30 câu hỏi trắc nghiệm về kim loại
lượt xem 23
download
Tham khảo tài liệu '30 câu hỏi trắc nghiệm về kim loại', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 30 câu hỏi trắc nghiệm về kim loại
- TR C NGHI M V KIM LO I 1/ C u hình electron nào sau đây là c a nguyên t kim lo i? a 1s22s22p63s23p1. b 1s22s22p3. c 1s22s22p63s23p5. d 1s22s22p63s23p6. 2/ Cho các ch t r n sau: NaCl, I2 , Fe. Ki u liên k t hoá h c gi a các nguyên t trong phân t là: a NaCl: LK CHT ; I2 : LK ion ; Fe LK ph i trí. b NaCl: LK CHT ; I2 : LK ion ; Fe LK kim lo i. c NaCl: LK ion; I2 : LK CHT; Fe LK kim lo i. dNaCl: LK ion ; I2 : LK cho - nh n ; Fe LK kim lo i. 3/ Cho các ch t r n sau: NaCl, I2 , Fe. Lo i m ng tinh th c a m i ch t l n lư t là: a Tinh th Ng/t , tinh th P/t , tinh th kim lo i. b Tinh th Ng/t , tinh th P/t , tinh th ion. c Tinh th ion, tinh th P/t , tinh th kim lo i. d Tinh th Ng/t , tinh th ion, tinh th kim lo i. 4/ Cho các ph n ng (n u có) sau, ph n ng nào không x y ra? ZnSO4 + HCl (1) ; Mg + CuSO4 (2) Cu + ZnSO4 (3) ; Al(NO3)3 + Na2SO4 (4) CuSO4 + H2S (5) FeS2 + HCl (6) a (1) ,(3),(5),(6). b (1) ,(3),(4). c (2) ,(3),(4),(5),(6). d (1) ,(3),(4),(6). 2+/Fe, Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag. Khi cho b t Fe tác 5/ Trong dãy đi n hoá, th t các c p oxi hoá kh là: Fe d ng v i lư ng dư dd AgNO3 thì dd sau ph n ng ch a ion kim lo i nào? a ion Fe2+ và ion Ag+ dư. b ion Fe2+ c ion Fe3+ và ion Ag+ dư. d ion Ag+ dư. 6/ Đi n phân dd NaOH trong bình đi n phân có đi n c c trơ và có màng ngăn x p, ch t khí nào thoát ra catot a O2 b H2 c HCl. d Cl2 7/ Khi cho Fe tác d ng v i dd HCl, n u nh thêm vài gi t dd Cu(NO3)2 thì th y khí thoát ra nhanh hơn vì: a Cu tác d ng v i dd HCl. b Cu(NO3)2 là ch t xúc tác. c x y ra quá trình ăn mòn đi n hoá. d Fe tác d ng v i ion H+ và NO3- sinh ra nhi u khí hơn 8/ H n h p X ch a hai kim lo i là Mg và Zn, dung dich Y ch a các ion Cu2+, Pb2+, Ag+ . Khi cho h n h p X tác d ng v i dd Y thì ph n ng x y ra trư c tiên là: a Mg kh ion Ag+. b Mg kh ion Pb2+. c Zn kh ion Cu2+. d Zn kh ion Ag+. 9/ Trong các ph n ng sau đây, ph n ng nào axit H2SO4 là axit loãng: a 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O b H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O. c 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 d 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 10/ 10 Cho kim lo i Ba vào các dung b ch sau, v i nh ng dung d ch nào thì không có k t t a: X1 = NaHCO3; X2 = CuSO4 ; X3= (NH4)2CO3 ; X4=NaNO3 ; X5= MgCl2 ; X6= KCl. a X1, X4, X5 b X1, X3, X6. c X1, X4, X6. d X4, X6. 11 Cho 4 kim lo i Al, Fe, Mg, Cu và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. kim lo i nào kh đư c c 4 dd mu i: 11/ a Mg. b Fe. c Al. d Cu 12/ Cho hai thanh s t có kh i lư ng b ng nhau. 12 Thanh 1: nhúng vào dd có ch a a mol AgNO3 .Thanh 2: nhúng vào dd có ch a a mol Cu(NO3)2 . Sau ph n ng l y thanh Fe ra, s y khô và cân l i thì cho k t qu nào sau đây? a Kh i lư ng hai thanh sau thí nghi m v n b ng nhau nhưng khác ban đ u. b Kh i lư ng thanh 1 sau thí nghi m nh hơn kh i lư ng thanh 2 sau thí nghi m. c Kh i lư ng thanh 2 sau thí nghi m nh hơn kh i lư ng thanh 1 sau thí nghi m. d Kh i lư ng hai thanh không đ i v n như trư c khi thí nghi m. 13/ 13 H n h p X ch a Fe3O4 có l n Cu, có th hoà tan hoàn toàn h n h p này trong dd nào sau đây? a Fe2(SO4)3 b HCl. c NaOH. d T t c đ u sai.
- 14 Cho bi t ion H+ oxi hoá đư c Mn thành Mn2+ , Mn kh đư c các ion Cu2+, Ag+ thành kim lo i tương 14/ ng. th t s p x p các c p oxi hoá kh trong dãy đi n hoá theo chi u tăng tính oxi hoá c a các ion là: a 2H+/H2 , Ag+/Ag. Cu2+/Cu , Mn2+/Mn, b Mn2+/Mn, 2H+/H2 , Cu2+/Cu ,Ag+/Ag. c Mn2+/Mn, 2H+/H2 , Ag+/Ag.Cu2+/Cu , d 2H+/H2 , Mn2+/Mn, Cu2+/Cu ,Ag+/Ag. 15/ 15 Khi ngâm lá k m vào dd mu i nào sau đây đ sau ph n ng kh i lư ng lá k m tăng? a dd Pb(NO3)2 b dd FeCl2. c dd CuSO4 d dd Zn(NO3)2 16/ 16 Đ tinh ch Fe2O3 có l n các t p ch t Na2O, Al2O3 ngư i ta ch c n dùng thêm m t ch t nào trong s các ch t cho dư i đây? a H2O b dd HCl. c dd NaOH. d c a,c đ u đúng. 17/ 17 Kim lo i nào sau đây không th đi u ch b ng phương pháp thu luy n. a Ag. b Mg. c Fe. d Cu. 18/ 18 Cho khí CO dư đi qua ng x đ ng h n h p Fe2O3 , MgO, Al2O3 ,CuO và đun nóng cho ph n ng x y ra hoàn toàn, sau ph n ng ch t r n còn l i trong ng x là: a Fe, Cu. b Fe, Mg, Al,Cu. c Fe, MgO, Al, Cu. d Fe, MgO, Al2O3,Cu. 19 Đ tách Ag ra kh i h n h p Ag, Cu, Fe mà v n gi nguyên kh i lư ng Ag ban đ u, ch c n thêm hoá 19/ ch t duy nh t là? a dd FeSO4. b dd Fe2(SO4)3 c dd AgNO3 d C câu b và c đ u đúng. 20/ 20 Đ tinh ch Fe có l n t p ch t Zn, Al, Al2O3 ngư i ta ch c n dùng thêm ch t nào trong các ch t dư i đây? a dd HNO3. b dd NaOH. c dd HCl. d C a,b,c đ u đúng. 21/ 21 M t thanh Fe có kh i lư ng 50 gam đư c nhúng vào dd CuSO4 sau m t th i gian l y ra, r a nh r i s y khô th y kh i lư ng thanh Fe là 51,6 gam. kh i lư ng Cu đã bám vào thanh Fe là: a 3,2 gam. b 6,4 gam. c 1,6 gam. d 12,8 gam. 22/ 22 Cho 19,2 gam m t kim lo i M có hoá tr II duy nh t tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thu đư c 4,48 lít (đktc) NO. v y kim lo i M là: a Mg b Zn c Pb d Cu 23 4 mol HNO3 loãng có th hoà tan t i đa bao nhiêu mol Fe. Bi t trong đi u ki n thí nghi m này, N+5 ch 23/ b kh thành khí NO. a 1,5mol. b 3 mol. c 1 mol. d 4mol. 24/ Ngâm m t lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Khi ph n ng k t thúc, kh i lư ng Ag thu đư c là: 24 a 1,08 gam b 10,8 gam c 21,6 gam d M t k t qu khác. 25 N ng đ ph n trăm c a dd thu đư c khi hoà tan h t 34,5 gam Na trong 150 gam nư c là: 25/ a 32,787% b 28,27% c 27,9% d M t k t qu khác. 26 Hoà tan 5,1 gam h n h p Mg và Al vào dd HCl dư thu đư c 5,6 lít khí (đktc) , cô c n dd thu đư c 26/ mu i khan có kh i lư ng là: a 15,52 g. b 14,527 g c 13,975 g. d M t k t qu khác. 27 Dùng khí CO kh 16 gam Fe2O3 nhi t đ cao thu đư c h n h p r n X g m 4 ch t Fe2O3 , Fe3O4, 27/ FeO, và Fe. Hoà tan X trong dd H2SO4 đ c thu đư c dd Y. Cô can dd Y , lư ng mu i khan thu đư c là a 32 g. b 48 g. c 40 g. d Không xác đ nh đư c. 28/ Kim lo i nào trong s kim lo i cho dư i đây khi tác d ng v i 1 lít dd có hoà tan 147 gam H2SO4 , đun 28 nóng thì gi i phóng đư c 16,8 lít SO2 đktc? a Cu. b Ag c Zn d C ba kim lo i trên. 29/ 29 Hoà tan h t 72 gam h n h p Cu và Mg trong H2SO4 đ c đư c 27,72 lít SO2 đktc và 4,8 gam S. % kh i lư ng c a Cu trong h n h p là: a 30 b 50 c 20 d 70 30 Hoà tan 1,53 gam h n h p Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư th y thoát ra 448 ml khí (đktc) . Cô c n h n 30/ h p sau ph n ng r i nung khan trong chân không, thu đư c m t ch t r n X. a.Kh i lư ng ch t r n X là: a 3,9 gam. b 1,885gam. c 2,24gam d 2,95 gam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc (phần 2)
3 p | 334 | 73
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Kim loại tác dụng với phi kim
3 p | 277 | 51
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Pin điện hóa-ăn mòn và bảo vệ kim loại
3 p | 174 | 27
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Căn bản-Phương pháp xác định vị trí cấu tạo của kim loại (phần 1)
3 p | 102 | 9
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Căn bản-Phương pháp xác định vị trí cấu tạo của kim loại (phần 2)
3 p | 106 | 8
-
Bài tập tự luyện: Lý thuyết và bài tập về một số kim loại khác
0 p | 105 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn