intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

270 câu trắc nghiệm Vật lý

Chia sẻ: Tran Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:39

370
lượt xem
143
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo sách '270 câu trắc nghiệm vật lý', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 270 câu trắc nghiệm Vật lý

  1. 270 câu trắc nghiệm Vật lý
  2. MỤC LỤC 270 câu trắc nghiệm ............................................................................................................................1 Vật lý.................................................................................................................................................... 1 MỤC LỤC.............................................................................................................................................2 vËt lý Câu 1: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N. Câu 2: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng A. thời gian từ N tới Q C. 1/8 chu kì B. 1/4 chu kì D. 1/12 chu kì Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
  3. A. biên độ dao động giảm dần B. có ma sát và lực cản của môi trường C. dao động không còn điều hòa D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian. B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật. C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật. D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động. Câu 5:  x 1 = 2 sin ωt ( cm)  Có hai dao động điều hòa cùng phương  2p  x 2 = 4 sin(ωt − 3 ) ( cm)  Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x2 là p p A. x = 6sin(ωt – ) (cm) C. x = 2 3 sin(ωt – ) (cm) 2 2 p 2π ) B. x = 2 3 sin(ωt + ) (cm) D. x = 6 sin(ωt + (cm) 2 3 Câu 6: Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nh ất sẽ dao động A. cùng pha. C. lệch pha 900. B. ngược pha. D. lệch pha 450 Câu 7: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau A. vkhí < vlỏng < vrắn C. vlỏng < vrắn < vkhí B. vrắn < vlỏng < vkhí D. vkhí < vrắn < vlỏng Câu 8: Sóng dọc có phương dao động A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 10: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 sin100πt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng π A. i = 0,5 2 sin(100πt + ) (A) 2 π B. i = 0,5 2 sin(100πt - ) (A) 2 C. i = 0,5 2 sin100πt (A)
  4. π D. i = 0,5sin(100πt + ) (A) 2 Câu 11: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6 Ω; cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12Ω; tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng A. 38Ω không đổi theo tần số. B. 38Ω và đổi theo tần số. C. 10Ω không đổi theo tần số. D. 10Ω và thay đổi theo tần số dòng điện. Câu 12: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì A. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2π/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hòa. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây pha cộng lại. C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ. D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ. Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. Câu 14: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: p p u = 120sin(100πt + ) V, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin(100πt − ) A. Công suất tiêu thụ 6 6 của đoạn mạch là A. 30 W C. 120 W B. 60 W D. 30 3 W Câu 15: −4 Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3 Ω, tụ có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. π Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là π u = 150sin(100πt + )V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó là 6 π A. i = 0,75sin(100πt + )A C. i = 0,75sin(100πt) A 6 π π B. i = 0,75sin(100πt + ) A D. i = 1,5 3 sin(100πt + )A 3 6 Câu 16: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó m ột góc p/4 thì chứng tỏ cuộn dây A. chỉ có cảm kháng. B. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động.
  5. C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. D. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. Câu 17: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ A. tăng. C. không đổi. B. giảm. D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng. Câu 18: Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng. C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D. hai bán khuyên và hai chổi quét. Câu 19: Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 111V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liện hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL. A. 4V C. 36V B. 72V D. 2V Câu 20: Tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức t ừ của từ trường biến thiên. D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng. Câu 21: Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ. C. hiện tượng cộng hưởng. D. cả 3 hiện tượng trên. Câu 22: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái A. rắn B. lỏng C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất môi trường? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó. B. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
  6. C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó. D. Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 24: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? − − A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10 12m đến 10 8m. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi A. d2 - d1 = ax C. d2 - d1 = kλ D B. d2 - d1= k D. d2 - d1 = ai D Câu 26: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e= 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. A. 1,03.105 m/s C. 4,12.106 m/s B. 2,89.106 m/s D. 2,05.106 m/s Câu 27: Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng A. 1,03.106 m/s C. 2,03.105 m/s B. 1,03.105 m/s D. 2,03.106 m/s Câu 28: Chỉ ra phát biểu sai A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. Câu 29: Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,6563 µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861 µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng A. 1,1424µm C. 0,1702µm B. 1,8744µm D. 0,2793µm Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì
  7. A. sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài. B. các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau m ột khoảng th ời gian, toàn b ộ các êlectron đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện. C. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích m ột lượng điện âm xác định. D. sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác định. Câu 31: Trong dãy Banme của quang phổ hiđrô ta thu được A. chỉ có 4 vạch màu: đỏ, lam, chàm, tím. B. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau. C. 4 vạch màu ( H α , Hβ , H γ ,H δ ) và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại. D. 4 vạch màu (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch n ằm trong vùng t ử ngo ại. Câu 32: Hai vạch đầu tiên của dãy Lai-man trong quang phổ hiđrô có bước sóng λ1 và λ2. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là A. λ = 0,6563 µm. C. λ = 0,4340 µm. B. λ = 0,4861 µm. D. λ = 0,4102 µm. Câu 33: Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây? A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. B. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. C. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. Câu 34: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là A. kg C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u). D. câu A, B, C đều đúng. Câu 35: Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ A. làm mờ phim ảnh. C. khả năng xuyên thấu mạnh. B. làm phát huỳnh quang. D. là bức xạ điện từ. Câu 36: Cho biết mp= 1,0073u; mn = 1,0087u; mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. Tìm năng lượng liên kết của nguyên tử Đơtêri 2 H. 1 A. 9,45 MeV C. 0,23 MeV B. 2,23 MeV D. Một giá trị khác. Câu 37: 210 Hạt nhân poloni 84 Po phân rã cho hạt nhân con là chì 206 Pb. Đã có sự phóng xạ tia 82
  8. A. α C. β+ − B. β D. γ Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch? A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình. B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm. C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 235U . 92 D. Là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 39: Tia phóng xạ γ có cùng bản chất với A. tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. tất cả các tia nêu ở trên. Câu 40: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ . A. α , β, γ . C. γ , β,α. B. α , γ , β. D. γ , α, β. Câu 41: Một chất phóng xạ sau thời gian t1 = 4,83 giờ có n1 nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t2 = 2t1 có n2 nguyên tử bị phân rã, với n2 = 1,8n1. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này. A. 8,7 giờ C. 15 giờ B. 9,7 giờ D. 18 giờ Câu 42: Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Độ bội giác G bằng A. 5 C. 2 B. 1,2 D. 2,4 Câu 43: Khi ngắm chừng ở vô cực, kính thiên văn có chiều dài 105cm và độ bội giác có giá trị là 20. K ết lu ận nào về kính thiên văn này là đúng? A. Vật kính có tiêu cự 105cm, thị kính có tiêu cự 20cm. B. Vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5cm. C. Vật kính có tiêu cự 5cm, thị kính có tiêu cự 100cm. D. Vật kính có tiêu cự 20cm, thị kính có tiêu cự 105cm. Câu 44: Điểm khác biệt trong hoạt động của máy ảnh so với mắt là A. máy ảnh tạo ảnh thật trên phim còn mắt tạo ảnh ảo. B. máy ảnh điều chỉnh ảnh rõ bằng cách thay đổi khoảng cách vật kính và phim. Trong khi m ắt điều tiết để ảnh rõ nét bằng cách thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể. C. mắt chỉ nhìn rõ các vật ở trong phạm vi thấy rõ còn máy ảnh có thể chụp rõ ảnh các v ật ở m ọi khoảng cách
  9. D. máy ảnh mở rộng khẩu độ của vật kính khi ánh sáng mạnh trong khi mắt lại thu hẹp con ngươi. Câu 45: Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để chữa t ật cận th ị người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ A. 1,5 dp C. -10 dp B. 2 dp D. -2 dp Câu 46: Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1 = 0,5cm; tiêu cự thị kính là f2 = 5cm; khoảng cách vật kính và thị kính là 20cm. Người quan sát có mắt bình thường với khoảng cực cận là 20 cm, quan sát môt v ật nh ỏ qua kính hiển vi trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác thu được là A. G = 145 C. G = 290 B. G = 200 D. G ≥ 116. Câu 47: Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn ở cách mắt 100 cm. Nếu người đó đeo sát mắt một kính có đ ộ tụ D = -0,5 điôp thì mắt có thể nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt m ột khoảng là bao nhiêu? A. Vô cực C. 100 cm B. 50 cm D. 200 cm Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng?. A. Kính hiển vi có tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa v ật kính và thị kính không đổi. B. Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa v ật kính và thị kính không đổi. C. Kính hiển vi có tiêu cự của vật kính nhỏ hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa vật kính và thị kính không đổi. D. Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính nhỏ hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa v ật kính và thị kính thay đổi được. Câu 49: Bốn chất điểm nằm ở bốn đỉnh ABCD của một hình chữ nhật có khối lượng lần lượt là m A, mB, mC, mD. Khối tâm của hệ chất điểm này ở đâu? Cho biết mA = mC và mB = mD. A. Nằm trên đường chéo AC cách A một khoảng AC/3. B. Nằm trên đường chéo AC cách C một khoảng AC/3. C. Nằm trên đường chéo BD cách B một khoảng BD/3. D. Trùng với giao điểm của hai đường chéo. Câu 50: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động quay của v ật là A. đều. C. chậm dần đều. B. nhanh dần đều. D. biến đổi đều. Câu 51: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì khi th ả ra qu ả cầu sẽ chuyển động thế nào? A. Chuyển động trượt.
  10. B. Chuyển động quay. C. Chuyển động lăn không trượt. D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến. Câu 52: Chọn câu đúng. ur Gọi M là momen của lực F có đường tác dụng không đi qua trục quay (∆), M triệt tiêu khi đường tác ur dụng của lực F A. trực giao với (∆) C. song song hoặc đi qua (∆) B. hợp với (∆) góc 450 D. hợp với (∆) góc 900 Câu 53: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8 N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm ch ất điểm có gia tốc góc β > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc β là A. 3 rad/s2 C. 4 rad/ s2 B. - 5 rad/ s2 D. 5 rad/ s2 Câu 54: Chọn câu đúng. Ngẫu lực là A. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng. B. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng. C. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng. D. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng. Câu 55: Một người gánh hai thùng hàng, thùng thứ nhất nặng 400N, thùng thứ hai nặng 600N được mắc vào hai đầu của chiếc đòn gánh dài 1m. Để đòn gánh cân bằng thì vai người phải đặt cách thùng thứ nhất m ột đoạn bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 0,4m C. 0,5m B. 0,6m D. 0,8m Câu 56: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đối với vật rắn quay đ ược quanh m ột tr ục c ố định, chỉ có......................... của điểm đặt mới làm cho vật quay. A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. thành phần lực hướng tâm với quỹ đạo D. thành phần lực tiếp tuyến với quỹ đạo Câu 57: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đại lượng đặc trưng cho..................... c ủa v ật trong chuyển động quay gọi là momen quán tính của vật. A. quán tính quay C. sự cản trở chuyển động quay B. mức quán tính D. khối lượng
  11. Câu 58: Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính 0,04 kgm 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận t ốc góc của ròng rọc sau 5 giây chuyển động là A. 6 rad/s C. 30 rad/s B. 15 rad/s D. 75 rad/s Câu 59: Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại A. điện trường. C. điện từ trường. B. từ trường. D. trường hấp dẫn. Câu 60: Nếu làm thí nghiệm Young với ánh sáng trắng thì A. hệ vân không khác gì vân của ánh sáng đơn sắc. B. chỉ thấy các vân sáng có nhiều màu mà không có vân trắng. C. chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc trừ vân số không vẫn có màu trắng. D. chỉ thấy màu trắng không có vân. Câu 61: Chọn phát biểu sai. A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là những hằng số. B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống m ột đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn. Câu 62: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5sin(20 pt + p / 4 ) (cm) và x2= 5 2 sin(20 pt - p / 2 ) (cm) Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là A. x=5sin(20 pt - p / 4 ) (cm) B. x=5sin(20 pt + p / 4 ) (cm) C. x= 5 2 sin(20 pt + 3p / 4 ) (cm) D. x=12sin(20 pt - p / 4 ) (cm) Câu 63: Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π /2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là A. A = A1 + A2 C. A = A 1 + A 2 2 2 B. A = A1 − A2 nếu A1 > A2 D. A = 0 nếu A1 = A2 Câu 64: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li đ ộ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây? 3p A. x = 4 2 sin10t (cm) C. x = 8sin(10t + ) (cm) 4
  12. 3p p B. x = 4 2 sin(10t + )(cm) D. x = 4 2 sin(10t - ) (cm) 4 4 Câu 65: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc. A. 0,8m C. 1,6m B. 1m D. 3,2m Câu 66: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 32cm C. 12cm B. 20cm D. 8cm Câu 67: Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và vận tốc âm. C. cường độ và tần số của âm. D. tần số của âm và vận tốc âm. Câu 6 8: Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên? A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin. B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin. C. đổi chiều một cách điều hòa. D. dao động điều hòa. Câu 70: π )(A). Chọn câu phát biểu sai khi nói về i Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 sin(100πt + 2 A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện là 50Hz. C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại. π D. Pha ban đầu là 2 Câu 71: Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110 Ω, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là A. 0,1 A C. 0,2 A B. 2 A D. 1 A Câu 74: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng. A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước. B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
  13. C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên m ặt đất. D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất. Câu 75: Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, kho ảng cách t ừ hai 0 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 6000 A . Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trung tâm là: A. 22mm. C. ± 22mm. B. 18mm. D. ± 18mm. Câu 76: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X? A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí. Câu 77: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe Young. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, ta thấy hệ thống các vân sáng có màu A. đỏ. C. đỏ, lục, vàng. B. lục. D. đỏ, lục, trắng. Câu 78: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là − A. ≈ 2,5.1024J. C. 3,975.10 25J. − − B. 3,975.10 19J. D. ≈ 4,42.10 26J. Câu 79: Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai? A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại. B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được. C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại. D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về t ầng M Câu 80: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. C. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã. Câu 81: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân h ạch tiếp theo.
  14. B. Hệ số nhân nơtrôn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát đ ược, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử. C. Hệ số nhân nơtrôn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát đ ược, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử. D. Hệ số nhân nơtrôn s < 1 thì hệ thông dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít đ ược s ử dụng. Câu 82: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60. Chiết suất n = 1,5. Chiếu tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số A. 9o C. 4o B. 6o D. 3o Câu 83: Gương phẳng A. là một phần mặt phẳng phản xạ ánh sáng. B. tạo ảnh và vật đối xứng nhau qua mặt gương. C. tạo ảnh và vật trái bản chất. D. Đều có 3 tính chất nêu trên. Câu 84: Một vật được đặt cố định trước gương phẳng, tịnh tiến gương ra xa vật một đoạn d thì ảnh của vật qua gương sẽ dịch chuyển A. cùng chiều với gương một đoạn d. B. cùng chiều với gương một đoạn 2D. C. cùng chiều với gương một đoạn d/2. D. ngược chiều với gương một đoạn d. Câu 85: d là khoảng cách từ thấu kính đến vật, k là độ phóng đại ảnh, f là tiêu cự thấu kính. Với qui ước về d ấu của các đại lượng này khi thiết lập công thức của thấu kính hay gương cầu thì tiêu cự có th ể xác đ ịnh t ừ hệ thức nào? d kd f= f= A. k- 1 C. k +1 d kd f= f= B. k +1 D. k- 1 Câu 87: O và F là quang tâm và tiêu điểm chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm C đối xứng với O qua F. Để có một ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính, phải đặt vật A. cách thấu kính một khoảng bằng 2f. B. ngoài khoảng OF. C. trong khoảng FC. D. trong khoảng OF. Câu 88: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều tiết của mắt? A. Khi mắt càng điều tiết thì độ tụ của thủy tinh thể càng giảm. B. Mắt không điều tiết khi nhìn các vật ở điểm cực viễn. C. Khi nhìn các vật ở điểm cực cận thì độ tụ của mắt là lớn nhất và m ắt phải điều tiết nhiều nhất.
  15. D. Khi vật càng tới gần thì mắt càng phải điều tiết nhiều. Câu 89: Có một lăng kính có góc chiết quang A = 50 (nhỏ) chiết quang n > 1. Một tia đơn sắc đến lăng kính theo hướng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A thì tia ló có góc lệch D = 3 0 so với tia tới. Nếu tia tới đến vuông góc mặt bên, góc lệch D' của tia ló so với tia tới sẽ là A. 60 C. 50 B. 30 D. 1,50 Câu 90: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 18 cm. Đặt trên trục chính của nó hai điểm sáng A, B ở hai bên quang tâm O. Điểm sáng A cách quang tâm 36 cm. Hai ảnh của A và B qua thấu kính trùng nhau. Khoảng cách AB phải có giá trị là A. 72 cm C. 48 cm B. 18 cm D. 36 cm Câu 91: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách tiêu điểm chính 6cm cho ảnh ảo cách tiêu điểm chính 24cm. Tính bán kính của gương. A. 12cm C. 24cm B. 18cm D. 30cm Câu 92: Chọn câu sai. A. Khi vật rắn quay quanh trục (∆), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau. B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đ ối với chuyển động quay quanh trục đó. D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. Câu 93: Chọn câu đúng. Ngẫu lực là A. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng. B. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng. C. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng. D. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng. Câu 94: Chọn câu đúng. Để tăng mức vững vàng của cây đèn để bàn thì phải A. tăng độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn. B. hạ thấp độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn. C. tăng độ cao của chân đèn; giảm độ rộng của đế đèn. D. chọn một phương án khác A, B, C. Câu 95: Chọn câu đúng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng
  16. A. tích số của momen quán tính của vật và bình phương vận tốc góc của vật đối với trục quay đó B. nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương vận tốc góc của vật đối với trục quay đó. C. nửa tích số của momen quán tính của vật và vận tốc góc của vật đối với trục quay đó. D. tích số của bình phương momen quán tính của vật và vận tốc góc của vật đối với trục quay đó. Câu 96: Một vật rắn quay đều quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay m ột khoảng R thì có A. gia tốc góc tỉ lệ với R. B. tốc độ dài tỉ lệ với R. C. gia tốc góc tỉ lệ nghịch với R. D. tọa độ góc tỉ lệ nghịch với R. Câu 97: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Một vật rắn có th ể quay đ ược quanh m ột tr ục cố định, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng thì..................... của các lực tác d ụng vào v ật ph ải b ằng không. A. hợp lực C. ngẫu lực B. tổng đại số các momen đối với trục quay đó D. tổng đại số Câu 98: Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là A. 0,54 kgm2 C. 4,24 kgm2 B. 1,08 kgm2 D. 0,27 kgm2 Câu 99: Trong một thí nghiệm Young, hai khe F1, F2 cách nhau 0,6mm và được chiếu bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 300nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe, cách hai khe 0,9m. Sau khi tráng ng ười ta đo được khoảng cách giữa 7 vạch đen liên tiếp là A. 2,7mm C. 2,7.10- 4m B. 3,15mm D. 3,15.10- 4m Câu 100: Chọn câu sai: Phép phân tích quang phổ A. là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào quang phổ. B. được áp dụng rộng rãi trong vật lí, hoá học, thiên văn. C. có ưu điểm: Nhanh, nhạy, độ chính xác cao, ít tốn kém. D. không thể xác định được nồng độ các nguyên tố. Câu 101: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo ph ương th ẳng đ ứng v ới phương trình x = 6 sin(ωt + ϕ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 2,5 N C. 1,5 N B. 0,5 N D. 5 N
  17. Câu 102: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng t ại ngu ồn O có dạng uO = 3sin4 π t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nh ất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Bi ết r ằng N gần mức O nhất A. 25 cm và 75 cm C. 50 cm và 25 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm D. 25 cm và 50 cm Câu 103: Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại nguồn: u1 = u2 = 2sin10 π t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v = 20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên đoạn O 1O2 ? A. 5 C. 7 B. 6 D. 8 Câu 104: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút C. 3000 vòng/phút B. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút. Câu 105: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch cùng pha khi... A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 106: Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng điện một chiều A. có cường độ ổn định không đổi. B. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. D. có cường độ thay đổi. Câu 107: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng quay và máy phát điện m ột chi ều có sự khác biệt về cấu tạo của A. rôto. C. bộ góp. B. stato. D. cả rôto, stato và bộ góp Câu 108: Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LCω > 1 C. LCω < 1 B. LCω2 > 1 D. LCω2 < 1
  18. Câu 109: Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay chiều tần số f. Hệ số công suất cuả mạch bằng R R A. 2pfL C. R2 + 4p2f 2L2 R R 2 2 2 2 B. R + 2p f L D. R + 2pfL Câu 110: Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 111V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ liện hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL. A. 4V C. 36V B. 72V D. 2V Câu 111: Sai Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng dài. C. sóng ngắn. B. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 112: Mạch dao động điện là mạch kín gồm A. một điện trở thuần và một tụ điện. B. một tụ điện và một cuộn thuần cảm. C. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện. Câu 113: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Có bản chất là sóng điện từ. C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương. Câu 114: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính b ị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 115: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nđ = , với ánh sáng đơn sắc lục là nl = , với ánh sáng đơn sắc tím là nt = . Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn s ắc lam, chàm và tím không ló ra không khí thì góc tới phải là
  19. A. i = 450 C. i > 450 B. i ≥ 450 D. i < 450 Câu 116: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X? A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí. Câu 117: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S 1S2 = 1,5 mm, hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,48 m và λ 2 = 0,64µm µ vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính gi ữa có giá tr ị là A. d = 1,92 mm C. d = 1,72 mm B. d = 2,56 mm D. d = 0,64 mm Câu 118: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến m ột điểm A trên màn là ∆d = 2,5 m . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng µ 0,4µ m λ 0,75µ m. Số bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là A. 1 bức xạ. C. 4 bức xạ. B. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ. Câu 119: Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có th ể b ứt điện tử ra kh ỏi bề m ặt kim loại Cs là − − A. ≈ 1,057.10 25m C. 3,008.10 19m − − B. ≈ 2,114.10 25m D. ≈ 6,6.10 7m Câu 120: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm k ẽm cô lập tích điện âm ? A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hòa điện. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương. C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ. D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn. Câu 121: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng: 1- Phản xạ 2- Khúc xạ 3- Giao thoa 4- Tán sắc 5- Quang điện 6- Quang dẫn Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng A. 1,2,5 C. 1,2,3,4 B. 3,4,5,6 D. 5,6 Câu 122: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? Cho h = 6,6.10-34J.s; c = 3.108m/s. A. 0,6µm. C. 60µm. B. 6µm. D. 600µm.
  20. Câu 123: 37 A 37 Cho phản ứng hạt nhân: 17Cl + Z X → n+ 18Ar . Trong đó Z, A là A. Z = 1; A = 1 C. Z = 2; A = 3 B. Z = 1; A = 3 D. Z = 2; A = 4. Câu 124: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu đ ể có th ể làm việc an toàn với nguồn này? A. 6 giờ C. 24 giờ B. 12 giờ D. 128 giờ Câu 125: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính sửa tật của mắt? A. Mắt cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp. B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt. C. Thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo sẽ cho ảnh của vật ở vô cùng tại điểm cực viễn của mắt. D. Vật gần nhất mà mắt cận thị nhìn rõ khi đeo kính gần mắt hơn khi không đeo kính. Câu 126: Mắt của một người có thể nhìn rõ được những vật ở rất xa mà không cần điều tiết, nhưng khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 40cm. Mắt người này thuộc loại A. mắt cận thị. B. mắt viễn thị. C. mắt bình thường (mắt không tật) của người thanh niên. D. mắt bình thường (mắt không tật) của người cao tuổi. Câu 127: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mắt? A. Mắt cận thị không thể nhìn rõ những vật ở vô cực. B. Mắt không tật có thể nhìn rõ những vật ở vô cực mà không cần điều tiết. C. Mắt viễn thị có thể nhìn rõ những vật ở vô cực nhưng phải điều tiết. D. Mắt cận thị khi về già có thể nhìn rõ vật ở vô cực. Câu 128: Phát biểu nào sau đây là sai? Một chùm tia sáng đi từ không khí tới mặt nước A. sẽ luôn có tia khúc xạ vào nước bất kể giá trị của góc tới. B. thì tia khúc xạ sẽ luôn lệch về phía pháp tuyến. C. thì một phần trong chùm tia tới sẽ phản xạ trên mặt thoáng. D. Chỉ cho tia khúc xạ nếu góc tới nhỏ hơn một góc giới hạn i gh với sin igh = 1 ; n là chiết suất n tuyệt đối của nước Câu 129: Chọn phát biểu sai. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2