intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

533 câu trắc nghiệm vật lý part 5

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

97
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 233. Dao động được mô tả bằng các biểu thức có dạng: x2 = Asin(wt+jo), trong đó A, w và jo là những hằng số, là dao động nào sau đây? A. Tuần hoàn. B. Điều hoà. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức. Câu 234. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n  3 . Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giái trị nào? A. i = 600. B. i =300. C. i = 450. D. i = 750. Câu 235. Hai...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 533 câu trắc nghiệm vật lý part 5

  1. Câu 233. Dao động được mô tả bằng các biểu thức có dạng: x2 = Asin(wt+jo), trong đó A, w và jo là những hằng số, là dao động nào sau đây? A. Tuần hoàn. B. Điều hoà. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức. Câu 234. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n  3 . Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giái trị nào? A. i = 600. B. i =300. C. i = 450. D. i = 750. Câu 235. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:_______. A. Có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. Có cùng biên độ có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Có cùng tần số cùng phương truyền. Câu 236. Sóng vô tuyến được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng____. A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. D. Dài và cực dài. C. Sóng trung. 10 4 2 C (F ) (H )  Câu 237. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R=100W; L=  . Đặt vào 2 đầu và 57
  2.  u  200 2 sin(100 t  ) 4 (V). Biểu thức cường độ dòng điện đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều qua mạch là _____   i  2 sin(100 t  ) i  2 2 sin(100 t  ) 4 (A). 4 (A). A. B.   i  2 sin(100 t  i  2 2 sin(100 t  ) ) 2 (A). 4 (A). C. D. Câu 238. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m =100g treo vào đàu 1 lò xo có độ cứng k =100 N/m. Kích thích vật dao động trong quá trình vật dao động điều hoà, vật có vận tốc 2 cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy   10 . Vận tốc của vật ở điểm cách vị trí cân bằng 1cm theo chiều dương là: A. 54,38 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. . 50,25 cm/s. D. 36,00 cm/s. Câu 239. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp vào kim loại, thì sẽ làm bật ra khỏi bề mặt kim loại_____. A. Các lượng tử ánh sáng. B. Các êlectrôn. C. Các phôtôn. D. Các tia bức xạ. Câu 240. Trong cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng bằng 1000, xuất hiện suất điện động bằng 600V. Nếu máy biến thế được nối vào mạng với hiệu điện thế U = 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng bao nhiêu? A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 600 vòng. D. 500 vòng. 58
  3. Câu 241. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của_____. A. Nguồn điện xoay chiều AC. B. Nguồn điện một chiều DC. C. Ắc quy. D. Pin. Câu 242. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều nó có khả năng gì? A. Cản trở dòng điện xoay chiều. B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời nó có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 243. Một vật có khối lượng m = 2kg treo vào 1 lò xo có độ cứng k =100N/m, vật dao động điều hoà, chu kỳ dao động của vật là bao nhiêu? A. 1s. B. 2s. C. 0,89s. D. 0,9s. Câu 244. Một thấu kính phẳng lồi bán kính 20cm làm bằng thuỷ tinh. Chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Tính tiêu cự của thấu kính ____ A. -40cm. B. 40cm. C. -20cm. D. 20 cm. Câu 245. Trong mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cả m có độ tự cảm L=0,1H. cường 2 độ dòng điện qua mạch i = I0 cos2000pt lấy   10 . Tụ trong mạch có điện dung C là _____. A. 0,25mF. B. 25mF. C. 4mF. D. 4pF. 59
  4. Câu 246. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia  - là______. A. Sóng điện từ có bước sóng ngắn. B. Các electron. C. Các hạt nhân nguyên tử H2. D. Các nguyên tử hêli bị iôn hoá. Câu 247. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo? 2m 1m m T T T  2  2K K K A. B. C. D. 1m T 2 K Câu 248. Một người cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Người ấy nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình qua gương. Tính chiều cao tối thiểu của gương? A. 1,11m. B. 0,86m. C. 1,72m. D. 1,62m. Câu 249. Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua gương cầu lõm? A. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gương. B. Tia tới đi qua tâm gương cho tia phản xạ ngược trở lại. C. Tia tới đi qua đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua chục chính. D. Tia tới đi qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương. 60
  5. Câu 250. Một nguồn sáng đơn sắc   0, 6  m chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đầu nguồn sáng đặt 1 màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là____ A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm. Câu 251. Một kính thiên văn cỡ nhỏ có vật kính tiêu cự 40 cm, thị kính tiêu cự 4 cm. Độ hội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là bao nhiêu? A. G∞ = 160 B. G∞ = 44. C. G∞ = 36. D. G∞ = 10. Câu 252. Để hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng thì hai mạch đó phải có: _______. A. Tần số dao động riêng bằng nhau. B. Điện dung bằng nhau. C. Độ cảm ứng bằng nhau. D. Điện trở bằng nhau. Câu 253. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10m, dao động với bước sóng  =2cm. Tìm khoảng cách 2 điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S1S2. A. d = 1cm. B. d = 2cm. C. d = -1cm. D. d = -2cm. Câu 254. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc đơn? 1 l 1g T = 2p g l T= T= T = 2p g 2p g 2p l l A. B. C. D. 61
  6. Câu 255. Mắt nhìn rõ các vật ở xa không nhìn rõ các vật ở gần . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt vị viễn thị, phải đeo kính phân kì để sửa tật. B. Mắt bị viễn thị, phải đeo kính hội tụ để sửa tật. C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo kính phân kì để sửa tật. D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo kính hội tụ để sửa tật. 19 F  '' H  16 O  x Câu 256. Cho phản ứng hạt nhân , hạt x trong phản ứng là______. 9 8 A. hạt β+. B. hạt α. C. Nơtron. D. Electron. Câu 257. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. B. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phô tôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn. C. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng chỉ có tính chất sóng. D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt Câu 258. Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có tần số dao động riêng nào sau đây ? 2 1 LC f f f B. f  2 LC . 2 LC . LC . 2 . A. C. D.  4cos(10 t - ) ( cm ) Câu 259. Cho hai vật điều hoà có dạng x1 = 3cos10 t ( cm ) , x2 = 2 thì biên độ dao động tổng hợp là _____ 62
  7. A. 25cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 7cm. Câu 260. Trong đoạn mạch chỉ có tu điện, pha của hiệu điện thế xoay chiều so với pha của cường độ dòng điện: _______.   A. Sớm pha hơn một góc 2 . B. Trễ pha hơn 1 góc 2 .     2 2. C. Sớm pha hơn một góc D. Trễ pha hơn một góc . 222 Rn Câu 261. Ban đầu có 2,00g Rađon là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Số 86 nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5 T là_______ A. N = 3,15. 1021 nguyên tử. B. N = 1,91. 1021 nguyên tử. C. N = 4,26. 1021 nguyên tử. D. N = 5,42. 1021 nguyên tử. Câu 262. Giới hạn quang điện của đồng 0,30mm. Công thoát Elêctron ra khỏi đồng bằng _____ B. 6,22. 10-20eV. D. 6,62. 10-19eV. A. -4,14eV. C. 4,14 eV. Câu 263. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm nhôm có giới hạn quang điện l0 = 0,36mm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng bằng _______ A. 0,4mm. B. 0,3mm. C. 0,2mm. D. 0,1mm. Câu 264. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn dao động cùng pha với cùng tần số 63
  8. f=12(Hz). Tại điểm M cách nguồn A và B những đoạn d1=18(cm) và d2=24(cm) sóng có biên độ cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực của AB có 2 đường dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là____ A. 24(cm/s). B. 36(cm/s). C. 20(cm/s). D. 18(cm/s). Câu 265. Một đoạn mạch gồm một điện trở R  20 ; cuộn cảm L=0,5H; tụ điện C  100F mắc nối tiếp. Ở hai đầu đoạn mạch đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng U=110V. Khi đó công suất dòng điện trong đoạn mạch là: _____. A. 149w. B. 1,49w. C. 14,9w. D. 1490w. Câu 266. Một bàn là được coi như một đoạn mạch có điện kế thuần R được mắc vào một mạch điện AC 110V-50Hz. Khi vào mạng AC 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là sẽ thay đổi so với mắc vào mạch điện AC 110V-50Hz là_________. A. Tăng lên B. Giảm xuống. C. Không đổi D. Có thể tăng, có thể giảm n2 và r = 900, nên sin igh= n1 . Vậy nếu tia Câu 267. Khi bắt đầu có phản xạ toàn phần thì i = igh sáng đi theo chiều từ một môi trường trong suốt nào đó (nước , thuỷ tinh…) ra không khí (coi n2 = nkh=1) thì biểu thức nào sau đây đúng? A. sin igh =n1/2. D. sin igh= 4n1/3. B. sin igh= -1/n1. C. sin igh =1/n1. Câu 268. Trong một thí nghiêm giao thao ánh sáng khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách S1S2 = a = 4mm, khoảng cách từ S1 đến S2 đến màn là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra là____ 64
  9. A.   0, 56  m . B.   0, 65 m . C.   0, 60  m . D.   0, 50  m . Câu 269. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ là _____ A. Trên 00K. B. Trên 1000C. C. Trên 00C. D. Cao hơn nhiệt độ môi trường. Câu 270. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ? A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. B. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của 1 chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phát ra. C. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. Câu 271. Trong mạch dao động điện từ tự do điện tích của tụ điện ______ 1 f LC . A. Biến thiên điều hoà với tần số B. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T  LC . C. Biến thiên điều hoà với tần số góc   LC . 65
  10. 1  LC . D. Biến thiên điều hoà với tần số góc Câu 272. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số âm. B. Năng lượng âm. C. Biên độ âm. D. Vận tốc truyền âm. Câu 273. Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật nặng là_____. f B. 2 . C. 2 f A. f. D. 2 f. Câu 274. Một con lắc lò xo có khối lượng m gắn vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên của lò xo gắn cố định vào điểm treo O, khi cân bằng lò xo dãn   2,5cm . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống đến vị trí lò xo dãn 1  4,5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ có phương thẳng đứng chiều dương hướng lên, lấy gốc toạ độ tại vị trí cân bằng v à gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật là_____________.     x  2 sin 4 t  cm x  4,5 sin 20 t  cm 2 . 2 .   A. B.     x  2 sin 20 t  cm x  2 sin 20 t  cm 2 . 2 .   C. D. Câu 275. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôton và 125 nơtron được ký hiệu như thế nào? 207 82 125 82 Pb P P P . . . . A. B. C. D. 82 207 b 82 b 125 b Câu 276. Một tia sáng tới thẳng góc với mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam 66
  11. giác đều. Chiết xuất của lăng kính n  1,5 . Góc lệch của tia ló so với tia tới là_______ A. 300. B. 750. C. 450. D. 600. Câu 277. Vật trên trục chính của gương cầu có f = 15, cách gương 5 cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua gương? A. Cách gương 7,5 cm; ảnh ảo. B. Cách gương 7,5 cm; ảnh thật. C. Cách gương 10 cm; ảnh thật. D. Cách gương 10 cm; ảnh ảo. Câu 278. Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng n lần. B. Giảm 4n lần. C. Giảm n lần. D. Giảm 2n lần. Câu 279. Công thức nào sau đây là sai khi tính độ phóng đại dài của ảnh qua thấu kính? f d' f d' d' k k k k f d . f. d. d. A. B. C. D. Câu 280. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, 2 tụ điện có điện dung C = 2.10-8F. Lấy   10 . Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là_______ A. 300m. B. 400m. C. 150m. D. 600m. 67
  12. Câu 281. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6. 10-11m. Cường độ dòng quang điện qua ống là 10mA. Tính số (e) đập vào đối âm cực trong 1(s). A. 6,25. 1018. B. 6,25. 1017. C. 6,25. 1016. D. 6,25. 1015. Câu 282. Cho một vật sáng có kích thước nhỏ đủ để có thể nhìn được. Hỏi vật phải đặt ở đâu để mắt có thể nhìn vật rõ nhất? A. Vật đặt ở vô cùng. B. Vật đặt ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt. C. Vật đặt ở điểm cực cận của mắt. D. Vật đặt ở điểm cực viễn của mắt. Câu 283. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động với phương trình uA = uB = sin 100pt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s, biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là______. A. 5 điểm. B. 6 điểm. C. 7 điểm. D. 4 điểm. Câu 284. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dậy thuần cảm L. Cho R = 50W, ZL=50W, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 dầu đoạn mạch U =100 2 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là________. A. I = 2A. B. I = 4A. C. I =1A. D. I =3A. Câu 285. Đặt vật nhỏ AB vuông góc trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40cm. A 68
  13. nằm trên trục chính của gương có bán kính 60cm. Tìm vị trí và tính chất của ảnh? A. Ảnh ở vô cực. B. Ảnh thật cách gương 120 cm. C. Ảnh ảo cách gương 120cm. D. Ảnh thật cách gương 100cm. Câu 286. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53. 10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là_______ A. 13,25. 10-10 m. B. 10,25. 10-10 m. C. 0,106. 10-10 m. D. 2,65. 10-10 m. Câu 287. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 0,5 cm và f2 = 5 cm. Khoảng cách giữa hai kính là 18,5 cm. Một người mắt tốt đặt mắt sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không phải điều tiết. Độ bội giác của kính G khi đó bằng_______. Cho D = 25cm. A. 150. B. 175. C. 90. D. 130. Câu 288. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng khi nói về tính chất của sóng điện? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường chân không. B. Sóng điện từ giao thoa được với các loại sóng khác. C. Sóng điện từ phản xạ được trong tất cả các môi trường. D. Sóng điện từ không tự truyền được trong môi trường đàn hồi. 69
  14. Câu 289. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào_____. A. R, L, C và ω. B. R, L, ω. C. R, L, C. D. L, C, ω. Câu 290. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về dao động tắt dần ? A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. C. Ma sát, lực cản sinh công cản làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. D. Là dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động. Câu 291. Một dây đàn hồi dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây người ta thấy có 6 nút và 5 bụng . Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. 36 m/s. B. 24m/s. C. 32 m/s. D. 40 m/s. Câu 292. Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A=7,23.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là____ A. 0  0, 275 m B. 0  0,547  m C. 0  0, 475 m D. 0  0,175 m 4 Câu 293. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơteri là 2,2Mev và của 2 H e là 28Mev. Nếu hai hạt 4 nhân Đơteri tổng hợp thành 2 H e thì năng lượng trả ra là ____ 70
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2