Đề ôn thi HKII môn hóa học - s 1
u 1 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam mt polime X cần 1,25 a mol O2 và thu được tổng khối lưng
CO2 và H2O là 53a gam. X là polime nào dưới đây?
A. Cao du Buna–S B. Poli stiren C.Poli propilen D. Poli (vinyl axetat)
u 2 : E là 1 este no đơn chc tạo thành t1 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở A và 1 ancol
không no đơn chức mạch hở có 1 ni đôi C=C có tỉ khối hơi so với H2 là 50. Có bao nhiêu đồng phân
cấu to phù hợp với E? A.3 B. 4 C. 5 D. 6
u 3 : Cho m gam axit aminoaxetic tác dng vừa đủ vi dung dịch HCl thu được dung dịch A, sau
đó cho dung dịch A tác dụng với 400 ml NaOH 1M (dư) thu được dung dịch B. cạn dung dch B
thu được 25,06 gam. m có giá trị là :
A. 7,5 gam B. 6,0 gam C. 9,0 gam D. 10,5 gam
u 4 : Các gii thích về quan hệ cấu tc – tinh chất nào sau đây không hợp lí ?
A. Do có cặp electron t do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin d tham gia phn ng thế vào nhân thơm hơn ưu tiên v
to-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật đ electron trên nguyên tN càng ln.
D. Với amin RNH2, gc R- hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược li.
u 5 : Đốt cháy hoàn toàn mt amin đơn chức, bậc mt thu được CO2 H2O theo t l mol
7
6
2
2
C . Amin đó có thể có tên gọi là gì ?
A. propylamin B. phenylamin C. isopropylamin D. propenylamin
u 6 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hn hợp
sản phẩm kvới t lthể tích VCO 2: VH2O (cùng điều kiện) = 8 : 17. Phần trăm khối lượng của c
amin trong hn hợp là :
A. 25,62% và 74,38% B. 33,33% và 66,67%
C. 57,94% và 42,06% D. 28,64% và 71,36%
u 7 : Xenlulozơ một loi polisaccarit, đưc to do các monosaccarit β- glucozơ liên kết
với nhau bng liên kết β-1,4-glucozit.
Khi ợng phân t trung nh của xenlulozơ trong sợi bông vi là 1 750 000 đvC. Sgốc glucozơ
trong phân tử sợi bông gn với tr s nào nht?
A. 8 000 B. 9 000 C. 10 000 D. 11 000
u 8 : Tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glixin, 1 phân tử alanin và 1 phân tử axit glutamic phần
trăm khối lượng oxi là :
A.23,27% B.34,81% C. 29,09% D.15,27%
u 9 : Chn phát biu không đúng:
A.Phenyl axetat tác dụng với dung dch NaOH to dung dch trong đó có hai mui
B.Vinyl acrylat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrylat
C.Isopropyl fomiat có th cho được phn ng tráng gương
D.Alyl propionat tác dụng dung dch NaOH thu được mui và aehit
u 10 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là este có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc (tráng gương)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 11 : Từ 4
–amino axit X,Y,Z,T có thể tạo thành my tetra peptit trong đó có đủ cả X,Y,Z,T?
A. 6 B.12 C. 24 D.4
u 12 : Khi thy phân hoàn toàn 500 gam protein A t được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của
A là 50.000 thì smắt xích alanin có trong phân tử A là bao nhiêu ?
A. 200 B. 191 C. 239 D. 180
u 13 : Cho sơ đồ biến hóa sau :
E, Q, X,Y,Z ln lượt là :
A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
B.(C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C.( C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
D. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONH4.
u 14 : Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bt. Chia X làm 2 phần bằng nhau
–Phần 1 : hòa tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3
được 0,03 mol Ag.
–Phần 2 : Đun nóng vi dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ng thủy phân. Hn hp sau phản
ứng được trung hòa bởi dung dch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là :
A. m1=10,26; m2=8,1 B. m1=5,13; m2=8,1
C. m1=10,26; m2=4,05 D. m1=5,13; m2=4,05
u 15 : Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây thể
dùng để phân biệt các dung dịch đó?
A. Cu(OH)2 trong môi trượng kiềm B. [Ag(NH3)2]OH
C. Na kim loại D. Nước brom
u 16 : Đốt cháy a mol este no, mạch hở thu được x mol CO2y mol H2O. Biết xy=a. Công thức
chung của este là :
A. CnH2n–2O2 B. CnH2n–4O4 C. CnH2n–2O4 D. CnH2nO2
u 17 : E là trieste của glixerol và 3 axit đơn chức mạch hở. Đốt cháy a mol E thu được b mol CO2
và c mol H2O. Biết bc= 5a. Để hiđro hóa 1 mol E cần bao nhiêu mol H2 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
u 18 : : X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết:
- X làm tan đá vôi.
- Y không tác dụng được với NaOH; tác dụng với Na; tham gia phản ứng tráng bc; oxi hóa với xúc
tác thích hợp thu được hợp chất đa chức.
- Z không tham gia phản ứng tráng bc; không tác dụng với NaOH; tác dụng với Na.
X, Y, Z ln lượt là
A. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH3; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH
C. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH
D. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3-CO-CH2OH
u 19 : Cho sơ đồ điều chế chất G từ Axetilen:
+ H
2
O
H
2
SO
4
, 80
0
C
CH CH
A+ X B+ Y C
+ Y
CaO, t
0
D
Cl
2
askt
E+ Z F
+ B
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
G
Mn
2+
, t
0
G là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
u 20 : Hãy chn các phát biểu đúng về gluxit :
1) tất cả các hợp cht có công thức thực nghiệm (công thức đơn gin nhất) là CH2O đều là gluxit ;
2) khi khhoàn toàn glucozơ (C6H12O6) thành hexan chng tỏ gluco mạch cacbon không phân
nhánh gm 6 nguyên tử cacbon ;
3) glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa ;
4) glucozơ tác dụng với ợng anhiđrit axetic (CH3CO)2O thu được este chứa 5 gốc CH3COO-
chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH ;
5) khi đốt cháy hoàn toàn glucozơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2O ;
6) cứ 1 mol glucozơ tham gia phn ứng tráng gương cho 4 mol Ag.
A. 1, 2, 3, 4 ; B. 2, 3, 4, 5 ; C. 1, 2, 4, 5 ; D. 2, 4, 5, 6.
u 21 : Cho hỗn hợp A gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với
NaOH thu được 6,14 g hn hợp 2 mui và 3,68 g mt ancol B duy nhất có tỉ khi hơi so với oxi là
1,4375. Công thức cấu to mi este và số gam tương ứng là:
A.CH3COOC2H5 (6,6g) ; HCOOC2H5 (1,48g) B.C2H5COOCH3 (4,4g) ; CH3COOCH3 (2,2g)
C.CH3COOC2H5 (4,4g) ; HCOOC2H5 (2,22g) D. C2H5COOCH3 (6,6g) ; CH3COOCH3 (1,48g)
u 22 : Thy phân hoàn toàn a gam este đơn chứa A thu được x gam ancol etylic và 0,72 a gam axit
cacboxylic. Quan hệ giữa x và a là :
A. x=0,23a B. x=0,46a C. x=0,52a D. x=0,62a
u 23 : Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl(dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn , còn lại chất rắn không tan là A. Hòa tan hết A trong H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít
khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là :
A.
;
17,78% B.
;
35,56% C.
;
26,67% D.
;
64,24%
u 24 : Dãy gm các chất đều phảnng được với AgNO3 trong dung dch NH3 tạo ra kim loại Ag là
A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat
B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat
C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat
D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat
u 25 : Trong phương pháp thủy luyện dùng điu chế Ag từ quặng chứa Ag2S cần dùng thêm :
A.dung dch HNO3 đặc và Zn B. dung dch NaCN và Zn
C. dung dch H2SO4 đặc, nóng và Zn D. dung dịch HCl đặc và Zn
u 26 : Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa :
A. phenol vi axit axetic B. phenol và anhiđrit axetic
C. phenol và axetanđehit D. phenol và axeton
u 27 : Vinyl axetat được điều chế bằng phn ứng gia axit axetic với :
A. CH2=CH–OH B. CH2=CH2
C. HC
CH D. CH2=CH–ONa
u 28 : Trong phân tử aminoaxit nào sau đây có phần trăm khối lượng cacbon là 51,28%?
u 29 : Cho pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa–khFe2+/Fe Ag+/Ag. Phản ng xảy ra cựa
âm của pin điện hóa (đktc) là :
A. Fe2++2e
Fe B.Fe
Fe2++2e C. Ag++e
Ag D. Ag
Ag++e
u 30 : Hòa tan a gam hn hợp Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 30% khối lượng)bằng 50 ml dung dịch
HNO3 63%(D=1,38g/ml). Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn , thu được chất rắn X nặng 0,75a gam,
dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO NO2ktc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là :
A. 75,150 gam B. 62,100 gam C. 37,575 gam D. 49,745 gam
u 31 : Amilozơ được tạo thành tcác gc :
A.
-glucozơ B.
glucozơ C
fructozơ D.
fructo
u 32 : Cho hn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M
Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi c phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch và m gam chất rắn. m có
giá tr là : A.42,6 B. 29,6 C.32,0 D.36,1
u 33 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với oxi thu được 7,52 gam hỗn hợp rắn X . Cho hỗn hợp rắn X tác
dụng với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá tr của V là
A.0,448 lít B. 0,224t C. 4,480 lít D. 2,240 lít
A. B.
C. D.
u 34 : Khi hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước để được 1 lít dung dịch X, khi đó :
A. dung dịch X có pH=13 B. nng độ của ion CH3NH3+ bằng 0,1M
C. dung dch X có pH>13 D. nồng độ của ion CH3NH3+ < 0,1M
u 35 : Saminoaxit este của aminoaxit đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân t
C3H7NO2 là : A. 2 B. 3 C.4 D.5
u 36 : Cho dãy các chất : axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong
y làm mất u nước brom là : A. 2 B.3 C.5 D.4
u 37 : Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ fructozơ với 1 lượng Cu(OH)2
trong môi trường kim tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa Cu2O. Giá tr của m là :
A. 3,6 B. 14,4 C.5,4 D. 7,2
u 38 : X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phn ng
vừa đủ với NaOH tạo ra 0,555 gam mui. Vậy công thức cấu tạo của X có th là:
A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH=CHCOOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH
u 39 : phòng a hoàn toàn 97,68 gam hỗn hp hai este A, B đồng phân của nhau cần dùng
hết 1 t dung dịch NaOH 1,32 M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hn hợp hai este đó thì thu được
khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là
A. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
B. CH3OOC–COOC2H5 và CH3OOCCH2COOCH3
C. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
u 40 : Xenlulotrinitrat chất dcháy và n mạnh, được điều chế từ xenlulozơ axit nitric.
Cho H = 90%. Khối lượng axit nitric cn để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là:
A. 32,49 kg B. 34,5 kg C. 30,62 kg D. 37,8 kg
Đề ôn thi HKII môn hóa học - số 2
Câu 1 : Hoà tan hỗn hợp 1,34g axetanđehit và glucozơ vào nước, cho thêm vào đó dung
dch amoniac và AgNO3 được tạo nên từ 20ml dung dịch AgNO3 34% (d = 1,25 g/ml).
Đun nóng nhẹ cho kết tủa lắng xuống. Dùng axit nitric trung hoà nước lc và thêm vào
đó lưng dư dung dịch KCl, thấy lắng xuống 2,87g kết tủa. Tính % về khi lượng các
chất trong hỗn hợp ban đầu:
A. 50,7% và 49,3% B. 32,8% và 67,2% C. 23,1% và 76,9% D. 32,9% và 67,1%
Câu 2 : Các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3 và CH3-
CH2-CH2-NH2 có tên theo IUPAC tương ứng là:
A. (2) (3) đều đúng. B. Butyl amin Propyl amin. (1)
C. Butan-2-amin và Propyl amin. (2) D. 2-aminobutan và 1-aminopropan. (3)
Câu 3 : Công thức phân tử của chất Y là C3H6O2. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Y có thlà este no đơn chức B. Trong phân tY có thể có 1 liên kết
C. Y ch thể là este D. Khi đốt cháy cho ta t lệ nCO2 : nH2O = 1 :
1
Câu 4 : A có công thức C9H17O4N, phân tử có cấu tạo thẳng và đối xứng.
Công thức cấu to của A, C là
A. C2H5-OOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOC2H5 ; CH3-O-CH3
B. C2H5-OOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOC2H5 ; C2H5OH.
C. C2H5-OOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOC2H5 ; CH3-O-CH3
D. C2H5-OOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOC2H5 ; C2H5OH.
Câu 5 : Đun nóng 40g chất béo của 1 axit béo với 300ml dung dịch NaOH 0,6M thu
được dung dịch A. Để trung hoà NaOH trong dung dịch A cần 100ml HCl 0,3M, ta thu
được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B ta thu được bao nhiêu gam mui.
A. 40,155(g) B. 42,4 (g) C. 43,155 (g) D. 41,4 (g)
Câu 6 : Sau khi xà phòng hoá một khối lưng chất béo bằng NaOH dư với hiệu suất là
80% ta thu được xà phòng natri stearat C17H35COONa) và 73,6 kg glixerol. Công thức
chất béo là: (C17H35COO)3C3H5 , M = 890 đvC.Khối lượng chất béo là?
A. 890kg B. 1335kg C. 44,5kg D. 1780kg
Câu 7 : X Y là hai đồng phân của C2H4O2. X Y thlà chất nào sau đây, biết
chúng đều đơn chức.
A. 1 axit 1 ancol đa chức B. 1 axit đơn chức và 1 este đơn chức
C. 1 xeton và 1 este. D. 1 este và 1 ancol đa chức
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp etylamin và ancol metylic, sn phẩm cháy
sau khi ngưng đtách ớc, được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí X t khối so với H2 là
20,86. Phần trăm khối lượng của etylamin trong hỗn hợp đầu là:
A. 58,44% B. 33,3(3)% C. 50% D. 28,5%