intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 tuyển chọn

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

99
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp với 283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 gồm các nội dung: điều kiện xác định của biểu thức – căn thức; hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến; hàm số, phương trình bậc 2, nghiệm của phương trình bậc 2; hệ thức lượng trong tam giác vuông; tỷ số lượng giác của góc nhọn; góc với đường tròn. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh, hỗ trợ công tác học tập và luyện thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 tuyển chọn

  1. 1 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 283 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 TUYỂN CHỌN A. PHẦN ĐẠI SỐ I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. số có bình phương bằng a B.  a C. a D.  a 2. Căn bậc hai số học của (3)2 là : A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 3. Cho hàm số y  f ( x)  x  1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1 2 4. Cho hàm số: y  f ( x)  . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: x 1 A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  1 5. Căn bậc hai số học của 52  32 là: A. 16 B. 4 C. 4 D. 4 . 6. Căn bậc ba của 125 là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 25 7. Kết quả của phép tính 25  144 là: A. 17 B. 169 C. 13 D. 13 3 x 8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x 1 2 A. x  3 và x  1 B. x  0 và x  1 C. x  0 và x  1 C. x  0 và x  1 9. Tính 52  (5) 2 có kết quả là:
  2. 2 Nguồn Toán Học Hữu Cơ A. 0 B. 10 C. 50 D. 10 1  2  2 10. Tính:  2 có kết quả là: A. 1  2 2 B. 2 2  1 C. 1 D. 1 11.  x 2  2 x  1 xác định khi và chỉ khi: A. x  R B. x  1 C. x  D. x  1 x2 12. Rút gọn biểu thức:  với x > 0 có kết quả là: x A. x B. 1 C. 1 D. x 13. Nếu a 2  a thì : A. a  0 B. a  1 C. a  0 D. a  0 x2 14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x  1 B. x  1 C. x  R D. x  0 15. Rút gọn 4  2 3 ta được kết quả: A. 2  3 B. 1  3 C. 3  1 D. 3  2 16. Tính 17  33. 17  33 có kết quả là: A. 16 B. 256 C. 256 D. 16 17. Tính  0,1. 0, 4 kết quả là: 4 4 A. 0, 2 B. 0, 2 C. D. 100 100 2 18. Biểu thức xác định khi : x 1 A. x >1 B. x  1 C. x < 1 D. x  0 a3 19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a2 B. a C. a D. a
  3. 3 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 20. Rút gọn biểu thức: x  2 x  1 với x  0, kết quả là: A.   x  1 B.   x  1 C. x  1 D. x 1 a3 21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là: a A. a B. a2 C.  |a| D.  a 22. Cho a, b  R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: a a A. a . b  ab B.  (với a  0; b > 0) b b C. a  b  a  b (với a, b  0) D. A, B, C đều đúng. 23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x  R . A. x2  2x 1 B.  x  1 x  2  C. x 2  x  1 D. Cả A, B và C 24. Sau khi rút gọn, biểu thức A  3  13  48 bằng số nào sau đây: A. 1  3 B. 2  3 C. 1  3 D. 2  3 25. Giá trị lớn nhất của y  16  x 2 bằng số nào sau đây: A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác 26. Giá trị nhỏ nhất của y  2  2 x 2  4 x  5 bằng số nào sau đây: A. 2  3 B. 1  3 C. 3  3 D. 2  3 27. Câu nào sau đây đúng: B  0 A. AB C. A  B  A  B A  B 2 A  0 B. A B 0 D. Chỉ có A đúng B  0
  4. 4 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 5 1 28. So sánh M  2  5 và N  , ta được: 3 A. M = N B. M < N C. M > N D. M  N 29. Cho ba biểu thức : P  x y  y x ; Q  x x  y y ; R  x  y . Biểu thức nào bằng  x y  x y  ( với x, y đều dương). A. P B. Q C. R D. P và R   1  3  2 2 30. Biểu thức 3 1  bằng: A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2 31. Biểu thức 4 1  6 x  9 x 2  khi x   bằng. 1 3 A. 2  x  3x  B. 2 1  3x  C. 2 1  3x  D. 2  1  3x  32. Giá trị của 9a 2  b 2  4  4b  khi a = 2 và b   3 , bằng số nào sau đây: A. 6  2  3  B. 6  2  3  C. 3  2  3  D. Một số khác. 1 33. Biểu thức P  xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: x 1 A. x  1 B. x  0 C. x  0 và x  1 D. x  1 34. Nếu thoả mãn điều kiện 4  x  1  2 thì x nhận giá trị bằng: A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2 35. Điều kiện xác định của biểu thức P( x)  x  10 là: A. x  10 B. x  10 C. x  10 D. x  10 36. Điều kiện xác định của biểu thức 1  x là : A. x  B. x  1 C. x  1 D. x  1 1  x2 37. Biểu thức 2 được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây: x 1
  5. 5 Nguồn Toán Học Hữu Cơ A. x / x  1 B.  x / x  1 C.  x / x   1;1 D. Chỉ có A, C đúng 38. Kết quả của biểu thức: M   7 5  2  2  7  2 là: A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10 39. Phương trình x  4  x  1  2 có tập nghiệm S là: A. S  1; 4 B. S  1 C. S   D. S  4 x2 x2 40. Nghiệm của phương trình  thoả điều kiện nào sau đây: x 1 x 1 A. x  1 B. x  2 C. x  2 D. Một điều kiện khác 41. Giá trị nào của biểu thức S  7  4 3  7  4 3 là: A. 4 B. 2 3 C. 2 3 D. 4 42. Giá trị của biểu thức M  (1  3)2  3 (1  3)3 là A. 2  2 3 B. 2 3  2 C. 2 D. 0 1 1 43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta có kết quả: 3 5 5 7 7 3 7 3 A. B. 7  3 C. 7  3 D. 2 2 44. Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là: A. 7 2  5 B. 5  2 C. 5  3 2 D. 1  2 2 45. Giá trị của biểu thức 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là : A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2  2 10  6 46. Kết quả của phép tính là 2 5  12 2 3 2 A. 2 B. 2 C. D. 2 2
  6. 6 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 25 16 47. Thực hiện phép tính  có kết quả: ( 3  2) 2 ( 3  2) 2 A. 9 3  2 B. 2  9 3 C. 9 3  2 D. 3  2   2 48. Giá trị của biểu thức: 6 5  120 là: A. 21 B. 11 6 C. 11 D. 0 3 2 3 49. Thực hiện phép tính 62 4 ta có kết quả: 2 3 2 6 6 A. 2 6 B. 6 C. D.  6 6 17  12 2 50. Thực hiện phép tính ta có kết quả 3 2 2 A. 3  2 2 B. 1  2 C. 2  1 D. 2  2 51. Thực hiện phép tính 4  2 3  4  2 3 ta có kết quả: A. 2 3 B. 4 C. 2 D. 2 3     2 2 52. Thực hiện phép tính 32  2 3 3 ta có kết quả: A. 3 3  1 B. 3  1 C. 5  3 3 D. 3 3  5  3  3  3  3  53. Thực hiện phép tính 1    1 ta có kết quả là:  3  1   3  1  A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là: A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 55. Điều kiện xác định của biểu thức 4  3x là: 4 4 4 3 A. x  B. x   C. x  D. x  3 3 3 4 1  3  1  3  2 2 56. Rút gọn biểu thức P   được kết quả là:
  7. 7 Nguồn Toán Học Hữu Cơ A. 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 2   2 57. Giá trị của biểu thức 2  32 bằng: A.  3 B. 4  3 C. 3 D. 4  3 y x2 58. Rút gọn biểu thức (với x  0; y  0 ) được kết quả là: x y4 1 1 A. B. C. y D.  y y y 59. Phương trình 3.x  12 có nghiệm là: A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2 60. Điều kiện xác định của biểu thức 3x  5 là: 5 5 5 5 A. x  B. x  C. x   D. x   3 3 3 3 61. Giá trị của biểu thức: B  3  3  2 4 bằng: 2 A. 13 B.  13 C.  5 D. 5 62. Phương trình x  2  1  4 có nghiệm x bằng: A. 5 B. 11 C. 121 D. 25 63. Điều kiện của biểu thức P  x   2013  2014 x là: 2013 2013 2013 2013 A. x  B. x  C. x  D. x  2014 2014 2014 2014     2 2 64. Kết quả khi rút gọn biểu thức A  5 3  2 5  1 là: A. 5 B. 0 C. 2 5 D. 4 65. Điều kiện xác định của biểu thức A  2014  2015x là: 2014 2014 2015 2015 A. x  B. x  C. x  D. x  2015 2015 2014 2014 1 66. Khi x < 0 thì x bằng: x2
  8. 8 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 1 A. B. x C. 1 D.  1 x II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y: A. ax + by = c (a, b, c  R) B. ax + by = c (a, b, c  R, c0) C. ax + by = c (a, b, c  R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng. 2. Cho hàm số y  f ( x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y  f ( x) khi: A. b  f (a) B. a  f (b) C. f (b)  0 D. f (a)  0 3. Cho hàm số y  f ( x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y  f ( x) đồng biến trên R khi: A. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) B. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) C. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) D. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x  3 y  5 A.  2;1 B.  1;  2  C.   2; 1 D.   2;1 5. Cho hàm số y  f ( x) xác định với x  R . Ta nói hàm số y  f ( x) nghịch biến trên R khi: A. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) B. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) C. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) D. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 )
  9. 9 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 2 6. Cho hàm số bậc nhất: y  x  1 . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết m 1 quả là: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 A. y   3 B. y  ax  b(a, b  R) C. y  x  2 D. Có 2 câu x đúng 8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x  3 y  1 là:  3 y  1 x  R x  x  2 A.  2 B.  1 C.  D. Có 2 câu  y  R  y  3  2 x  1 y 1 đúng m2 9. Cho hàm số y  x  m  2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau: m2  1 A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  2 10. Đồ thị của hàm số y  ax  b  a  0  là: A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ b B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M  b;0 và N (0;  ) a C. Một đường cong Parabol. b D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; b) và B( ;0) a 11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3x  2 y  3 là: x  R  2 x  y 1 x  1 A.  3 B.  3 C.  D. Có hai câu đúng  y  x 1  y  3  2 y R 12. Cho 2 đường thẳng (d): y  2mx  3  m  0  và (d'): y   m  1 x  m  m  1 . Nếu (d) // (d') thì:
  10. 10 Nguồn Toán Học Hữu Cơ A. m  1 B. m  3 C. m  1 D. m  3 13. Cho 2 đường thẳng: y  kx  1 và y   2k  1 x  k  k  0; k    . Hai đường 1  2 thẳng cắt nhau khi: 1 1 A. k   B. k  3 C. k   D. k  3 3 3 14. Cho 2 đường thẳng y   m  1 x  2k  m  1 và y   2m  3 x  k  1  m   . Hai 3  2 đường thẳng trên trùng nhau khi : 1 1 A. m  4 hay k   B. m  4 và k   3 3 1 C. m  4 và k  R D. k   và k  R 3 15. Biết điểm A  1; 2  thuộc đường thẳng y  ax  3  a  0  . Hệ số của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y  1  2  x  1 A. M  0;  2  B. N  2; 2  1 C. P 1  2;3  2 2  D.  Q 1  2;0  17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25  x  1, 25  x  1, 25 x  R A.  B.  C.  D. A, B đều đúng y 1 y R y R 18. Hàm số y  m  1x  3 là hàm số bậc nhất khi: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0 19. Biết rằng hàm số y  2a  1x  1 nghịch biến trên tập R. Khi đó: 1 1 1 1 A. a   B. a  C. a   D. a  2 2 2 2
  11. 11 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 20. Cho hàm số y   m  1 x  2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0 21. Số nghiệm của phương trình : ax  by  c  a, b, c  R; a  0  hoặc b  0 ) là: A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 22. Cho hai đường thẳng (D): y  mx 1 và (D'): y   2m  1 x  1 . Ta có (D) // (D') khi: A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. A, B, C đều sai. 23. Cho phương trình : x2  2 x  m  0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. A, B, C đều sai. ax  3 y  4 24. Cho hệ phương trình  với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có  x  by  2 cặp nghiệm (- 1; 2): a  2 a  2 a  2  a  2   A.  1 B.  C.  1 D.  1 b  2 b  0 b   2 b   2 25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b 2 5 2 5 4 7 4 7 A. a  ; b  B. a   ; b   C. a  ; b  D. a   ; b   3 3 3 3 3 3 3 3  2  a  x  y  1  0 26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình  vô nghiệm ax  y  3  0  A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3 27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y  (3  2k ) x  3k đi qua điểm A( - 1; 1) A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4 28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song x song với đường thẳng y    2 2 1 1 5 1 5 1 5 A. a   ; b  3 B. a  ; b  C. a   ; b  D. a   ; b   2 2 2 2 2 2 2
  12. 12 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 29. Cho hai đường thẳng y  2x  3m và y  (2k  3) x  m 1 với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. k  ; m  B. k   ; m  C. k  ; m   D. k   ; m   2 2 2 2 2 2 2 2 30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 2 7 5 A. a = 1 B. a = C. a = D. a =  5 2 2 31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3 32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5 A. a  0; b  5 B. a  0; b  5 C. a  ; b  D. a  ; b   2 2 2 2 1 33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2;  ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y   3 B. y   3 C. y   D. y    2 2 2 2 2 2 34. Cho hàm số y  (2  m) x  m  3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3 35. Đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ? 2 A. y  1  x B. y   2 x C. y  2x 1 D. y  3  2 1  x  3 37. Hàm số y   m  2  x  3 là hàm số đồng biến khi: A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
  13. 13 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 38. Hàm số y  2015  m .x  5 là hàm số bậc nhất khi: A. m  2015 B. m  2015 C. m  2015 D. m  2015 III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 1 1. Phương trình x 2  x   0 có một nghiệm là : 4 1 1 A. 1 B.  C. D. 2 2 2 2. Cho phương trình : 2 x2  x 1  0 có tập nghiệm là: B. 1;   C. 1;  1 1 A. 1 D.   2  2 3. Phương trình x2  x  1  0 có tập nghiệm là : C.   D. 1;   1 1 A. 1 B.   2  2 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. x2  x  1  0 B. 4 x2  4 x  1  0 C. 371x2  5x 1  0 D. 4 x2  0 5. Cho phương trình 2 x2  2 6 x  3  0 phương trình này có : A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm 6. Hàm số y  100 x2 đồng biến khi : A. x  0 B. x  0 C. x  R D. x  0 7. Cho phương trình : ax2  bx  c  0 (a  0) . Nếu b2  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b   b     b  b A. x1  ; x2  B. x1  ; x2  a a 2a 2a b  b  C. x1  ; x2  D. A, B, C đều sai. 2a 2a
  14. 14 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 8. Cho phương trình : ax  bx  c  0  a  0  . Nếu b2  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm là: a b c 1 b A. x1  x2   B. x1  x2   C. x1  x2   D. x1  x2   . 2b a a 2 a 9. Hàm số y   x2 đồng biến khi: A. x > 0 B. x < 0 C. x  R D. Có hai câu đúng 10. Hàm số y   x2 nghịch biến khi: A. x  R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 11. Cho hàm số y  ax 2  a  0  có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A  4; 1 thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A. a  16 B. a  C. a   D. Một kết quả 16 16 khác 12. Phương trình x2 2  2 x 3  2  0 có một nghiệm là: 6 2 A. 6  2 B. 6  2 C. D. A và B đúng. 2 13. Số nghiệm của phương trình : x4  5x2  4  0 A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm 14. Cho phương trình : ax 2  bx  c  0  a  0  .Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là:  b  b  b  x1  x2  a  x1  x2  a  x1  x2  a A.  B.  C.  D. A, B, C đều sai x x  c  x x  c  x x  c  1 2 a  1 2 a  1 2 a 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R: A. y  1  2x B. y  x2 C. y  x 2  1 D. B, C đều đúng.
  15. 15 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. X 2  SX  P  0 B. X 2  SX  P  0 C. ax2  bx  c  0 D. X 2  SX  P  0 17. Cho phương trình : mx2  2x  4  0 (m : tham số ; x: ẩn số) Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây: 1 1 1 A. m  B. m  và m  0 C. m  D. m  R 4 4 4 18. Nếu a  b  c  ab  bc  ca (a, b, c là ba số thực dương) thì: A. a  b  c B. a  2b  3c C. 2a  b  2c D. Không số nào đúng 19. Phương trình bậc hai: x 2  5x  4  0 có hai nghiệm là: A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4 C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4 20. Cho phương trình 3x 2  x  4  0 có nghiệm x bằng : 1 1 A. B.  1 C.  D. 1 3 6 21. Phương trình x 2  x  1  0 có: A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau. 22. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2  3x 10  0 .Khi đó tích x1.x2 bằng: 3 3 A. B.  C. 5 D. 5 2 2 23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt: A. x2  3x  5  0 B. 3x2  x  5  0 C. x2  6 x  9  0 D. x2  x  1  0 24. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  4 x  m  0 có nghiệm kép: A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4
  16. 16 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3  2 và 3  2 A. x2  2 3x  1  0 B. x2  2 3x  1  0 C. x2  2 3x 1  0 D. x2  2 3x 1  0 26. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  2x  3m 1  0 có nghiệm x1; x2 thoả mãn x12  x22  10 4 4 2 2 A. m   B. m  C. m   D. m  3 3 3 3 27. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  mx  4  0 có nghiệm kép: A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8 28. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  3x  2m  0 vô nghiệm 9 9 A. m > 0 B. m < 0 C. m  D. m  8 8 29. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x2  3x  5  0 . Biểu thức x12  x22 có giá trị là: 29 29 25 A. B. 29 C. D. 2 4 4 30. Cho phương trình  m  1 x 2  2  m  1 x  m  3  0 với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 1 1 A. m  1 B. m  C. m  1 hay m  D. Cả 3 câu trên 3 3 đều sai. 31. Với giá trị nào của m thì phương trình  m  1 x 2  2  m  1 x  m  3  0 vô nghiệm A. m < 1 B. m > 1 C. m  1 D. m  1 32. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  (3m  1) x  m  5  0 có 1 nghiệm x  1 5 5 3 A. m = 1 B. m   C. m  D. m  2 2 4 33. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  mx  1  0 vô nghiệm
  17. 17 Nguồn Toán Học Hữu Cơ A. m < - 2 hay m > 2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 34. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu: A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0 35. Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5  x1  x2   4 x1 x2  0 A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào. 36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm A. x  1 B. x   3 C. Vô nghiệm D. x  1 hay x 3 37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2 A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4) C. Không cắt nhau D. Kết quả khác 38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là: A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;- 1) và (2;-4) 39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép x2  mx  9  0 . A. m  3 B. m  6 C. m  6 D. m  6 x2 40. Giữa (P): y =  và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau: 2 A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau. 41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2 A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1 x2 42. Đồ thị hàm số y=2x và y=  cắt nhau tại các điểm: 2 A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8)
  18. 18 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 43. Phương trình x  3x  5  0 có tổng hai nghiệm bằng: 2 A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5 44. Tích hai nghiệm của phương trình  x2  5x  6  0 là: A. 6 B. –6 C. 5 D. –5 45. Số nghiệm của phương trình : x4  3x2  2  0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 46. Điểm M  2,5;0  thuộc đồ thị hàm số nào: 1 A. y  x 2 B. y  x2 C. y  5x2 D. y  2x  5 5 47. Biết hàm số y  ax đi qua điểm có tọa độ  2 1; 2  , khi đó hệ số a bằng: 1 1  A. 4 B. 4 C. 2 D. – 2 48. Phương trình x  6 x 1  0 có biệt thức ∆’ bằng: 2 A. –8 B. 8 C. 10 D. 40 49. Phương trình x2  3x 1  0 có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 1 D. –1 50. Hàm số y   x đồng biến khi : 2 A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0 51. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2x  x  m  1  0 có hai nghiệm 2 phân biệt? 8 m 8 7 7 A. 7 B. m  C. m  D. m  7 8 8 52. Điểm M  1; 2  thuộc đồ thị hàm số y  mx2 khi giá trị của m bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4 53. Phương trình x4  x2  2  0 có tập nghiệm là: A. 1; 2 B. 2 C.  2;  2  D. 1;1; 2;  2
  19. 19 Nguồn Toán Học Hữu Cơ 54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x  5x 10  0 . 2 Khi đó S + P bằng: A. –15 B. –10 C. –5 D. 5 55. Phương trình 2 x  4 x  1  0 có biệt thức ∆’ bằng: 2 A. 2 B. –2 C. 8 D. 6 56. Phương trình 3x  4x  2  0 có tích hai nghiệm bằng: 2 4 3 2 A. 3 B. –6 C.  D.  2 3 57. Phương trình x4  2 x2  3  0 có tổng các nghiệm bằng: A. –2 B. –1 C. 0 D. –3 58. Hệ số b’ của phương trình x 2  2  2m  1 x  2m  0 có giá trị nào sau đây ? A. 2m 1 B. 2m C. 2  2m  1 D. 1  2m 59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x2  5x 16  0 . Khi đó P bằng: A. –5 B. 5 C. 16 D. –16 60. Hàm số y   m   x 2 đồng biến x < 0 nếu: 1 2  1 1 1 A. m  B. m  1 C. m  D. m  2 2 2 61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 5x2  2x  1  0 B. 2 x3  x  5  0 C. 4 x2  xy  5  0 D. 0 x2  3x  1  0 62. Phương trình x2  3x  2  0 có hai nghiệm là: A. x  1; x  2 B. x  1; x  2 C. x  1; x  2 D. x  1; x  2 63. Đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng: 2 A. 1 B. 1 C. ±1 D. 0 64. Tích hai nghiệm của phương trình  x  7 x  8  0 có giá trị bằng bao nhiêu ? 2 A. 8 B. –8 C. 7 D. –7
  20. 20 Nguồn Toán Học Hữu Cơ B. PHẦN HÌNH HỌC I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1. Trong hình bên, độ dài AH bằng: 5 A. B 12 H B. 2, 4 3 C. 2 A 4 C D. 2, 4 2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A. A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng 3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Nếu BAC  900 thì hệ thức nào dưới đây đúng: A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng 4. Cho ABC có B  C = 900 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng BC). Câu nào sau đây đúng: 1 1 1 A. 2  2  B. AH 2  HB.HC AH AB AC 2 C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng: A. AB2  CD2  AD2  BC 2 B. OM  CD C. ON  AB D. Cả ba câu đều đúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2