intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

26 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

244
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 26 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013) sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 26 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 - 2013 Môn : Địa lí Lớp : 8 Người ra đề : HỒ THỊ NGA Đơn vị : THCS HOÀNG VĂN THỤ A. MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Đ Bài 31: Đặc điểm Câu C1 C5 C2 3 khí hậu Việt Nam Đ 0,5 0,5 3,0 3,5 Bài 17: Hiệp hội Câu C2 1 các nước Đông Đ 0,5 0,5 Nam Á. Bài 29: Đặc điểm Câu C4 C3 2 các khu vực địa Đ 0,5 0,5 1,0 hình. Bài 33: Đặc điểm Câu C6 1 sông ngòi Việt Nam Đ 0,5 0,5 Bài 23: Vị trí, giới Câu C1 1 hạn và hình dạng Đ 2,0 2,0 lãnh thổ Việt Nam. Bài 36: Đặc điểm Câu C3 1 đất Việt Nam Đ 2,0 2,0 TỔNG Số 2 4 3 9 câu Đ 1 6 3 10
  2. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS HOÀNG V THỤ Môn : Địa Lí 8 A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của khí hậu nước ta lớn hơn : A. 220C B. 210C C. 230C D. 240C Câu 2. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước ASEAN vào năm : A. 1967 B. 1995 C. 1997 D. 1998 Câu 3. Đồng bằng trung bộ nhỏ hẹp là do: A. Bề ngang của lãnh thổ trung bộ hẹp B. Núi lấn ra sát biển C. Núi có nhiều nhánh ngang chia cắt đồng bằng D. Tất cả a, b, c Câu 4. Các dạng địa hình sau đây, dạng địa hình nào do nước mưa hoà tan tạo thành: A. Địa hình đồng bằng phù sa mới. B. Địa hình cao nguyên Badan C. Địa hình Cácxtơ D. Địa hình đê sông, đê biển. Câu 5. Khí hậu có:" mùa mưa lệch hẳn về thu đông" thuộc miền khí hậu nào? A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn. C. Miền khí hậu phía Nam. D. Miền khí hậu biển Đông. Câu 6. Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc do A. Việt Nam nằm sát biển và hẹp ngang B. Địa hình nhiều đồi núi, đồi núi ăn sát ra biển C. Diện tích lớn và địa hình đa dạng D. Ý a và b đúng B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. Trình bày những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta ?(2 điểm) Câu 2. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và tính chất đa dạng, thất thường của khí hậu nước ta được thể hiện như thế nào?(3 điểm) Câu 3. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta? (2 điểm) + Đất Feralit đồi núi thấp : 65% diện tích đất tự nhiên + Đất mùn núi cao : 11% diện tích đất tự nhiên + Đất phù sa : 24% diện tích đất tự nhiên
  3. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A B D C B D B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. Nêu đúng 4 đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí nước ta vè mặt tự nhiên: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 2. Trình bày đúng tính chất nhiệt đới gió mùa cho 1 điểm. Tính chất thất thường cho 1 điểm Tính chất đa dạng cho 1 điểm Câu 3. Vẽ biểu đồ hình tròn, đúng tỉ lệ, đảm bảo thẩm mĩ cho 2 điểm.
  4. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : VÕ THỊ HIẾU Đơn vị : THCS _ _ _KIM ĐỒNG _ _ _ _ _ _ NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 3_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5_ _ điểm )1 Câu 1. Vi ệt Nam g ắn li ền v ới ch âu l ục v à đ ại d ư ơng n ào? A . Á- Âu v à Thái Bình Dư ơng B. Á- Âu v à Đại Tây Dư ơng C. Á-Th ái B ình D ư ơng D. Á- Ấn Đ ộ D ư ơng Câu 2. V ùng bi ển Vi ệt Nam c ó ch ế đ ộ nh ật tri ều đ ư ợc coi l à đi ển h ình c ủa th ế gi ơi l à: A.V ịnh Th ái Lan B.V ịnh B ắc B ộ C.V ịnh Cam Ranh D.V ùng bi ển t ừ 160B vào mũi Cà Mau Câu 3. V ận đ ộng Ki ến t ạo l à đ ộng l ực cho qu á tr ình ki ến t ạo m ới ở Vi ệt Nam k éo d ài t ới ng ày nay l à: A. V ận đ ộng Ca-l ê- đ ô-ni B. V ận đ ộng H éc-xi-ni C. V ận đ ộng Hy-ma-lay-a D. V ận đ ộng In- đ ô-xi-ni Câu 4 Nam b ộ th ư ờng c ó m ưa r ào , m ưa d ông v ào: A. M ùa gi ó Đ ông B ắc B. M ùa c ó th ời ti ết n óng, kh ô C. M ùa t ừ th áng 11 đ ến th áng 4 D. M ùa gi ó T ây Nam Câu 5: Đ áp án n ào sau đ ây c ó n ội dung kh ông ph ù h ợp N ư ớc ta c ần ph ải khai th ác, s ử d ụng h ợp l í v à b ảo v ệ t ài nguy ên kho áng s ản v ì: A. Kho áng s ản l à t ài nguy ên qu ý gi á, kh ông ph ục h ồi đ ư ợc B. N ư ớc ta ít kho áng s ản. C. Kho áng s ản c ó nguy c ơ c ạn ki ệt D. Khai th ác s ử d ụng c òn nhi ều l ãng ph í Câu 6:V ùng ch ịu t ác đ ộng tr ực ti ếp s âu s ắc c ủa c ả đ ất li ền v à bi ển ở n ư ớc ta l à: A. Đ ồng b ằng B ắc B ộ B. Đ ồng b ằng duy ên h ải mi ền Trung B ộ
  5. C. Đ ồng b ằng Nam B ộ D. T ất c ả đ ều đ úng Phần 2 : TỰ LUẬN ( _7 _ _ điểm ) C âu 1: T ính ch ất nhi ệt đ ới gi ó m ùa ẩm v à t ính ch ất đa d ạng, th ất th ư ờng c ủa kh í h ậu n ư ớc ta đ ư ợc th ể hi ện nh ư th ế n ào? (4 đ) C âu 2: Ch ứng minh sinh v ật Vi ệt Nam đa d ạng v ề h ệ sjnh th ái v à gi àu c os v ề th ành ph ần? H ãy k ể t ên 5 v ư ờn qu ốc gia ở n ư ớc ta m à em bi ết? (3 đ) C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 3_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng C B C D B B Phần 2 : ( _ _7 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm cÂU1 1 : T ính ch ất nhi ệt đ ới gi ó m ùa ẩm v à t ính ch ất đa d ạng, th ất 4 điểm : th ư ờng c ủa kh í h ậu n ư ớc ta đ ư ợc th ể hi ện nh ư th ế n ào? *Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm: -Nhiệt đới gió mùa ẩm: +Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào, số giờ nắng trong năm cao, số 0,75 điểm Kcalo/m2:1 triệu, nhiệt độ trung bình trên 210C. +Mùa đông có gió mùa Tây Nam : mưa nhiều . Mùa hạ có gió mùa Đông 0,75 điểm Bắc : lạnh ít mưa. +Lượng mưa lớn 1500-2000mm/năm, độ ẩm không khí 80% 0,5 điểm *Đa dạng và thất thường: -Đa dạng: Phân thành nhiều miền khí hậu:Phía Bắc, Đông Trường Sơn, 1 diểm phía Nam, Biển Đông. -Thất thường:Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi các năm, sự đến và đi giữa các 1 điểm mùa thay đổi qua các năm. CÂU 2 Ch ứng minh sinh v ật Vi ệt Nam đa d ạng v ề h ệ sjnh th ái v à gi àu có v ề : th ành ph ần? 3 đi ểm H ãy k ể t ên 5 v ư ờn qu ốc gia ở n ư ớc ta m à em bi ết?
  6. *Đa d ạng v ề h ệ sinh th ái: HST r ừng ng ập m ặn, r ừng nhi ệt đ ới gi ó 1 đi ểm m ùa, HST n ông nghi ệp, Khu b ảo t ồn thi ên nhi ên v à v ư ờn qu ốc gia. *Gi àu c ó v ề th ành ph ần:Th ực v ật: 14600lo ài, Đ ộng v ật 11200 lo ài 0,5 đi ểm *HS k ể đ úng 5 v ư ờn qu ốc gia ở n ư ớc ta 1,5 đi ểm
  7. PHÒNG G.D. Đ.T ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II NĂM HỌC (2012-2013) MÔN ĐỊA LÝ THỜI GIAN : 45' Họ và tên : Huỳnh thị Lệ Thủy Đơn vị : Trường T.H.C.S Kim Đồng A/- ĐỀ MA TRẬN ĐỀ: Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Cấp thấp Cấp cao Tổng Nội dung T số TN TL TN TN TL TN TL L O,5 O,5 Đặc điểm địa hình Việt Nam 1 O,5 ) O,5 Đặc điểm địa hình Việt Nam (2) 0,5 O,5 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ (3) O,5 2đ 2,5 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam (4) (3) 0,5 (3đ) 3,5 Đặc điểm đất Việt Nam (5) 1 O,5 0,5 Vùng Tây Bắc-Bắc Trung Bộ (6) (2đ 2,0 Vị trí ,giới hạn lãnh thổ Việt Nam ) 2 ) Tổng số 2,0 4,0 1,0 3,0 10.01
  8. I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 1 / Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao a- Trên 1000m b- Dưới 1000m c- Từ 1000-2000m . d- Trên 2000m 2/ Từ Bắc vào Nam , chúng ta lần lược đi qua các đèo sau : a / Đèo Ngang – đèo Hải Vân –đèo Cù Mông- đèo Cả b / Đèo Ngang- đèo Cả - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông c / Đèo Cả - Đèo Ngang - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông d / Đèo Hải Vân- đèo Ngang - đèo Cù Mông -đèo Cả 3/ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có: a. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm b. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm c. Mùa đông rất lạnh và có mưa phùn d. Mùa đông không kéo dài 4/:Sông Hồng chảy ra biển tại ba cửa là: a. Ba Lạt ,Trà Lý .Lạch Giang b.Nam Triệu ,Văn Uc, Ba Lạt c.Ba Lạt ,Lạch Trường ,Lạch Giang .d Bà Lai,Ba Lạt,Văn Uc 5/ Hiện tượng sa mạc hoá đang xảy ra ở Việt Nam tại: a. Vùng đất cát ven biển b.Vùng đất cát Quảng Bình c.Vùng đồi núi Bắc Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ. d .Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ. 6./ Địa hình cao nhất ở nước ta là vùng nào? a,Việt Bắc. b,Tây Bắc. c, Đông Bắc. d,Bắc Trung Bộ. II/TỰ LUẬN:(7Đ) Câu 1: (3đ) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta? + Đất Feralit đồi núi thấp :65% diện tích đất tự nhiên + Đất mùn núi cao :11% diện tích đất tự nhiên +Đất phù sa :24% diện tích đất tự nhiên Câu 2/ (2 điểm):Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lý tự nhiên nước ta là gì? Vị trí địa lý và hình dạng của lãnh thổ nước ta,có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu3/: Nêu các đặc đỉểm chính của sông ngòi Việt Nam? Vì sao sông Mê Công chảy vào địa phận nước ta có tên gọi là sông Cửu Long?(2điểm)
  9. III/ĐÁP ÁN: A/TRẮC NGHIỆM: 1b, 2a ,3c ,4a ,5c .6b B/ TỰ LUẬN: 1/ Vẽ được biểu đồ hình cột:(1,5đ) -Có chú thích, vẽ đúng chính xác (1đ) , có ghi tên biểu đồ, có tính thẫm mỹ (0,5đ) 2/ Nêu đúng 4 đặc điểm nổi bật:(1đ).Mỗi đặc điểm đúng :(0,25đ) -Nêu được những thuận lợi (0,5đ) - Nêu được những khó khăn :(0,5đ) 3/ Nêu được 4 đặc điểm của sông ngòi Việt Nam : -Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc,phân bố rộng khắp.(0,5đ) -Sông ngòi ước ta chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc -Đông Nam và vòng cung.(0,5đ) -Sông ngòi nước ta có hai mùa nước :mùa lũ,mùa cạn.(0.25đ) -Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. (0.25đ) *Giải thích: Vì trước khi vào Nam Bộ sông Mê Công chia ra 2 nhánh là sông Tiền và sông Hậu hai nhánh sông này chảy ra biển Đôngtại 9 cửa nên gọi là sông Cửu Long.(0,5đ)
  10. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn:địa Lớp 8 Người ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : THCS Lê Lợi _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vị trí địa lí.... Biển Câu 1a 2c 3c Bài 2 4 VN Đ 1.5 1.5 3 Lịch sử .... VN Câu 4a 5b 2 Đặc điểm.....TNVN Đ 1 1 Sông ngòi,... Các Câu 6b, 7a , 3 HT sông ngòi VN 8b đặc điểm đất VN Đ 1,5 Các miền địa lí 1,5 Việt Nam , đất nước Câu Bài 1 Bài3 2 , con người Đ . 1.5 3 4.5 Số câu 6 4 1 11 TỔNG Đ 3 4 3 10 , 1
  11. ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Điểm cực bắc của nước ta thuộc địa phận tỉnh A Bắc Giang B Hà Giang C Cà Mau D Tuyên Quang Câu 2 : Nước ta có cùng biên giới trên đất liền với các quốc gia A Thái Lan , Lào , Cam pu chia B Trung Quốc , Thái Lan ,Lào C Cam pu chia , Lào ,Trung Quốc D Thái Lan , Cam pu chia , Trung Quốc Câu 3 : Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới A Vịnh Văn Phong B Vịnh Thái Lan C Vịnh Hạ Long D Vịnh Dung Quất Câu 4 : Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan và các đồng bằng phù sa trẻ diển ra trong thời kì A Đại Tân sinh B Tiền Cam bri C Đại Trung sinh D Đại Cổ sinh Câu 5 : Tính chất chủ yếu ,làm nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là A Tính chất ven biển B Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm C Tính chất đa dạng ,phức tạp D Tính chất đồi núi Câu 6 : Mùa lũ của sông ngòi ở Trung Bộ diễn ra vào thời gian A Từ tháng 7 đến tháng 11 B Từ tháng 9 đến tháng 12 C Từ tháng 1 đến tháng 8 D Từ tháng 6 đến tháng 10 Câu 7 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A Đất fe ra lít đồi núi thấp 2
  12. B Đất bồi tụ phù sa C Đất mặn , phèn ven biển D Dất mùn núi cao Câu 8 : Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ thuộc miền A Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ B Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ C Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ D Cả ba miền Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ điểm ) Bài 1 (câu9) Trình bày mục tiêu chiến lược 10 năm : từ 2001 đến 2010 của nước ta (_1.5_ điểm) Bài 2 Nêu rõ các đặc điểm nổi bật vị trí địa líViệt Nam về mặt tự nhiên :(câu10) (_ 1.5_ điểm) Bài 3 (câu11) Dựa vào bảng số liệu sau đây , vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện tỉ trọng các (_3.0_ điểm) ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị % ) .Rút ra nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1990 2000 Nông nghiêp 38.74 24.30 Công nghiệp 22.67 36.61 Dịch vụ 38.59 39.09 3
  13. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C A B B A B Phần 2 : ( _ 6_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1,5 điểm -Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển 0.5 đ - Nâng cao đời sống vật chất , văn hóa ,tinh thần của nhân dân 0,5 đ - Tạo nền tảng đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công 0,5 đ nghiệp Bài 2 1,5 điểm - Vị trí nội chí tuyến 0.25 đ - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á 0.25 - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển , giữa các nước ĐNA đất liền và 0,5đ ĐNA hải đảo - Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và các luồng sinh vật 0.5 đ Bài 3 3 điểm -Vẽ 3 biểu đồ hình cột chồng , tỉ lệ chính xác 1,5đ - Ghi tên các đại lượng ở trục tung và trục hoành 0,25đ - Ghi tên biểu đồ ,Chú thích đúng 0,25đ - Nhận xét : Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch : Giảm tỉ trọng của 1đ khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ 4
  14. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Địa lí 8 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Văn Nô Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đông Nam Á … Câu 1a 2b 2 Đ 1.0 1.0 Vị trí ….. Việt Nam Câu 3c 4c Bài 1 3 Đ 1.0 2.5 3.5 Đặc điểm địa hình Câu 5b , 6b 2 Đặc điểm khí hậu Đ 0,5 0.5 1.0 Sông ngòi Việt Câu Bài 2 Bài 3 2 Nam , Đ . 2,5 2.0 Sinh vật Việt Nam 4.5 Số câu 3 1 3 1 1 9 TỔNG Đ 4.5 4.5 1 10 1
  15. , PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012- 2013 ) Môn : Địa lí ( Thời gian : 45 phút ) Họ và tên GV ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : Trường THCS Lê Lợi DI81 LL1 doc ( Đề môn địa lí lớp 8 Học kì II - Trường Lê Lợi , đề số 1 ) ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm )_ Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu0,5 điểm )1 Câu 1 : Phần đất liền khu vực Đông Nam Á có khí hậu A Nhiệt đới gió mùa B Ôn đới gió mùa C Cận nhiệt đới D Ôn đới lục địa Câu 2 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) thành lập vào thời gian A 8/8/1976 B 8/8/1967 C 18/8/1986 D 8/8/1968 Câu 3 : Điểm cực Tây nước ta thuộc địa phận tỉnh A Khánh Hòa B Hà Giang C Điện Biên D Bắc Giang Câu 4 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc địa phận tỉnh thành A Khánh Hòa B Bà Rịa Vũng Tàu C Đà Nẵng D Phú Yên Câu 5 : Địa hình thấp dưới 1000 m ở nước ta chiếm A 75 % B 85 % C 58 % D 95 % 2
  16. Câu 6 : Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào trong năm A Từ tháng 4 đến tháng 11 B Từ tháng 11 đến tháng 4 C Từ tháng 4 đến thang 12 D Từ tháng 5 đến tháng 10 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 (câu7) Nêu đặc điểm của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên (_2,5_ điểm) Bài 2 :(câu8 ) Nêu các đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao sông Mê Công chảy (_2,5_ điểm) vào địa phận nước ta có tên gọi là sông Cửu Long Bài 3 (câu 9) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm hãy (2,0 điểm) â-Tính tỉ lệ ( % ) che phủ rừng so với diện tích đất liền ( làm tròn 33 triệu ha ) b- Vẽ biểu đồ hình cột theo tỉ lệ đó Diện tích rừng Việt Nam ( đơn vị Triệu ha ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 : 3
  17. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A B C C B B Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2,5 điểm - Vị trí nội chí tuyến 0,25 đ - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á 0,25 đ - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển ,/ giữa các nước Đông Nam Á đất 1.0 đ liền và Đông Nam Á hải đảo - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa /và các luồng sinh vật 1.0 đ Bài 2 2,5 điểm - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc , phân bố rộng khắp trên cả 0.5 đ nước - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam 0,5đ và vòng cung + Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ 0,5 đ rệt + Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn 0,5 đ + Sông Mê Công chảy vào địa phận nước ta chia thành hai nhánh có tên 0,5 đ là sông Tiền và sông Hậu và đổ ra biển bằng 9 cửa nên có tên là sông Cửu Long Bài 3 2.0 điểm 4
  18. - Xử lý đúng số liệu 0,5đ - Chia tỉ lệ chính xác , ghi tên đại lượng ở trục tung và trục hoành 0,25đ - Vè đúng 3 biểu đồ cột , tỉ lệ chính xác 0,75 - Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 đ - Vễ rõ ràng, đẹp thẩm mỹ 0,25 đ 5
  19. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Trần Thị Bừng Đơn vị : Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài17 Câu C1 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 22 Câu B1 C2 2 Điểm 1,5 0,5 2 Bài 23 Câu C3 1 Điểm 0,5 0,5 Bài24 Câu C4 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 25 Câu B2 C5 2 Điểm 2,5 0,5 3 Bài 26 Câu C6 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 31 Câu C7 1 Điểm 0,5 0,5 Bài 36 Câu B3 1 Điểm 2 2 Bài 39 Câu C8 1 Điểm 0,5 0,5 TỔNG Số 4 1 3 1 1 1 11 Câu Điểm 3,5 4 2,5 10
  20. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Việt Nam gia nhậphiệp hội các nước Đông Nam Á(A SEAN) vào năm nào? A 1995 B 1996 C 1997 D 1990 Câu 2 : Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào? A Á-ÂU và Thái Bình Dương B Á và Thái Bình Dương C Á và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương D Á-ÂU và Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương Câu 3 : Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở: A 23023’B B 8030’B C 23023’B D 8034’B Câu 4 : Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm: A 1991 B 1998 C 1994 D 2004 Câu 5 : Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào thời kỳ nào? A Tân kiến tạo B Tiền Cambri C Cổ kiến tạo D Cả a,b đều đúng Câu 6 : Đến nay ,số lượng khoáng sản mà ngành địa chất thăm dòphát hiện ở Việt Nam là: A 80 loại B 60 loại C 50 loại D 40 loạ Câu 7 : Sự thất thường,biến động của khí hậu nước ta thể hiện: A Lượng mưa thay đổi trong các năm B Miền khí hậu phía bắc có mùa đông lạnh,năm rét sớm ,năm rét muộn C Năm mưa nhiều,năm khô hạn,năm ít bão,năm nhiều bão D Nhiệt độ mùa hè rất nóng,không lạnh Câu 8 : Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là: A Tính chất ven biển B Tính chất đa dạng phức tạp C Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm D Tính chất đồi núi Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Câu 1 : Nêu nội dung mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm 2001-2010 của nước ta? (1.5 điểm) Câu 2: Ý nghĩa của giai đoạn tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay? (2,5 điểm) Câu 3 : Dựa vào số liệu dưới đây ,hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2