
40 nguyên t c th thu t sáng t o c b n (nguyên t c 01-10) ắ ủ ậ ạ ơ ả ắ
(HieuHoc): Th thu t là thao tác t duy đ n l ki u: hãy đ củ ậ ư ơ ẻ ể ặ
bi t hoá bài toán, hãy phân nh đ i t ng, hãy làm ng c l i...ệ ỏ ố ượ ượ ạ
D a trên vi c phân tích hàng trăm ngàn sáng ch nh ngự ệ ế ở ữ
nghành k thu t mũi nh n, ng i ta tìm đ c 40 th thu t cỹ ậ ọ ườ ượ ủ ậ ơ
b n. Chúng còn có tên g i là các th thu t kh c ph c mâuả ọ ủ ậ ắ ụ
thu n k thu t. Cùng v i s phát tri n c a KHKT, s l ngẫ ỹ ậ ớ ự ể ủ ố ượ
các th thu t có th tăng thêm và b n thân t ng th thu t sủ ậ ể ả ừ ủ ậ ẽ
đ c c th hoá h n n a cho phù h p v i các chuyên ngànhượ ụ ể ơ ữ ợ ớ
h p.ẹ
1. Nguyên t c phân nhắ ỏ
a) Chia đ i t ng thành các ph n đ c l p.ố ượ ầ ộ ậ
b) Làm đ i t ng tr nên tháo l p đ c.ố ượ ở ắ ượ
c) Tăng m c đ phân nh đ i t ng.ứ ộ ỏ ố ượ
Th ng áp d ng trong tr ng h p g p nh ng v n đ l n, ph c t p, ho c không đ ngu nườ ụ ườ ợ ặ ữ ấ ề ớ ứ ạ ặ ủ ồ
l c đ gi i quy t/x lý 1 l n. Làm th nào đ ăn 1 con voi vào b ng ? Chia nh con voi đ yự ể ả ế ử ầ ế ể ụ ỏ ấ
ra thành nhi u ph n và ăn t ng ph n m t. Khi b n g p m t v n đ r c r i/nan gi i hãy chiaề ầ ừ ầ ộ ạ ặ ộ ấ ề ắ ố ả
nh v n đ thành nhi u ph n và gi i quy t t ng ph n m t.ỏ ấ ề ề ầ ả ế ừ ầ ộ
2. Nguyên t c “tách kh i”ắ ỏ
a) Tách ph n gây “phi n ph c” (tính ch t “phi n ph c”) hay ng c l i tách ph n duy nh tầ ề ứ ấ ề ứ ượ ạ ầ ấ
“c n thi t” (tính ch t “c n thi t”) ra kh i đ i t ng.ầ ế ấ ầ ế ỏ ố ượ
3. Nguyên t c ph m ch t c c bắ ẩ ấ ụ ộ
a) Chuy n đ i t ng (hay môi tr ng bên ngoài, tác đ ng bên ngoài) có c u trúc đ ng nh tể ố ượ ườ ộ ấ ồ ấ
thành không đ ng nh t.ồ ấ
b) Các ph n khác nhau c a đ i t ng ph i có các ch c năng khác nhau.ầ ủ ố ượ ả ứ
c) M i ph n c a đ i t ng ph i trong nh ng đi u ki n thích h p nh t đ i v i công vi c.ỗ ầ ủ ố ượ ả ở ữ ề ệ ợ ấ ố ớ ệ
4. Nguyên t c ph n đ i x ngắ ả ố ứ
Chuy n đ i t ng có hình d ng đ i x ng thành không đ i x ng (nói chung giãm b t đ iể ố ượ ạ ố ứ ố ứ ậ ố
x ng).ứ

5. Nguyên t c k t h pắ ế ợ
a) K t h p các đ i t ng đ ng nh t ho c các đ i t ng dùng cho các ho t đ ng k c n.ế ợ ố ượ ồ ấ ặ ố ượ ạ ộ ế ậ
b) K t h p v m t th i gian các ho t đ ng đ ng nh t ho c k c n.ế ợ ề ặ ờ ạ ộ ồ ấ ặ ế ậ
6. Nguyên t c v n năngắ ạ
Đ i t ng th c hi n m t s ch c năng khác nhau, do đó không c n s tham gia c a các đ iố ượ ự ệ ộ ố ứ ầ ự ủ ố
t ng khác.ượ
7. Nguyên t c “ch a trong”ắ ứ
a) M t đ i t ng đ c đ t bên trong đ i t ng khác và b n thân nó l i ch a đ i t ng thộ ố ượ ượ ặ ố ượ ả ạ ứ ố ượ ứ
ba ...
b) M t đ i t ng chuy n đ ng xuyên su t bên trong đ i t ng khác.ộ ố ượ ể ộ ố ố ượ
8. Nguyên t c ph n tr ng l ngắ ả ọ ượ
a) Bù tr tr ng l ng c a đ i t ng b ng cách g n nó v i các đ i t ng khác có l c nâng.ừ ọ ượ ủ ố ượ ằ ắ ớ ố ượ ự
b) Bù tr tr ng l ng c a đ i t ng b ng t ng tác v i môi tr ng nh s d ng các l cừ ọ ượ ủ ố ượ ằ ươ ớ ườ ư ử ụ ự
th y đ ng, khí đ ng...ủ ộ ộ
9. Nguyên t c gây ng su t s bắ ứ ấ ơ ộ
Gây ng su t tr c v i đ i t ng đ ch ng l i ng su t không cho phép ho c không mongứ ấ ướ ớ ố ượ ể ố ạ ứ ấ ặ
mu n khi đ i t ng làm vi c (ho c gây ng su t tr c đ khi làm vi c s dùng ng su tố ố ượ ệ ặ ứ ấ ướ ể ệ ẽ ứ ấ
ng c l i ).ượ ạ
10. Nguyên t c th c hi n s bắ ự ệ ơ ộ
a) Th c hi n tr c s thay đ i c n có, hoàn toàn ho c t ng ph n, đ i v i đ i t ng.ự ệ ướ ự ổ ầ ặ ừ ầ ố ớ ố ượ
b) C n s p x p đ i t ng tr c, sao cho chúng có th ho t đ ng t v trí thu n l i nh t,ầ ắ ế ố ượ ướ ể ạ ộ ừ ị ậ ợ ấ
không m t th i gian d ch chuy n.ấ ờ ị ể
11) Nguyên tăc d phong ư
Bu đăp đô tin cây không l n cua đôi t ng băng cach chuân bi tr c cac ph ng tiên bao đông,( ) * * ớ + ) ượ ( ) + * ướ ) ươ * ) *
ng c u, an toan.ứ ứ (
12) Nguyên tăc đăng thê
Thay đôi điêu kiên lam viêc đê không phai nâng lên hay ha xuông cac đôi t ng.+ ( * ( * + + * ) ) ) ượ
13) Nguyên tăc đao ng c ươ

a) Thay vi hanh đông nh yêu câu bai toan, hanh đông ng c lai (vi du, không lam nong ma lam( ( * ư ( ( ) ( * ượ * ) * ( ) ( (
lanh đôi t ng)* ) ượ
b) Lam phân chuyên đông cua đôi t ng (hay môi tr ng bên ngoai) thanh đ ng yên va ng c( ( + * + ) ượ ườ ( ( ứ ( ượ
lai, phân đ ng yên thanh chuyên đông.* ( ứ ( + *
14) Nguyên tăc câu (tron) hoa
a) Chuyên nh ng phân thăng cua đôi t ng thanh cong, măt phăng thanh măt câu, kêt câu hinh+ ữ ( + + ) ượ ( * + ( * ( ) ) (
hôp thanh kêt câu hinh câu.* ( ) ) ( (
b) S dung cac con lăn, viên bi, vong xoăn.ử * ) ( )
c) Chuyên sang chuyên đông quay, s dung l c ly tâm.+ + * ử * ự
15) Nguyên tăc linh đông
a) Cân thay đôi cac đăt tr ng cua đôi t ng hay môi tr ng bên ngoai sao cho chung tôi u( + ) * ư + ) ượ ườ ( ) ) ư
trong t ng giai đoan lam viêc.ừ * ( *
b) Phân chia đôi t ng thanh t ng phân, co kha năng dich chuyên v i nhau.) ượ ( ừ ( ) + * + ớ
16) Nguyên tăc giai “thiêu” hoăc “th a” ư
Nêu nh kho nhân đ c 100% hiêu qua cân thiêt, nên nhân it h n hoăc nhiêu h n “môt chut”.) ư ) * ượ * + ( ) * ) ơ * ( ơ * )
Luc đo bai toan co thê tr nên đ n gian h n va dê giai h n.) ) ( ) ) + ở ơ + ơ ( , + ơ
17) Nguyên tăc chuyên sang chiêu khac
a) Nh ng kho khăn do chuyên đông (hay săp xêp) đôi t ng theo đ ng (môt chiêu) se đ cữ ) + * ) ) ) ượ ườ * ( , ượ
khăc phuc nêu cho đôi t ng kha năng di chuyên trên măt phăng (hai chiêu). T ng t , nh ng) * ) ) ượ + + * + ( ươ ự ữ
bai toan liên quan đên chuyên đông (hay săp xêp) cac đôi t ng trên măt phăng se đ c đ n( ) ) + * ) ) ) ) ượ * + , ượ ơ
gian hoa khi chuyên sang không gian (ba chiêu).+ ) + (
b) Chuyên cac đôi t ng co kêt câu môt tâng thanh nhiêu tâng.+ ) ) ượ ) ) ) * ( ( ( (
c) Đăt đôi t ng năm nghiêng.* ) ượ (
d) S dung măt sau cua diên tich cho tr c.ử * * + * ) ướ
e) S dung cac luông anh sang t i diên tich bên canh hoăc t i măt sau cua diên tich cho tr c.ử * ) ( ) ) ớ * ) * * ớ * + * ) ướ
18) Nguyên tăc s dung cac dao đông c hoc ư ơ
a) Lam đôi t ng dao đông. Nêu đa co dao đông, tăng tâng sô dao đông ( đên tâng sô siêu âm).( ) ượ * ) , ) * ( ) * ) ( )
b) S dung tâng sô công h ng.ử * ( ) * ưở
c) Thay vi dung cac bô rung c hoc, dung cac bô rung ap điên.( ( ) * ơ * ( ) * ) *
d) S dung siêu âm kêt h p v i tr ng điên t .ử * ) ợ ớ ườ * ừ

19) Nguyên tăc tac đông theo chu ky
a) Chuyên tac đông liên tuc thanh tac đông theo chu ky (xung).+ ) * * ( ) * (
b) Nêu đa co tac đông theo chu ky, hay thay đôi chu ky.) , ) ) * ( , + (
c) S dung cac khoang th i gian gi a cac xung đê th c hiên tac đông khac.ử * ) + ờ ữ ) + ự * ) * )
20) Nguyên tăc liên tuc tac đông co ich
a) Th c hiên công viêc môt cach liên tuc (tât ca cac phân cua đôi t ng cân luôn luôn lam viêcự * * * ) * ) + ) ( + ) ượ ( ( *
chê đô đu tai).ở ) * + +
b) Khăc phuc vân hanh không tai va trung gian.) * * ( + (
c) Chuyên chuyên đông tinh tiên qua lai thanh chuyên đông qua+ + * * ) * ( + *
21. Nguyên t c “v t nhanh”ắ ượ
a. V t qua các giai đo n có h i ho c nguy hi m v i v n t c l n.ượ ạ ạ ặ ể ớ ậ ố ớ
b. V t nhanh đ có đ c hi u ng c n thi t.ượ ể ượ ệ ứ ầ ế
22. Nguyên t c bi n h i thành l iắ ế ạ ợ
a. S d ng nh ng tác nhân có h i (thí d tác đ ng có h i c a môi tr ng) đ thu đ c hi uử ụ ữ ạ ụ ộ ạ ủ ườ ể ượ ệ
ng có l i.ứ ợ
b. Kh c ph c tác nhân có h i b ng cách k t h p nó v i tác nhân có h i khác.ắ ụ ạ ằ ế ợ ớ ạ
c. Tăng c ng tác nhân có h i đ n m c nó không còn có h i n a.ườ ạ ế ứ ạ ữ
23. Nguyên t c quan h ph n h iắ ệ ả ồ
a. Thi t l p quan h ph n h iế ậ ệ ả ồ
b. N u đã có quan h ph n h i, hãy thay đ i nó.ế ệ ả ồ ổ
24. Nguyên t c s d ng trung gianắ ư ụ
S d ng đ i t ng trung gian, chuy n ti p.ử ụ ố ượ ể ế
25. Nguyên t c t ph c vắ ự ụ ụ
a. đ i t ng ph i t ph c v b ng cách th c hi n các thao tác ph tr , s a ch a.ố ượ ả ự ụ ụ ằ ự ệ ụ ợ ử ữ
b. S d ng ph li u, chát th i, năng l ng d .ử ụ ế ệ ả ượ ư
26. Nguyên t c sao chép (copy)ắ
a. Thay vì s d ng nh ng cái không đ c phép, ph c t p, đ t ti n, không ti n l i ho c dử ụ ữ ượ ứ ạ ắ ề ệ ợ ặ ễ
v , s d ng b n sao.ỡ ử ụ ả

b. Thay th đ i t ng ho c h các đ i t ng b ng b n sao quang h c ( nh, hình v ) v i cácế ố ượ ặ ệ ố ượ ằ ả ọ ả ẽ ớ
t l c n thi t.ỷ ệ ầ ế
c) N u không th s d ng b n sao quang h c vùng bi u ki n (vùng ánh sáng nhìn th yế ể ử ụ ả ọ ở ẻ ế ấ
đ c b ng m t th ng), chuy n sang s d ng các b n sao h ng ngo i ho c t ngo i.ượ ằ ắ ườ ể ử ụ ả ồ ạ ặ ử ạ
27. Nguyên t c “r ” thay cho “đ t”ắ ẻ ắ
Thay th đ i t ng đ t ti n b ng b các đ i t ng r có ch t l ng kém h n (thí d nh vế ố ượ ắ ề ằ ộ ố ượ ẻ ấ ượ ơ ụ ư ề
tu i th ).ổ ọ
28. Thay th s đ c h cế ơ ồ ơ ọ
a. Thay th s đ c h c b ng đi n, quang, nhi t, âm ho c mùi v .ế ơ ồ ơ ọ ằ ệ ệ ặ ị
b. S d ng đi n tr ng, t tr ng và đi n t tr ng trong t ng tác v i đ i t ng .ử ụ ệ ườ ừ ườ ệ ừ ườ ươ ớ ố ượ
c. Chuy n các tr ng đ ng yên sang chuy n đ ng, các tr ng c đ nh sang thay đ i theo th iể ườ ứ ể ộ ườ ố ị ổ ờ
gian, các tr ng đ ng nh t sang có c u trúc nh t đ nh .ườ ồ ấ ấ ấ ị
d. S d ng các tr ng k t h p v i các h t s t t .ử ụ ườ ế ợ ớ ạ ắ ừ
29. S d ng các k t c u khí và l ngư ụ ế ấ ỏ
Thay cho các ph n c a đ i t ng th r n, s d ng các ch t khí và l ng: n p khí, n p ch tầ ủ ố ượ ở ể ắ ử ụ ấ ỏ ạ ạ ấ
l ng, đ m không khí, th y tĩnh, th y ph n l c.ỏ ệ ủ ủ ả ự
30. S d ng v d o và màng m ngư ụ ỏ ẻ ỏ
a. S d ng các v d o và màng m ng thay cho các k t c u kh i.ử ụ ỏ ẻ ỏ ế ấ ố
b. Cách ly đ i t ng v i môi tr ng bên ngoài b ng các v d o và màng m ng.ố ượ ớ ườ ằ ỏ ẻ ỏ
31. S d ng các v t li u nhi u lư ụ ậ ệ ề ỗ
a. Làm đ i t ng có nhi u l ho c s d ng thêm nh ng chi ti t có nhi u l (mi ng đ m, t mố ượ ề ỗ ặ ử ụ ữ ế ề ỗ ế ệ ấ
ph ..)ủ
b. N u đ i t ng đã có nhi u l , s b t m nó b ng ch t nào đó.ế ố ượ ề ỗ ơ ộ ẩ ằ ấ
32. Nguyên t c thay đ i màu s cắ ổ ắ
a. Thay đ i màu s c c a đ i t ng hay môi tr ng bên ngoàiổ ắ ủ ố ượ ườ
b. Thay đ i đ trong su t c a c a đ i t ng hay môi tr ng bên ngoài.ổ ộ ố ủ ủ ố ượ ườ
c. Đ có th quan sát đ c nh ng đ i t ng ho c nh ng quá trình, s d ng các ch t ph giaể ể ượ ữ ố ượ ặ ữ ử ụ ấ ụ
màu, hùynh quang.
d. N u các ch t ph gia đó đã đ c s d ng, dùng các nguyên t đánh d u.ế ấ ụ ượ ử ụ ử ấ
e. S d ng các hình v , ký hi u thích h p.ử ụ ẽ ệ ợ
33. Nguyên t c đ ng nh tắ ồ ấ