intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 Toán 12 - THPT Bắc Sơn

Chia sẻ: Pham Linh Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

113
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán 12 đến đâu. Mời bạn tham khảo 4 Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 Toán 12 của trường THPT Bắc Sơn để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì 1 Toán 12 - THPT Bắc Sơn

  1. TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I §Ò chÝnh thøc M«n Thi: To¸n - Khèi: 12. Thêi gian: 60 phót Mã đề: 101 Họ và tên thí sinh: ................................................... Lớp: ......... SBD: ................. Phòng thi: ........ Em hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: x y 1 Câu 1 : Cho phương trình chính tắc của đường thẳng d:  .Trong các phương trình sau, phương trình 1 2 nào là PTTQ của d: A. 2x + y - 1 = 0 B. 2x + 3y + 1 = 0 C. x + y - 2 = 0 D. x + 2y - 2 = 0 2 2 Câu 2 : Đạo hàm của hàm số y  ( x  1) là A. y '  2 x( x 2  1) B. y '  2 x 2 ( x 2  1) C. y '  2( x 2  1) D. y '  4 x( x 2  1) Câu 3 : Đạo hàm của hàm số y = tan(x2 - 1) là: 2 x 2x 1 2x A. y’ = 2 2 B. y’ = 2 2 C. y’ = 2 2 D. y’ = cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x 2  1) Câu 4 : Cho đường thẳng (d1) có PTTQ x - 2y +3 = 0 và đường thẳng (d2) có PTTQ : 2x + y + 1 = 0. Xác định góc tạo bởi (d1) và (d2) bằng :    A. B. C. 0 D. 3 2 6 Câu 5 : Cho tam giác ABC biết A(1 ;1) , B(5 ;1), C(-1 ; 0). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là : A. H(1;-11) B. H(1;8) C. H(-1; 13) D. H(-1;8) 1 Câu 6 : Hàm số y  2 x   1 nghịch biến trên khoảng : x  1 1   1   1  A.   ;  B.   ;0    0;   2 2  2   2  1   1  C.  ; 0    0;   D.  ;   ;  2  2  Câu 7 : Khoảng cách từ M(1 ;1) đến đường thẳng (d) : x - y - 2 =0 là : A. h = 2 B. h = 2 C. h =- 2 D. h =1 Câu 8 : Cho đường thẳng d có PTTQ: 3x + 2y – 7 = 0. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d là:     A. n (3; 2) B. n (2; 3) C. n (-3; 2) D. n (2; -3) 1 Câu 9 : Cho hàm số f1(x) = sin4 x + cos4x và f2(x) = cos4x 4 ' ' f1  x  f1  x  f1'  x  f1'  x  A. '  1 B. '  -4 C. ' 1 D. ' 4 f2  x  f2  x  f2  x  f2  x  Câu 10 : Đạo hàm của hàm số y = log5(x3 + 1) là: x2 3x2 3x 2 1 A. y’ = 3 B. y’ = 3 C. y’ = 3 D. y’ = 3 ( x  1) ln 5 ( x  1) ln 5 5ln(2 x  1) (2 x  1) ln 5  x  3  2t Câu 11 : Đường thẳng d đi qua điểm A(1;0) và song song với đường thẳng  có PTTS là:  y  1  4t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  4t  x  1  4t A.  B.  C.  D.   y  4t  y  4t  y  2t  y  2t 1
  2. 1 Câu 12 : Biết y = - 3x + 4 là phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M ( ;1 ). Khi đó hệ số góc 2 của tiếp tuyến là 1 A. B. 1 C. - 3 D. 3 2 Câu 13 : Cho hai điểm A(1 ;2) và B(3 ;4). M là trung điểm của AB thì M có tọa độ là bao nhiêu : A. (2; 3) B. (1; -1) C. (1; 1) D. (3; 2) 2x  2 Câu 14 : Hàm số y  2 nhận các điểm tới hạn nào dưới đây ? x 3 A. x = 3 và x = -3 B. x = -1 và x = -3 và x = 3 C. x = 1 và x = -3 và x = 3 D. x = -1 và x = 3 Câu 15 : Đạo hàm của hàm số y  3x là : 3x A. y '  3ln 3x B. y '  3x ln x C. y '  D. y '  3x ln 3 ln 3 Câu 16 : Phương trình tiếp tuyến của Parabol (C) : y = x2 - 2x + 3 tại điểm M(1 ;2) là : A. y = 2 B. y = 3 C. y = 1 D. y = x + 1      Câu 17 : Cho a (-1 ;2), b (4 ;1). Toạ độ của véc tơ v = 3 a - 2 b là :     A. v =(-11 ; 4) B. v = (-5 ; 10) C. v = (11 ; 4) D. v = ( -5 ; -10) x2 Câu 18 : Đạo hàm của hàm số y  là : cos x x 2 cos x  2 x sin x 2 x cos x  x 2 sin x A. y '  B. y '  2 x2 x2 2 cos x 2 cos 2 x cos x cos x 2 x cos x  x 2 sin x 2 2cos x  x sin x C. y '  D. y '  2 x2 x2 2cos x 2cos 2 x cos x cos x x  5  t Câu 19 : Cho đường thẳng d có PTTS:  Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là  y  2  2t A. u (-1;-2) B. u (-2;1) C. u (-1;2) D. u (5;2) Câu 20 : Đạo hàm của hàm số y = ln x 2  1 là : 2x 2x x x A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = 2 x 2  1 ln x 2  1 x2 1 x2 1 x 1 x2  1 Câu 21 : Đạo hàm của hàm số y  là : x 1 3x 2  2 x  1 3x 2  2 x  1 x2  2x  1 x2  2x 1 A. y '  2 B. y '  2 C. y '  2 D. y '  2  x  1  x  1  x  1  x  1 Câu 22 : Đạo hàm của hàm số y  log 3 5 là : 1 1 1 A. y '  B. y '  C. y’ = 0 D. y '  3 5 5ln 3 Câu 23 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Hàm số f(x)có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 B. Hàm số f(x)có đạo hàm trên khoảng (a;b)  Hàm số f(x)có đạo hàm trên đoạn [a;b] C. Hàm số f(x) liên tục tại x0  Hàm số f(x)có đạo hàm tại x0 D. Hàm số f(x)có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 Câu 24 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(-2;1), B(1;-3) có PTTS là: 2
  3.  x  2  3t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  3t A.  B.  C.  D.   y  1  4t  y  1  3t  y  1  3t  y  1  4t Câu 25 : Đạo hàm của hàm số y = cotg(x2 + 1 ) là : 2 x 1 2x 1 A. B. C. D. sin  x  1 2 2 sin  x 2  1 2  sin x 2  1 2   sin x 2  1 2  1 1 Câu 26 : Đạo hàm của hàm số y = x 3   1 là : 3 x 1 1 1 1 A. y '  x 2  2 B. y '  x 2  C. y '  x 2  2 D. y '  3 x 2  2 x x x x Câu 27 : Hàm số y = sin2x có đạo hàm cấp 2 là: A. y’’= 8cos2x B. y’’= 4sin2x C. y’’= -4sin2x D. y’’= -2cos2x Câu 28 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 3), B(3; 5) có PTTQ là: A. 2x - 4y +14 = 0 B. 4x + 2y - 2 = 0 C. 2x + 4y +14 = 0 D. 2x + 4y + 10 = 0 Câu 29 : Đạo hàm của hàm số y = cos2x là : A. y’ = -2sin2x B. y’ = 2sin2x C. y’ = -sin2x D. y’ = sin2x Câu 30 : Cho f(x) = sin2x - 1. Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm :    x  2  k 2  k k A.  (k  Z ) B. x   C. x  D. x  k  x     k 2 2 2 2   2 (k  Z) Câu 31 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 - t2 – 4t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là: A. 2 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s2 D. 4 m/s2 2x Câu 32 : Cho hàm số y = f(x) = . Thế thì y tại điểm x0 = 3 là: x 1 1 x x x A. B. C. D. 2  4  x  8 2  4  x  16 2 Câu 33 : Đạo hàm của hàm số y = (x +1)(x-1) là : A. y’ = x2 + 2x + 1 B. y’ = 3x2 + 2x + 1 C. y’ = 2x2 - 2x + 1 D. y’ = 3x2 - 2x + 1 Câu 34 : Với y = x2 +2x +1; y’(2) bằng: A. 8 B. 6 C. 10 D. 4 Câu 35 : Đường thẳng d đi qua điểm A(0;2) và vuông góc với đường thẳng 3x - y - 2 = 0 có PTTQ là: A. x + 3y - 6 = 0 B. x + 3y + 6 = 0 C. 3x - y - 6 = 0 D. x - 3y - 6 = 0 Câu 36 : Đạo hàm cấp n của hàm số y = e-x là : A. y(n) = e-x B. y(n) = (-1)n-1 e-x C. y(n) = (-1)n e-x D. y(n) = - e-x 1 1 Câu 37 : Với y = x 4  x 2  x khi đó dy bằng 4 2 A. (4x –2 x +1)dx B. (x3 – x +1)dx 3 C. (4x3 +2 x +1)dx D. (x3 + x +1)dx Câu 38 : Đạo hàm của hàm số y = (ex)3 là: A. y’ = 3e3x – 1 B. y’ = 3e3x C. y’ = 1/e3x D. y’ = e3x 1 Câu 39 : Hàm số y  3x   2 đồng biến trên khoảng : x  1   1   1 1   1   1  A.  ;   ; B.   ;  C.  ; 0    0;   D.   ;0    0;   3  3   3 3  3   3 Câu 40 : Trong mặt phẳng, cho A(1 ;2), B(4 ;-3), C( 2m+1 ; m). Tìm m để tam giác ABC vuông tại A 10 10 A. m = -10 B. m = 10 C. m = D. m= - 11 11 3
  4. TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I §Ò chÝnh thøc M«n Thi: To¸n - Khèi: 12. Thêi gian: 60 phót Mã đề: 201 Họ và tên thí sinh: ................................................... Lớp: ......... SBD: ................. Phòng thi: ........ Em hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: x2  1 Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  là: x 1 x2  2x  1 3x 2  2 x  1 x2  2x 1 3x 2  2 x  1 A. y '  2 B. y '  2 C. y '  2 D. y '  2  x  1  x  1  x  1  x  1 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = (ex)3 là: A. y’ = 3e3x – 1 B. y’ = 1/e3x C. y’ = e3x D. y’ = 3e3x 2 Câu 3: Cho f(x) = sin x - 1. Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm:    x  2  k 2  k k A.  (k  Z ) B. x   C. x  D. x  k (k Z)  x     k 2 2 2 2   2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = tan(x2 - 1) là: 2x 1 2x 2 x A. y’ = 2 2 B. y’ = 2 2 C. y’ = 2 D. y’ = cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x 2  1) 2 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = log5(x3 + 1) là: 3x2 x2 1 3x 2 A. y’ = 3 B. y’ = 3 C. y’ = D. y’ = ( x  1) ln 5 ( x  1) ln 5 (2 x 3  1) ln 5 5ln(2 x 3  1) Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  log 3 5 là: 1 1 1 A. y '  B. y '  C. y’ = 0 D. y '  5ln 3 3 5 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của Parabol (C): y = x2 - 2x + 3 tại điểm M(1 ;2) là: A. y = 3 B. y = 1 C. y = x + 1 D. y = 2 x  5  t Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:  Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là  y  2  2t A. u (-2;1) B. u (-1;-2) C. u (-1;2) D. u (5;2) Câu 9: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số f(x) liên tục tại x0  Hàm số f(x)có đạo hàm tại x0 B. Hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b)  Hàm số f(x)có đạo hàm trên đoạn [a;b] C. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 D. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 2x  2 Câu 10: Hàm số y  2 nhận các điểm tới hạn nào dưới đây ? x 3 A. x = 1 và x = 3 và x = -3 B. x = -1 và x = 3 C. x = -1 và x = -3 và x = 3 D. x = 3 và x = -3 Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = (x2+1)(x-1) là: A. y’ = 3x2 + 2x + 1 B. y’ = x2 + 2x + 1 C. y’ = 2x2 - 2x + 1 D. y’ = 3x2 - 2x + 1 -x Câu 12: Đạo hàm cấp n của hàm số y = e là: A. y(n) = (-1)n-1 e-x B. y(n) = - e-x C. y(n) = e-x D. y(n) = (-1)n e-x Câu 13: Đường thẳng d đi qua điểm A(0;2) và vuông góc với đường thẳng 3x - y - 2 = 0 có phương trình tổng quát là: 1
  5. A. 3x - y - 6 = 0 B. x + 3y + 6 = 0 C. x - 3y - 6 = 0 D. x + 3y - 6 = 0 Câu 14: Khoảng cách từ M(1 ;1) đến đường thẳng (d): x - y - 2 =0 là: A. h = 2 B. h =- 2 C. h =1 D. h = 2  x  3  2t Câu 15: Đường thẳng d đi qua điểm A(1;0) và song song với đường thẳng  có phương trình tham số  y  1  4t là:  x  1  2t  x  1  2t  x  1  4t  x  1  4t A.  B.  C.  D.   y  4t  y  4t  y  2t  y  2t 2 Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = cos x là: A. y’ = - 2sin2x B. y’ = 2sin2x C. y’ = - sin2x D. y’ = sin2x Câu 17: Trong mặt phẳng, cho A(1 ;2), B(4 ;-3), C( 2m+1 ; m). Tìm m để tam giác ABC vuông tại A 10 10 A. m = 10 B. m=- C. m = D. m = -10 11 11 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  ( x 2  1)2 là A. y '  4 x( x 2  1) B. y '  2 x( x 2  1) C. y '  2 x 2 ( x 2  1) D. y '  2( x 2  1) 1 Câu 19: Biết y = - 3x + 4 là phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M( ;1 ). Khi đó hệ số góc 2 của tiếp tuyến là 1 A. B. - 3 C. 1 D. 3 2 Câu 20: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-2;1), B(1;-3) có phương trình tham số là:  x  2  4t  x  2  4t  x  2  3t  x  2  3t A.  B.  C.  D.   y  1  3t  y  1  3t  y  1  4t  y  1  4t 1 1 Câu 21: Với y = x 4  x 2  x khi đó dy bằng 4 2 A. (4x3 –2 x +1)dx B.(x3 + x +1)dx C. (4x3 +2 x +1)dx D. (x3 – x +1)dx 1 1 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = x 3   1 là: 3 x 1 1 1 1 A. y '  x 2  2 B. y '  3 x 2  2 C. y '  x 2  2 D. y '  x 2  x x x x 1 Câu 23: Cho hàm số f1(x) = sin4 x + cos4x và f2(x) = cos4x 4 ' ' f1  x  f1  x  f1'  x  f1'  x  A. ' 1 B. '  1 C. '  -4 D. ' 4 f2  x  f2  x  f2  x  f2  x  Câu 24: Cho đường thẳng (d1) có phương trình tổng quát x - 2y +3 = 0 và đường thẳng (d2) có phương trình tổng quát: 2x + y + 1 = 0. Xác định góc tạo bởi (d1) và (d2) bằng:    A. B. C. 0 D. 2 3 6 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = ln x 2  1 là: 2x x x 2x A. y’ = B. y’ = 2 C. y’ = D. y’ = x2 1 x 1 x2 1 x 2  1 ln x 2  1 2 Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = cotg(x + 1 ) là: 2 x 2x 1 1 A. B. C. D. sin  x  1 2 2 sin  x 2  1 2  sin x 2  1 2   sin x 2  1 2  2
  6. Câu 27: Cho hai điểm A(1 ;2) và B(3 ;4). M là trung điểm của AB thì M có tọa độ là bao nhiêu: A. (1;1) B. (2;3) C. (3;2) D. (1;-1) x2 Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  là: cos x x 2 cos x  2 x sin x 2 x cos x  x 2 sin x A. y '  B. y '  2 x2 x2 2 cos x 2cos 2 x cos x cos x 2 2cos x  x sin x 2 x cos x  x 2 sin x C. y '  D. y '  2 x2 2 x2 2cos x 2 cos x cos x cos x      Câu 29: Cho a (-1 ;2), b (4 ;1). Toạ độ của véc tơ v = 3 a - 2 b là:     A. v = (-5 ; 10) B. v =(-11 ; 4) C. v = ( -5 ; -10) D. v = (11 ; 4) Câu 30: Với y = x2 + 2x +1; y’(2) bằng: A. 8 B. 10 C. 4 D. 6 2x Câu 31: Cho hàm số y = f(x) = . Thế thì y tại điểm x0 = 3 là: x 1 x x 1 x A. B. C. D. 16 8 2  4  x  2  4  x  1 Câu 32: Hàm số y  3x   2 đồng biến trên khoảng: x  1   1   1 1   1   1  A.  ;   ;   B.   ;  C.  ; 0    0;   D.   ;0    0;   3  3   3 3  3   3 Câu 33: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 - t2 – 4t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là: A. 2 m/s B. 2 m/s2 C. 4 m/s2 D. 4 m/s Câu 34: x y 1 Cho phương trình chính tắc của đường thẳng d:  .Trong các phương trình sau, phương trình nào là 1 2 phương trình tổng quát của d: A. 2x + y - 1 = 0 B. 2x + 3y + 1 = 0 C. x + y - 2 = 0 D. x + 2y - 2 = 0 Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 3), B(3; 5) có phương trình tổng quát là: A. 4x + 2y - 2 = 0 B. 2x + 4y + 10 = 0 C. 2x - 4y +14 = 0 D. 2x + 4y +14 =0 x Câu 36: Đạo hàm của hàm số y  3 là: 3x A. y '  B. y '  3x ln 3 C. y '  3x ln x D. y '  3ln 3x ln 3 Câu 37: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3x + 2y – 7 = 0. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d là:     A. n (3; 2) B. n (2; 3) C. n (-3; 2) D. n (2; -3) Câu 38: Hàm số y = sin2x có đạo hàm cấp 2 là: A. y’’= 8cos2x B. y’’= -4sin2x C. y’’= 4sin2x D. y’’= -2cos2x 1 Câu 39: Hàm số y  2 x   1 nghịch biến trên khoảng: x  1   1   1   1   1 1  A.  ;   ;   B.   ;0    0;  C.  ; 0    0;   D.   ;   2  2   2   2  2 2 Câu 40: Cho tam giác ABC biết A(1 ;1) , B(5 ;1), C(-1 ; 0). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là: A. H(1;8) B. H(-1; 13) C. H(1;-11) D. H(-1;8) 3
  7. TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I §Ò chÝnh thøc M«n Thi: To¸n - Khèi: 12. Thêi gian: 60 phót Mã đề: 301 Họ và tên thí sinh: ................................................... Lớp: ......... SBD: ................. Phòng thi: ........ Em hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-2;1), B(1;-3) có PTTS là:  x  2  4t  x  2  3t  x  2  4t  x  2  3t A.  B.  C.  D.   y  1  3t  y  1  4t  y  1  3t  y  1  4t 3 2 Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t - t – 4t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là: A. 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 2 m/s D. 4 m/s 2 Câu 3: Với y = x +2x +1; y’(2) bằng: A. 8 B. 10 C. 6 D. 4 x Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  3 là: 3x A. y '  3ln 3x B. y '  C. y '  3x ln x D. y '  3x ln 3 ln 3 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = tan(x2 - 1) là: 2x 2 x 1 2x A. y’ = 2 2 B. y’ = 2 2 C. y’ = 2 2 D. y’ = cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x 2  1) 1 1 Câu 6: Với y = x 4  x 2  x khi đó dy bằng 4 2 A. (4x3 +2 x +1)dx B. (x3 + x +1)dx C. (x3 – x +1)dx D. (4x3 –2 x +1)dx Câu 7: Cho đường thẳng (d1) có PTTQ x - 2y +3 = 0 và đường thẳng (d2) có PTTQ: 2x + y + 1 = 0. Xác định góc tạo bởi (d1) và (d2) bằng:    A. B. 0 C. D. 3 2 6 2 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = cos x là: A. y’ = -2sin2x B. y’ = -sin2x C. y’ = 2sin2x D. y’ = sin2x Câu 9: Cho f(x) = sin2 x - 1. Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm:    x   k 2 k 2  k A. x  B.  (k  Z ) C. x  k (k Z) D. x   2  x     k 2 2 2   2 2x  2 Câu 10: Hàm số y  2 nhận các điểm tới hạn nào dưới đây ? x 3 A. x = -1 và x = 3 B. x = 1 và x = 3 và x= -3 C. x = 3 và x= -3 D. x = -1 và x = -3 và x = 3 x 3 Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = (e ) là: A. y’ = 3e2x B. y’ = 1/e3x C. y’ = e3x D. y’ = 3e3x – 1 Câu 12: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 3), B(3; 5) có PTTQ là: A. 2x + 4y +14 =0 B. 4x + 2y - 2=0 C. 2x + 4y + 10=0 D. 2x - 4y+14 = 0 Câu 13: Cho tam giác ABC biết A(1 ;1) , B(5 ;1), C(-1 ; 0). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là: A. H(-1;8) B. H(1;-11) C. H(-1; 13) D. H(1;8) Câu 14: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 B. Hàm số f(x) liên tục tại x0  Hàm số f(x)có đạo hàm tại x0 1
  8. C. Hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b)  Hàm số f(x)có đạo hàm trên đoạn [a;b] D. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 2x Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = . Thế thì y tại điểm x0 = 3 là: x 1 1 x x x A. B. C. D. 2  4  x  8 16 2  4  x  1 Câu 16: Cho hàm số f1(x) = sin4 x + cos4x và f2(x) = cos4x 4 f1'  x  f1'  x  f1'  x  f1'  x  A.  1 B. 4 C. 1 D.  -4 f 2'  x  f 2'  x  f 2'  x  f 2'  x  Câu 17: Khoảng cách từ M(1 ;1) đến đường thẳng (d): x - y - 2 =0 là: A. h =- 2 B. h = 2 C. h =1 D. h = 2 2 2 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  ( x  1) là A. y '  2 x 2 ( x 2  1) B. y '  4 x( x 2  1) C. y '  2 x( x 2  1) D. y '  2( x 2  1) Câu 19: Đạo hàm cấp n của hàm số y = e-x là: A. y(n) = (-1)n-1 e-x B. y(n) = (-1)n e-x C. y(n) = e-x D. y(n) = - e-x      Câu 20: Cho a (-1 ;2), b (4 ;1). Toạ độ của véc tơ v = 3 a - 2 b là:     A. v = (-5 ; 10) B. v = (11 ; 4) C. v =(-11 ; 4) D. v = ( -5 ; -10) x2 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  là: cos x 2cos x  x 2 sin x x 2 cos x  2 x sin x A. y '  B. y '  2 x2 2 x2 2cos x 2 cos x cos x cos x 2 x cos x  x 2 sin x 2 x cos x  x 2 sin x C. y '  D. y '  x2 x2 2cos 2 x 2 cos 2 x cos x cos x Câu 22: Cho hai điểm A(1 ;2) và B(3 ;4). M là trung điểm của AB thì M có tọa độ là bao nhiêu: A. (1; 1) B. (3; 2) C. (2; 3) D. (1; -1) 2 Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = (x +1)(x-1) là: A. y’ = 3x2 + 2x + 1 B. y’ = 3x2 - 2x + 1 C. y’ = x2 + 2x + 1 D. y’ = 2x2 - 2x + 1 x2  1 Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  là: x 1 x2  2x 1 3x 2  2 x  1 3x 2  2 x  1 x2  2x  1 A. y '  2 B. y '  2 C. y '  2 D. y '  2  x  1  x  1  x  1  x  1 x  5  t Câu 25: Cho đường thẳng d có PTTS:  Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là  y  2  2t A. u (-1;-2) B. u (5;2) C. u (-2;1) D. u (-1;2) Câu 26: Đường thẳng d đi qua điểm A(0; 2) và vuông góc với đường thẳng 3x - y - 2 = 0 có PTTQ là: A. 3x - y - 6 = 0 B. x + 3y - 6 = 0 C. x - 3y - 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0 1 Câu 27: Hàm số y  3x   2 đồng biến trên khoảng: x  1   1   1 1   1   1  A.  ; 0    0;   B.  ;   ; C.   ;  D.   ;0    0;   3  3   3 3  3   3 2
  9. Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  log 3 5 là: 1 1 1 A. y’ = 0 B. y '  C. y '  D. y '  3 5 5ln 3 Câu 29: Cho đường thẳng d có PTTQ: 3x + 2y – 7 = 0. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d là:     A. n (2;3) B. n (2;-3) C. n (-3;2) D. n (3;2) Câu 30: Đạo hàm của hàm số y = cotg(x2 + 1 ) là: 2 x 2x 1 1 A. B. C. D. sin  x  1 2 2 sin  x  1 2 2 sin  x  1 2 2 sin  x 2  1 2 Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của Parabol (C): y = x2 - 2x + 3 tại điểm M(1 ;2) là: A. y = 1 B. y = 3 C. y = x + 1 D. y = 2 1 Câu 32: Hàm số y  2 x   1 nghịch biến trên khoảng: x  1 1  A.   ;  B.  ; 0    0;    2 2  1   1   1   1  C.   ;0    0;  D.  ;   ;  2   2  2  2  1 Câu 33: Biết y = - 3x + 4 là phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M( ;1 ). Khi đó hệ số góc 2 của tiếp tuyến là 1 A. B. - 3 C. 1 D. 3 2 Câu 34: Đạo hàm của hàm số y = log5(x3 + 1) là: 3x2 x2 3x 2 1 A. y’ = 3 B. y’ = 3 C. y’ = D. y’ = ( x  1) ln 5 ( x  1) ln 5 5ln(2 x 3  1) 3 (2 x  1) ln 5 1 1 Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = x 3   1 là: 3 x 1 1 1 1 A. y '  x 2  2 B. y '  3 x 2  2 C. y '  x 2  D. y '  x 2  x x x2 x Câu 36: Hàm số y = sin2x có đạo hàm cấp 2 là: A. y’’= -4sin2x B. y’’= 8cos2x C. y’’= -2cos2x D. y’’= 4sin2x Câu 37: Đạo hàm của hàm số y = ln x 2  1 là: 2x x x 2x A. y’ = B. y’ = C. y’ = 2 D. y’ = 2 x 1 2 x 1 x 1 x  1 ln x 2  1 2 Câu 38: Trong mặt phẳng, cho A(1 ;2), B(4 ;-3), C( 2m+1 ; m). Tìm m để tam giác ABC vuông tại A 10 10 A. m=- B. m = -10 C. m = 10 D. m = 11 11  x  3  2t Câu 39: Đường thẳng d đi qua điểm A(1;0) và song song với đường thẳng  có PTTS là:  y  1  4t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  4t  x  1  4t A.  B.  C.  D.   y  4t  y  4t  y  2t  y  2t Câu 40: x y 1 Cho PTTS của đường thẳng d:  .Trong các phương trình sau, phương trình nào là PTTQ của d: 1 2 A. x + 2y - 2 = 0 B. 2x + 3y + 1 = 0 C. x + y - 2 = 0 D. 2x + y - 1 = 0 3
  10. TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I §Ò chÝnh thøc M«n Thi: To¸n - Khèi: 12. Thêi gian: 60 phót Mã đề: 401 Họ và tên thí sinh: ................................................... Lớp: ......... SBD: ................. Phòng thi: ........ Em hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho tam giác ABC biết A(1 ;1) , B(5 ;1), C(-1 ; 0). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là: A. H(-1;8) B. H(1;8) C. H(1;-11) D. H(-1; 13) Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = cotg(x2 + 1 ) là: 2 x 2x 1 1 A. B. C. D. sin  x  1 2 2 sin  x  1 2 2 sin  x  1 2 2 sin  x 2  1 2 x y 1 Câu 3: Cho phương trình chính tắc của đường thẳng d:  .Trong các phương trình sau, phương trình 1 2 nào là PTTQ của d: A. 2x + 3y + 1 = 0 B. x + y - 2 = 0 C. x + 2y - 2 = 0 D. 2x + y - 1 = 0 Câu 4: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 3), B(3; 5) có PTTQ là: A. 2x + 4y +14 = 0 B. 2x - 4y +14 = 0 C. 4x + 2y - 2=0 D. 2x + 4y + 10=0 Câu 5: Trong mặt phẳng, cho A(1 ;2), B(4 ;-3), C( 2m+1 ; m). Tìm m để tam giác ABC vuông tại A 10 10 A. m = B. m=- C. m = 10 D. m = -10 11 11 2x  2 Câu 6: Hàm số y  2 nhận các điểm tới hạn nào dưới đây ? x 3 A. x = -1 và x = 3 B. x = 3 và x= -3 C. x = -1 và x = -3 và x = 3 D. x = 1 và x= -3 và x = 3 Câu 7: Với y = x2 +2x +1; y’(2) bằng: A. 6 B. 4 C. 10 D. 8 1 4 1 2 Câu 8: Với y = x  x  x khi đó dy bằng 4 2 A. (x – x +1)dx B. (4x3 +2 x +1)dx C. (x3 + x +1)dx 3 D. (4x3 –2 x +1)dx Câu 9: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 - t2 – 4t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là: A. 4 m/s B. 2 m/s2 C. 4 m/s2 D. 2 m/s Câu 10: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số f(x) liên tục tại x0  Hàm số f(x)có đạo hàm tại x0 B. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 C. Hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b)  Hàm số f(x)có đạo hàm trên đoạn [a;b] D. Hàm số f(x) có đạo hàm tại x0  Hàm số f(x) liên tục tại x0 Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  3x là: 3x A. y '  3x ln 3 B. y '  3x ln x C. y '  D. y '  3ln 3x ln 3 Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = log5(x3 + 1) là: 3x 2 1 x2 3x2 A. y’ = B. y’ = C. y’ = 3 D. y’ = 3 5ln(2 x 3  1) (2 x 3  1) ln 5 ( x  1) ln 5 ( x  1) ln 5 2 Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = cos x là: A. y’ = -sin2x B. y’ = -2sin2x C. y’ = 2sin2x D. y’ = sin2x 1
  11. 2x Câu 14: Cho hàm số y = f(x) = . Thế thì y tại điểm x0 = 3 là: x 1 1 x x x A. B. C. D. 2  4  x  2  4  x  8 16 Câu 15: Đường thẳng đi qua hai điểm A(-2;1), B(1;-3) có PTTS là:  x  2  3t  x  2  4t  x  2  4t  x  2  3t A.  B.  C.  D.   y  1  4t  y  1  3t  y  1  3t  y  1  4t -x Câu 16: Đạo hàm cấp n của hàm số y = e là: A. y(n) = (-1)n-1 e-x B. y(n) = (-1)n e-x C. y(n) = e-x D. y(n) = - e-x Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = (x2+1)(x-1) là: A. y’ = 3x2 + 2x + 1 B. y’ = x2 + 2x + 1 C. y’ = 3x2 - 2x + 1 D. y’ = 2x2 - 2x + 1 Câu 18: Đường thẳng d đi qua điểm A(0;2) và vuông góc với đường thẳng 3x - y - 2 = 0 có PTTQ là: A. 3x - y - 6 = 0 B. x - 3y - 6 = 0 C. x + 3y - 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0 Câu 19: Hàm số y = sin2x có đạo hàm cấp 2 là: A. y’’= -4sin2x B. y’’= 8cos2x C. y’’= -2cos2x D. y’’= 4sin2x Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = ln x 2  1 là: 2x x 2x x A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = 2 2 2 x  1 ln x  1 2 x 1 2 x 1 x 1      Câu 21: Cho a (-1 ;2), b (4 ;1). Toạ độ của véc tơ v = 3 a - 2 b là:     A. v = (-5 ; 10) B. v =(-11 ; 4) C. v = ( -5 ; -10) D. v = (11 ; 4) Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = tan(x2 - 1) là: 2 x 2x 1 2x A. y’ = 2 2 B. y’ = 2 C. y’ = 2 2 D. y’ = cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x  1) cos ( x 2  1) 2 Câu 23: Cho đường thẳng d có PTTQ: 3x + 2y – 7 = 0. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d là:     A. n (2;3) B. n (-3;2) C. n (3;2) D. n (2;-3) Câu 24: Cho f(x) = sin2 x - 1. Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm:   k  x  2  k 2  k A. x  B.  (k  Z ) C. x  k (k Z) D. x   2  x     k 2 2 2   2 1 Câu 25: Hàm số y  3x   2 đồng biến trên khoảng: x  1 1   1   1   1   1  A.  ; 0    0;   B.   ;  C.   ;0    0;  D.  ;   ;  3 3  3   3  3  3  1 1 Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = x 3   1 là: 3 x 1 1 1 1 A. y '  3 x 2  2 B. y '  x 2  C. y '  x 2  2 D. y '  x 2  2 x x x x Câu 27: Cho đường thẳng (d1) có PTTQ x - 2y +3 = 0 và đường thẳng (d2) có PTTQ: 2x + y + 1 = 0. Xác định góc tạo bởi (d1) và (d2) bằng:    A. B. 0 C. D. 2 6 3 1 Câu 28: Cho hàm số f1(x) = sin4 x + cos4x và f2(x) = cos4x 4 ' ' f1  x  f1  x  f1'  x  f1'  x  A. '  -4 B. ' 1 C. ' 4 D. '  1 f2  x  f2  x  f2  x  f2  x  2
  12. Câu 29: Khoảng cách từ M(1 ;1) đến đường thẳng (d): x - y - 2 =0 là: A. h =- 2 B. h = 2 C. h =1 D. h = 2 2 x 1 Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  là: x 1 3x 2  2 x  1 3x 2  2 x  1 x2  2x  1 x2  2x 1 A. y '  2 B. y '  2 C. y '  2 D. y '  2  x  1  x  1  x  1  x  1 Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  ( x 2  1)2 là A. y '  2 x 2 ( x 2  1) B. y '  4 x( x 2  1) C. y '  2( x 2  1) D. y '  2 x( x 2  1) Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  log 3 5 là: 1 1 1 A. y '  B. y '  C. y’ = 0 D. y '  5 3 5ln 3 1 Câu 33: Biết y = - 3x + 4 là phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M( ;1 ). Khi đó hệ số góc 2 của tiếp tuyến là 1 A. 3 B. C. 1 D. - 3 2 Câu 34: Phương trình tiếp tuyến của Parabol (C): y = x2 - 2x + 3 tại điểm M(1 ;2) là: A. y = x + 1 B. y = 2 C. y = 3 D. y = 1 1 Câu 35: Hàm số y  2 x   1 nghịch biến trên khoảng: x  1 1   1   1   1   1  A.   ;  B.  ; 0    0;   C.   ;0    0;  D.  ;   ;  2 2  2   2  2  2  x 3 Câu 36: Đạo hàm của hàm số y = (e ) là: A. y’ = e3x B. y’ = 3e3x C. y’ = 3e3x – 1 D. y’ = 1/e3x  x  3  2t Câu 37: Đường thẳng d đi qua điểm A(1;0) và song song với đường thẳng  có PTTS là:  y  1  4t  x  1  2t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  2t A.  B.  C.  D.   y  4t  y  2t  y  2t  y  4t Câu 38: Cho hai điểm A(1 ;2) và B(3 ;4). M là trung điểm của AB thì M có tọa độ là bao nhiêu: A. (3;2) B. (1;1) C. (2;3) D. (1;-1) x  5  t Câu 39: Cho đường thẳng d có PTTS:  Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là  y  2  2t A. u (-2;1) B. u (5;2) C. u (-1;-2) D. u (-1;2) 2 x Câu 40: Đạo hàm của hàm số y  là: cos x 2cos x  x 2 sin x x 2 cos x  2 x sin x A. y '  B. y '  2 x2 x2 2cos x 2 cos 2 x cos x cos x 2 x cos x  x 2 sin x 2 x cos x  x 2 sin x C. y '  D. y '  2 x2 2 x2 2cos x 2 cos x cos x cos x 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2