intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

52 đề thi thử THPT Quốc gia các môn năm 2020-2021

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:267

931
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo bộ 52 đề thi thử THPT Quốc gia các môn năm 2020-2021 được chia sẻ dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 52 đề thi thử THPT Quốc gia các môn năm 2020-2021

  1. Toán:  Đề thi thử môn Toán THPTQG 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Lê Văn Thịnh lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2020 - THPT Lục Nam lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT Hàn Thuyên 2020 lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT Yên Lạc 2020 lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Ngô Sĩ Liên lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT Đồng Đậu 2020  Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Nguyễn Đăng Đạo lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Toán 2020 - THPT Tiên Du Vật Lý:  Đề thi thử THPTQG môn Lý lần 1 - THPT Ngô Gia Tự 2020  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Hàn Thuyên 2020 lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý THPT Yên Lạc 2  Đề thi thử THPTQG môn Lý 2020 - THPT Đồng Đậu Hóa:  Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân  Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Hóa THPT Yên Lạc 2  Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Đồng Đậu Sinh:  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh THPT Ngô Gia Tự 2020 lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Sinh - THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Sinh 2020 THPT Hàn Thuyên lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Sinh 2020 - THPT Đồng Đậu lần 1 Anh:  Đề thi thử THPTQG môn Anh 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Anh THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Anh THPT Hàn Thuyên lần 1  Đề thi thử THPTQG 2020 môn Anh lần 1 - THPT Yên Lạc 2  Đề thi thử THPTQG môn Anh THPT Đồng Đậu 2020 lần 1 Văn:  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Văn 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Văn 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Văn 2020 THPT Hàn Thuyên lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Văn 2020 - THPT Đồng Đậu lần 1 Sử:  Đề thi thử THPTQG môn Sử 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Sử - THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Sử THPT Hàn Thuyên lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Sử 2020 - THPT Yên Lạc 2 lần 1  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sử THPT Đồng Đậu 2020 lần 1 Địa lí: Trang 1
  2.  Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lần 1 THPT Ngô Gia Tự 2020  Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Địa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1  Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Yên Lạc 2 năm 2020 lần 1  Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa - THPT Đồng Đậu lần 1 Giáo dục công dân:  Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD 2020 THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1  Đề thi thử THPTQG môn GDCD lần 1 năm 2020 THPT Hàn Thuyên  Đề thi thử THPTQG 2020 môn GDCD - THPT Yên Lạc 2  Đề thi thử THPTQG môn GDCD 2020 - THPT Đồng Đậu lần 1 Trang 2
  3. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán học Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 137 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. Câu 1: Cho hình hộp ABCD. ABCD. Gọi O, O lần lượt là tâm của các mặt ABBA và ADDA. Mặt phẳng  AOO  chia khối hộp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 5 3 5 Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại cân tại A, AB  a, SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  . A. a 3. B. a. C. 2a. D. a 2. Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  1, công sai d  2. Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng trên. A. 9996. B. 9797. C. 9800. D. 9999. Câu 4: Tính thể tích của bát diện đều có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương cạnh a. a3 a3 2a 3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 3   4 Câu 5: Tìm hệ số của x5 trong khai triển 1  x  2 x3 thành đa thức. A. 12. B. 24. C. 12. D. 24. Câu 6: Trên khoảng  0; 2  phương trình 3sin x  1 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 1 Câu 7: Tập xác định của hàm số y   3  x  3 là: A. D   ;3 . B. D   ;0  . C. D   ;3. D. D   3;   . Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? x ∞ 2 2 +∞ y' + 0 0 + 3 +∞ y 4 ∞ A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x  2. C. Hàm số đạt cực đại tại x  3. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Câu 9: Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng sau đó bóng nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng đường mà bóng 3 đã di chuyển biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng độ cao của lần ngay 4 trước đó. Trang 3 Trang 1/7 - Mã đề thi 137
  4. A. 30m. B. 18m. C. 24m. D. 48m. Câu 10: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số 1 3   y  x  mx 2  2m2  5m  6 x  2m  3 đạt cực đại tại x1 , sao cho x1  0. Tính tổng tất cả các phần tử 3 của tập S . A. 2. B. 9. C. 20. D. 21. Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó. x 1   2 A. y   x3  3x. B. y  x 2  1  1. C. y  x3  x2  3x  2. D. y  . x 1    Câu 12: Trên khoảng   ;   phương trình tan x  6cot x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?  2  A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log 3 a  log a. B. log 3 a  a log . 3 3 1 C. log 3 a  3 log a . D. log 3 a  log .log a. 3 Câu 14: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: y 2 1 1 2 O 3 x -2 A. y  x3  3x 2  2. B. y  x3  3x2  2. C. y  x3  x 2  2. D. y   x3  3x2  2. 1 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m hàm số f  x   x3  mx 2   5m  6  x  2m  1 đồng 3 biến trên  . A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 16: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. a3 11 a3 11 a3 11 a3 11 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6 Câu 17: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2 . A. y  cos 2 x. B. y  sin x. C. y  tan 2 x. D. y  cot 2 x. Câu 18: Vòng loại World Cup 2022 khu vực Châu Á tại bảng G Việt Nam cùng bảng với các đội Thái Lan, Malaysia, Indonesia và UAE thi đấu theo thể thức mỗi đội gặp nhau hai lần. Hỏi kết thúc vòng đấu bảng ban tổ chức phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ở bảng G? A. 16. B. 18. C. 20. D. 10. Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và có đồ thị hàm y  f   x  trên đoạn  a; b hình vẽ bên. Trên đoạn  a; b  hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? Trang 4 Trang 2/7 - Mã đề thi 137
  5. y b O a x A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5? A. 1000. B. 1080. C. 720. D. 1296. 1 Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y   3  x  3 trên tập xác định của nó. 2 2 2 2 1 1 1 1 A. y    3  x  3 . B. y   3  x  3 . C. y   3  x  3 . D. y   3  x  3 . 3 3 3 3 x2  4 Câu 22: Đồ thị hàm số y  2 . có bao nhiêu đường tiệm cận x  5x  4 A. 3. B. 2.. C. 1. D. 4. Câu 23: Cho cấp số nhân có số hạng thứ hai là u3  4, số hạng thứ 20 là u20  524288. Tìm công bội của cấp số nhân đó. A. -2. B. 4. C. -4. D. 2. Câu 24: Cho log a x  1 và log a y  4 . Tính P  log a  x 2 y 3  . A. P  10. B. P  3. C. P  14. D. P  65. 1 1 Câu 25: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A  log 2 a  log 2 b bằng giá trị của biểu thức nào 2 2 trong các biểu thức sau đây? A. a  b. B. ab. C. a  b. D. ab. Câu 26: Tìm GTLN của hàm số y  x3  3x 2  2 trên đoạn 1;4  A. 16. B. 2. C. 24. D. 18. Câu 27: Tính đạo hàm hàm số y  cos3x. A. y   sin 3x. B. y  3sin 3x. C. y  3sin x. D. y  3sin 3x. Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , AC  a 3, tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  . 1 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 39 Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M nằm giữa A và O, mặt phẳng   qua M song song với SA và BD. Thiết diện của mặt phẳng   với hình chóp là: A. Một hình thang. B. Một hình bình hành. C. Một ngũ giác. D. Một tam giác. Trang 5 Trang 3/7 - Mã đề thi 137
  6. Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc đoạn  20;20  của m để đường thẳng  : y  x  m  1 x 1 cắt đồ thị  C  : y  y  tại hai điểm phân biệt. x 1 A. 21. B. 19. C. 40. D. 20. Câu 32: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30. B. 20. C. 12. D. 24. Câu 33: Trong hộp đựng 3 quả cầu vàng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ có kích thức giống hệt nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ hộp. Tính xác suất để ba quả cầu lấy được có đủ cả ba màu. 6 8 1 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 11 Câu 34: Trên khoảng  0;   hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y  x với  y O x A. 0   . B.   0. C.   1. D. 0    1. Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi canh a, BAD   600 , SB  SC  SD  2a. Tính thể tích khối chóp S. ABC. a3 11 a3 11 a3 11 a3 11 A. . B. . C. . D. . 6 12 24 4 Câu 36: Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện ACBD  và khối hộp ABCD. ABCD. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 Câu 37: Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , AC  a 3, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 450. Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó. 3 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 5 2 3 Câu 38: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, 2a,3a. A. 2a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. a 3 . 63 5 Câu 39: Tính giá trị của biểu thức A  . 22 5.31 5 A. 18. B. 6 5. C. 9. D. 1.   Câu 40: Có bao nghiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x3   2m  1 x 2  2 m2  4 x  2m2  2m  8 có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu. A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 2 x Câu 41: Cho f ( x)  . Hãy tính tổng: 1  2019 x f (cos1o )  f (cos2o )  ...  f (cos178o )  f (cos179o ) Trang 6 Trang 4/7 - Mã đề thi 137
  7. A. 45,5 B. 89,5 C. 90,5 D. 44,5 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc ba và y có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình   2 f x 2  3x  1 có bao nhiêu nghiệm thực. 1 2 1 O x 1 A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 43: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc ba và có y  đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f x  3x có 2  4 bao nhiêu điểm cực trị? 2 O 2 1 1 x A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.    Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 12. Gọi M , N , P lần lượt thỏa mãn MA  MB  0,       NB  NC  0, PC  2PD  0. Mặt phẳng  MNP  chia tứ diện thành hai phần. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A. A. 88 2. B. 56 2. C. 72 2. D. 144 2. Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC, AD. Biết mặt phẳng  MNP  tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 600. Tính thể tích khối chóp SMNP. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 24 48 16 Câu 46: Ba bạn Đoàn , Thanh, Niên mỗi bạn viết lên bảng một số tự nhiên nhỏ hơn 21. Tính xác suất để tổng ba số được viết lên bảng bằng 21. 19 250 253 1 A. . B. . C. . D. . 800 9261 9261 32 Câu 47: Cho hàm số y  f  x  x ∞ 2 2 +∞ liên tục trên  và có bảng biến y' + 0 0 + thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  2   3 có bao nhiêu 3 +∞ điểm cực trị. y 4 ∞ A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Trang 7 Trang 5/7 - Mã đề thi 137
  8.   BAA Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABCD có AB  AD  AA  1, BAD    DAA    600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và AC. 2 8 3 2 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 49: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và y có đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ 4   bên. Hàm số y  f 2  x 2 đồng biến trên khoảng 2 nào trong các khoảng dưới đây. O 2 1 1 x A.  2;0  . B.  1;1 . C. 1; 2  . D.  3; 2  . Câu 50: Tập tất cả những giá trị thực của m để phương trình m cos x  cos3x  1  cos 2x có tám nghiệm   5  phân biệt trên khảng   ;  là khoảng  a; b  . Tính giá trị P  b  a.  2 2  9 25 A. 2. B. . C. 4. D. . 4 4 ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Câu đề Đáp án Đáp án Mã câu hỏi Câu đề hvị Thứ tự Hvị chuẩn chuẩn Hvị 38 38 1 B-A-C-D A B 30 30 2 C-A-D-B A B 8 8 3 C-D-A-B A C 36 36 4 A-D-C-B A A 7 7 5 D-B-C-A A D 2 2 6 D-C-A-B A C 23 23 7 A-C-D-B A A 13 13 8 B-C-D-A A D 10 10 9 C-B-A-D A C 20 20 10 D-A-C-B A B 12 12 11 C-B-A-D A C 3 3 12 C-B-D-A A D 27 27 13 A-B-D-C A A 15 15 14 B-A-C-D A B 16 16 15 A-B-C-D A A 35 35 16 A-B-C-D A A 1 1 17 B-A-C-D A B 5 5 18 C-D-A-B A C 17 17 19 B-A-D-C A B 4 4 20 D-A-C-B A B 22 22 21 A-B-C-D A A 18 18 22 C-A-B-D A B 9 9 23 B-C-D-A A D Trang 8 Trang 6/7 - Mã đề thi 137
  9. 25 25 24 A-B-C-D A A 26 26 25 C-B-A-D A C 14 14 26 B-D-C-A A D 11 11 27 B-D-C-A A D 29 29 28 C-B-A-D A C 32 32 29 C-B-A-D A C 31 31 30 C-B-A-D A C 19 19 31 D-B-C-A A D 33 33 32 A-B-C-D A A 6 6 33 D-B-C-A A D 24 24 34 B-A-D-C A B 39 39 35 B-A-C-D A B 37 37 36 C-B-A-D A C 40 40 37 D-B-C-A A D 34 34 38 C-A-B-D A B 28 28 39 A-B-C-D A A 21 21 40 A-B-C-D A A 47 47 41 C-B-D-A A D 46 46 42 C-D-A-B A C 43 43 43 C-D-B-A A D 49 49 44 A-B-C-D A A 48 48 45 C-B-A-D A C 42 42 46 C-A-B-D A B 45 45 47 C-D-B-A A D 50 50 48 A-B-C-D A A 44 44 49 A-B-C-D A A 41 41 50 A-D-B-C A A Trang 9 Trang 7/7 - Mã đề thi 137
  10. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 8 . B. 12 . C. 6 D. 10 . Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y  ax3  bx2  cx  d  a  0 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;1 . B.  1;   . D.  3;1 . C.  1;   . Câu 3: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   m x  mx3   m2  m  20  x 2  2019 nghịch biến trên R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử 2 5 thuộc S bằng A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 3    2 A. sin 2 x   . B. cot 2018x  2017 . C. tan x  99 . D. cos  2 x    . 4  2 3 Câu 5: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2 . Biết rằng trang giấy được căn lề trái là 2cm , lề phải 2cm , lề trên 3cm , lề dưới là 3cm . Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là: A. 45cm và 25cm . B. 30cm và 20cm. C. 30cm và 25cm . D. 40cm và 20cm . Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x4  4 x3  12x2  m2 có đúng năm điểm cực trị? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  MON  //  SBC  B.  NOM  cắt  OPM  C.  NMP  //  SBD  D.  PON    MNP   NP Câu 8: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên? Trang 10 Trang 1/7 - Mã đề thi 001
  11. A. 250500. B. 12550. C. 25250. D. 125250. Câu 9: Cho hàm số f  x   x  3x  8 . Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình 3 2 f  x  1   m  2 có đúng ba nghiệm phân biệt A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với AC . B. d qua S và song song với AD . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 11: Cho phương trình m sin 2 x  2sin x cos x  3m cos2 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  0; 2019  của tham số m để phương trình vô nghiệm. A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2016. Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB ; phép tịnh tiến   theo vectơ u biến điểm N thành điểm P . Khi đó vectơ u được xác định như thế nào?  1     1   1  A. u  AB . B. u  MC . C. u   BC . D. u  BC . 2 2 2 Câu 13: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. A73 . B. 73 . C. 37 . D. C73 . Câu 14: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a ; e và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Biết rằng f  a   f  c   f  b   f  d  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  a ; e ? max f  x   f  a  max f  x   f  e  max f  x   f  c  max f  x   f  d    a ; e   a ; e   a ; e   a ; e A.  . B.  . C.  . D.  .  min f  x   f  b  min f  x   f b  min f  x  f a  min f  x   f  b    a ; e  a ; e  a ; e   a ; e Câu 15: Hàm số y   x 2  x  1 e x có đạo hàm A. y   2 x  1 e x B. y   x2  x  ex C. y   x 2  x  e x D. y   x 2  1 e x Câu 16: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây. Trang 11 Trang 2/7 - Mã đề thi 001
  12. A. y   x3  2 x 2  3 . B. y  x 4  3x 2  3 . C. y  x3  2 x 2  3 . D. y   x3  2 x 2  3 . x2 Câu 17: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y  có đúng một tiệm cận đứng? x  3mx  m 2 A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC 3a 2 3a 2 A. a 6 . B.. C. . D. a 2 . 2 4 Câu 19: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên dưới. y 4 2 x -1 O 1  x  1  x2  1 Đồ thị hàm số g  x   2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f  x  2 f  x A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Trang 12 Trang 3/7 - Mã đề thi 001
  13. 1 3 Câu 21: Tìm điểm cực đại của hàm số y = - x + 2 x 2 - 3 x + 1. 3 A. x = 1 . B. x = - 3 . C. x = - 1. D. x = 3 . Câu 22: Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ Hàm số y  f  2  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. 1; 2  . B.  0;   . C.  0;1 . D.  ;0  . Câu 23: Cho dãy số  un  thỏa mãn 10un  u10  un  2un1  20un1  2u10  1 , với mọi số nguyên n  2 Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un  20192019 . 0 A. n0  22177 B. n0  22168 . C. n0  22178 . D. n0  22167 .  f  1  0 Câu 24: Cho hàm số f  x  có  . Kết luận nào sau đây đúng?  f  1  0 A. x  1 là điểm cực tiểu của hàm số. B. x  1 là điểm cực đại của hàm số. C. Giá trị cực đại của hàm số là 1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 . Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x  x  A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là y  2 và y  1. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là x  2 và x  1 . Câu 26: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x6  3x4  m3 x3  4 x2  mx  2  0 đúng với mọi x  1;3 . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 4 . B. 1 . C. 2. D. 3 . 1  19n Câu 27: lim bằng n  18n  19 1 1 19 A. . B. . C. . D.  . 18 19 18 Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A¢ lên mặt phẳng (ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên (ACC¢A¢) tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢. a3 3 3a 3 2a 3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 16 3 16 Câu 29: Có hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu đỏ và 8 gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I, nếu được mặt khác thì lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ. Trang 13 Trang 4/7 - Mã đề thi 001
  14. 2 7 23 1 A. . B. . C. . D. . 3 30 30 3 Câu 30: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 4 . Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 3x + 5 trên đoạn [0; 2] bằng 3 A. 7 . B. 5 . C. 0 D. 3 . Câu 32: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d là các hằng số và a  0 ) có đồ thị  C  . Biết  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M , N , P và các tiếp tuyến của  C  tại M , N có hệ số góc là 6 và 2 . Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại P . Chọn mệnh đề đúng. A. k  1; 4  . B. k   5;  2  . C. k   2;1 . D. k   4;7  . Câu 33: Một bảng vuông gồm 100 100 ô vuông. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân) A. 0,0132 . B. 0,0133 . C. 0,0134 . D. 0,0136 . Câu 34: Cho hiǹ h lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lầ n lươ ̣t ̀ h vẽ dưới ). Khoảng cách từ A đến  MNP  là trung điểm các cạnh AB , AC và BC (tham khảo hin bằ ng C' N B' M A' C P B A 13 17 6 13 12 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 5 Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2019 để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  1 có đúng một điểm cực đại? A. 1. B. 2018. C. 2019. D. 0. Câu 36: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường tròn  C  x2  y 2  4 x  4 y  8  0 . Qua điểm T  8;6  có 2 tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn  C  tại A và B . Đường thẳng qua 2 điểm A và B có dạng ax  by  1  0 , thì b thuộc khoảng nào? A.  0;1 . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  2; 1 . Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên là: x -∞ -1 1 2 +∞ y’ + 0 + 0 - 0 + y 9 20 Trang 14 Trang 5/7 - Mã đề thi 001
  15. +∞ 3 -∞ 5 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) . B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 . C. Hàm số có ba cực trị. 9 3 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng  . 20 5  1  Câu 38: Cho ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH  HC . Điểm M di 3     động trên BC sao cho BM  xBC . Tìm x sao cho MA  GC nhỏ nhất. 6 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 6 5 Câu 39: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng A. hai mặt. B. năm mặt. C. ba mặt. D. bốn mặt. Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có SC ^ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và  ABC = 120° . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45° . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 3 3a 3 a3 3 3a 3 A. V = a3 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 8   5 Câu 41: Cho phương trình 3125  5cos x  5  m    cos x  1  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của 5 tham số m để phương trình trên có nghiệm thực? A. 27 . B. 22 . C. 4 . D. 9 .         Câu 42: Với hai véc tơ không cùng phương a và b . Xét hai véc tơ u  2a  3b và v  a  ( x  1)b . Tìm x   để u và v cùng phương. 1 3 1 3 A. x  . B. x   . C. x   . D. x  . 2 2 2 2 Câu 43: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ? x- 2 x- 2 x+ 2 -x+2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x+ 2 -x+2 -x+2 x+ 2         Câu 44: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết a.b   a . b . A.   00 . B.   450 . C.   900 . D.   1800 . Câu 45: Cho tam giác ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC . Khi đó, các vectơ đối  của vectơ PN là             A. AM , BM , NP B. MA , MB , NP C. MB , AM , BA D. AM , MB , NP Trang 15 Trang 6/7 - Mã đề thi 001
  16. 3x  1 Câu 46: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là x 1 A. I  1; 3 . B. I 1; 3 . C. I  1;1 . D. I  3;1 . Câu 47: Cho hàm số y  x4  2 x2  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M 1; 4  là A. y  8x  4 . B. y  x  3 . C. y  8x  12 . D. y  8x  4 . Câu 48: Biết lim  4 x2  3x  1   ax  b   0 . Tính a  4b ta được x    A. 5. B. 2. C. 1 . D. 3. Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f (x) = 1 . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 0 . Câu 50: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 ; BC  a và SA  SB  SC  SD  2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu vuông góc của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  BKH  . 7 1 8 A. . B. . C. . D. 3 . 4 3 5 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Mã đề Câu án Câu án Câu án Câu án Câu án 001 1 C 11 A 21 D 31 D 41 C 001 2 A 12 C 22 C 32 B 42 C 001 3 A 13 A 23 C 33 B 43 D 001 4 D 14 B 24 B 34 D 44 D 001 5 B 15 C 25 C 35 B 45 D 001 6 B 16 C 26 D 36 B 46 B 001 7 A 17 A 27 C 37 A 47 D 001 8 D 18 D 28 B 38 C 48 A 001 9 A 19 B 29 B 39 A 49 C 001 10 B 20 A 30 D 40 B 50 A Trang 16 Trang 7/7 - Mã đề thi 001
  17. SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề thi gồm 06 trang ) Môn: Toán - Khối: 12 Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111 Họ và tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: ................. Câu 1: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  3 là A. x  1 B. M  0;3 . C. x  0 . D. y  3 . Câu 2: Cho k , n là các số nguyên và 0  k  n . Chọn khẳng định đúng. n! k ! n  k  ! n! n! A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  . k ! n  k  ! n!  n  k ! k! Câu 3: Cho cấp số nhân  un  có công bội q . Biết u1  2; u4  5 . Tính giá trị công bội q . 5 5 5 5 A. q  .4 B. q  . C. q   4 . D. q  3 . 2 2 2 2 3 Câu 4: Hàm số y   x  12 x  5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  3;0  . B.  ; 1 . C.  2; 2  . D.  2;   . Câu 5: Cho hình trụ có bán kính bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của khối trụ bằng: A. 2a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. 2 3a 3 . Câu 6: Phương trình 5  2cos 2 x  8sin x  0 có nghiệm là:      x  6  k 2  x  6  k A.  k   . B.  k   .  x  5  k 2  x  5  k  6  6      x  6  k 2  x  6  k C.  k   . D.  k   .  x     k 2  x     k  6  6 Câu 7: Cho a  lg 2 , b  ln 2 , hệ thức nào sau đây là đúng? a e 1 1 1 A.  . B. 10b  e a . C.   . D. 10a  eb . b 10 a b 10e Câu 8: Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai? A. log 1 3  log 1 e . B. log 3   log 3 e . C. log 1 3  log 1  . D. log e 3  log e  .   2 2 Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;   ? A. y  log 2 x . B. y  log 3 x . C. y  log 2 x . D. y  log x . 3 2 3  x 2  3x  2  Câu 10: Tìm m để hàm số y  f  x    x 2  2 x  x  2 liên tục tại x  2 . mx  m  1  x  2  1 1 1 A. m   . B. m  6 . C. m   . D. m  . 6 2 6 Trang 17 Trang 1/6 - Mã đề thi 111
  18. Câu 11: Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu thức nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón ? A. Sxq  rh. B. Sxq  2h . C. Sxq  2rl . D. Sxq  rl . Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  log3 x . 1 1 3 x A. y   . B. y   . C. y   . D. y   . 3lnx x ln 3 ln x ln 3 Câu 13: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là hình (a). hình (b). hình (c). hình (d). A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . 2 Câu 14: Tìm tổng các nghiệm của phương trình log5 ( x  4)  1 A. 6 . B. 3 . C. 0 . D. 6 . 2x  1 Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 3 1 A. y  3 . B. y  2 . C. y  . D. y  3 . 3 Câu 16: Cho log x y  3 , tính giá trị của biểu thức log x3 y3 3 1 A. . B. 6 . C. 9 . D. . 2 9 Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có bốn nghiệm thực phân biệt? A. 0  m  1 . B. 0  m  2 . C. 1  m  2 . D. 2  m  3 . Câu 18: Cho khối chóp S. ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B  , C  sao cho 1 1 1 SA  SA , SB  SB , SC   SC . Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp S. ABC và 2 3 4 V S. ABC  . Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. 12 . B. . C. . D. 24 . 24 12 Câu 19: Cho ABC vuông tại A có AB  3log a 8 , AC  5log 25 36 . Biết độ dài BC  10 thì giá trị a nằm trong khoảng nào dưới đây A.  3;5 . B.  2;4  . C.  4;7  . D.  7;8 . Trang 18 Trang 2/6 - Mã đề thi 111
  19. Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  . A. y  x3  3x  5 . B. y  x3  x 1 . C. y  x3  x  2 . D. y  x4  4 . Câu 21: Cho hàm số f  x có đạo hàm f   x   x 2  9 , x   . Gọi T là giá trị cực đại của hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng. A. T  f  0 . B. T  f  3 . C. T  f  9 . D. T  f  3 . Câu 22: Cho log 2 (x  1), 1, log 2 (x  2) theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm tổng các x thoả mãn cấp số cộng trên. A. 4. B. 7. C. 1 . D. 2. 3 2 Câu 23: Cho hàm số f  x   x  3 x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  1;1 thuộc đồ thị hàm số có phương trình là A. y  3x  4 . B. y  3  2 x . C. y  9 x  10 . D. y  1  3 x . Câu 24: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. 7a 2 3a 2 7 a 2 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 6 Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 2 1   Câu 26: Cho  a  1 3   a  1 3 . Khi đó ta có thể kết luận về a là: a  1 A.  . B. a  2 . C. 1  a . D. 1  a  2 . a  2 Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  4 trên đoạn  0;2 A. min y  4 . B. min y  0 . C. min y  1 . D. min y  2 . 0;2 0;2 0;2 0;2 Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đáy ABCD là hình thoi. B. Các mặt bên là các tam giác cân. C. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là tâm của đáy. D. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau. Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A.  0;1 . B.  2; 2  . C.  1;1 . D.  2;   . Câu 30: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của 1 lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu 3 lên thì chiều cao của nước gần số nào nhất? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm . Trang 19 Trang 3/6 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1