intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Lý 12 nâng cao

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

85
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 5 đề thi trắc nghiệm học kỳ 2 môn Lý 12 nâng cao sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Lý 12 nâng cao

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LY12NC Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi ABC Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng Câu 2: Chọn câu đúng: Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần? A. ω = 3 rad/s và β = 0 B. ω = 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 2 C. ω = - 3 rad/s và β = 0,5 rad/s D. ω = - 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 Câu 3: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R Câu 4: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là A. 120π rad/s. B. 160π rad/s. C. 180π rad/s. D. 240π rad/s. Câu 5: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng A. 90π rad. B. 120π rad. C. 150π rad. D. 180π rad. Câu 6: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2,5 rad/s2. B. 5,0 rad/s2. C. 10,0 rad/s2. D. 12,5 rad/s2. Câu 7: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 2,5 rad. B. 5 rad. C. 10 rad. D. 12,5 rad. Câu 8: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t2. C. tỉ lệ thuận với t . D. tỉ lệ nghịch với t . Câu 9: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là A. 4 rad/s. B. 8 rad/s. C. 9,6 rad/s. D. 16 rad/s. Câu 10: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s2. B. 32 m/s2. C. 64 m/s2. D. 128 m/s2. Câu 11: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s. Câu 12: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 4 m/s2. B. 8 m/s2. C. 12 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 13: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là Trang 1/4 - Mã đề thi ABC
  2. A. 4s. B. 6s. C. 10s. D. 12s. Câu 14: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad. Câu 15: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2π rad/s2. B. 3π rad/s2. C. 4π rad/s2. D. 5π rad/s2. Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần. B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần. C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần. D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. Câu 18: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2. B. 0,214 kgm2. C. 0,315 kgm2. D. 0,412 kgm2. Câu 19: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 1,5 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 0,8 kg. D. m = 0,6 kg. Câu 20: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. Gia tốc góc; B. Vận tốc góc; C. Mômen quán tính; D. Khối lượng. Câu 21: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là A. 14 rad/s2. B. 20 rad/s2. C. 28 rad/s2. D. 35 rad/s2. Câu 22: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì vận tốc góc của nó là A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20rad/s. Câu 23: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để A. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay. C. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng. D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. Câu 24: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không. Câu 25: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 3,3s kể từ lúc khởi động vận tốc góc của đĩa là A. 20rad/s. B. 36rad/s. C. 44rad/s. D. 52rad/s. Câu 26: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là Trang 2/4 - Mã đề thi ABC
  3. A. 30,6 kgm2/s. B. 52,8 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s. Câu 27: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 3,60 kgm2. B. I = 0,25 kgm2. C. I = 7,50 kgm2. D. I = 1,85 kgm2. Câu 28: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D. 7 kgm2/s. Câu 29: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe là A. Eđ = 360,0J. B. Eđ = 236,8J. C. Eđ = 180,0J. D. Eđ = 59,20J. Câu 30: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A. β = 15 rad/.s2 B. β = 18 rad/s2. C. β = 20 rad/s2. D. β = 23 rad/s2. Câu 31: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là A. ω = 120 rad/s. B. ω = 150 rad/s. C. ω = 175 rad/s. D. ω = 180 rad/s. Câu 32: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ. Câu 33: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc  không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi đều. Câu 34: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. Quay đều. B. Quay biến đổi đều. C. Đứng yên. D. Quay đều hay quay biến đổi đều tùy theo điều kiện đầu. Câu 35: Chọn câu đúng. A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại. Câu 36: Mô men quán tính đặc trưng cho A. tác dụng làm quay một vật B. mức quán tính của một vật đối với trục quay C. sự quay của vật nhanh hay chậm D. năng lượng của vật lớn hay nhỏ Câu 37: Đại lượng bằng tích mô men quán tính và gia tốc góc của vật là A. Động lượng của vật B. Mô men lực tác dụng lên vật C. Hợp lực tác dụng lên vật D. Mô men động lượng tác dụng lên vật Câu 38: Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến d d A.   B. an  r 2 C. at  r  D.   dt dt Câu 39: Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn 1 1 A. W= I  2 B. L=I  2 C. W= mv 2 D. M= I  2 2 Câu 40: Chọn câu sai .Mô men lực đối với trục quay cố định Trang 3/4 - Mã đề thi ABC
  4. A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm điểm đặc của lực đối với trục quay . B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đối với trục quay . C. Đo bằng đơn vị N.m D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của một vật. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 1D 2D 3C 4A 5D 6B 7C 8B 9B 10 D 11 A 12 B 13 D 14 D 15 A 16 B 17 D 18 A 19 C 20 B 21 B 22 A 23 A 24 B 25 C 26 B 27 B 28 C 29 D 30 A 31 B 32 C 33 D 34 B 35 B 36 B 37 B 38 C 39 C 40 A Trang 4/4 - Mã đề thi ABC
  5. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; (28 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 941 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn câu đúng. A. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại là một loại sóng cơ giống như sóng siêu âm. C. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có khả năng iôn hoá không khí. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ là: A. 0,45 µm. B. 0,65 µm. C. 0,75 µm. D. 0,6 µm. Câu 3: . Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ 100%, có số vòng của cuộn sơ cấp lớn gấp 10 lần số vòng của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn thứ cấp xuống 10 lần. B. là máy tăng thế. C. là máy hạ thế. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn thứ cấp lên 10 lần. Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 5: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ khe đến màn là 1 m. Khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Tính khoảng vân ? A. 0,2 mm. B. 0,3 mm. C. 0,4 mm. D. 0,25 mm. Câu 6: Một mạch dao động có C = 50 pF và cuộn dây có L = 5 mH. Tính tần số của dao động điện từ trong khung? A. 106/2π Hz. B. 108/2π Hz. C. 108/π Hz. D. 106/π Hz. Câu 7: Nếu chiếu vào lăng kính một chùm sáng đơn sắc hẹp thì chùm sáng đơn sắc đó A. bị đổi màu B. bị tán sắc ánh sáng. C. chỉ bị lệch khỏi phương truyền. D. vừa bị lệch khỏi phương truyền, vừa bị bị đổi màu. Câu 8: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 3000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 500 vòng được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41 A. B. 2 A. C. 2,83 A. D. 72 A. Câu 9: Mạch thu sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động trên hiện tượng A. phản xạ sóng điện từ. B. giao thoa sóng điện từ. C. khúc xạ sóng điện từ. D. cộng hưởng. Câu 10: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng, cuộn thứ Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là A. 125 V. B. 500 V. C. 1000 V. D. 250 V. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  6. Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và bước sóng λ1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. λ2 = λ1. B. v2 = v1. C. f1 = f2. D. v2f2 = v1 f1. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia X (tia Rơn-ghen)? A. Tia X có bước sóng lơn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. Tia X truyền được trong chân không. C. Tia X không bị lệch trong điện trường và trong từ trường. D. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 13: Rôto của một máy phát điện xoay chiều là một nam châm gồm 3 cặp cực, quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 60 Hz. B. 70 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở không đáng kể, hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ biến thiên điều hoà với tần số f. Phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 15: Một đường dây tải điện có điện trở 4 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn phát là 5000 V. Công suất điện p = 500 kw, hệ số công suất cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát do toả nhiệt trên đường dây? A. 10%. B. 12,5%. C. 16,4%. D. 20%. Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung thay đổi, điện trở của mạc không đáng kể. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động riêng của mạch là A. f2 = f1/2. B. f2 = 2f1. C. f2 = f1/4. D. f2 = 4f1. Câu 17: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì: A. f2> f1> f3. B. f1> f2> f3. C. f3> f2>f1 . D. f3>f1> f2 . Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 (ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm) là 4,5 mm. khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là 1,5 m. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,46 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,74 µm. Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng? Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau. B. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. C. sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng bằng 0,6 µm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa, vị trí của vân sáng bậc hai cách vân sáng trung tâm là A. 4,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,2 mm. D. 9,6 mm. Câu 21: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ khe đến màn là 1 m. Khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 3? A. 0,6 mm. B. 0,75 mm. C. 0,9 mm D. 1,2 mm. Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường. B. Đường sức điện của điện trường xoáy giống như đường sức điện của điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra. C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  7. D. Một từ trường biến thiên sinh ra một điện trường xoáy. Câu 23: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết L = 2.10-2 H, C = 2.10-10 F. Chu kì dao động tự do trong mạch là: A. 4π (s). B. 2π.10-6 (s). C. 2π (s). D. 4π.10-6 (s). Câu 24: . Một máy phát điện xoay chiều một pha( kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tốc độ góc n (vòng/phút). Với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy phát ra là f. Mối liên hệ giữa n, p, f là: A. n = 60p/f. B. n = 60f/p. C. f = 60n/p. D. f = 60np. Câu 25: Trong chùm ánh sáng trắng có A. vô số ánh sáng có màu khác nhau (từ đỏ đến tím). B. có 7 loại ánh sáng màu: đỏ, cam, vàng, lục lam, chàm và tím. C. có 3 loại ánh sáng màu: đỏ, lam, tím. D. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất. Câu 26: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng A. đổi màu của ánh sáng. B. chùm sáng trắng bị phân tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. C. các chùm sáng đơn sắc hoà trộn vào nhau D. phân chia màu trong chùm sáng trắng. Câu 27: Lăng kính có góc chiết quang A = 30o, có chiết suất bằng . Tia ló truyền thẳng ra ngoài không khí theo phương vuông góc với mặt thứ hai khi góc tới i có giá trị bằng bao nhiêu? A. 45o . B. 60o . C. 15o . D. 30o . Câu 28: Công thức tính năng lượng điện từ trường của mạch dao động LC là A. . B. . C. D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  8. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VL_Cơ bản Thời gian làm bài: phút; (10 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 246 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 Câu 1: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H , mắc nối tiếp với một tụ điện có 10 điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i  2sin 100 t  A . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z  50 . 1 103 4 103 A. mF ; 80W B. F ; 120W mF ; 80W C. D. F ; 40W 4 2 4 Câu 2: Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1  F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’: A. 7  F B. 2  F. C. 6  F D. 8  F Câu 3: Một người “ hú” cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tượng gì? A. phản xạ sóng. B. Khúc xạ C. Sóng dừng. D. Không xác định. -4 Câu 4: Cho mạch R,L,C, u = 150 2 sin(100t) (V), L = 2/ (H), C = 10 /0,8( F), mạch tiêu thụ với công suất P = 90 W. Xác định R trong mạch. A. 90  B. 160  C. 160  hoặc 250  D. 90  hoặc 160  Câu 5: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại, B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. C. Vùng tử ngoại D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong hồng ngoại. Câu 6: Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 25cm B. 40cm C. 30cm . D. 50cm Câu 7: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Xác định v truyền sóng. A. 26 cm/s B. 48 cm/s C. 24 cm/s D. 52 cm/s Câu 8: Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 = 8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: A. Một giá trị khác . B. 13,5 eV. C. 8.8 eV. D. 135.10-19 J. Câu 9: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là là KHÔNG đúng. A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. Câu 10: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này bị phân rã sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ? 7 1 2 1 A. N0 B. N0 C. N0 D. N0 8 16 3 8 ----------------------------------------------- Trang 1/2 - Mã đề thi 246
  9. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 246
  10. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VL_Cơ bản Thời gian làm bài: phút; (10 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 493 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một người “ hú” cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tượng gì? A. phản xạ sóng. B. Khúc xạ C. Sóng dừng. D. Không xác định. Câu 2: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại, B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong hồng ngoại. C. Vùng tử ngoại D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 3: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này bị phân rã sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ? 1 1 2 7 A. N0 B. N0 C. N 0 D. N 0 8 16 3 8 Câu 4: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Xác định v truyền sóng. A. 48 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 52 cm/s Câu 5: Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C = 1  F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’: A. 7  F B. 2  F. C. 8  F D. 6  F Câu 6: Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 = 8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: -19 A. 13,5 eV. B. 135.10 J. C. 8.8 eV. D. Một giá trị khác . Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 25cm B. 50cm C. 40cm D. 30cm . 1 Câu 8: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H , mắc nối tiếp với 10 một tụ điện có điện dung C và một điện trở R  40 . Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i  2sin 100 t  A . Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z  50 . 103 4 1 103 A. F ; 120W B. mF ; 80W C. mF ; 80W D. F ; 40W 2  4 4 -4 Câu 9: Cho mạch R,L,C, u = 150 2 sin(100t) (V), L = 2/ (H), C = 10 /0,8( F), mạch tiêu thụ với công suất P = 90 W. Xác định R trong mạch. Trang 1/2 - Mã đề thi 493
  11. A. 160  hoặc 250  B. 160  C. 90  hoặc 160  D. 90  Câu 10: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là là KHÔNG đúng. A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 493
  12. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12THPT LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : VẬT LÍ - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thời gian làm bài : 30 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM - MÃ ĐỀ 172 Câu 1/ Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A/ hai bước sóng. B/ một bước sóng. C/ một phần tư bước sóng. D/ một nửa bước sóng. Câu 2/ Tốc độ của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi A/ gia tốc của chất điểm bằng không. B/ pha dao động của chất điểm đạt cực đại. C/ chất điểm ở vị trí giới hạn x =  A. D/ chất điểm đi qua vị trí cân bằng x = 0. Câu 3/ Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos  t    . Nếu chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì giá trị của pha ban đầu là   A/   . B/   0 . C/    . D/    . 2 2 Câu 4/ Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa tỷ lệ thuận với A/ bình phương biên độ dao động. B/ bình phương tốc độ dao động. C/ li độ dao động. D/ biên độ dao động. Câu 5/ Một chất điểm dao động điều hòa, lúc t = 0 chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, sau đó 0,6s chất điểm đến vị trí giới hạn x = -A lần thứ nhất, chu kì dao động của chất điểm bằng A/ 0,6s. B/ 1,2s. C/ 2,4s. D/ 0,8s. Câu 6/ Công thức liên hệ giữa cường độ hiệu dụng (I) và cường độ cực đại (I0) của dòng điện xoay chiều là A/ I 0  2.I . B/ I 0  I 2 . C/ I  I 0 2 . D/ I  2.I 0 . Câu 7/ Bước sóng là A/ khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. B/ quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây. C/ quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động. D/ khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 8/ Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp, khi hệ số công suất của mạch là 0,5 thì điện áp hai đầu mạch  A/ chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc là . 3  B/ nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc là . 6  C/ chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây một góc là . 6  D/ chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu điện trở một góc là . 3 Câu 9/ Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của chất KIỂM TRA NGÀY 19/12/2008 điểm là A/ 10cm B/ 5cm C/ -10cm D/ -5cm Câu 10/ Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3000 vòng và 375 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 100V-60Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A/ 480V. B/ 7,5V. C/ 800V. D/ 12,5V. Câu 11/ Đại lượng đo bằng năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng là A/ cường độ âm. B/ biên độ âm. C/ mức cường độ âm. D/ độ to của âm. Câu 12/ Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp tức thời u  U 0 cos t(V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là Chương trình chuẩn môn vật lý 12 Trang1
  13. U0 U0 U C A/ . B/ . C/ 0 . D/ U 0C . C 2C 2 Câu 13/ Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha thì cực tiểu của giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến các điểm đó bằng A/ một số nguyên lẻ lần bước sóng. B/ một số nguyên lần nửa bước sóng. C/ một số nửa nguyên lần bước sóng. D/ một số nguyên lần bước sóng. Câu 14/ Trong mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp thì hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A/ LC  R2 . B/   LC . C/  2 LC  1 . D/   . LC Câu 15/ Một mạng điện xoay chiều có điện áp tức thời u  100 2 cos120t (V) ,tần số của mạng điện này là A/ 120Hz. B/ 100Hz. C/ 50Hz. D/ 60Hz. Câu 16/ Động năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa đạt cực đại khi A/ véc tơ lực kéo về đổi chiều. B/ vật đổi chiều chuyển động. C/ vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn lớn nhất. D/ lò xo bị biến dạng nhiều nhất. Câu 17/ Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là k m 1 m 1 k A/ f  2 . B/ f  2 . C/ f  . D/ f  . m k 2 k 2 m Câu 18/ Khi hiện tượng cộng hưởng cơ đang xảy ra, nếu ta chỉ tăng tần số của ngoại lực cưỡng bức thì đại lượng nào sau đây sẽ tăng? A/ Biên độ của ngoại lực. B/ Tần số dao động cưỡng bức. C/ Tần số dao động riêng. D/ Biên độ dao động cưỡng bức. Câu 19/ Trước khi truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ, người ta cho dòng điện xoay chiều từ máy phát điện qua máy biến áp sau đó mới đưa lên dây tải. Máy biến áp này có tác dụng : A/ Giữ nguyên tần số của dòng điện nhưng tăng công suất truyền tải. B/ Giảm cường độ dòng điện để giảm hao phí điện năng trên dây. C/ Tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp. D/ Tăng điện áp và giảm tần số của dòng điện. Câu 20/ Sóng siêu âm có A/ tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh. B/ tần số trên 20000Hz. C/ cường độ âm lớn. D/ biên độ âm lớn. Câu 21/ Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch U một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là ,giữa hai 4 3U đầu phần tử Y là Hai phần tử X và Y tương ứng là 4 A/ điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B/ hai tụ điện có điện dung khác nhau. C/ tụ điện và điện trở thuần. D/ tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. Câu 22/ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A/ cường độ âm. B/ mức cường độ âm. C/ tần số âm. D/ biên độ dao động của âm. KIỂM TRA NGÀY 19/12/2008 Câu 23/ Một con lắc đơn có chiều dài l dao động với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc là g. Tốc độ con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A/ v  2 gl 1- cos 0  B/ v  gl 1  cos 0  C/ v  2 glcos 0 D/ v  glcos 0 Câu 24/ Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực, để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A/ 20 (vòng/s). B/ 180 (vòng/s). C/ 3(vòng/phút). D/ 18(vòng/phút). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chương trình chuẩn môn vật lý 12 Trang2
  14. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : VẬT LÍ - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Đề thi gồm 1 trang) Thời gian làm bài : 30 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN TỰ LUẬN CÂU 1: (1,5 điểm) 1. Dao động cưỡng bức là gì? Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa dao động cưỡng bức với dao động duy trì? 2. Một chất điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng MN có độ dài 2(cm), thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5(s). Viết phương trình dao động của chất điểm. Chọn mốc thời gian tùy ý. 3. Một vật nặng treo vào một lò xo làm nó giãn ra 4(cm). Tìm chu kỳ dao động của con lắc lò xo làm bằng vật nặng và lò xo nói trên. Lấy g = π2(m/s2). CÂU 2: (1,0 điểm) 1. Sóng dừng là gì? Nêu nguyên tắc tạo ra sóng dừng? 2. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 20(dB). Hỏi cường độ của âm tăng lên bao nhiêu lần. CÂU 3: (1,5 điểm) 1. Chứng tỏ rằng nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều; máy biến áp và động cơ không đồng bộ ba pha đều có dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 2. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Biết: UAM = 16(V) R L C UMN = 20(V) A • • B M N UNB = 8(V) Hãy tính: a. Điện áp hai đầu A và B của mạch điện. b. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện qua mạch. c. Độ lệch pha giữa hai điện áp uAN với u MB. -HẾT- KIỂM TRA NGÀY 19/12/2008 Chương trình chuẩn môn vật lý 12 Trang3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1