YOMEDIA
ADSENSE
26 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 (2011 - 2012)
212
lượt xem 21
download
lượt xem 21
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo "26 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 (2011 - 2012)" dành cho các bạn học sinh nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn Toán về: Phép tính với phân số, phép nhân thích hợp, chu vi hình tam giác,...Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 26 Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 2 (2011 - 2012)
- 26 ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TOÁN LỚP 2 (2011 – 2012) ĐỀ SỐ 1) Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:……………………….. Môn: TOÁNKHỐI 2 Tên:…………………………. Năm học: 20112012 Thời gian: 60 phút Câu 1. Tính: ( 2 điểm) 3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5= 24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2= Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 39 + 26 56 37 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… Câu 3. Tìm X (1 điểm) X x 3 = 24 X : 4 = 8 ………………. ………………….. ………………. ………………….. Câu 4. (1 điểm) 1 a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 3 A B C 1 b/ Khoanh vào số chấm tròn trong hình sau: 5 ● ● ● ● ● Câu 5. ( 2 điểm) ● ● ● ● Điền số thích hợp vào trong các phép tính sau: Trang 1
- x 4 = 12 : 6 = 2 20 : = 5 5 x = 5 Câu 6. ( 2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm) D G Đường gấp khúc trên có tên là:……….. 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:........... C 4 cm 3cm E ĐỀ SỐ 2) Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:……………………………………… Năm học: 2011 – 2012 Họ và tên:………………………………... Môn: TOÁN – KHỐI 2 Thời gian: 60 phút Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm: 3 x 4 = …………. 12 : 2 = …………. 4 x 5 = …………. 15 : 5 = …………. Bài 2(1 điểm). Tìm x a. x x 5 = 20 b. x : 5 = 3 .................................... ................................... .................................... ................................... .................................... ................................... Bài 3(1 điểm). Tính? a. 5 x 7 – 15 = .............................. b. 2 x 5 + 29 = ................................ ...................................................... ..................................................... Bài 4 ( 1 điểm). Viết phép nhân thích hợp a) 4 + 4 + 4+ 4 = ........................ b) 5 + 5 +5 = .............................. Bài 5(3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: P Trang 2
- a. Độ dài đường gấp khúc MNP là: N A. 8 cm 2 cm 3 cm B. 9 cm 4 cm M C. 10 cm b. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 10 cm và 13 cm A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm c. Đã chia ½ hình nào? A B C Bài 6(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 7(1điểm). Mỗi can đựng 2 l dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 8(1điểm). Có 18 là cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ? Bài giải: ĐỀ SỐ 3) Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – Khối 2 Trang 3
- Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian : 60 phút. Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm) 2 x 3 = ……. 3 x 6 = …… 4 x 7 = …….. 5 x 2 =…….. 8 : 2 =……... 21 : 3 =…….. 12 : 4 = ……. 20 : 5 = …….. Bài 2: Tính (1 điểm ) a/ 4 x 5 – 18 = ………………. b/ 2 x 8 + 10 =……………. =……………….. =……………. Bài 3: Điền dấu ( >,
- ……………………………………..…………………………. …………………………………….…………………………. …………………………………….………………………….. b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo? Bài giải …………………………………………………. …………………………………………………. ………………………………………………….. ĐỀ SỐ 4) Trường:……………............................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên: ……………………………… MÔN: Toán. Lớp 2 Lớp:………………………………….. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút. Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm) 3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..; 5 x 7 =…… ; 2 x 3= …. 16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ; Bài 2:Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) a/ 4 x = 20 b/ 25 : = 5 Bài 3: Tính : (2điểm) a) 3 x 7 + 10 = …………… 10 : 2 + 17 = …………… …………… …………….. b) 36 + 19 – 15 = …………. 52 – 18 + 20 = …………… ………….. …………… Bài 4: Tìm X (2 điểm ). a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5 ……………… ……………… ……………… ……………… Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) Trang 5
- a) Đã tô màu một phần mấy của hình bên? A. 1 B. 1 C. 1 2 3 4 b) Hình nào đã tô màu 1 3 A B C Bài 6: Dựa vào hình vẽ bên. Tính độ dài đường gấp khúc (1điểm ) 5 cm 4 cm 6 cm Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… Bài 7:( 1 điểm ). a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ). Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Trang 6
- ĐỀ SỐ 5) Trường: ……………………... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Lớp : ………………………… MÔN : TOÁN – KHỐI 2 Tên : ………………………… Năm học: 2011 2012 Thời gian: 60 phút Baøi 1: (2 ñieåm). a./ Tính nhaåm :( 1 ñieåm) 3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 = b./ Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S (1 ñieåm). 99 laø soá lôùn nhaát coù 3 chöõ soá ¨ 4 +4 +4 + 4 = 4 x 4 ¨ Baøi 2: (1 ñieåm) . Ñieàn daáu thích hôïp vaøo oâ troáng. a./ 4 x 6 ¨ 4 x 5 b./ 4 x 7 ¨ 3 x 10 1 Baøi 3: ( 1 ñieåm) : Đã tô màu hình nào ? (1 đi 4 ểm) A C 1 1 A . 1 C. B . 2 4 5 Baøi 4 : (2 ñieåm) Tính 12 : 2 + 29 = …………… 5 x 3 – 14 = ……………….. =…………… = ……………….. 4 x 5 – 18 =……………. 2 x 8 + 29 =………………… = ……………. = ………………… Baøi 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 ñieåm) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: D Trang 7
- B a ./ 14cm 4 cm 3 cm 7 cm b ./ 9cm A c ./ 7cm C Baøi 6: ( 1 ñieåm) Tìm X 3 x X = 15 X : 2 = 5 …………………….. …………………….. ……………………… ……………………… Baøi 7: (1 ñieåm) Tính chu vi hình tam giác sau: 3 cm 7 cm 6 cm Baøi giaûi …………………………………………………………………………… …………………………. …………………………………………………………………………… …………………………. …………………………………………………………………………… …………………………. …………………………………………………………………………… …………………………. Bài 8 (1 điểm) Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Baøi giaûi …………………………………………………………………………… …………………………. …………………………………………………………………………… …………………………. …………………………………………………………………………… …………………………. …………………………………………………………………………… ………………………….. Trang 8
- ĐỀ SỐ 6) Trương: ................................... ̀ ĐÊ KIÊM TRA ̀ ̉ GIỮA HOC KI ̣ ̀II Lơp: ........................................ ́ MÔN: TOÁN KHÔI 2 ́ ̣ ̀ Ho va tên: ............................... Năm hoc: 2011 – 2012 ̣ Thơi gian: 60 phút ̀ Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 10,12,….., ……,…….,……..,…….. b) 21,24,……,…….,…….,…….,…… Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là: A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,
- Bài giải …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng …………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 7) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ IILỚP Họ tên:........................................................ 2 Lớp:.....Trường:........................................... Năm học:20102011 MÔN :TOÁN Thời gian :40phút (không kể thời gian giao đề) ........................................................................................................................... 1/Tính nhẩm.(2điểm) 5 x 7 = … 40 : 4 =… 3 x 5 =… 2 x 9 =… 24 : 8= … 4 x 9 =… 35 : 5 =… 14 : 2 =… 2/ Tính (3điểm) a) 5 x 9 – 16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ................... ..................................... ..................................... c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =..................... 3/Tìm x (2điểm) a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16 ............................... .................................. ............................... .................................. 4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?(2 điểm) Trang 10
- Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................... 5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.(1điểm) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................... ĐỀ SỐ 8) Trường tiểu học Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii Long Xuyên Môn: Toán Lớp 2 Năm học: 2010 2011 Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) Đề bài: A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: (1điểm) a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,….. A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: (1điểm) 1 a. Hình nào có số ô vuông được tô màu. 5 A B C D b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Trang 11
- A. 50quyển B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quyển Câu 3: (1điểm) b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là : A. 3 ; B. 4 C. 5 ; D. 6 c) Số hình tam giác có trong hình bên là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm) 3 x 8 = ............ 6 x 1 = ............ 5 x 5 = ........... 20 : 5 = .......... 18 : 2 = ........... 0 : 4 = ............ 18 : 3 + 8 = ...... 4 x 7 5 = ……. Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm : a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm : K H B E N G 4cm 3cm A C M P 5cm Q P (1)………….… (2)……………… (3)……………… b) Độ dài của đường gấp khúc (2) là : ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 6: (2điểm) Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam ? Bài giải: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trang 12
- Câu 7: (1điểm) An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 9) I.Trắc nghiệm khách quan. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 ( 0,5Đ): Số 805 đọc là A: Tám trăn không năm B: Tám không năm C: Tám trăn linh năm BÀi 2 ( 0,5Đ) Số “ Bốn trăm mười sỏu” viết là A: 461 B: 416 C: 614 Bài 3 ( 0,5Đ) Kết quả đỳng của phộp đổi 1km = .…m. A: 1000m B: 100m C: 10m Bài 4 ( 0,5Đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống 509 509 A: < B: = C: > Bài 5 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 5x9 là A: 35 B: 45 C: 55 Bài 6 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 30:5 là A: 2 B: 4 C: 6 Bài 7 ( 0,5Đ) Số liền trước của số 379 la A: 378 B: 380 C: 381 Bài 8 ( 0,5Đ) Số liền sau của số 909 la A: 910 B: 990 C: 1000 Bài 9 ( 0,5Đ) Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? A: Trăm B: Chục C: Đơn vị Trang 13
- Bài 10 ( 0,5Đ) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tan giác. A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác II . Trắc nghiệm tự luận Bài 1 ( 2 Đ) Đặt tính rồi tính 79 + 13 413 + 235 62 – 18 957 435 Bài 2 ( 2Đ) Tìm x x x 5 = 40 x + 10 = 35 x : 3 = 5 x 25 = 15 Bài 3 ( 1Đ) : Một con mương dài 98 một đó sửa 37 một . Hỏi con mương cũn lại bao nhiờu một chưa sửa. ĐỀ SỐ 10) PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ Ngày kiểm tra.... / ... / 2012 TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 Giữa học kì II. Năm học 2011 2012 (Thời gian 40 phút, không kể thời gian giao đề ) Bài 1. Tính (2 điểm) 2 8 = . . . 4 7 = . . . 12 : 4 = . . . 45 : 5 = . . . 3 5 = . . . 5 4 = . . . 15 : 5 = . . . 50 : 5 = . . . Số Bài 2. ? (2 điểm ) Trang 14
- 14 : 2 = . . . 2 7 = . . . 2 20 = . . . 2 9 = . . . 2 8 = . . . 16 : 2 = . . . 18 : 2 = . . . 20 : 2 = . . . B Bài 3. (2 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD D .......................................................................................... 4cm 4 cm .......................................................................................... 4 cm .......................................................................................... A C Bài 4. (2 điểm) Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ? Bài giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............ ..................................................................................................................................................... ... 1 Bài 5. Tô màu mỗi hình sau. (2 điểm) 4 ĐỀ SỐ 11) Họ và tên HS : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII Điểm : .............................................. MÔN : TOÁN – LỚP 2 Lớp : 2 ........ Năm học : 2010 2011 GK(ký) : Trường TH Số 2 Nam Thời gian : 40 phút Trang 15
- Phước Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = …. 24 : 4 = ….. 5 x 7 = ….. 35 : 5 = ….. 4 x 9 = .... 18 : 3 = ..... 2 x 5 = ... 12 : 4 = ... Bài 2 (1điểm): Tính : 4 x 8 7 = ....................... 36 : 4 + 19 = ...................... = ....................... = ...................... Bài 3 (2 điểm): Tìm X , biết 3 x X = 21 X : 6 = 4 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… 1 Bài 4 (1 điểm): Tô màu số hình. 3 Bài 5 (2 điểm): Có 45 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Tóm tắt : Bài giải Bài 6 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ) a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Bài giải : .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... Trang 16
- ........................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 12) Trường Tiểu học Lê Hồng Phong KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 20102011 Điể MÔN:TOÁN KHỐI 2 m (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ……………………………… Lớp 2…… Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 3 =….. 2 x 8 =….. 3 x 9 =….. 5 x 4 =….. 12: 4 =….. 16: 2 = ….. 27: 3 =….. 20: 5 =….. Bài 2. Tính: 36 +14 28 = 10dm x 2dm = 16kg : 4 kg = 72 36 +24 = 21dm : 7dm = 5kg x 6 kg = Bài 3. Tìm y: a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9 ………………… ……………….. ………………… ……………….. ………………… ……………….. Bài 4. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ? Bài giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 1 Bài 5. Hãy khoanh vào số con Thỏ. 2 ĐỀ SỐ 13) Trang 17
- Điểm Trường: Tô Vĩnh Diện KIỂM TRA GIỮA HỌC Họ, KỲ II tên : .......................................... Năm học: 20102010 Lớp : 2A ............................ MÔN : TOÁN Ngày kiểm tra: ..../ 3 / 2011 Thời gian làm bài : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) Bài 1: 4 x 5 = ? a. 20 b.21 c. 22 Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là: a. Số hạng b. Thừa số c. Tích Bài 3: 5 x 3 + 10 = ? a. 25 b. 15 c. 20 Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là: a. Số bị chia b. Số chia c. Thương Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 8 …..36 là: a. > b.
- Trường : KỲ THI KTĐK.GHK II Chữ kí GT STT SMM Lớp: 2 Năm học: 2011 2012 Họ và tên:………………………… Môn: Toán Phần làm bài của học sinh (Thời gian: 40 phút) …./2đ Phần A: ( 2 điểm ) * Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau: Bài 1. 5dm =…..cm: A. 50 B. 5 C. 15 Bài 2. Một giờ chiều còn gọi là; A. 15 giờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ. Bài 3. Số hình tam giác trong hình vẽ là? A. 4 B. 5 C. 3 Bài 4. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau: 9 : = 9 A. 9 B. 0 C. 1 Phần B: (8điểm) …/1đ Bài 1 :Tính nhẩm. a. 8 : 4 =………… b. 5 : 1 = ……….. b. 4 x 4 =............... d .0 : 3 = …………………… …/2đ Bài 2: Tìm y: a. y : 2 = 4 b. 3 x y = 18 …/2đ Bài 3: tính: a. 4x 2 x 1= ……………….. b. 3 x 5 + 10 =…………….. = ……………… =………………. …./1đ Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam? GIẢI Trang 19
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. …./2đ Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. a. : 5 x 0 5 0 b. : 4 + 15 ĐỀ SỐ 15) Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:……………………….. Môn: TOÁNKHỐI 2 Tên:…………………………. Năm học: 20112012 Thời gian: 60 phút Điểm Nhận xét Ngưới coi: ……………………... Người chấm: …………………... Câu 1. Tính: ( 2 điểm) 3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5= 24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2= Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 39 + 26 56 37 Trang 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn