intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

250 Bài Toán vận dụng cao ôn thi THPT Quốc gia năm 2017

Chia sẻ: Nguyễn Mai Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:199

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu đến bạn bộ 250 Bài Toán vận dụng cao ôn thi THPT Quốc gia năm 2017. Đây là tài liệu tham khảo hay được TaiLieu.VN sưu tầm, nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập tốt để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 250 Bài Toán vận dụng cao ôn thi THPT Quốc gia năm 2017

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> 1<br /> <br /> GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017<br /> <br /> PHẦN 1 : ĐỀ BÀI<br /> Câu 1.1. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x2  2 x  3<br /> hợp<br /> x 1<br /> <br /> B. S=2<br /> <br /> C.S=3<br /> <br /> D.S=1<br /> <br /> c0<br /> <br /> A. S=1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích S bằng :<br /> <br /> a 3 3<br /> D.<br /> 144<br /> <br /> ai<br /> <br /> a 3 3<br /> C.<br /> 96<br /> <br /> a 3 6<br /> B.<br /> 124<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C.m0<br /> <br /> uO<br /> n<br /> <br /> A. m  2<br /> <br /> Th<br /> <br /> Câu 1.3. Tìm m để phương trình e2 x  me x  3  m  0 có nghiệm<br /> <br /> iD<br /> <br /> a 3 6<br /> A.<br /> 216<br /> <br /> Ho<br /> <br /> Câu 1.2. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là :<br /> <br /> Câu 1.4. Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br /> <br /> ie<br /> <br /> y  3x2  2mx  m2  1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất<br /> <br /> iL<br /> <br /> là:<br /> <br /> s/<br /> <br /> Ta<br /> <br /> A. m = 2<br /> B. m = 1<br /> C. m = -1<br /> D. m = - 2<br /> Câu 1.5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình hình chiếu vuông<br /> <br />  x  1  2t '<br /> <br /> C.  y  2  3t ', t '  R<br /> z  0<br /> <br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br />  x  1  4t '<br /> <br /> B.  y  2  6t ', t '  R<br /> z  0<br /> <br /> <br /> .c<br /> <br />  x  3  2t '<br /> <br /> A.  y  1  3t ' , t '  R<br /> z  0<br /> <br /> <br /> ro<br /> <br /> up<br /> <br />  x  1  2t<br /> <br /> góc của đường thẳng d:  y  2  3t , t  R trên mặt phẳng (Oxy) :<br /> z  3  t<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> ok<br /> <br />  x  5  2t '<br /> <br />  y  4  3t ', t '  R<br /> z  0<br /> <br /> <br /> Câu 1.6. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của 3 số phức :<br /> <br /> ww<br /> <br /> w.<br /> <br /> fa<br /> <br /> 1  2 i; (1  i)(1  2i);<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2  6i<br /> .Diện tích của tam giác ABC bằng :<br /> 3i<br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> Câu 2.1. Cho hàm số y  x3  2 x 2  1  m  x  m có đồ thị  C  . Giá trị của m thì  C <br /> cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x1 , x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  4 là<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> 2<br /> <br /> GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017<br /> <br />  1<br />   m  1<br /> <br /> A. m  1<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D.  m  1<br /> <br /> C.   m  1<br /> <br /> B.  4<br /> <br /> m  0<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 2.2. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông<br /> góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giá ABC . Biết<br /> <br /> c0<br /> <br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối<br /> <br /> Ho<br /> <br /> 4<br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 2.3. Phương trình 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 24<br /> <br /> iD<br /> <br /> B.<br /> <br /> Th<br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> m (1) có nghiệm khi:<br /> <br /> uO<br /> n<br /> <br /> A.<br /> <br /> ai<br /> <br /> lăng trụ là<br /> <br /> B. m   ;5<br /> <br /> ie<br /> <br /> A. m   ;5<br /> <br /> D. m   2;  <br /> <br /> Ta<br /> <br /> iL<br /> <br /> C. m   2;  <br /> <br /> s/<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> up<br /> <br /> Câu 2.4. Tính I   e3 x .sin xdx<br /> 0<br /> <br /> 1 1 32<br /> B. I   e<br /> 2 2<br /> <br /> ro<br /> <br /> 1 1 32<br /> A. I   e<br /> 2 2<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> C. I  1  e<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. I  1  e<br /> <br /> Câu 2.5. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3),<br />  C<br /> ( 1; 2;<br />  3)<br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> và mặt<br /> <br /> ok<br /> <br /> .c<br /> <br /> cầu (S) có phương trình: x2  y2  z2  2 x  2z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S)<br /> sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.<br /> 7<br /> <br /> A. D 1; 0;1<br /> <br /> bo<br /> <br /> ce<br /> <br /> fa<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 2.6.<br /> <br /> ww<br /> <br /> w.<br /> <br />  z  i z<br /> A. 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br />  1 4 5 <br /> <br /> B. D  ;  ;  <br /> 3 3 3<br /> <br /> <br /> tổng<br /> <br />  1 z  i   0<br /> <br /> C. D  ; ; <br />  3 3 3 <br /> <br /> <br /> <br /> mô-đun<br /> <br /> tất<br /> <br /> cả<br /> <br /> các<br /> <br /> nghiệm<br /> <br /> của<br /> <br /> D. D(1; - 1; 0)<br /> phương<br /> <br /> trình:<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C.6<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Câu 3.1. Cho hàm số y   x  m   3x  m2 1 . Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm<br /> 3<br /> <br /> số 1 ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số<br /> <br /> 1 ứng với một giá trị khác của m. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là:<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> 3<br /> <br /> GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017<br /> <br /> A.1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C.3<br /> <br /> D.0<br /> <br /> Câu 3.2. Cho tứ diện ABCD với BC  a ,các cạnh còn lại đều bằng<br /> <br /> a 3<br /> và  là góc<br /> 2<br /> <br /> tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  BCD  . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh<br /> <br /> 2 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> c0<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 3<br /> 3<br /> <br /> Ho<br /> <br /> B. 2 3  3<br /> <br /> ai<br /> <br /> A. 3  2 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> BC, AD . Giả sử hình cầu đường IJ kính tiếp xúc với CD. Giá trị cos  là:<br /> <br /> B.1<br /> <br /> C.6<br /> <br /> D.3<br /> <br /> uO<br /> n<br /> <br /> A.0<br /> <br /> Th<br /> <br /> iD<br /> <br /> Câu 3.3. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2x  3y  6 z . Giá trị biểu thức<br /> M  xy  yz  xz là:<br /> <br /> Câu 3.4. Gọi S a là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2 x  2e x , trục<br /> <br /> ie<br /> <br /> Ox và đường thẳng x  a với a  ln 2 . Kết quả giới hạn lim Sa là:<br /> B.2<br /> <br /> C.3<br /> <br /> Ta<br /> <br /> A.1<br /> <br /> iL<br /> <br /> a <br /> <br /> Câu 3.5. Trong không gian Oxyz, cho điểm<br /> <br /> D.4<br /> A 1,0, 1<br /> <br /> và mặt phẳng<br /> <br /> s/<br /> <br />  P  : x  y  z  3  0 . Mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A và<br /> <br /> up<br /> <br /> gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6  2 . Phương trình mặt cầu S là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> 2<br /> <br /> ro<br /> <br /> A.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  2   y  2   z  1  9.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  1   y  2   z  2   9<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  2    y  2    z  1  9 hoặc  x  2    y  2   z  1  9<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> .c<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> bo<br /> <br /> 2<br /> <br /> ok<br /> <br /> D.  x  2    y  2   z  1  9 hoặc  x  1   y  2   z  2  9<br /> <br /> ce<br /> <br /> Câu 3.6. Cho z là số phức có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn<br /> <br /> fa<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br /> . Mô đun của số phức w là<br />  <br /> z w zw<br /> <br /> ww<br /> <br /> w.<br /> <br /> A.2015<br /> <br /> B.1<br /> <br /> C.2017<br /> <br /> D.0<br /> <br /> Câu 4.1. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm<br /> <br /> đảo<br /> <br /> A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển<br /> <br /> B<br /> <br /> 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và<br /> <br /> biển<br /> 6km<br /> <br /> 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao<br /> cho BB’ vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> B'<br /> <br /> bờ biển<br /> <br /> 9km<br /> <br /> A<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> 4<br /> <br /> GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017<br /> <br /> trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách<br /> A một đoạn bằng:<br /> A. 6.5km<br /> <br /> B. 6km<br /> D.9km<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 0km<br /> <br /> c0<br /> <br /> Câu 4.2.<br /> S<br /> <br /> K<br /> <br /> B.2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. Không đủ dữ kiện để tính<br /> <br /> uO<br /> n<br /> <br /> A.1<br /> <br /> Th<br /> <br /> iD<br /> <br /> ai<br /> <br /> BC= 3 a, BAC  60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB<br /> và SC. Mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K có bán kính bằng:<br /> o<br /> <br /> Ho<br /> <br /> Cho hình chóp SABC với SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và<br /> <br /> 3<br /> <br /> C<br /> <br /> 600<br /> 2<br /> <br /> ie<br /> <br /> Câu 4.3. Cho a log 6 3  b log 6 2  c log 6 5  5 , với a, b và c là các số<br /> <br /> H<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> s/<br /> <br /> Ta<br /> <br /> iL<br /> <br /> hữu tỷ. Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?<br /> A. a  b<br /> B. a  b<br /> C. b  a<br /> D. c  a  b<br /> Câu 4.4.<br /> <br /> ro<br /> <br /> up<br /> <br /> Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông<br /> góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu<br /> chứa được.<br /> <br /> D. 43 (dm3)<br /> 3dm<br /> <br /> .c<br /> <br /> 100<br />  (dm3)<br /> 3<br /> <br /> B. 41 (dm3)<br /> <br /> 5dm<br /> <br /> ok<br /> <br /> C.<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> A. 132 (dm3)<br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> 3dm<br /> <br /> ww<br /> <br /> w.<br /> <br /> fa<br /> <br /> Câu 4.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai<br /> điểm M (0; 1;2) và N ( 1;1; 3) . Mặt phẳng (P) đi qua M, N sao<br /> cho khoảng cách từ K 0; 0;2 đến (P) đạt giá trị lớn nhất. (P) có vectơ pháp tuyến là:<br /> A. (1;1; 1)<br /> <br /> B. (1; 1;1)<br /> <br /> C. (1; 2;1)<br /> <br /> D. (2; 1;1)<br /> <br /> Câu 4.6. Cho số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của<br /> <br /> z<br /> A. 13  3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 13  2<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> 5<br /> <br /> GROUP NHÓM TOÁN - TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO – 2016-2017<br /> <br /> y   x3  3mx2  3m  1 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số<br /> <br /> Câu 5.1. Cho hàm số<br /> <br /> đã cho có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0<br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 5.2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> c0<br /> <br /> A. m  1<br /> <br /> a 7<br /> . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC:<br /> 3<br /> <br /> a 210<br /> 30<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 210<br /> 20<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 210<br /> 45<br /> <br /> uO<br /> n<br /> <br /> A.<br /> <br /> Th<br /> <br /> iD<br /> <br /> 2HB.Biết CH <br /> <br /> ai<br /> <br /> Ho<br /> <br /> mp(ABC) là 45  . Hình chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA =<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 210<br /> 15<br /> <br /> Câu 5.3. Cho phương trình 5x 2 mx2  52 x 4 mx2  x2  2mx  m  0 . Tìm m để phương<br /> <br /> ie<br /> <br /> 2<br /> <br /> iL<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> m1<br /> <br /> s/<br /> <br /> m0<br /> <br /> ro<br /> <br /> up<br /> <br /> A.<br /> <br /> Ta<br /> <br /> trình vô nghiệm?<br /> <br /> B. 2ln 2  2 <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> m  1<br /> <br /> 0 m1<br /> <br /> x ln(x  2)<br /> 4  x2<br /> <br /> D. <br /> m  0<br /> <br /> và trục hoành là:<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 2   3 D. 2ln 2  2   3<br /> <br /> ok<br /> <br /> .c<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> A. ln 2  2   3<br /> <br /> om<br /> /g<br /> <br /> Câu 5.4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y <br /> <br /> C.<br /> <br /> bo<br /> <br /> Câu 5.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4)<br /> <br /> ce<br /> <br /> và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) saocho MA2 + MB2<br /> <br /> w.<br /> <br /> fa<br /> <br /> nhỏ nhất là:<br /> <br /> ww<br /> <br /> A. (-1;3;2)<br /> <br /> B. (2;1;-11)<br /> <br /> C.(-1;1;5)<br /> <br /> D(1;-1;7)<br /> <br /> Câu 5.6. Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện<br /> <br /> Z 1  i   3  2i <br /> <br /> 13<br /> là:<br /> 2<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2