YOMEDIA
ADSENSE
23 Đề kiểm tra 1 tiết Sử 6
Chia sẻ: Nhungbuoichieuvang Nhungbuoichieuvang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69
856
lượt xem 109
download
lượt xem 109
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Với 23 đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 6 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 23 Đề kiểm tra 1 tiết Sử 6
- BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT. Điểm: Họ & tên:……………………………... MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ ) Bài tập 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau: 1 2 3 4 1) Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, sụ kiện này cách ngày nay ( 2010 ) là : a/ 2186 năm. b/ 2007 năm . c/ 1828 năm . d/ .2189 năm . 2) Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liêụ : a/ Truyền miệng. b/ Chữ viết. c/ Vật chất. d/Cả 3 nguồn tư liệu trên 3) Thời cổ đại, ai là người đã phát minh ra chữ số : a/. Người Ấn Độ. b/ Người Trung Quốc. c/. Ai Cập. d/. Người Hi Lạp - Ro ma. 4/ Kim loại đầu tiên mà con người đã phát hiện được là: a/ Sắt. b/ Đồng. c/ nhôm. d/ vàng. Bài tập 2: Hoàn thành nội dung bảng sau: Nội dung Phương Đông Phương Tây Tên quốc gia Vị trí ra đời Ngành kinh tế chính Cơ cấu xã hội II.Phần tự luận: ( 6 đ ) 1/ Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước ta? 2 Theo em, sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT. Điểm: Họ & tên:……………………………... MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6 Lớp: I. Phần trắc nghiệm: Bài tập 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau: 1 2 3 4 1) Năm 111TCN nhà Hán xâm lược Âu Lạc sụ kiện này cách ngày nay ( 2010 ) là : a/. 2186 năm. b. 2007 năm . c . 2121 năm . d .2189 năm . 2) Truyền thuyết “ Con Rồng cháu Tiên” thuộc nguồn tư liêụ : a/ Truyền miệng. b/ Chữ viết. c/ Vật chất. d/ Cả 3 nguồn tư liệu trên 3) Thuật luyện kim ra đời nhờ sự phát triển của : a/ Nghề trồng lúa nước. b/ Nghề gốm. c/ Săn thú. d/ Nghề đánh bắt cá 4 ) Ở thời cổ đại, nhà vật lí học nổi tiếng là : a/ Ac-si-met. b/ Hô-me. c/ Stơ-ra-bôn . d/ Ơ-cỏ-lit .Bài tập 2: Hoàn thành nội dung bảng sau: Nội dung Phương Đông Phương Tây Tên quốc gia Vị trí ra đời Ngành kinh tế chính Cơ cấu xã hội II.Phần tự luận: ( 6 đ ) 1/ Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước ta? 2 Theo em, sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Sử 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất. (2 điểm) Câu 1. Lịch sử là gì? A. Những gì xảy ra trong quá khứ. B. Sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. Sự ghi lại các sự kiện diễn ra xung quanh con người. D. Là khoa học tìm hiểu về quá khứ. Câu 2. Người tối cổ sống thành: A. Từng gia đình trong hang động, mái đá hoặc ngoài trời. B. Nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu. C. Từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động mái đá. Câu 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm: A. Trung Quốc, Hy lạp, Ai Cập, Lưỡng Hà. B. Lưỡng Hà, Roma, Ấn Độ, Trung Quốc. C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc. Câu 4. Xã hội cổ đại phương Tây gồm hai giai cấp chính là: A. Chủ nô, nô lệ B. Chủ xưởng, nô lệ C. Chủ xưởng, chủ thuyền II. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các câu sau đây. (1 điểm) 1. Người tinh khôn có hình dáng đi thẳng đứng, người tối cổ đi lao về phía trước. 2. Người tối cổ có hình dáng giống người hiện đại hơn người người tinh khôn. 3. Thể tích hộp sọ của người tinh khôn lớn hơn người tối cổ. 4. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng 4 vạn năm. III. Nối tên các nhà khoa học và lĩnh vực nghiên cứu của họ cho phù hợp. (1 điểm) A B Nối A – B Lĩnh vực nghiên cứu Tên các nhà khoa học 1. Toán học a. Acsimét 2. Sử học b. Stơrabôn 3. Địa lý c. Hê-rô-đôt. Tuxiđit 4. Vật lý học d. Platôn, Arixtốt 5. Triết học e. Talét, Pitago, Ơclit B. PHẦN TỰ LUẬN. (6 Điểm) 1. Các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời ở đâu? Vì sao các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời sớm? (3 điểm) 2. Trình bày những điểm mới trong đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy ? (3 điểm)
- ĐÁP ÁN Môn : Sử 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) I. 1A 2. C 3.C 4. A (2 điểm) II. 1. Đ 2. S 3. Đ d. S (1diểm) III. 1e 2c, 3. b 4. a 5. d (1diểm) B. PHẦN TỰ LUẬN. (6 Điểm) 1. – Từ cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN, các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời ở lưu vực các con sông lớn: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc. - Vì đất đai màu mỡ dễ trồng trọt. 2.- Đời sống vật chất: người nguyên thủy không ngừng cải tiến công cụ sản xuất và làm đồ gốm. Họ biết trồng trọt và chăn nuôi, cải thiện đời sống. - Đời sống tinh thần: người nguyên thủy không chỉ biết lao động mà còn làm và sử dụng đồ trang sức. Con người đã có ý thức về tôn giáo, đời sống tinh thần rất phong phú.
- KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Sử 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Hãy điền từ thích hợp và chỗ chấm . (1 điểm) 1. Năm 1009 Lê Long Đỉnh chết, triều thần tôn ……….… lên làm vua, lập ra nhà …………… 2. Năm 1010 …………..…đặt niên hiệu là Thuận Thiện và quyết định dời đô về …………… II. Hãy nối ý ở cột A và B cho đúng. (1điểm) 1. A- Nhân vật lịch sử B- Triều đại thành lập Nối A với B 1- Hốt Tất Liệt a- Triều Thanh 2- Triệu Khuôn Dẫn b- Triều Nguyên 3- Chu Nguyên Chương c- Triều Tống 4- Bộ tộc Mãn Thanh d- Triều Minh 2. A- Triều đại B- Nơi đóng đô Nối A với B 1- Hốt Tất Liệt a- Triều Thanh 2- Triệu Khuôn Dẫn b- Triều Nguyên 3- Chu Nguyên Chương c- Triều Tống 4- Bộ tộc Mãn Thanh d- Triều Minh III. Hãy chọn câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1. Các giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến phương Đông là: (0,5 điểm) A. Lãnh chúa, nông dân lĩnh canh C. Địa chủ, nông nô B. Địa chủ, nông dân lĩnh canh D. Lãnh chúa, nông nô Câu 2. Quan hệ sản xuất Tư bản chủ nghĩa ở châu Âu hình thành dựa vào yếu tố nào? (0,5 điểm) A. Nguồn nhân công dồi dào từ nông nô, nô lệ. B. Có nguồn vốn khổng lồ từ buôn bán, cướp bóc. C. Lập xưởng sản xuất quy mô lớn, công ty thương mại, đồn điền. D. Cả A, B, C đúng. Câu 3. Nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê phát triển như thế nào? (0,5 điểm) A. Phát triển thịnh vượng C. Kém phát triển B. Ổn định và bước đầu phát triển D. Cả A, B, C đúng. Câu 4. Để củng cố khối đại đoàn kết dân tộc nhà Lý làm gì? (0,5 điểm) A. Gả công chúa, ban chức tước cho các tù trưởng. B. Đem quân tấn công xâm lược nhà Tống, Cham Pa. C. Quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng. D. Cả A, B, C đúng. Câu 5. Ai là người có công dẹp “loạn 12 sứ quân” thống nhất đất nước? (0,5 điểm) A. Lê Hoàn B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lý Thường Kiệt D. Ngô Quyền Câu 6. Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn thắng lợi là do: (0,5 điểm) A. Lê Hoàn tài giỏi được nhân dân ủng hộ B. Quân Tống chưa đủ mạnh C. Lê Hoàn không có tài chỉ huy quân sự D. Cả A, B, C đúng. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) 1- Chép lại bài thơ “Nam Quốc Sơn Hà” cho biết ý nghĩa tác dụng của bài thơ (2 điểm) 2- Tường thuật cuộc chiếu đấu giữa quân ta và quân Tống tại phòng tuyến Như Nguyệt? Nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt? (3 điểm)
- ĐÁP ÁN Môn : Sử 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. Điền từ: 1. (1) Lý Công Uẩn (2) Nhà Lý 2. (1) Lý Công Uẩn (2) Đại La II. Nối: 1. 1-b 2-c 3-d 4-a 2. 1-b 2-c 3-a III. Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. A Câu 5. B Câu 6. A B. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) 1. - Học sinh chép được bài thơ. (1 điểm) - Nêu được ý nghĩa, tác dụng của bài thơ. (1 điểm) Ý nghĩa: Khẳng định nền độc lập tự chủ, nó như một bản tuyên ngôn độc lập lần đầu tiên của dân tộc ta. Tác dụng: + Khích lệ tinh tầhn chiến đấu của quân sĩ ta. + Làm cho quân địch chán nản, mệt mỏi, sợ hãi. 2. - Tường thuật trận chiến tại phòng tuyến Như Nguyện như vở ghi. (1 điểm) - Nêu được những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thương Kiệt (1,5 điểm) + Ra chủ trương tiến công trước để tự vệ. + Dùng thơ đánh giặc. + Đánh giặc bằng chiến tranh du kích. + Chủ động kết thúc chiến tranh bằng chủ trương mềm dẻo, giảng hòa.
- KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Sử 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1. Điền từ thích hợp và chỗ trống: a. ……………………. là đế quốc quân phiệt hiếu chiến. b. Chủ nghĩa đế Quốc Pháp là …………………………. c. ………………………. là đế quốc thực dân. 2. Xếp vào bảng sau: * Đây là những nguyên nhân dẫn đến tình hình kinh tế của Anh, Pháp, Đức, Mĩ: a. Công nghiệp phát triển sớm g. Đầu tư vào thuộc địa b. Đất nước thống nhất h. Tài nguyên phong phú c. Thị trường mở rộng i. Hòa bình lâu dài d. Hậu quả của chiến tranh k. Ứng dụng thành tựu e. máy móc lạc hậu khoa học kĩ thuật Nước Nguyên nhân Anh Pháp Đức Mĩ 3. Nước nào mà được gọi là đế quốc mà “mặt trời không bao giờ lặn”: a. Pháp b. Anh c. Mĩ d. Nga 4. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng được xây dựng tương đối hoàn thiện, gắn liền với tên tuổi: a. Xmít và Ri các-đô b. Phoi-ơ-bách và Hêghen c. Puốc-kin-giơ d. Xanh-xi-mông và Ô-oen B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Hoàn cảnh ra đời của công xã? Diễn biến cuộc khởi nghĩa 18/3/1871? Ý nghĩa của công xã Pari? (4 điểm) 2. Từ cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX trong các nước đế quốc có những chuyển biến quan trọng nào? (2 điểm)
- ĐÁP ÁN Môn : Sử 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1. (1 điểm) a. Chủ nghĩa đế quốc Đức b. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi c. Chủ nghĩa đế quốc Anh 2. (2 điểm) Anh : a, e, g Pháp : a, d Đức : b, k Mĩ : i, h, k, c 3. (0,5 điểm) b 4. (0,5 điểm) b B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) 1. * Hoàn cảnh: Mâu thuẫn trong nước cao, Đức trong quá trình thống nhất, cuộc chiến tranh Pháp – Phổ diễn ra, Pháp thất bại. Nhân dân Pari khởi nghĩa, chính phủ lâm thời được thành lập. (1 điểm) * Diễn biến: - Ngày 18/3/1871: Chi-e, cho quân đánh úp đồi Mông-mác nhưng bị sự phản kháng mạnh mẽ của nhân dân, quân Chi-e bị vậy chặt, binh lính ngã về nhân dân. - Quân chính phủ chạy về Véc-xai, ủy ban Trung ương Quốc dân đảm nhiệm vai trò chính phủ lâm thời. (2 điểm) * Ý nghĩa: - Xây dựng hình ảnh của một chế độ mới. - Cổ vũ nhân dân lao động toàn thế giới. - Để lại nhiều bài học quý báu. (1 điểm) 2. Những chuyển biến quan trọng: - Sản xuất công nghiệp phát triển mạnh, tập trung sản xuất và tư bản, các công ty độc quyền lớn hình thành, chi phối đời sống xã hội. (1 điểm) - Giữa thế kỷ XIX, các nước phương Tây tăng cường xâm lược thuộc địa. - Đầu thế kỷ XX, “Thế giới đã bị phân chia xong”. (1 điểm)
- KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Sử 9 A. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX? Câu 2. (2 điểm) Trình bày hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN? Câu 3. (2 điểm) Trình bày nguyên nhân, diễn biến chính của cách mạng Cu Ba (1959) B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn ý đúng nhất của các câu sau: Câu 1. (0,5 điểm) Chủ nghĩa xã hội hình thành hệ thống thế giới vào năm: A. 1945 B. 1946 C. 1949 D. 1950 Câu 2. (0,5 điểm) Bốn quốc gia nào ở châu Á được gọi là “Bốn con rồng nhỏ ở châu Á”: A. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan. B. Thái Lan, Xingapo, Đài Loan, Việt Nam. C. Ấn Độ, Brunây, Thái Lan, Malaixia. D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xingapo. Câu 3. (0,5 điểm) Năm 1960 được gọi là “năm châu Phi” vì năm này: A. Nổ ra phong trào giải phóng dân tộc. B. Có 17 quốc gia giành được độc lập. C. Năm sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ. D. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai. Câu 4. (2,5 điểm) Hãy kết nối một ô ở cột bên trái với một ô ở cột phải sao cho đúng nội dung lịch sử: a. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) là tổ chức của …… 1. Liên bang Xô Viết b. Khối quân sự SEATO ở …… 2. Trung Quốc c. Đường lối “3 ngọn cờ hồng” được thực hiện ở …… 3. Tổ chức AFTA d. Chiến thắng Hirôn (4/1961) ở …… 4. Đông Nam Á e. Các nước SNG trong …… 5. Các nước XHCN f. Khu vực mậu dịch tự do chỉ …… 6. Cu Ba
- ĐÁP ÁN Môn : Sử 9 A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Gồm 2 ý (mỗi ý đúng được 1 điểm). - Về kinh tế: tăng trưởng mạnh mẽ, sản xuất công nghiệp tăng 9,6%, sản lượng công nghiệp chiếm 20% sản lượng công nghiệp thế giới, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ. (1 điểm) - Về Khoa học – Kỹ thuật: + Năm 1957: Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ. (0,5 điểm) + Nă 1961: Phóng tàu “Phương Đông” bay vòng quanh trái đất. (0,5 điểm) Câu 2. (2 điểm) Gồm 2 ý (mỗi ý đúng được 1 điểm). - Hoàn cảnh ra đời: sau khi giành được độc lập, một số quốc gia Đông Nam Á có nhu cầu hợp tác phát triển kinh tế - xã hội, đồng thời hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực. (0,5 điểm) Vào 8/8/1967: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan) (0,5 điểm) - Mục tiêu hoạt động: là phát triển kinh tế, văn hóa trên tinh thần hợp tác, duy trì hòa bình và ổ định khu vực. (1 điểm) Câu 3. (2 điểm) Gồm 2 ý (mỗi ý đúng được 1 điểm). - Nguyên nhân: Do chế độ đô tài quân sự Batixta cai trị độc đoán và tàn bạo đối với nhân dân Cu Ba (1 điểm) - Diễn biến cách mạng Cu Ba: Vào ngày 26/7/1953: 135 thanh niên yêu nước dưới sự chỉ huy của Phiđen Caxtơrô mở cuộc tấn công vào pháo đài Môncađa, cuộc tấn công không giành được thắng lợi. Đến năm 1955 Phiđen Caxtơrô sang Mêhicô tiếp tục cuộc đấu tranh, đến 11/1956 Phiđen cùng 81 chiến sĩ trở về nước nhưng bị chặn đánh phần lớn hi sinh chỉ còn lại 12 người. Được sự giúp đỡ của nhân dân, các lực lượng cách mạng ngày càng lớn mạnh và lan rộng cả nước. Từ cuối năm 1958 các binh đoàn mở nhiều cuộc tấn công, vào 1/1/1959 chế độ độc tài Batixta bị lật đổ, cách mạng Cu Ba thắng lợi.(1 điểm) B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. C (0,5 điểm) Câu 2. D (0,5 điểm) Câu 3. B (0,5 điểm) Câu 4. a-5, b-4, c-2, d-6, e-1, f-3 (2,5 điểm)
- Trường THCS Ea Phê Thứ.........ngày.........tháng.........năm 2011 Họ và tên :................................................. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 6A Môn : Lịch sử 6 Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của Thầy (Cô) giáo Đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1. Nối tên các quốc gia cổ đại đã ra đời ở các lưu vực những dòng sông lớn cho đúng: (1 điểm) Tên các quốc gia cổ đại Tên sông a. Ai Cập 1. Hoàng Hà và Trường Giang b. Lưỡng Hà 2. Sông Ấn và sông Hằng c. Ấn Độ 3. Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ d. Trung Quốc 4. Sông Nin Câu 2. Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : (1điểm) 1. Em hiểu thế nào là Lịch sử ? A. Là những gì diễn ra trong hiện tại. C. Là những gì sẽ đến trong tương lai. B. Là những gì diễn ra trong quá khứ. D. Tất cả đều đúng. 2. Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm ? A. 10 năm. C. 1000 năm. B. 100 năm. D. 10000 năm. 3. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào ? A. 1 vạn năm trước. C. 3 vạn năm trước. B. 2 vạn năm trước. D. 4 vạn năm trước. 4. Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì ? A. Thủ công nghiệp. C. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. D. Thương nghiệp. Câu 3. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp : (1 điểm) Dựa vào các thành tựu khoa học, dương lịch được hoàn chỉnh để các dân tộc đều có thể sử dụng, đó là....................................Công lịch lấy năm tương truyền......................................ra đời làm năm đầu tiên của....................................Trước năm đó là........................................... II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1. Em hãy cho biết người xưa đã tính thời gian như thế nào ? (2 điểm) Câu 2. Em hãy trình bày nguyên nhân tan rã của xã hội nguyên thuỷ. (3điểm) Câu 3. Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ? (2 điểm) Bài làm .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Lịch sử 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (1 điểm): a.4, b.3, c.2, d.1 Câu 2 (1 điểm): 1.B, 2.B, 3.D, 4.C Câu 3 (1 điểm): Công lịch - Chúa Giê-xu - Công nguyên - Trước Công nguyên. II. PHẦN TỰ LUẬN HS phải trả lời được những ý cơ bản sau: Câu 1: (2 điểm) - Âm lịch: Dựa theo chu kì vòng quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. (1 điểm) - Dương lịch: Dựa theo chu kì vòng quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. (1 điểm) Câu 2: (3 điểm) - Khoảng 4000 năm TCN, công cụ kim loại ra đời. (1 điểm) - Nhờ công cụ kim loại, con người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt...sản phẩm làm ra nhiều, xuất hiện của cải dư thừa. (1 điểm) - Một số người chiếm hữu của dư thừa, trở nên giàu có...xã hội phân hoá thành kẻ giàu, người nghèo. Xã hội nguyên thuỷ dần dần tan rã. (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) - Xã hội chiếm hữu nô lệ: là xã hội có hai gai cấp chính là chủ nô và nô lệ, trong đó giai cấp chủ nô thống trị và bóc lột giai cấp nô lệ. (2 điểm)
- Trường THCS Trần Phú BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên: Môn:Lịch sử 6 Lớp: Thời gian:45phút Ma Trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề kiến thức: KQ TL KQ TL KQ TL Câu Đ Câu Đ Câu C1 Bài1,B3, Đ 0,5 C2 0,5 B1 2 3 3 Câu C5 Bài 4 Đ C3,C4 0,5 3 1,5 Câu C6 Bài 5 Đ 0,5 1 0,5 Câu Bài 6 Đ B2 2 C7 0,5 2 2,5 Câu Bài 8,Bài 9 Đ C8 0,5 B3 2 2 2,5 I.Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Để biết và dựng lại lịch sử người ta dựa vào các loại tư liệu? a. Truyền miệng,chữ viết,thời gian b.Hiện vật,chữ viết,thời gian c. Truyền miệng,chữ viết,hiện vật d. Truyền miệng,hiện vật ,thời gian Câu 2:Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ là: a. Đá b. Gỗ c. Đồng d. Sắt Câu 3:Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ bao giờ? a.Cuối TNKIII-đầu TNKII TCN b.Khoảng cuối TNKIII TCN c.Khoảng đầu TNK I TCN d.Cuối TNKIV đầu TNKIII TCN Câu 4:Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trên cơ sở sự phát triển của nền kinh tế: a.Thủ công nghiệp
- b.Nông nghiệp c.Thương nghiệp d.TCN và thương nghiệp Câu 5: Ở Trung Quốc cổ đại vua được gọi là: a.Pharaôn b. Ensi c.Thiên tử d.Hoàng đế Câu 6.Chủ nô và nô lệ là 2 giai cấp chính của xã hội: a.Chiếm hữu nô lệ b.Nguyên thuỷ c.phong kiến d.Tư bản chủ nghĩa Câu 7:Vườn treo Babilon là thành tựu văn hoá của: a.Ai Cập b.Trung Quốc c. Ấn Độ d.Lưỡng Hà Câu 8:Những chiếc Răng của người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta? a.Sơn Vi(Phú Thọ) b.Xuân Lộc(Đồng Nai) c.Thẩm Khuyên,Thẩm Hai(Lạng Sơn) d.Núi Đọ,Quan Yên(Thanh Hoá) II.Tự luận(6đ) Bài1:Nêu điểm khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về công cụ sản xuất và tổ chức xã hội?(2đ) Bài2:Nêu thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây(2đ) Bài3:Nêu những điểm khác nhau trong giai đoạn đầu và giai đoạn phát triển của người tinh khôn trên đất nước ta?(2đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KT 1TIẾT LS 6 I.Trắc nghiệm:(4đ) 1. c. Truyền miệng,chữ viết,hiện vật 2.a. Đá 3.d.Cuối TNKIV đầu TNKIII TCN 4.b.Nông nghiệp 5.c.Thiên tử 6.a.Chiếm hữu nô lệ 7.d.Lưỡng Hà
- 8.c.Thẩm Khuyên,Thẩm Hai(Lạng Sơn) II.Tự luận(6đ) 1. Điểm khác:người tối cổ công cụ bằng những hòn cụi, ghè đẽo thô sơ hình thù chưa rõ ràng,sống theo bầy. Người tinh khôn sống trong thị tộc,công cụ ghè đẻo có hình thù rõ ràng. 2.Thành tựu văn hoá Phương Đông: Âm lịch,chữ tượng hình,Chữ số,toán học Ktrúc:KimTự Tháp,thành ba bi lon…. Phương Tây:Chữ cái a,b,c,dương lịch,Các nghành khoa học phát triển mạnh Kiến trúc: đấu trường cô li dê,Khải hoàn môn…. 3.Điểm khác: –Giai đoạn đầu: cách đây3-2 vạn năm ,sốngở Lai Châu,Phú Thọ…ccụ đá ghè đẻo thô sơ coá hình thù rõ ràng _Giai đoạnphát triển:Mở rộng địa bàn sinh sống xuống đồng bằng,Cách đây 10000- 4000 năm.Công cụ đá mài ở lưỡi nhiều loại hình,sắc bén,biết làm đồ gốm,chổ ở lâu dài.
- Trường THCS Trần Phú BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên: Môn:G DCD 6 Lớp: Thời gian:45phút Ma Trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề kiến thức: KQ TL KQ TL KQ TL Câu Đ Câu Đ Câu C1 Bài1,B3, Đ 0,5 C2 0,5 B1 2 3 3 Câu C5 Bài 4 Đ C3,C4 0,5 3 1,5 Câu C6 Bài 5 Đ 0,5 1 0,5 Câu Bài 6 Đ B2 2 C7 0,5 2 2,5 Câu Bài 8,Bài 9 Đ C8 0,5 B3 2 2 2,5 I.Trắc nghiệm:(4đ) Câu1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng kiên trì? a. Nói nhiều làm ít b.Việc hôm nay để đến ngày mai c.Làm việc quá sức d.Tự giác làm việc Câu 2: Câu tục ngữ nào sau đây nói nói lên tính siêng năng? a.Gần mực thì đen gần đèn thì rạng b.Có công mài sát có ngày nên kim c.Tay quai miệng trể d.Nói mười làm một Câu3:Biểu hiện của đức tính tiết kiệm là: a.Tiêu dùng hoang phí thành quả của mình và người khác. b.Quý trọng thành quả của người khác c.Quý trọng kết quả lao động của mình và người khác d.Quý trọng kết quả của bản thân,hoang phí của người khác Câu4:Câu thành ngữ “Tích tiểu thành đại”thể hiện đức tính : a.Tiết kiệm
- b.Siêng năng c.Lễ độ d.Biết ơn Câu5: Hành vi nào sau đây thể hiện đức tính tiết kiệm: a.La cà nghiện ngập b.Ngày đi chơi,tối về làm suốt đêm. c.Không dám ăn để dành tiền chữa bệnh d.Thu gom giấy loại Câu6. Câu tục ngữ “gọi dạ bảo vâng” thể hiện đức tính: a.Tiết kiệm b.Lễ độ c.Biết ơn d.Yêu thương con người Câu7:Hành vi nào sau đây là tự giác thực hiện kỷ luật: a.Ra đường đội mũ bảo hiểm vì sợ bị phạt b.Thấy tín hiệu đèn đỏ dừng lại vì sợ mọi người chê trách c. Tham gia sinh hoạt đội một cách bắt buộc d.Thực hiện đúng giờ tự học Câu8:Câu ca dao “lên non mới biết non cao,nuôi con mới biết công lao mẹ thầy” thể hiện đức tính gì? a.Lễ độ b.Siêng năng c.Biết ơn d.Kiên trì II.Tự luận(6đ) Bài1: Trái với siêng năng kiên trì là gì? Hãy kể về 1 tấm gương siêng năng kiên trì trong học tập hoặc trong cuộc sống mà em biết?(2đ) Bài2:Thế nào là lễ độ? Ý nghĩa?(2đ) Bài3: Trước đây nhờ sự giúp đỡ của ông Bình ,ông An đã vượt qua đói nghèo và trở nên giàu có .Bây giờ gặp lại ông Bình, ông An có vẽ lãng tránh. Hãy nhận xét cách cư xử của ông An đối với ông Bình?Nếu là ông An em sẽ cư xử như thế nào?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KT 1TIẾT 6 I.Trắc nghiệm:(4đ) 1. d.Tự giác làm việc b.Có công mài sát có ngày nên kim c.Quý trọng kết quả lao động của mình và người khác a.Tiết kiệm d.Thu gom giấy loại b.Lễ độ d.Thực hiện đúng giờ tự học c.Biết ơn II.Tự luận(6đ) 1.-Lười biếng, ỉ lại ,cẩu thả.hs nêu 1ví dụ nào đó 2.Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác. Ý nghĩa :Lễ độ giúp quan hệ giữa người với người trở nên tốt đẹp hơn.làm cho xã hội văn minh. 3.thái độ của ông An là vô ơn,bạc nghĩa.Nên chào hỏi niềm nở,hỏi thăm và tỏ lòng kính trọng biết ơn ân nhân đã giúp mình.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn