. Đ là bài Quếchi thang thêm hậ phác và hạ nhân. Thuố dùng cho nhữ ây u nh c ng ngư i cả ho nh ư không đ nư c mũvà đ m loãng. ờ m, ổớ ờ ng i Theo các tài liệ tham khả như u o : Thự t ếchẩ liệ: Bài này dùng đ trị chứ củ bài Quế thang. Nhữ ngư i ể các ờ c nu ng a chi ng bị và hộ đ các triệ chứ củ bài Quếchi thang dùng bài thuố này rấ hiệ iủ ho u ng a c t u nghiệm. Nhữ ngư i gầ yế cứb ịả là ho mà không dùng đ ợ Ma hoàng thì s ửdụ bài ờ y u, ưc ng cm ng thuố này. c 108 bài thuố chọ lọ Nhữ ngư i có các triệ chứ c ủ bài Quếchi thang, cứbị ờ c n c: ng u ng a cả là ho khúng khắ thì ng ư i ta thêm h ậ phác và h ạ nhân. Trư ng hợ bệ ờ ờ m ng u nh p nh thái dư ng chữ nhầ khiế bệ tình th êm nặ và ho thì cho dùng bài thuố này. ơ a m n nh ng c Thư ng hàn luậ : Khi dùng Quếchi thang, biể tà không h ưởlý, chuyể vào ngự sinh ơ n u n c ra hen nhẹthì dùng bài thuố này. Bài thuố có tác dụ ch ủyế là làm tiêu tán biể tà, c c ng u u giảu ấ trệtrong ngự và trị nhẹ it c hen .
- Bài 48: QUếCHI GIA THƯ C DƯ C SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (KEI SHI ợ ợ KA SHAKU YAKU SHO KYO NIN ZIN TO) Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 3-4g, Đ i táo 3-4g, Thư c dư c 4 -6g, Sinh ợ ạ ợ ợ n chi khư ng 4-5,5g, Cam thả 2,0g, Nhân sâm 3-4,5g. ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Dùng khi đ y tứ vùng thư ng vị au b ụ đ chân tay. ầc ợ ,đ ng: ng, au Giả thích: i Theo Th ư ng hàn luậ : Đ là bài Quếchi gia thư c dư c thang thêm Sinh khư ng và ơ ợ ợ ơ n ây Nhân sâm, dùng khi đ y tứ ởvùng thư ng vị au ng ư i. ầc ợ ,đ ờ Sau khi cho ra mồhôi thì trong ngừ i b ị ấ nư c, tr ởnên hưtáo và đ ng ư i, mạ ơ mt ớ ờ au ch trầ và trì, biể tà chư giảh ế dưtà t ậ trung vào phầ thư ng vịBài thuố này ợ m u a i t, p n . c dùng vào trư ng hợ nhưvậ ch ủyêùu là đ làm cho cơthểkhỏ hưtáo và đ u ờ ể iề p y, i hòakhí huyế t. Theo các tài liệ tham khả Sau khi phát hãn, mình mẩ đ nhứ mạ thấ tr ầ trì u o: y au c, ch ym lạ không có triệ chứ củ bệ thiế âm thì dùng bài này. Nhữ ngư i có nhữ ờ i u ng a nh u ng ng chứ biể tà thị và đ ngư i, mạ phù và khẩ là các chứ củ bài Ma hoàng ờ ng u nh au ch n ng a thang, uố phát hãn khỏ ng i. Bài thuố này dùng đ trị chứ khí huyế không lư thông. Đ ngư i chứ tỏ ể các ờ c ng t u au ng máu lư thông kém, đ là tình tr ạ khí không l ư thông. Bịtháo m ồ thì khí huyế u au ng u hôi t lư thông ch ậ nư c thoát ra khắ bềmặ c ơthể Nế không đ mồhôi thì mạ phù ớ ổ u m, p t . u ch và khẩ đ là nhữ triệ chứ củ bài Ma hoàng thang. Do bị tháo m ồhôi, ngư i b ị ờ n, ó ng u ng a háo nư c, mạ trầ và trì, máu lư thông chậ khí trư ng lên th ể ệ lên mạ ớ ơ ch m u m, hi n ch.
- Bài 49: QUếCHI GIA THƯợ dư c Đ I HOàNG THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU ợạ C DAI O TO) Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 4,0g, Thư c d ư c 6,0g, Đ i táo 4,0g Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 3-4g, Can sinh khư ng 1-2g, Cam thả 2,0g, Đ i hoàng 1-2g. ơ ơ ạ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị đ i tiệ và kiế lị nhữ ngư i bụ cǎ tr ư ng, bụ đ và bí bí ạ n tở ờ ng ng ớ ng: ng ng au đi tiệ ạ n. Giả thích: i Theo sách Th ư ng hàn lu ậ: Bài này còn có tên là Quếchi gia Đ i hoàng thang, là bài ơ ạ n thuố h ạ(hạởđ là xổ- puzgatif, có thuố ôn hạvà thuố hàn h ạ trong đ c ây c c ) ông y. Trong đông y có thuố ôn hạ thuố hàn hạ Thuố hàn hạcó Đ i thừ khí thang và ạ c và c . c a Tiể thừ khí thang vớ các vị ố hàn nhưĐ i hoàng và Mang tiêu là chủvịcòn ạ u a i thu c , thuố ôn hạlà nhữ bài thuố tuy cũ dùng nhữ bài thu ố hàn tư ng tựnhư có ơ c ng c ng ng c ng phốhợ thêm các vị ố ôn nhưTếtân, Phụtử Quếchi v.v... ip thu c , Trong sách Th ư ng hàn luậ , bài thuố này là cái x ư ng số đ phát triể các bài ơ ơ ng ể n c n thuố khác, nó là m ộ trong nh ữ bài thu ố gia giả củ Qu ế thang: Cơb ụ co c t ng c ma chi ng thắ bụ đ u, đ y bụ bí đ i tiệ và viêm ru ộ kế v.v... ầ ng, ạn t, ng a t t, Theo Chẩ liệ y đ n: Dùng cho nhữ ngư i bụ cǎ muố đngoài nh ư khó đ iể ờ ng ng nu ng ni ng i, nhữ ng ư i viêm trự tràng, h ẹ trự tràng, viêm đ i tràng, bí đ i tiệ như nế cho ờ ạ ạn ng c p c ng u dùng thuố nhu ậ tràng mạ thì l ạđ b ụ c n nh i au ng. Theo Th ự t ế ng dụ : Dùng đ trị lỏ bí đ i tiệ lâu ởnhữ ngư i thể ấ hư cứ ể ỉ ng, ạn ờ ng a ng ch t như c không chỉ ấ trư ng lự d ạdày mà ruộ cũ bị ấ trư ng lự cơsau khi kiế ợ ơ ơ mt c t ng m t c t lịviêm ruộ đ đu, số đ tê vai. t, au ầ , t, au Theo T ậ các bài thuố đ y : Thuố dùng cho nhữ ngư i bụ đ y và đ củ hư ờ ng ầ p c ông c ng au a chứ bí đ i tiệ hoặ ỉ lỏ viêm ruộ c ấ và mạ tính, viêm chả đ i tràng, viêm ạn yạ ng, c a ng, tp n ruộ th ừ cấ và mạ tính, bí đ i tiệ thư ng xuyên, trĩ ạn ờ t ap n .
- Bài 50: QUếCHI GIA THƯ C DƯ C THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU TO) ợ ợ Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 4,0g, Thư c d ư c 6,0g, Đ i táo 4,0g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 4,0g, Cam thả 2,0g. ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Thu ố dùng đ ch ữ kiế lị đ bụ ởnhữ ng ư i có c ả giác đ y ể ờ ầ ng: c a t và au ng ng m chư ng bụ ớ ng. Giả thích: i Theo sách Th ư ng hàn lu ậ: Qu ế gia thư c dư c thang là bài thuố tǎ lư ng ơ ợ ợ c ng ợ n chi Thư c dư c trong bài Quếchi thang, trị âm trong khi Quếchi thang trị ệ thái ợ ợ thái b nh dư ng. Ngư i xư cho r ằ Quếchi trợdư ng, Thư c d ư c trợâm, cho nên tǎ ơ ờa ơ ợ ợ ng ng lư ng Thư c d ư c trợâm này đ trị chứ củ bệ thái âm nhưđ y bụ đ ợ ợ ợ ể các ầ ng, au ng a nh bụng. Trong loạ bệ này, cũ có nhữ ngư i có chiề hư ng bí đ i tiệ l ạcũ có ờ ớ ạ n, i ng i nh ng ng u ngư i phân l ỏ và l ạcũ có ngư i b ị ế lị ầ nhiề nhữ ngư i bị chứ ờ ờ ki t . Ph n ờ các ng i ng u ng ng bệ này cơbụ cǎ nh ư nh ìn chung thành bụ kém đ hồ da mỏ Bài nh ng ng, ng ng àn i, ng. thuố này dùng cho nh ữ ngư i vị ờ tràng y ế mấ tr ư ng lự d ạ ơ dày, sa d ạdày, viêm c ng u, t c đi tràng, viêm phúc m ạ mạ tính, v.v... ạ c n Các tài kiệ tham khả nhưChẩ liệ y để Thự tếtrịệ , v.v... đ u có nhậ đ ề nị u o nu i n, c li u nh chung: Thuố dùng cho ng ư i đ bụ vì bị nh, viêm đ i tràng co thắ hoặ bụ ờ au ng lạ ạ c t c ng đ y trư ng ởnhữ ngư i hưnhư c, kiế lịsa dạdày, thoát vị nang, thoát vị ẹ ầ ớ ờ ợ ng t, âm b n, trĩ ộ Ngoài ra bài thuố này còn hi ệ nghiệ trong trư ng hợ đ đ u, trịổmồ ờ p au ầ đ n i. c u m hôi, số ớ lạ t n nh.
- Bài 51: QUếCHI GIA TRU ậ PH ụTHANG (KEI SHI KA JUTSU BU TO) T Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 4,0g, Thư c dư c 4,0g, Đ i táo 4,0g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 4,0g, Cam thả 2,0g, Truậ 4,0g, Phụtử0,5-1g. ơ o t Bài này có thểthêm 4,0g Phụ linh (Quế gia linh tru ậ ph ụ c chi t thang). Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Chữ đ kh ớ đ thầ kinh. ng: a au p, au n Giả thích: i Bảng Tên thuố số g cn Quế Thư c ợ Điạ Truật Phụ Sinh Cam dư c ợ kh ư ng ơ th ảo tử chi táo Tên tài liệ tham khả u o Chẩ liệ y để (1 ) nu in 4 (thư ng ơ 4 4 4 4 2 0,5 -1 tru ật) Thự t ết rịệ c li u 4 4 4 4 2 4 0,5 Thự t ếứ g dụ g ( 2) c n n 4 4 4 4 2 4 0,5 Thự t ếchẩ liệ ( 3) c nu 4 4 4 4 2 4 0,5 -1 4 (thư ng ơ Tậ các bài thu ố ( 4) p c 3 3 3 3 2 1 tr uật) Bách khoa vềt hu ố dâ n gia n c 4 4 4 4 2 3 1 Tậ ph ân l ư ng các vị uố p ợ th c ơ 4 4 4 4 2 1 4 (th ư ng tru ật) Theo Chẩ liệ y đ n: Dùng đ trị au thầ kinh, thấ khớ đ bụ do lạ bán iể ểđ nu n p p, au ng nh, thân bấ to ạ li ệ trẻ t i, t em. Theo Th ự t ế ng dụ : ớ l ạ đ mồ cứ ng n nh, ổ hôi, tiể tiệ khó, hoặ đ vặ khớ chân tay un c ái t, p đ và s ư tấ chân tay v ậ đ ng khó kh ǎ Thuố ch ủ ị nhữ ngư i sứ yế nộ ờ c u, au ng y, n. c tr cho ng cơb ụ không cǎ tuy mạ có ngư i m ạ phù ngư i mạ trầ ờ ờ ng ng, ch ch ch m. Thuố đ ợ dùng đ trị ấ khớ đ thầ kinh, bán thân bấ toạ (sau khi xuấ huyế c ưc ể th p p, au n t i t t não), viêm khớ thố phong. p, ng
- Bài 52: QUếCHI GIA LONG Cố Mẫ LệTHANG (KEI SHI KA RYU KOTSU BO REI T U TO) Thành phầ và phân lư ng: Qu ế 3-4g, Thư c dư c 3-4g, Đ i táo 3-4g, Sinh ợ ợ ợ ạ n chi khư ng 3-4g, Cam thả 2,0g, Long cố 2,0g, M ẫ l ệ ơ o t u 3,0g. Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Dùng tr ị ứ thầ kinh dễbịkích thích, mấ ngủởnhữ ngư i thểchấ ờ ng: ch ng n t ng t gầ yế dễmệ và d ễhư phấ trẻem khóc đ trẻem đ dầ thị c yế m ỏ lự u y u, t ng n, êm, ái m, i mắ t. Giả thích: i Theo sách Kim qu ỹ ế l ư c: Trong chư ng 6 có nêu ra chứ "thấ tinh" và ghi r ằ yu ợ ơ ng t ng nhữ ng ư i dễb ị ấ tinh" thì bụ dư i b ị th ắ đ u dư ng vậ bị nh, chóng ờ ng ớ co t, ầ ơ t lạ ng "th t mặ mí m ắ đ rụ tóc, mạ c ự hư khâu, trì, th ứ ǎ không ti êu hóa, mấ máu, t, t au, ng ch c, cn t thấ tinh. Nhữ ngư i m ạ vi kh ẩ n ế nam thì thấ tinh, n ế nữthì mơgiao h ợ ờ t ng ch n, u t u p. Nhữ ngư i m ắ ch ứ bệ này thì dùng bài Quế gia long c ố mẫ lệthang. ờ ng c ng nh chi t u Theo Chẩ liệ y đ n: Dùng cho nhữ ngư i ố yế hưnhư c, thầ kinh dễb ịư iể ờm u ợ nu ng n h ng phấ ngư i d ễmệ mỏ Mạ nhìn chung là yế ởvùng quanh rố phầ nhiề là có ờ n, t i. ch u, n n u tiế máy đ ng dồ dậ Ngoài ra, thuố còn đ ợ dùng trong các bệ thầ kinh, liệ ộ ưc ng n p. c nh n t dư ng, xuấ tinh sớ không có tinh, tình dụ yế đ dầ chứ máy c ơ v.v... ơ t m, c u, ái m, ng , Theo Th ự t ế ịệ : Thuố dùng trong trư ng hợ cơthểyế thầ kinh quá nhạ cả ờ c tr li u c p u, n ym dễhư phấ dễbị chóng m ặ đ u nhi ề gàu tr ắ r ụ tóc. Thu ố dùng tr ị ứ t, ầ ng n, u ng, ng c ch ng tinh lự yế d ễquên, đ dầ mấ ng ủ c u, ái m, t . Theo Giả thích các bài thuố : Thuố dùng đ hồphụ nguyên khí trong trư ng hợ ểi ờ i c c c p sinh hoạ tình dụ quá m ứ bịệ dư ng, di tinh, v.v... ơ t c c, li t Ngoài ra, bài thuố này dùng trong các trư ng hợ th ầ kinh suy như c, thầ kinh về ờ ợ c p n n tình dụ b ị như c, dư ng vậ c ư ng tr ự tràn máu não, tǎ huyế áp. ợ ơ ờ c suy t c, ng t
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn