intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

27 Đề kiểm tra KSCL HK1 Lý 11

Chia sẻ: Trần Quốc được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

344
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo 27 đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 27 Đề kiểm tra KSCL HK1 Lý 11

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: (2 điểm) Trình bày các tính chất của đường sức điện Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định luật Jun – Lenxơ, viết công thức nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức Câu 3: (1 điểm) Trình bày bản chất dòng điện trong kim loại và chất điện phân Câu 4: (1 điểm) Hai tụ điện có điện dung lần lược là C1  2F và C2  3F . Tính điện dung của bộ tụ điện trong hai trường hợp a. Ghép nối tiếp b. Ghép song song Câu 5: (1 điểm) Một bình điện phân dung dịch AgNO3 với anốt bằng Ag. Điện trở của bình điện phân là R  4 . Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 16V. Xác định lượng bạc báo vào catốt sau 1 giờ. Cho biết A = 108, n = 1 B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản Câu 6: (1 điểm) Có hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Điện tích q1  5.108 (C ) , điện tích q2  5.10 8 (C ) . Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích. Câu 7: (1 điểm)  r Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Trong đó   12V , r  1 , R1  2, R2  3 a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch R1 R2 b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 trong thời gian 2 phút Câu 8: (2 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Trong đó   15V , r  1,25 , R1  10, R2  R3  5 a. Tính điện trở tương đương của mạch ngoài b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch R2 c. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở R1 R1 d. Cường độ dòng điện chạy qua R2 có giá trị bằng bao nhiêu b. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao R3 Câu 6: (1 điểm) Có hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Điện tích q1  8.108 (C ) , điện tích q2  6.108 (C ) . Xác định cường độ điện trường tại điểm C với CA = 8cm, CB = 6cm. Câu 7: (1 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ R1
  2. Trong đó   6V , r  0,9 , R1  2, R2  3 a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong thời gian 2 phút R2 Câu 8: (2 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ Trong đó   10V , r  1 , R1  7,5, R2  R3  5 a. Tính điện trở ngoài của mạch điện trên b. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch R2 c. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu điện trở R1 R1 d. Cường độ dòng điện chạy qua R2 có giá trị bằng bao nhiêu R3
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN DU Câu Nội dung yêu cầu Điểm A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1 - Tại mỗi điểm trong điện trường…….. 0,5 đ - Các đường sức điện là các đường cong không kín…….. 0,5 đ - Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau 0,5 đ - Nơi nào có cường độ điện trường lớn…… 0,5 đ Câu 2 - Định luật: Nhiệt lượng……. 0,5 đ - Công thức: Q  RI 2t 0,25 đ - Q: nhiệt lượng (J), R: điện trở (  ), I: cđdđ (A), t: thời gian (s) 0,25 đ Câu 3 - Bản chất dòng điện trong kim loại: dòng các electron tự do…… 0,5 đ - Bản chất dòng điện trong chất điện phân: dòng các ion dương… 0,5 đ Câu 4 6 0,5 đ a. Ghép nối tiếp Cb   1,2( F ) 5 b. Ghép song song Cb  5( F ) 0,5 đ Câu 5 - Tính được I = 4(A) 0,5 đ - Tính được m  16,1( g ) 0,5 đ B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản Câu 6 - Tính được E1  18.10 4 (V / m) 0,25 đ E1  18.10 4 (V / m) 0,25 đ - Tính được E  36.10 4 (V / m) 0,5 đ Câu 7 Tính được Rtđ  5 0,25 đ a. Tính được I = 2(A) 0,25 đ Tính được I = I1 = I2 = 2(A) 0,25 đ b. Tính được Q = 1440(J) 0,25 đ Câu 8 a. Tính được Rtđ  12,5() 0,5 đ b. Tính được I = 2(A) 0,5 đ c. Tính được U1 = 20(V) 0,5 đ
  4. d. Tính được I2 = 1(A) 0,5 đ b. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao Câu 6 - Tính được E1  112500(V / m) 0,25 đ - Tính được E1  150000(V / m) 0,25 đ 0,5 đ - Tính được E  E12  E22  187500(V / m) Câu 7 Tính được Rtđ  1,2 0,25 đ a. Tính được I = 4(A) 0,25 đ Tính được I1 = 2,4(A) 0,25 đ b. Tính được Q = 1382,4(J) 0,25 đ Câu 8 a. Tính được Rtđ  10() 0,5 đ b. Tính được I = 2,6(A) 0,5 đ c. Tính được U1 = 19,5(V) 0,5 đ d. Tính được I2 = 1,3(A) 0,5 đ Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác kết quả đúng cho điểm tối da - Thiếu từ hai đơn vị trở lên trừ 0,5 điểm cho toàn bài. HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Khối 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Nguyễn Trãi A. PHẦN CHUNG Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu định luật Cu – lông. Viết biểu thức và nêu đơn vị từng đại lượng trong biểu thức. Câu 2: (1,0 điểm) Định nghĩa suất điện động của nguồn điện. Câu 3: (1,0 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Câu 4: (1,0 điểm) Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q  5.109 C tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng là 0,1 m có độ lớn là bao nhiêu? Câu 5: (1,0 điểm) Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anot 1 A bằng Cu. Biết rằng đương lượng hoá của Cu là k  .  3,3.107 Kg / C . Để trên catot xuất F n hiện 0,33 kg Cu, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng bao nhiêu? B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6: (1,0 điểm) Khoảng cách giữa một proton và một electron là r  5.10 11 m , coi rằng proton và electron là các điện tích điểm. Tính lực tương tác giữa chúng. Câu 7: (1,0 điểm) Mắc điện trở R1 vào 2 cực của nguồn điện có điện trở trong r  4 thì cường độ dòng điện qua R1 là 1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở R2  2 nối tiếp R1 là 1A. Tính R1 .  ,r Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của các dây nối. Biết R3 R1  1 , R2  6 , R3  3 ,   6V , r  1 . R1 a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. R2 b. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện. b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6: (1,0 điểm) Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q  106 C đặt trong không khí. Đặt điện tích q  2.107 C tại M, xác định lực điện trường do quả cầu mang điện tích Q tác dụng lên q. Suy ra lực điện trường tác dụng lên quả cầu mang điện tích Q, biết EM  9.105V / m . Câu 7: (1,0 điểm) Đặt một hiệu điện thế 4,8 V vào hai đầu dây thép dài 5 m tiết diện đều 0,5 mm2 thì cường độ dòng điện trong dây thép bằng bao nhiêu? Điện trở suất của thép là 12.10 8 m . Câu 8: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Các nguồn giống nhau b , rb có suất điện động  = 1,5V, điện trở trong r = 0,25  . Các điện trở R1 = 3  , R2 = 6  , đèn Đ(3V – 3W). a. Tìm cường độ dòng điện trong mạch chính? R1 b. Đèn Đ sáng bình thường không? Đ R2
  6. HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Khối 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT NGUYỄN TRÃI A. PHẦN CHUNG ( Dành cho cả 2 ban ) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Định luật Cu - lông 1,0 điểm (2,0 điểm) Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. qq 0,5 điểm Công thức : F  k 1 2 2 r k = 9.10 Nm /C2. 9 2 0,5 điểm Trong hệ SI: - F là độ lớn của lực Cu- lông, đo bằng đơn vị Niuton (N) - q1 là điện tích của điện tích điểm thứ nhất, đo bằng đơn vị Cu- lông (C) - q2 là điện tích của điện tích điểm thứ hai, đo bằng đơn vị C - r là khoảng cách giữa hai Câu 2 Định nghĩa 1,0 điểm (1,0 điểm) Suất điện động  của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích đó. Câu 3 Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng 1,0 điểm (1,0 điểm) của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường . Câu 4 Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q: 1,0 điểm (1,0 điểm) Q 5.10 9 EK 2  9.109  4500V / m r (0,1)2 Câu 5 Áp dụng công thức định luật Faraday ta có: 1,0 điểm (1,0 điểm)
  7. 1 A m 0,33 m It  kq  q   7  106 C F n k 3, 3.10 B. PHẦN RIÊNG a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 Lực tương tác giữa hai điện tích : 1,0 điểm (1,0 điểm) q p qe (1,6.1019 ).( 1, 6.1019 ) F k 2  9.109 11  9, 216.108 N r 5.10 Câu 7 Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có: (1,0 điểm)   I1 ( R1  r ) (1) 0,25 điểm   I1 ( R1  R2  r ) (2) 0,25 điểm Từ (1) và (2) suy ra: 0,5 điểm I1 ( R1  r )  I 2 ( R1  R2  r )  R1  6 Câu 8 R .R 0,5 điểm a) Ta có: R23  2 3  2 (2,0 điểm) R2  R3   6 0,5 điểm I    1,5 A RN  r R1  R23  r 1 2 1 b) Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện 1,0 điểm U    Ir  6  1,5.1  4,5V b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 Lực điệntrường tác dụng lên q      (1,0 điểm) FM  qEM : FM ngược chiều EM 0,25 điểm 0,25 điểm FM  q EM  2.107 9.105  0,18 N Theo định luật III Niuton, lực điện tác dụng lên quả cầu :    F0   FM  F0  FM  0,18 N 0,5 điểm Câu 7 Điện trở của dây thép: (1,0 điểm) l 0,25 điểm R S Cường độ dòng điện trong dây thép: U US 0,75 điểm I   4A R l Câu 8 b b 1,0 điểm a. I    1A (2,0 điểm) RN  rb R1 R2  rb R1  R2
  8. Vậy I = 1 (A) b.Ta có: 2 U dm 9 Rd    3 0,25 điểm  dm 3 U dm 3 0,25 điểm I dm    1A Rd 3 Vậy I = IĐ = 1(A) 0,25 điểm Idm = IĐ = 1 (A) đèn sáng bình thường. 0,25 điểm
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ - Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: …………………. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT – THCS NGUYỄN VĂN KHẢI A. Phần chung Câu 1 (2điểm): Cường độ điện trường là gì ? Nó được xác định như thế nào ? Đơn vị cường độ điện trường là gì ? Câu 2 (1điểm): Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện ? Đại lượng này được xác định như thế nào ? Câu 3 (1điểm): Bản chất của dòng điện trong kim loại ? Hạt tải điện trong kim loại là hạt nào ? Câu 4 (1điểm): Cho hai điện tích q1  4.108 C và q2 đặt trong chân không thì hút nhau một lực có độ lớn là 1,8.104 N . Biết q1 cách q2 là 20cm. Tìm q2. Câu 5 (1điểm): Cho dòng điện qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anot bằng Cu. Biết đương lượng điện hóa của đồng k = 3,3.10-7 kg/C. Để trên catot xuất hiện 0,33 kg đồng thì điện tích qua bình điện phân phải bằng bao nhiêu ? B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 (1điểm): Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống đang tích điện âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8.109 m . Tính cường độ điện trường trong màng tế bào. Câu 7 (1điểm): Một đoạn mạch điện có U = 200V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A. a. Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1h20phút. b. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình 3 trong đó nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là   6V , r  2 ; các điện trở mạch ngoài lần lượt là R1  4; R2  12; R2  6 a. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R2 R2 b. Hiệu suất của nguồn điện. R1 R3 ,r U b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1điểm): Hai tấm kim loại phẳng, rộng, đặt song song, cách nhau 2cm, được nhiễm điện trái dấu và cùng độ lớn bằng nhau. Muốn điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Hãy xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại đó. Câu 7 (1điểm): Một bong đèn Đ(200V – 100W) . Hỏi cần phải mắc nối tiếp với đèn them vào mạch điện trở R bằng bao nhiêu để đèn sang bình thường ở hiệu điện thế la220V. Câu 8 (2điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2, trong đó suất điện động và điện trở trong các nguồn điện tương ứng là 1  1,5V , r1  1;  2  3V , r2  2 Các điện trở ở mạch ngoài là R1  6; R2  12; R3  36 1 , r1  2 , r2 a. Tính cường độ dòng điện qua mạch. M b. Công suất tiêu thụ điện năng P2 của điện trở R2 R1 N R2 R3
  10. . HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – LỚP 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT-THCS NGUYỄN VĂN KHẢI Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Nêu được cường độ điện trường . 0,5 điểm (2,0 đ) Viết được công thức cường độ điện trường 0,25 điểm Nêu được đơn vị 0,25 điểm Câu 2 Suất điện động. 0,5 điểm (1,0 đ) A 0,5 điểm  q Câu 3 Nêu được khái niệm dòng điện trong kim loại 0,5 điểm (1,0 đ) Electron tự do 0,5 điểm Câu 4 q1.q2 0,25 điểm (1,0 đ) F  k. r2 F .r 2 0,25 điểm q2  k .q1 F .r 2 1,8.104.(20.102 ) 2 0,5 điểm q2   9 8  2.108 C k .q1 9.10 .4.10 Nếu học sinh tính ra q2  0 thì trừ 0,25đ Câu 5 m  k .q 0,5 điểm (1,0 đ) m 0,33 0,5 điểm q   106 C k 3,3.107 Câu 6 U 0,5 điểm E (1,0 đ) d V 0,5 điểm E  9.106 m Câu 7 A = U.I.t = 1920000J 0,5 điểm (7,0 đ) P = U.I = 400W 0,5 điểm Câu 8 R2 R3 0,25 điểm (2,0 đ) RN  R1   8 R2  R3  0,5 điểm I  0,6 A RN  r
  11. U N  I .RN  4,8V 0,25 điểm U 23  U N  U1  U N  IR1  2,4V 0,25 điểm U 0,25 điểm I 2  2  0,2 A R2 U 0,5 điểm H  N 100  80%  Câu 6 A  q.E.d 0,25 điểm (1,0 đ) A 2.10 9 V 0,75 điểm E  0, 25   10 2  0, 25   200( )  0, 25  q.d 5.10 .2.10 m Câu 7 U dm 2 0,25 điểm (1,0 đ) RD   400 Pdm U dm 0,25 điểm Để đèn sang bình thường I D  I dm   0,5 Pdm U 0,25 điểm Rmach   440 I R  Rmach  RD  40 0,25 điểm Câu 8 RN   R1  R2  R3  12 0,25 điểm (2,0 đ) R1  R2  R3 b 0,5 điểm I  0,3 A RN  rb Hiệu điện thế mạch ngoàiU N  I .RN  3,6V 0,25 điểm U N  U12  U 3 0,25 điểm U 0,25 điểm I12  12  0,2 A R12 I1  I 2  I12  0,2 A 0,25 điểm 2 P2  I 2 R2  0,48W 0,25 điểm Lưu ý: Đối với bài tập thiếu đơn vị trừ 0,25đ Học sinh có thể giải bằng cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 16/11/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THPT Nha Mân. A. PHẦN CHUNG: Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu nội dung định luật Cu – lông ? Viết biểu thức lực tương tác giữa các điện tích điểm trong một môi trường đồng tính? Giải thích các đại lượng trong công thức? Câu 2: (1,0 điểm) Độ mạnh yếu của dòng điện được đặc trưng bởi đại lượng nào? Đơn vị và dụng cụ đo của đại lượng đó là gì? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại? Nêu nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại? Câu 4: (1,0 điểm) Điện tích điểm Q = 6,4.10-8 C đặt tại điểm O trong không khí. Tính và vẽ cường độ điện trường tại điểm M cách O 1 khảng r = 30 cm? Câu 5: ( 1 điểm ) Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Tìm lượng Ag bám vào catôt trong thời gian 16 phút 5 giây. Biết Ag có A = 108 ( Đvc ), n = 1. B. PHẦN RIÊNG: A. Phần dành cho chương trình cơ bản: Câu 6: ( 1 điểm ) Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 40 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 9.10-5 N. Độ lớn mỗi điện tích là bao nhiêu? Câu 7: ( 1 điểm ) Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 4,5 W thì điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 8: ( 2 điểm ) Một bóng đèn ghi: 6 V – 3 W, mắc bóng đèn này vào 2 cực của pin có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,5  . a. Tìm điện trở của đèn và cường độ dòng điện định mức của đèn? b. Cho biết đèn sáng như thế nào? Vì sao? B. Phần dành cho chương trình nâng cao: Câu 6: ( 1 điểm ) 1
  13. Cho 2 điện tích điểm q1 = 4.10-10 C và q2 = -4.10-10 C đặt tại 2 điểm A và B trong không khí, AB = a = 2 cm. Xác định cường độ điện trường tại điểm M? Biết M là trung điểm AB. Câu 7: ( 1 điểm ) Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2  , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 8: ( 2 điểm ) Một pin có suất điện động E = 3 V, điện trở trong r = 0,09  . Một bóng đèn ghi: 3 V – 3 W, mắc bóng đèn này vào 2 cực của pin. a. Cho biết đèn sáng như thế nào? Vì sao? b. Tìm hiệu suất của nguồn? HẾT 2
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Đơn vị ra đề: THPT Nha Mân Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Định luật Cu – lông: Lực hút hay lực đẩy giữa 2 điện tích điểm đặt 1,0 (1,0 đ) trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. q1 q 2 Biểu thức : F  k 0,5  r2 9 2 2 Giải thích : k = 9.10 ( N.m /kg ) : Hệ số tỉ lệ q1, q2 : Độ lớn 2 điện tích ( C ) 0,5  : Hằng số điện môi r: Khoảng cách giữa 2 điện tích ( m ) Câu 2 - Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện là cường độ 0,5 (1,0 đ) dòng điện. - Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe 0,25 - Dụng cụ đo cường độ dòng điện là Am pe kế 0,25 Câu 3 - Bản chất của dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng 0,75 (1,0 đ) của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường. - Nguyên nhân: Do sự mất trật tự của mạng tinh thể 0,25 Câu 4 Q (1,0 đ) E  k 0,25  r2 6, 4.108 = 9.109 0,25 0,32 = 6400 V/m 0,25 - Vẽ hình: Vì Q > 0. Vẽ E hướng ra xa Q 0,25 Câu 5 1 A 0,25 m It ( 1 điểm ) F n 1 108 0,5 = 965 96500 1 = 1,08 g 0,25 3
  15. Câu 6 * Dành cho cơ bản: q1 q 2 F  k ( Do q1 = q2 = q ) 0,25  r2 F r 2 => q  k 0,25 9.105.0, 42 = 9.109 = 4.10-8 C 0,25 * Dành cho nâng cao: q1 0,25 E1  k = 36000 V/m r12 q2 E 2  k 2 = 36000 V/m 0,25 r2 Vẽ hình:    0,25 Nhận xét: E1 , E2 cùng phương, cùng chiều Vậy: E = E1 + E2 = 72000 V/m 0,25 0,25 Câu 7 * Dành cho cơ bản E2 P = RI2 = R 0,5 (R  r)2 62 4,5  R => R = 8  0,5 (R  0) 2 * Dành cho nâng cao: E2 0,25 P = RI2 = R (R  r)2 E2 E2  P  0,25 ( R  r )2 r2 R  2r  R R Biện luận: Để Pmax thì mẫu số min Sử dụng bất đẳng thức Cosi: 0,25 r2 r R   2r Dấu bằng xảy ra khi: R  R  r  2 0,25 R R Câu 8 * Dành cho cơ bản: U d2 62 a. R    12 0,5 Pd 3 P 3 I dm  d   0,5A 0,5 Ud 6 0,5 4
  16. E 6 b. I    0, 48 A R  r 12  0, 5 0,5 I < Idm => Đèn sáng mờ * Dành cho nâng cao: U d2 32 0,5 a. R    3 Pd 3 P 3 I dm  d   1A 0,5 Ud 3 E 3 I    0, 9 9 7 A  1A Rr 3  0, 0 9 0,25 => Đèn gần như sáng bình thường. 0,25 R 3 b. H  100%  100%  99, 7% 0,5 R r 3  0, 09 5
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lý 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT Phan Văn Bảy A.Phầnchung Câu 1 (2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức của định luật Cu -Lông ? (chú thích các đại lượng có trong công thức) Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu định nghĩa và viết công thức tính công suất điện tiêu thụ ? Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng nhiệt điện là gì ? Câu 4 (1 điểm): Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế VM  10V đến điểm N có điện thế V N  4V .N cách M một khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu ? Câu 5 (1 điểm): Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết A = 58,7 g/mol, n = 2. Trong thời gian 1 giờ dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng bao nhiêu ? B.Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 (1 điểm): Cho hai điện tích điểm q1  0,5nC và q 2  0,5nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm AB có độ lớn là bao nhiêu ? Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động   12V , điện trở trong r  1 , các điện trở mạch ngoài R1  R 2  6, R3  3 .  ,r  ,r a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? b) Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy trong R1 mạch chính ? R3 c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong 5 phút ? R2 b.Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1,0 điểm): Cho hai điện tích dương q1  2nC , q 2  18nC đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Xác định điểm M mà tại đó vectơ cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 ? Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn có   12V , r  1, 0 ,  ,r R1  R 2  R3  4; R4  6 ; đèn Đ loại 6V - 6W . a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài ? R2 Đ M b) Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ? R1   A  B c) Cho biết bóng đèn Đ có sáng bình thường không ? Vì sao ? C R3 R4  N
  18. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lý 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang) Đơn vị ra đề: THPT Phan Văn Bảy A. Phần chung Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 - Phát biểu : 1,0 (2,0 đ) q1q 2 - Biểu thức: F  k. | | r2 0,5 - Chú thích: F: lực tương tác điện (N) N .m 2 0,25 k: hệ số tỉ lệ ( k  9.10 9 ) C2 q1 , q 2 hai điện tích (C) r: khoảng cách giữa hai điện tích (m) 0,25 Câu 2 - Nêu định nghĩa: 0,5 (1,0 đ) A 0,5 - Biểu thức: P  U .I t Câu 3 - Nêu hiện tượng nhiệt điện 1,0 (1,0 đ) Câu 4 U MN  VM  V N  6V 0,5 (1,0 đ) A  q.U MN  12 J 0,5 Câu 5 1 A. 0,5 m  . .I .t (1,0 đ) F n m  10,95 g 0,5 B. Phần riêng: a. phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 Nội dung yêu cầu Điểm (1 điểm) E1  k | q1 |  5000V / m 0,25  .r 21 E2  k . | q2 |  5000V / m 0,25  .r22    E M  E1  E 2 0,25   Do E1  E2 E  E1  E2  10000V / m 0,25
  19. Câu 7 b  2  24V 0,5 (3 điểm) rb  2r  2 0,5 R12  R1.R2  3 0,25 R1  R2 RN  R12  R3  6 0,25 b 0,25 I RN  rb I  3A 0,25 U12  I .R12  9V 0,25 U I1  12  1, 5 A R1 0,25 Q1  R1.I12 .t  4050 J 0,5 b. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 Nội dung yêu cầu Điểm (1 điểm) E1  k | q1 |  .x2 k . | q2 | 0,25 E2   .(10  x)2    EM  E1  E2  0    0,25 Do E1 cùng phương ngược chiều E2 Độ lớn: E1  E2 k | q1 | k . | q2 | 0,25 2   .x  .(10  x )2  x  2,5cm 0,25 2 Câu 7 U dm Rd   6 (3 điểm) P R2 d  R2  Rd  10 0,25 R34  R3  R4  10 0,25 R .R RCB  2 d 34  5 0,25 R2 d  R34 RN  R1  RCB 0,25  0,25 I  1, 2 A RN  r U 2d  U 34  U CB  I .RCB  6V 0,25 0,25
  20. U 2d I 2  I d  I 2d   0, 6 A R2d 0,25 U 0,25 I 3  I 4  I34  34  0, 6 A R34 U CM  U 2  I 2 .R2  2, 4V 0,25 U CN  U 3  I 3 .R3  2, 4V U MN  U MC  U CN  0 0,25 P I dm  dm  1A 0,25 U dm Vì I dm  I d nên đèn sáng yếu Lưu ý: .học sinh tính cách nào cũng được miễn ra đáp án đúng cho trọn số điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2